TỔ TOÁN Giải Tích 12
Chủ đề: Ôn tập chương I
(tiết 5)
ÔN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ
• Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị (𝐶1) và 𝑦 = 𝑔(𝑥) có đồ thị (𝐶2).
• Phương trình hoành độ giao điểm của (𝐶1) và (𝐶2) là phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑔(𝑥) 1 .
• Nghiệm 𝑥
0của phương trình 1 chính là hoành độ 𝑥
0của giao điểm.
• Để tính tung độ 𝑦
0của giao điểm, ta thay hoành độ 𝑥
0vào 𝑦 = 𝑓 𝑥 hoặc 𝑦 = 𝑔 𝑥 .
• Điểm 𝑀 𝑥
0; 𝑦
0là giao điểm của (𝐶
1) và (𝐶
2).
Câu 1: Cho hàm số 𝑦 = 𝑥
4+ 4𝑥
2có đồ thị 𝐶 . Tìm số giao điểm của đồ thị 𝐶 và trục hoành.
Ⓐ . 3 . Ⓑ .2. Ⓒ . 1 . Ⓓ . 0 .
Lời giải
• Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 𝐶 là
• 𝑥
4+ 4𝑥
2= 0 ⇔ 𝑥 = 0
• Vậy đồ thị 𝐶 cắt trục hoành tại một điểm.
Câu 2: Gọi 𝑀, 𝑁 là các giao điểm của hai đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 − 2 và 𝑦 =
7𝑥−14𝑥+2
. Gọi 𝐼 là trung điểm của đoạn thẳng 𝑀𝑁. Tìm hoành độ điểm 𝐼 .
Ⓐ . 7. Ⓑ . 3. Ⓒ .
−72
. Ⓓ .
72
.
Lời giải
• 𝑥 − 2 = 7𝑥−14
𝑥+2 ⇔ 𝑥2 − 7𝑥 + 10 = 0
• ⇔ ቈ𝑥 = 5
𝑥 = 2 ⇒ 𝑀 2; 0 ; 𝑁 5; 3 .
• Do 𝐼 là trung điểm của đoạn thẳng 𝑀𝑁 nên
• Ta có 𝑥𝐼 = 𝑥𝑀+𝑥𝑁
2 = 2+5
2 = 7
2.
Câu 3: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình 𝑓(𝑥) = 𝑚 + 2 có bốn nghiệm phân biệt.
Ⓐ .−4 < 𝑚 < −3.
Ⓑ . −4 ≤ 𝑚 ≤ −3.
Ⓒ . −6 ≤ 𝑚 ≤ −5 .
Ⓓ . −6 < 𝑚 < −5.
Giải
• Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy 2 đồ thị hàm số có 4 giao điểm
• ⇔ −4 < 𝑚 + 2 < −3 ⇔ −6 < 𝑚 < −5
ÔN TẬP PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
• Phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại điểm M(xo; yo) (C) là:
• y = f’(xo)(x – xo) + yo,
k = f’(xo) là hệ số góc của tiếp tuyến; M(xo ; yo) là tiếp điểm
• Chú ý:
• + Cho xo : thay vào hàm số và y’ yo, f’(xo).
• + Cho yo : thay vào hàm số xo f’(xo)
• + Cho ktt : Giải phương trình ktt = f’(xo) xo yo.
• Nếu tt tiếp tuyến // (d) thì ktt = kd.
• Nếu tt ⊥ d thì ktt.kd = -1.
Câu 1: Cho hàm số y = x3 – x2 + 5 đồ thị (C)
Viết ph.trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = – 2
Giải:
• x0 = – 2
• y0 = – 3
• y’ = x2 – 3x y’( x0 ) = y’( – 2 ) = 9
• Pttt của (C) là: y = 9(x + 2 ) + (– 3 ) hay y = 9x + 15.
Câu 2: Cho hàm số y = x4 + 2x2 – 1 đồ thị (C)
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ y = 2
Giải:
• y0 = 2
• Ta có : x4 + 2x2 – 1 = 2 x4 + 2x2 – 1 = 2
• x4 + 2x2 – 3 = 0 x = 1
• y’ = 4x3 + 4x
• Với x0 = 1 , y0 = 2 , y’( 1 ) = 8
Pttt: y = 8( x – 1 ) + 2 hay y = 8x – 6
• Với x0 = – 1 , y0 = 2 , y’( – 1 ) = – 8
Pttt: y = – 8 ( x + 1 ) + 2 hay y = – 8x – 6
Câu 3: Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 6x + 1 đồ thị (C) Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3
• Giải:
• y’ = 3x2 + 6x – 6
• Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm, ta có y’(x0) = 3
• 3x02 + 6x0 – 6 = 3 3x02 + 6x0 – 9 = 0
• Với x0 = 1 , y0 = – 1 , y’( 1 ) = 3
Pttt của ( C ) là: y = 3( x – 1 ) + ( – 1 ) hay y = 3x – 4
• Với x0 = – 3 , y0 = 19 , y’( – 3 ) = 3 Pttt của ( C ) là : y = 3( x + 3 ) + 19 hay y = 3x + 2
Câu 4: Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 6x -1
Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại đó có hệ số góc nhỏ nhất
• Giải:
• y’ = 3x2 + 6x – 6
• y’= 3(x+1)2 – 9
• => y’đạt GTNN =-9 khi x = -1
Hệ số góc nhỏ nhất của tiếp tuyến =-9
Điểm thuộc đồ thị mà tại đó tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là (-1; 7)
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Gọi : (C1) ; (C2) là đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g (x) Cách tìm tiếp điểm của (C1) ; (C2)
PHƯƠNG PHÁP
1 ; 2
( )C (C ) tiếp xúc nhau Hệ phương trình : ( ) ( )
( ) ' )
' (
x x
x x
g g f
f
=
=
có nghiệm
( Nghiệm của hệ phương trình trên là hoành độ tiếp điểm của hai đường cong )
Sự tiếp xúc của hai đường cong
Bài tập áp dụng : 1. Hai đường cong
3 2
; 1
y = x − x y = x −
tiếp xúc nhau tại điểm nào ? 2. Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường cong tại điểm đóHướng dẫn :
1) Hoành độ tiếp điểm của 2 đường là nghiệm của hệ pt :
3 2 3 2
2 2
1 1 0 (1)
1 0
3 1 2 3 2 1 0 (2)
x x x x x x
x y
x x x x
− = − − − + =
= =
− = − − =
Vậy hai đường cong tiếp xúc nhau tại điểm M(1;0)
( )
' 1 2 kttcM = y =
2) Hệ số góc của của tiếp tuyến chung tại M:
Phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tại M là y = 2x - 2