• Không có kết quả nào được tìm thấy

[PTMH TOAN 2021] DẠNG-11-RÚT-GỌN-LŨY-THỪA-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[PTMH TOAN 2021] DẠNG-11-RÚT-GỌN-LŨY-THỪA-GV.docx"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

Sử dụng phối hợp linh hoạt các tính chất của lũy thừa.

Chọn ,a blà các số thực dương, x y, là các số thực tùy ý, ta có:

x y x. y

a a a

x y x y

a a a

 .

   

. ; ;

x x y

x x x x xy

x

a a

a b ab a a

b b

      . Với n*, ta có:

2na2na, a  .

2n1a2n1   a a,  .

2nab2na.2nb,a b, 0.

2n1ab2n1a.2n1b,a b, . Với ,a b , ta có:

 

m, 0,

n amn a  a n

nguyên dương, m nguyên.

, 0, ,

n mamna  a n mnguyên dương.

. m n m

n aa .

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

 Các bài tập về hàm số mũ.

 Các bài tập dùng biến đổi đa thức, công thức logarit… để rút gọn biểu thức chứa hàm số lũy thừa, hàm số mũ.

 So sánh giá trị của các biểu thức.

 …

BÀI TẬP MẪU

(ĐỀ MINH HỌA LẦN 1-BDG 2020-2021) Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng

A. a6. B.

3

a2. C.

2

a3. D.

1

a6. Lời giải

Chọn B Ta có

3

3 2

aa .

Bài tập tương tự và phát triển:

 Mức độ 1

Câu 1. Biểu thức x x x.3 .6 5 với x0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.

7

x3 B.

5

x2 C.

2

x3 D.

5

x3

Lời giải

DẠNG TOÁN 11: RÚT GỌN LŨY THỪA

(2)

Chọn D

Tập xác định: D

0;

.

Ta có

1 5 5

1 6 5

3 2 3 6 3

. . . .

x x xx x xx ,  x

0;

.

Câu 2 . Cho a0,b0. Rút gọn

4 3 2

4

3 12 6

. . a b

a b ta được :

A. a b2 B. ab2. C. a b2 2. D. a b. .

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền  Chọn D

4 3 2

4 3 2 3 2

3 6 3 2 3 12 6

. . .

. .

a b a b a b

a b ab a b a b

  

Câu 3. Rút gọn biểu thức:

3 2 1 3 1

.

P a a

 

    với a0.

A. P a3 B. P a3 1 C. P a2 3 1 D. P aLời giải

Chọn A

3 2 1 3 1 3 2 1 3 3

.

P a a a a

a

 

    

  .

Câu 4. Với 0 a 1. Rút gọn biểu thức:

1

1 1

2 2

9 .

3 a a A

a a

 

A. a B.

5

a

C.

3 a

a

D.

3 a

a

 

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C

 

1 2

1 1 1 1 1

2 2 2 2 2

91

9 9

3 3 . 3

a a a a a

A

a a a a a a a

  

  

  

   

 

1 2

3 3 3

3

a a a

a a a

  

 

.

Cách 2: ấn máy tính: thay a =1. Tính A rồi so sánh với các đáp án.

Câu 5. Rút gọn biểu thức

n n n n

n n n n

a b a b

F a b a b

 

 

  với ab 0,a b là:

A. 2 2

an n

n n

b

ba B. 2 2

2an n

n n

b

ba C. 2 2

3an n

n n

b

ba D. 2 2

4an n

n n

b ba

(3)

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D

1 1 1 1

1 1 1 1

n n n n n n n n n n n n

n n n n n n n n

n n n n

a b a b a b a b a b b a

F a b a b b a a b

a b a b

 

   

     

     

  

2

2

2 2 2 2

n n n n 4 n n

n n n n

a b b a a b

b a b a

  

 

  .

Câu 6. Cho x0,y0, rút gọn

7 7

6 6

6 6

. .

x y x y .

P x y

 

A. P x y  B. P6 x6 y C. P x y . D. P6 xy Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C

1 1

6 6

7 7

6 6

6 6 1 1

6 6

. .

xy x y x y x y

P xy

x y

x y

 

  

 

  

  

  .

Câu 7. Cho a0, rút gọn

 

5 2 5 2

1 3. 3 2

a

P a a

.

A. P1 B. P a C.

P 1

a

D. P a2 Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D

 

5 2 5 2

5 2



5 2

2

1 1

1 3. 3 2

a a a

P a

a a

a a

   

.

Câu 8. Cho b0. Biểu thức

5 2 3

b b

b b được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. b B. 1 C.

1

b2 D. b1 Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B

(4)

 

 

12

1 2 5 5 1. 1

2 5

5 2 2 5 2

1 1 3 1 1

3 3 1 3 2 3. 2

2

1 .

b b b b

b b b b

b b b b b b

b b

 

 

 

    

 

 

 

 

Câu 9. Cho a0,b0. Biểu thức

5 a b a3

b a b được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.

7

a 30

b

  

  B.

31

a 30

b

  

  C.

30

a 31

b

  

  D.

1

a 6

b

  

  Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

. . .

5 3 5 2 3 5 5 15 30 6

5 a b a3 a . b . a a a

b a b b a b b b

           

                .

Câu 10. Rút gọn biểu thức

 

2

1 1 3

2

2 2 2 1

: 1

a a

E a a a

 

  

  

  

  với a{0; 1;1} ta được:

A. 2 B.  2 C. a D.

1 a Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

     

 

 

2 2

1 1 3

2 3

2 2

2

2 2 2 1 1

: 2. 1 2 2 .

1 1 1

2 1

1 2.

a a

E a a a

a a

a a

a

a a

a a

 

 

         

  

 Mức độ 2

Câu 1. Cho

2 1

1 1

2 2 1 2 y y , ( 0; 0; )

P x y x y x y

x x

 

 

           . Biếu thức rút gọn của P

A. 2x. B. x y . C. x y . D. x.

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D

(5)

Ta có

 

2 1

2 1

1 1 2

2 2 1 2 y y x y

P x y x y x

x x x

  

 

    

              .

Câu 2. Giá trị biểu thức

3 2 2

 

2018. 2 1

2019 bằng

A.

2 1

2017. B.

2 1

2019. C.

2 1

2019. D.

2 1

2017.

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D

Ta có

3 2 2

 

2018. 2 1

2019 

1 2

 

4036. 2 1

2019 

1 2

 

2017. 1 2

 

2019. 2 1

2019

1 2

 

2017

1 2

 

2 1

 

2019

1 2

2017

     

. Câu 3. Cho m0, a m m ,

3 2 4. y m

a m

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 18 35 y 1

a

. B. 2

y 1

a

. C. 9 34

y 1

a

. D. 6 11

y 1

a . Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

1 3 1

3 . 1

18 2 18

2 12

a m m m  amm .

Ta có:

1 1 1

3 3 12 18

1 2 2

2 4 18 35

2 4

1

. .

m m m a

y a m a m a a a

    

.

Câu 4. Cho số thực dương a0 và khác 1. Hãy rút gọn biểu thức

1 1 5

3 2 2

1 7 19

4 12 12

a a a P

a a a

 

  

 

  

  

 .

A. P 1 a. B. P1. C. P a . D. P 1 a. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

Ta có:

 

 

 

1 1 5

1 1 5

3 2 2

3 2 2 6

1 7 5

1 7 19

4 12 6

4 12 12

1 1

1 1

a a a

a a a a a

P a

a a a a

a a a

 

     

 

    

 

 

  

  .

Câu 5. Rút gọn biểu thức

7

3 5 3

7

4 2

. . A a a

a a

với a0 ta được kết quả

m

A an , trong đó m, n*m

n là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m2n2 25. B. m2n2 43. C. 3m22n2. D. 2m2 n 15.

(6)

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D

Ta có:

7

3 5 3

4 7 2

. . A a a

a a

5 7

3 3

2

4 7

. . a a a a

5 7 2

3 3 4 7

a   

 a27

2 7 m n

 

   2m2 n 15.

Câu 6. Cho biểu thức Px x3 24 x3 với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1

P x4. B.

23

P x12. C.

23

P x24. D.

12

P x23. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C

Ta có

3 11 11 23 23

3 3

3 24 3 2 4 4 . 12 12 24

Px x xx x xx xx xxx . Vậy

23

P x24.

Câu 7. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức

1

P a3 a bằng A.

2

a3. B. a5. C.

5

a6. D.

1

a6. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C

Ta có:

1 1 1 1 1 5

3 3. 2 3 2 6

P aaa aa a .

Câu 8. Cho a, blà 2 số thực khác 0. Biết 1251 a24ab

3625

3a210ab

. Tính tỉ số a b. A.

76

21. B. 2 . C.

4

21. D.

76 3 . Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C

 

2 4 2

3 10

1 3

125 625

a ab

a ab

  

 

  53a24ab5433a210ab 7a243ab  0 ab 214 .

Câu 9. Viết biểu thức

5 3

2 2 4

6 5

a a a Pa

,

a0

dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A. P a . B. P a5. C. P a4. D. P a2. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B

Ta có

5 3

2 2 4

6 5

a a a Pa

4 5 2 2 3

5 6

a a a a

5 4 5

2 2 3 6 5

a    a

  .

(7)

Câu 10. Cho biểu thức

 

7 1 2 7 2 2 2 2

. a a P

a

với a0. Rút gọn biểu thức P được kết quả là A. P a5. B. P a4. C. P a3. D. P a .

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

 

7 1 2 7 3

5 2 2 2

2 2

.

a a a

P a

a a

  

.

 Mức độ 3

Câu 1. Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của

1 1 1 1 1 1

4 4 4 4 2 2

2 3 2 3 4 9

Pa b   a b   a b

        

      có dạng là P xa yb . Tính x y ? A. x y 97. B. x y  65. C. x y 56. D. x y 79

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B

Ta có:

2 2

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

4 4 4 4 2 2 4 4 2 2

2 3 2 3 4 9 2 3 4 9

Pa b   a b   a b   a   b    a b

 

                

2 2

1 1 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2

4a 9b 4a 9b 4a 9b 16a 81b

       

           

       

Suy ra: x16,y 81. Vậy: x y  65.

Câu 2. Kết quả biểu thức:

 

 

2

2

1 1 2 2 1

4

1 1 2 2 1

4

x x

x x

  

  

x0

là:

A.

2 1

2 1

x x

 . B. 1. C.

2 1

2 1

x x

 . D. 2x 2x. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B

Ta có:

 

 

4 2

2 2

2

2

2 2 4 2

2

2

1 2 2 2 2 2.2 1

1 2 2 1 1 2

4 2 2

1 2 2 2 2 2.2 1

1 2 2 1 1 2

4 2 2

x x

x x

x x

x

x x x x

x x

x

 

 

    

 

   

    

.

 

 

 

 

2 2

2 2 2 2

2 1 2.2 2 1 2 1

2 1

2 1

2 1 2.2

x x x x

x x

x x

   

  

 

 

.

(8)

Câu 3. Cho biểu thức

 

1 1 1 2 2

3 2 3 2 2 3 m. n

a a b a b a b

   

  

   

 

 

  , với a, b là các số dương. Tính P2m3n A.

7 P 2

. B. P 2

. C.

3 P 2

. D.

3 P 2

. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

Ta có

     

1 6

1 1 1 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2 3 2 3 2 2 2

3 2 3 3 2 3 3 2

a

P a b a b a a b a b a a b a b

       

 

         

 

   

 

  .

7 1

4 4 3

2 2

3

. . . 1

a b a b a b

ab

  

. Câu 4. Cho 4x4x 7. Biểu thức

5 2 2

8 4.2 4.2

x x

x x

P

 

   có giá trị bằng

A.

5 P 2

. B. P2. C. P 2. D.

3 P 2

. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C

Ta có 4x 4x 7

   

2x 2 2x 2 7

2x2x

22.2 .2x x  7

2x 2x

2 9

Như vậy 2x 2x  3

5 2 2

8 4.2 4.2

x x

x x

P

 

  

5 3 2

8 4.3

   

Câu 5. Tìm tất cả các số thực m sao cho

4 4

4 4 1

a b

a mb m

  với mọi a b 1.Tính tổng các giá trị m

A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

Ta có a b    1 b 1 a. Thay vào

4 4

4 4 1

a b

a mb m

  ta được:

1 1

2

1 1 2

4 4 4 .4 4 .4

1 1 4 2

4 4 4 .4 .4

a a a a

a a a a

m m

m m

m m m m m

  

        

     .

Câu 6. Cho các số thực dương phân biệt ab. Biểu thức thu gọn của

4

4 4 4 4

4 16

a b a ab

P a b a b

 

 

 

có dạng P m a n b44 . Khi đó biểu thức liên hệ giữa mn

A. 2m n  3. B. m n  2. C. m n 0. D. m3n 1. Lời giải

(9)

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

Ta có:

2 2

4 4 4 4 4 4 4

4 4 4 4 4 4 4 4

4 16 ( ) ( ) 2 2

a b a ab a b a a a b

P a b a b a b a b

   

   

   

4 4 4 4 4 4 4

4 4 4 4 4

4 4 4 4

( )( ) 2 ( )

a b a b a a b 2

a b a b a

a b a b

  

      

 

Suy ra: m 1;n1. Vậy: 2m n  3.

Câu 7. Biểu thức thu gọn của biểu thức

1

1 1 2

2 2

1 1

2 2

2 2 1

( 0, 1), 2 1 1

a a a

P a a

a a a a

 

    

   

 

        có dạng

P m

a n

 . Khi đó, biểu thức liên hệ giữa mn

A. m3n1. B. m n  2. C. m n 0. D. 2m n 5. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D

Ta có:

1

1 1 2

2 2

1 1 2

2 2

2 2 1 2 2 1

1 ( 1) ( 1)( 1)

2 1

a a a a a a

P a a a a a

a a a

 

           

 

           

2 2 1 ( 2) ( 1) ( 2) ( 1) 1

1 1 ( 1) ( 1) .

a a a a a a

a a a a a a

          

        

2 1 2

1 1

a

a a a

  

 

Suy ra: m2, n 1. Vậy: 2m n 5.

Câu 8. Rút gọn biểu thức:

2 2

2 1

1 1

ab x

A x

 

  , với

a b 1

x b a

 

   , a, b0.

A.

khi khi

a a b

A b a b

 

   . B.

 

 

khi khi

a b a a b

A b a b a b

 

 

 

 .

C.

 

 

khi khi

a a b a b

A b a b a b

 

 

  

 . D.

khi khi

b a a b

A a b a b

 

    . Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C

Điều kiện 1x2     0 1 x 1. Với điều kiện a b, 0 ta đi biến đổi:

1 1 1

2 2 2

2 a b 2 a b 2 a b ab

x ab ab ab a b

        

            .

(10)

 

 

 

 

 

2 2

2

2 2 2

4 4

1 1 ab a b ab a b

x a b a b a b

  

    

  

.

1 2 a b a b

x a b a b

 

   

  .

1 1 2 1 a b a b a b

x a b a b

   

    

  .

Do đó:

 

 

 

 

2 2 khi

2

2 khi

ab a b

ab a b a b

a b a b ab a b

A a b

a b a b a b a b ab a b

a b a b a b a b

 

         

             

 

 

khi khi a a b a b b a b a b

  

 

  

 .

Câu 9. Cho số thực dương x. Biểu thức x x x x x x x x

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ có dạng ,

a

xb với a

b là phân số tối giản. Khi đó, biểu thức liên hệ giữa ab là:

A. a b 509. B. a2b767. C. 2a b 709. D. 3a b 510. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B

Ta có: x x x x x x x x

=

3

x x x x x x x2

7

x x x x x x4

15

x x x x x8

 =

15

x x x x x16

11

x x x x16

31

x x xx2

63

x x x32

127

x x64

255

x128

255

x256

 Suy ra: a255, b256a2b767

Câu 10. Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của

1 1 1 1 1 1

4 4 4 4 2 2

2 3 2 3 4 9

Pa b   a b   a b

        

      có dạng là P xa yb . Tính x y ? A. x y 97. B. x y  65. C. x y 56. D. x y 79

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B

(11)

Ta có:

2 2

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

4 4 4 4 2 2 4 4 2 2

2 3 2 3 4 9 2 3 4 9

P ab     ab     ab  a   b   ab 

2 2

1 1 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2

4a 9b 4a 9b 4a 9b 16a 81b

       

           

       

Suy ra: x16,y 81. Vậy: x y  65.

 Mức độ 4

Câu 1. Tích

2017 ! 1

1 1 1 1 2... 1 1 2017

1 2 2017

        

     

      được viết dưới dạng ab, khi đó

a b;

là cặp nào

trong các cặp sau ?

A.

2018;2017

. B.

2019;2018

. C.

2015;2014

. D.

2016;2015

.

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

Ta có

2017 ! 1

1 1 1 1 2... 1 1 2017

2017 !

2 1 3 2... 2017 2016 2018 2017

1 2 2017 1 2 2016 2017

                 

             

             

2017 ! . . ...

1 1 1 1 .20182017 1 2 3 2016 2017

2017

2018 . Vậy a2018; b2017.

Câu 2. Cho hàm số

 

9 2

9 3

x

f xx

 . Tính tổng

1 2 2017 2018

2018 2018 ... 2018 2018

Sf   f    f   f  

A. S 1009. B.

1347 S  4

. C.

2017 S  6

. D.

1009 S  3

. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B

Với x y 1 ta có

         

1 1

9 2 9 2 9 2 9 9 .2 1

1 9 3 9 3 9 3 3 3 9 3

x x x x

x x x x

f x f y f x f x

   

        

   

Do đó:

1 2 2017 2018

2018 2018 ... 2018 2018

Sf   f   f   f  

1009 2018 1

1008.

2018 2018 3

f   f  

     1

 

1 1008 1 7 1008 1347

2 3 6 12 3 4

f   f

        

Câu 3. Cho

 

2 2

1 1

1 1

e x x f x

với x0. Biết rằng f

     

1 .f 2 .f 3 ...f

2017

emn với m, n là các

số tự nhiên và m

n là phân số tối giản. Tính m n 2

A. m n 2  1. B. m n 2 1. C. m n 2 2018. D. m n 2  2018. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

(12)

Đặt

 

2

 

2

1 1

1 1

g x  xx

Với x0 ta có

   

   

   

 

2 2 2 2

2 2

2 2

1 . 1 1

1 1

1 1 1 1

x x

x x x x

g x x x x x x x

     

    

 

   

2 1 1 1 1

1 1

1 1 1

x x

x x x x x x

       

  

Suy ra g

 

1 g

 

2 g

 

3  g

2017

1 1 1 1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 2018

1 2 2 3 3 4 2017 2018 2018

       

                 

       

Khi đó

       

     

1 2018 12

1 2 3 2017 2018 2018 2018

1 . 2 . 3 ... 2017 e e e e

m

g g g g n

f f f f



    .

Do đó m20182 1, n2018. Vậy m n 2 20182  1 20182  1. Câu 4. Cho

 

2018

2018 2018

x

f xx

 . Tính

1 2 2018

...

2019 2019 2019

Sf   f    f 

     .

A. S 1004. B. S 1009. C. S1010. D. S 1008. Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B

Cách 1 : Nhận thấy

   

2018 20181 1 4036 2018 . 2018 2018 . 201811

1 1

2018 2018 2018 2018 4036 2018 . 2018 2018 . 2018

x x x x

x x x x

f x f x

 

     

   

Áp dụng f x

 

f

1x

1 ta có

1 2018 2 2017 2009 2010

2019 2019 2019 2019 .. 2019 2019

1 1 ... 1 1.1009 1009

S f   f      f   f   f  f  

     

Cách 2:

Ta có

 

 

 

1 1

1

2018 2018 2018 2018

1 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018

2018 2018

2018 2018

x x

x x x

x

x

f x

    

   

 

Suy ra

  

1

2018 2018 1

2018 2018 2018 2018

x

x x

f xfx   

  .

Áp dụng f x

 

f

1x

1 ta có
(13)

1 2018 2 2017 2009 2010

2019 2019 2019 2019 .. 2019 2019

1 1 ... 1 1.1009 1009

S f   f      f   f   f  f  

     

Câu 5. Cho các số thực dươngx y a, , thoả mãn x23 x y4 2 y23 x y2 4 a. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

4 4 4

3 3 3

xya . B.

3 3 3

2 2 2

xya . C.

2 2 2

3 3 3

xya . D.

1 1 1

3 3 3

xya . Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C

Đặt

2 2

3 2 3 2

3, 3 , .

b x c y  bx cy Ta có

 

 

3 3

2 3 4 2 2 3 2 4 3 6 3 3 3 6

3 2 3 2 3 2 3 2 3 3 4 2 2 4 2

3 3 2 2 2 2 2 2 3 3 2 2 2

3 2 23

2 2

2 3 3

.

x x y y x y a b b c c b c a

b b c c bc a b b c c bc b c b c b c a b c b c bc bc b c a b c b c bc a

b c a b c a

        

            

           

     

Do đó

2 2 2

3 3 3

xya .

Câu 6. Cho ba số thực x y z, , thỏa mãn 3z22x 3 3 x2 y2 3x2   y2 z2 2x1. Tính P

x1

2y2z2.

A. P3. B. P2. C. P4. D. P1.

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D

Đặt

2 2

2 2

x y a z x b

  



 

 (a b, ¡ , a0).

Khi đó 3z22x 3 3 x2 y2 3x2   y2 z2 2x 13b 3 3a3a b 1

1 2 1 2 1 1

3a b 3a 1 3a b  3a b 1 3 a b  3a 0

        

     

1 1

3a b 1 3 . 3a a b 1 0 3a b 1 1 3a 0

        

3a b 1 0

   (vì 1 3 a10,  a 0)

 

2

2 2 2 2 2

0 2 0 1 1

a b x y z x x y z

            

Câu 7. Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực

x y z, ,

thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới đây

2 3

3 2 3 2

2 .4 .16x y z 128 và

xy2z4

2  4

xy2z4

2.

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Lời giải

GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A

Ta có

2 3

3 2 3 2

2 .4 .16x y z 128 23 2x 23y243z2 27 3 x2 23 y2 43 z2 7 (1),

(14)

xy z

 4

xy z

xy z2 41 x y3 z 1 (2).

Đặt a3 x 0 (theo (2)), b3 y , c3 z Theo bất đẳng thức AM-GM ta có

2 2 2

7a 2b 4ca2b2b2   c2 c2 c2 c2 77 a b c2 4 8 7.

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a2 b2 c2, hay 3 x2 3 y2 3 z2 . Thay vào (1) ta được

3

3 x23 y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mét sè vÝ dô... Mét sè

+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn (gọi là căn

• Kỹ năng: Vận dụng các phép biến đổi giải thành thạo các bài tập về thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.. • Thái độ: Rèn luyện tính

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử

Hiểu thế nào là rút gọn phân số, phân số tối giản. Rèn tính cẩn thận, vận dụng thực tế... Khi rút gọn phân số ta có thể làm như sau:.. * Xét xem tử số và mẫu số cùng chia

[r]

Quy tắc 1 : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.. Vẽ góc cho biết số đo a) Vẽ góc trên nửa mặt phẳng.. b) Hai góc kề nhau,

Theo cấu tạo của video, mỗi video gồm nhiều đoạn (segment). Kết quả là dung lượng dùng để thể hiệnnội dung của video giảm và thời gian để duyệt nội dung video