I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Sử dụng phối hợp linh hoạt các tính chất của lũy thừa.
Chọn ,a blà các số thực dương, x y, là các số thực tùy ý, ta có:
x y x. y
a a a và
x y x y
a a a
.
. ; ;
x x y
x x x x xy
x
a a
a b ab a a
b b
. Với n*, ta có:
2na2n a, a .
2n1a2n1 a a, .
2nab 2na.2nb,a b, 0.
2n1ab 2n1a.2n1b,a b, . Với ,a b , ta có:
m, 0,n am n a a n
nguyên dương, m nguyên.
, 0, ,
n ma mna a n mnguyên dương.
. m n m
n a a .
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Các bài tập về hàm số mũ.
Các bài tập dùng biến đổi đa thức, công thức logarit… để rút gọn biểu thức chứa hàm số lũy thừa, hàm số mũ.
So sánh giá trị của các biểu thức.
…
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA LẦN 1-BDG 2020-2021) Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
A. a6. B.
3
a2. C.
2
a3. D.
1
a6. Lời giải
Chọn B Ta có
3
3 2
a a .
Bài tập tương tự và phát triển:
Mức độ 1
Câu 1. Biểu thức x x x.3 .6 5 với x0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
7
x3 B.
5
x2 C.
2
x3 D.
5
x3
Lời giải
DẠNG TOÁN 11: RÚT GỌN LŨY THỪA
Chọn D
Tập xác định: D
0;
.Ta có
1 5 5
1 6 5
3 2 3 6 3
. . . .
x x x x x x x , x
0;
.Câu 2 . Cho a0,b0. Rút gọn
4 3 2
43 12 6
. . a b
a b ta được :
A. a b2 B. ab2. C. a b2 2. D. a b. .
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D
4 3 2
4 3 2 3 23 6 3 2 3 12 6
. . .
. .
a b a b a b
a b ab a b a b
Câu 3. Rút gọn biểu thức:
3 2 1 3 1
.
P a a
với a0.
A. P a 3 B. P a 3 1 C. P a 2 3 1 D. P a Lời giải
Chọn A
3 2 1 3 1 3 2 1 3 3
.
P a a a a
a
.
Câu 4. Với 0 a 1. Rút gọn biểu thức:
1
1 1
2 2
9 .
3 a a A
a a
A. a B.
5
a
C.
3 a
a
D.
3 a
a
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C
1 2
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
91
9 9
3 3 . 3
a a a a a
A
a a a a a a a
1 2
3 3 3
3
a a a
a a a
.
Cách 2: ấn máy tính: thay a =1. Tính A rồi so sánh với các đáp án.
Câu 5. Rút gọn biểu thức
n n n n
n n n n
a b a b
F a b a b
với ab 0,a b là:
A. 2 2
an n
n n
b
b a B. 2 2
2an n
n n
b
b a C. 2 2
3an n
n n
b
b a D. 2 2
4an n
n n
b b a
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D
1 1 1 1
1 1 1 1
n n n n n n n n n n n n
n n n n n n n n
n n n n
a b a b a b a b a b b a
F a b a b b a a b
a b a b
2
22 2 2 2
n n n n 4 n n
n n n n
a b b a a b
b a b a
.
Câu 6. Cho x0,y0, rút gọn
7 7
6 6
6 6
. .
x y x y .
P x y
A. P x y B. P6 x6 y C. P x y . D. P6 xy Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C
1 1
6 6
7 7
6 6
6 6 1 1
6 6
. .
xy x y x y x y
P xy
x y
x y
.
Câu 7. Cho a0, rút gọn
5 2 5 21 3. 3 2
a
P a a
.
A. P1 B. P a C.
P 1
a
D. P a 2 Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D
5 2 5 2
5 2
5 2
21 1
1 3. 3 2
a a a
P a
a a
a a
.
Câu 8. Cho b0. Biểu thức
5 2 3
b b
b b được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. b B. 1 C.
1
b2 D. b1 Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B
12
1 2 5 5 1. 1
2 5
5 2 2 5 2
1 1 3 1 1
3 3 1 3 2 3. 2
2
1 .
b b b b
b b b b
b b b b b b
b b
Câu 9. Cho a0,b0. Biểu thức
5 a b a3
b a b được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
7
a 30
b
B.
31
a 30
b
C.
30
a 31
b
D.
1
a 6
b
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
. . .
5 3 5 2 3 5 5 15 30 6
5 a b a3 a . b . a a a
b a b b a b b b
.
Câu 10. Rút gọn biểu thức
2
1 1 3
2
2 2 2 1
: 1
a a
E a a a
với a{0; 1;1} ta được:
A. 2 B. 2 C. a D.
1 a Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
2 2
1 1 3
2 3
2 2
2
2 2 2 1 1
: 2. 1 2 2 .
1 1 1
2 1
1 2.
a a
E a a a
a a
a a
a
a a
a a
Mức độ 2
Câu 1. Cho
2 1
1 1
2 2 1 2 y y , ( 0; 0; )
P x y x y x y
x x
. Biếu thức rút gọn của P là
A. 2x. B. x y . C. x y . D. x.
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D
Ta có
2 12 1
1 1 2
2 2 1 2 y y x y
P x y x y x
x x x
.
Câu 2. Giá trị biểu thức
3 2 2
2018. 2 1
2019 bằngA.
2 1
2017. B.
2 1
2019. C.
2 1
2019. D.
2 1
2017.Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D
Ta có
3 2 2
2018. 2 1
2019
1 2
4036. 2 1
2019
1 2
2017. 1 2
2019. 2 1
2019
1 2
2017
1 2
2 1
2019
1 2
2017
. Câu 3. Cho m0, a m m ,
3 2 4. y m
a m
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 18 35 y 1
a
. B. 2
y 1
a
. C. 9 34
y 1
a
. D. 6 11
y 1
a . Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
1 3 1
3 . 1
18 2 18
2 12
a m m m a m m .
Ta có:
1 1 1
3 3 12 18
1 2 2
2 4 18 35
2 4
1
. .
m m m a
y a m a m a a a
.
Câu 4. Cho số thực dương a0 và khác 1. Hãy rút gọn biểu thức
1 1 5
3 2 2
1 7 19
4 12 12
a a a P
a a a
.
A. P 1 a. B. P1. C. P a . D. P 1 a. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
Ta có:
1 1 5
1 1 5
3 2 2
3 2 2 6
1 7 5
1 7 19
4 12 6
4 12 12
1 1
1 1
a a a
a a a a a
P a
a a a a
a a a
.
Câu 5. Rút gọn biểu thức
7
3 5 3
7
4 2
. . A a a
a a
với a0 ta được kết quả
m
A a n , trong đó m, n* và m
n là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m2n2 25. B. m2n2 43. C. 3m22n2. D. 2m2 n 15.
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D
Ta có:
7
3 5 3
4 7 2
. . A a a
a a
5 7
3 3
2
4 7
. . a a a a
5 7 2
3 3 4 7
a
a27
2 7 m n
2m2 n 15.
Câu 6. Cho biểu thức P x x3 24 x3 với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
P x 4. B.
23
P x 12. C.
23
P x 24. D.
12
P x 23. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C
Ta có
3 11 11 23 23
3 3
3 24 3 2 4 4 . 12 12 24
P x x x x x x x x x x x x . Vậy
23
P x 24.
Câu 7. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức
1
P a 3 a bằng A.
2
a3. B. a5. C.
5
a6. D.
1
a6. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C
Ta có:
1 1 1 1 1 5
3 3. 2 3 2 6
P a a a a a a .
Câu 8. Cho a, blà 2 số thực khác 0. Biết 1251 a24ab
3625
3a210ab. Tính tỉ số a b. A.
76
21. B. 2 . C.
4
21. D.
76 3 . Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C
2 4 2
3 10
1 3
125 625
a ab
a ab
53a24ab 5433a210ab 7a243ab 0 ab 214 .
Câu 9. Viết biểu thức
5 3
2 2 4
6 5
a a a P a
,
a0
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.A. P a . B. P a 5. C. P a 4. D. P a 2. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B
Ta có
5 3
2 2 4
6 5
a a a P a
4 5 2 2 3
5 6
a a a a
5 4 5
2 2 3 6 5
a a
.
Câu 10. Cho biểu thức
7 1 2 7 2 2 2 2
. a a P
a
với a0. Rút gọn biểu thức P được kết quả là A. P a 5. B. P a 4. C. P a 3. D. P a .
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
7 1 2 7 3
5 2 2 2
2 2
.
a a a
P a
a a
.
Mức độ 3
Câu 1. Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của
1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2
2 3 2 3 4 9
P a b a b a b
có dạng là P xa yb . Tính x y ? A. x y 97. B. x y 65. C. x y 56. D. x y 79
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B
Ta có:
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2 4 4 2 2
2 3 2 3 4 9 2 3 4 9
P a b a b a b a b a b
2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
4a 9b 4a 9b 4a 9b 16a 81b
Suy ra: x16,y 81. Vậy: x y 65.
Câu 2. Kết quả biểu thức:
2
2
1 1 2 2 1
4
1 1 2 2 1
4
x x
x x
x0
là:A.
2 1
2 1
x x
. B. 1. C.
2 1
2 1
x x
. D. 2x 2x. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B
Ta có:
4 2
2 2
2
2
2 2 4 2
2
2
1 2 2 2 2 2.2 1
1 2 2 1 1 2
4 2 2
1 2 2 2 2 2.2 1
1 2 2 1 1 2
4 2 2
x x
x x
x x
x
x x x x
x x
x
.
2 2
2 2 2 2
2 1 2.2 2 1 2 1
2 1
2 1
2 1 2.2
x x x x
x x
x x
.
Câu 3. Cho biểu thức
1 1 1 2 2
3 2 3 2 2 3 m. n
a a b a b a b
, với a, b là các số dương. Tính P2m3n A.
7 P 2
. B. P 2
. C.
3 P 2
. D.
3 P 2
. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
Ta có
1 6
1 1 1 2 2 2 2 2 1 1 2 2 2 3 2 3 2 2 2
3 2 3 3 2 3 3 2
a
P a b a b a a b a b a a b a b
.
7 1
4 4 3
2 2
3
. . . 1
a b a b a b
ab
. Câu 4. Cho 4x4x 7. Biểu thức
5 2 2
8 4.2 4.2
x x
x x
P
có giá trị bằng
A.
5 P 2
. B. P2. C. P 2. D.
3 P 2
. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C
Ta có 4x 4x 7
2x 2 2x 2 7
2x2x
22.2 .2x x 7
2x 2x
2 9Như vậy 2x 2x 3
5 2 2
8 4.2 4.2
x x
x x
P
5 3 2
8 4.3
Câu 5. Tìm tất cả các số thực m sao cho
4 4
4 4 1
a b
a m b m
với mọi a b 1.Tính tổng các giá trị m
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
Ta có a b 1 b 1 a. Thay vào
4 4
4 4 1
a b
a m b m
ta được:
1 1
2
1 1 2
4 4 4 .4 4 .4
1 1 4 2
4 4 4 .4 .4
a a a a
a a a a
m m
m m
m m m m m
.
Câu 6. Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của
4
4 4 4 4
4 16
a b a ab
P a b a b
có dạng P m a n b 4 4 . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là
A. 2m n 3. B. m n 2. C. m n 0. D. m3n 1. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
Ta có:
2 2
4 4 4 4 4 4 4
4 4 4 4 4 4 4 4
4 16 ( ) ( ) 2 2
a b a ab a b a a a b
P a b a b a b a b
4 4 4 4 4 4 4
4 4 4 4 4
4 4 4 4
( )( ) 2 ( )
a b a b a a b 2
a b a b a
a b a b
Suy ra: m 1;n1. Vậy: 2m n 3.
Câu 7. Biểu thức thu gọn của biểu thức
1
1 1 2
2 2
1 1
2 2
2 2 1
( 0, 1), 2 1 1
a a a
P a a
a a a a
có dạng
P m
a n
. Khi đó, biểu thức liên hệ giữa m và n là
A. m3n1. B. m n 2. C. m n 0. D. 2m n 5. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D
Ta có:
1
1 1 2
2 2
1 1 2
2 2
2 2 1 2 2 1
1 ( 1) ( 1)( 1)
2 1
a a a a a a
P a a a a a
a a a
2 2 1 ( 2) ( 1) ( 2) ( 1) 1
1 1 ( 1) ( 1) .
a a a a a a
a a a a a a
2 1 2
1 1
a
a a a
Suy ra: m2, n 1. Vậy: 2m n 5.
Câu 8. Rút gọn biểu thức:
2 2
2 1
1 1
ab x
A x
, với
a b 1
x b a
, a, b0.
A.
khi khi
a a b
A b a b
. B.
khi khi
a b a a b
A b a b a b
.
C.
khi khi
a a b a b
A b a b a b
. D.
khi khi
b a a b
A a b a b
. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C
Điều kiện 1x2 0 1 x 1. Với điều kiện a b, 0 ta đi biến đổi:
1 1 1
2 2 2
2 a b 2 a b 2 a b ab
x ab ab ab a b
.
2 2
2
2 2 2
4 4
1 1 ab a b ab a b
x a b a b a b
.
1 2 a b a b
x a b a b
.
1 1 2 1 a b a b a b
x a b a b
.
Do đó:
2 2 khi
2
2 khi
ab a b
ab a b a b
a b a b ab a b
A a b
a b a b a b a b ab a b
a b a b a b a b
khi khi a a b a b b a b a b
.
Câu 9. Cho số thực dương x. Biểu thức x x x x x x x x
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ có dạng ,
a
xb với a
b là phân số tối giản. Khi đó, biểu thức liên hệ giữa a và b là:
A. a b 509. B. a2b767. C. 2a b 709. D. 3a b 510. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B
Ta có: x x x x x x x x
=
3
x x x x x x x2
7
x x x x x x4
15
x x x x x8
=
15
x x x x x 16
11
x x x x16
31
x x xx2
63
x x x32
127
x x64
255
x128
255
x256
Suy ra: a255, b256a2b767
Câu 10. Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của
1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2
2 3 2 3 4 9
P a b a b a b
có dạng là P xa yb . Tính x y ? A. x y 97. B. x y 65. C. x y 56. D. x y 79
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B
Ta có:
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2 4 4 2 2
2 3 2 3 4 9 2 3 4 9
P a b a b a b a b a b
2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
4a 9b 4a 9b 4a 9b 16a 81b
Suy ra: x16,y 81. Vậy: x y 65.
Mức độ 4
Câu 1. Tích
2017 ! 1
1 1 1 1 2... 1 1 20171 2 2017
được viết dưới dạng ab, khi đó
a b;
là cặp nàotrong các cặp sau ?
A.
2018;2017
. B.
2019;2018
. C.
2015;2014
. D.
2016;2015
.Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
Ta có
2017 ! 1
1 1 1 1 2... 1 1 2017
2017 !
2 1 3 2... 2017 2016 2018 20171 2 2017 1 2 2016 2017
2017 ! . . ...
1 1 1 1 .20182017 1 2 3 2016 2017 2017
2018 . Vậy a2018; b2017.
Câu 2. Cho hàm số
9 29 3
x
f x x
. Tính tổng
1 2 2017 2018
2018 2018 ... 2018 2018
S f f f f
A. S 1009. B.
1347 S 4
. C.
2017 S 6
. D.
1009 S 3
. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B
Với x y 1 ta có
1 1
9 2 9 2 9 2 9 9 .2 1
1 9 3 9 3 9 3 3 3 9 3
x x x x
x x x x
f x f y f x f x
Do đó:
1 2 2017 2018
2018 2018 ... 2018 2018
S f f f f
1009 2018 1
1008.
2018 2018 3
f f
1
1 1008 1 7 1008 13472 3 6 12 3 4
f f
Câu 3. Cho
2 21 1
1 1
e x x f x
với x0. Biết rằng f
1 .f 2 .f 3 ...f
2017
emn với m, n là cácsố tự nhiên và m
n là phân số tối giản. Tính m n 2
A. m n 2 1. B. m n 2 1. C. m n 2 2018. D. m n 2 2018. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
Đặt
2
21 1
1 1
g x x x
Với x0 ta có
2 2 2 2
2 2
2 2
1 . 1 1
1 1
1 1 1 1
x x
x x x x
g x x x x x x x
2 1 1 1 1
1 1
1 1 1
x x
x x x x x x
Suy ra g
1 g
2 g
3 g
2017
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 2018
1 2 2 3 3 4 2017 2018 2018
Khi đó
1 2018 12
1 2 3 2017 2018 2018 2018
1 . 2 . 3 ... 2017 e e e e
m
g g g g n
f f f f
.
Do đó m20182 1, n2018. Vậy m n 2 20182 1 20182 1. Câu 4. Cho
20182018 2018
x
f x x
. Tính
1 2 2018
...
2019 2019 2019
S f f f
.
A. S 1004. B. S 1009. C. S1010. D. S 1008. Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn B
Cách 1 : Nhận thấy
2018 20181 1 4036 2018 . 2018 2018 . 2018111 1
2018 2018 2018 2018 4036 2018 . 2018 2018 . 2018
x x x x
x x x x
f x f x
Áp dụng f x
f
1x
1 ta có1 2018 2 2017 2009 2010
2019 2019 2019 2019 .. 2019 2019
1 1 ... 1 1.1009 1009
S f f f f f f
Cách 2:
Ta có
1 1
1
2018 2018 2018 2018
1 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018 2018
2018 2018
2018 2018
x x
x x x
x
x
f x
Suy ra
1
2018 2018 12018 2018 2018 2018
x
x x
f x f x
.
Áp dụng f x
f
1x
1 ta có1 2018 2 2017 2009 2010
2019 2019 2019 2019 .. 2019 2019
1 1 ... 1 1.1009 1009
S f f f f f f
Câu 5. Cho các số thực dươngx y a, , thoả mãn x23 x y4 2 y23 x y2 4 a. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4 4 4
3 3 3
x y a . B.
3 3 3
2 2 2
x y a . C.
2 2 2
3 3 3
x y a . D.
1 1 1
3 3 3
x y a . Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn C
Đặt
2 2
3 2 3 2
3, 3 , .
b x c y b x c y Ta có
3 3
2 3 4 2 2 3 2 4 3 6 3 3 3 6
3 2 3 2 3 2 3 2 3 3 4 2 2 4 2
3 3 2 2 2 2 2 2 3 3 2 2 2
3 2 23
2 2
2 3 3
.
x x y y x y a b b c c b c a
b b c c bc a b b c c bc b c b c b c a b c b c bc bc b c a b c b c bc a
b c a b c a
Do đó
2 2 2
3 3 3
x y a .
Câu 6. Cho ba số thực x y z, , thỏa mãn 3z22x 3 3 x2 y2 3x2 y2 z2 2x1. Tính P
x1
2y2z2.A. P3. B. P2. C. P4. D. P1.
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn D
Đặt
2 2
2 2
x y a z x b
(a b, ¡ , a0).
Khi đó 3z22x 3 3 x2 y2 3x2 y2 z2 2x 13b 3 3a3a b 1
1 2 1 2 1 1
3a b 3a 1 3a b 3a b 1 3 a b 3a 0
1 1
3a b 1 3 . 3a a b 1 0 3a b 1 1 3a 0
3a b 1 0
(vì 1 3 a10, a 0)
22 2 2 2 2
0 2 0 1 1
a b x y z x x y z
Câu 7. Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực
x y z, ,
thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới đây2 3
3 2 3 2
2 .4 .16x y z 128 và
xy2z4
2 4
xy2z4
2.A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
GVSB : Huỳnh Dũng , GVPB : Phạm Hiền Chọn A
Ta có
2 3
3 2 3 2
2 .4 .16x y z 128 23 2x 23y243z2 27 3 x2 23 y2 43 z2 7 (1),
xy z
4
xy z
xy z2 41 x y3 z 1 (2).Đặt a 3 x 0 (theo (2)), b 3 y , c 3 z Theo bất đẳng thức AM-GM ta có
2 2 2
7a 2b 4c a2b2b2 c2 c2 c2 c2 77 a b c2 4 8 7.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a2 b2 c2, hay 3 x2 3 y2 3 z2 . Thay vào (1) ta được
3
3 x2 3 y