• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 21 Soạn: 08/ 02/ 2019

Dạy : Thứ hai 11/ 02/ 2019

Toán

TIẾT 81: PHÉP TRỪ DẠNG 17- 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng:

- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bó 1 chục que tính và 7 que tính rời.

- Bộ đồ dùng học toán . III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

- Gv Y/C Hs làm bảng con Đặt tính rồi tính: 15+2, 17-5, - Gv Nxét. Chấm 6 bài, Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

b. GT cách làm tính trừ dạng 17-7(14’) * Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 17 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục que tính và 7 que tính rời) rồi lấy bớt di 7 que tính

rời.

+ Còn lại bao nhiêu que tính?

* Hình thành phép tính trừ: 17-7

- Gv cài 17 que tính: cài 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

+17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.

- 7

10 * Hạ 1, viết 1.

- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 7 vào hàng đơn vị.

- Y/C bỏ bớt đi 7 que tính . + Vậy 7 que tức là mấy đơn vị?

- Gv viết 7 vào hàng đơn vị.

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng phụ, nêu cách đặt

tính và tính - Lớp Nxét Kquả.

- Hs thực hành - Hs lấy 17

+ Còn lại 10 que tính - Hs thực hành

Đặt 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

- 17 que tính gồm 1 chục và 7 đơn

vị.

- Hs thực hành

(2)

- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính, ta phải bỏ đi 7 que tính .

+ Còn lại bao nhiêu que rời?

=> Còn lại: 1 bó 1 chục và 0 que tính rời nghĩa là còn 10 que tính.

=>KL: Để thể hiện điều đó cô có phép trừ:

17 - 7 = 10

+ Em có Nxét gì về số 17 và số7 mỗi số.

được viết bằng mấy chữ số và những chữ số đó là chữ số hàng nào?

c) Đặt tính và thực hiện phép tính.

c.1. HD cách đặt tính:

+ Hãy nêu cách đặt tính?

c.2. HD cách tính

+ Khi thực hiện tính theo đặt tính,tính ntn?

+ Em có Nxét gì các số trong ptính 17- 7=10?

- Gv Y/C Hs:đặt tính rồi tính 19 - 9, 14 - 4.

+ Nêu cách đặt tính?

+ Nêu cách tính?

- Gv Nxét uốn nắn.

3. Thực hành:

Bài 1. T12.(5’)Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Các ptính được viết ntn?

+ Các số đứng trước dấu + được viết bằng

+ 7 que tức là 7đơn vị

+ Còn lại 0 que tính rời

+ Số 17 được viết bằng 2chữ số.

Chữ số 7 và là chữ số hàng đơn vị, chữ số1 là chữ số hàng chục.

Số 7 được viết bằng 1 chữ số là chữ số hàng đơn vị.

- Hs Qsát

+ Đầu tiên viết số 17 rồi

viết số 7 thẳng cột dưới chữ số 7 ( hàng vị)

+ Viết dấu + vào bên trái ở giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

+ Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục.

* . 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.

. Hạ 1, viết 1.

+ Số 17 được viết bằng 2chữ số. Số 7 được viết bằng 1 chữ số. Hai số đều có chữ số hàng Đvị giống nhau là số7 trừ cho nhau Kquả =0 - Hs làm bảng con, 2 Hs làm bảng

lớp + 2 Hs nêu.

+4 Hs nêu, lớp đồng thanh.

- Hs mở vở btập

+ Tính Kquả các ptính.

+ Viết theo cột dọc( đặt tính).

+ Các số đứng trước dấu + được viết bằng 2 chữ số. Các số đứng sau +dấu được viết bằng 1 chữ số + Viết Kquả thẳng cột

- Hs làm bài, 2 Hs làm bảng lớp

(3)

mấy chữ số? Các số đứng sau dấu + được viết

bằng mấy chữ số?

+ Cần viết Kquả ntn?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 10 10 10 10 10 10 10 10 10 - Y/C Hs Nxét 2 số trừ cho nhau 15 - 5 - Gv Nxét, chấm 10 bài Nxét.

Bài 2. T12.( 5’) Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu):

+ Bài Y/C gì?

Tính thế nào?

- Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa.

Bài 3. T12 ( 5’) Điềnsố thích hợp vào ô trống:

+ Nêu Y/C bài + Làm thế nào?

+ Y/C đọc tóm tắt

Bài 4.T12.(5’) Viết phép tính thích hợp.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

+ Đã ăn thì ta làm ptính gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Y/C Hs viết Ptính thích hợp - Gv Nét chấm 10 bài, Nxét.

=> Kquả: 15 – 5 = 10 - Gv Nxét, tuyên dương.

4. Củng cố, dặn dò:( 5') - Nêu lại cách đặt tính, tính - Gv nhận xét giờ học

- Lớp Nxét Kquả

+ Hai số trừ cho nhau có chữ số hàng đơn vị giống nhau thì

Kquả hàng đơn vị bằng 0.

- Hs Nxét

Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.

Lấy số ở cột đầu trừ cho các số ở hàng ngang bên trên được Kquả viết thẳng hàng xuống hàng ngang bên dưới.

+ HS làm bài.

2 Hs nêu : Điền số t hợp vào ô trống:

Đếm số ô vuông ghi số vào ô trống rồi viết phép tính.

+ 15 - 5 = 10 lớp làm bài

- 2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét - - Viết phép tính thích hợp:

+ Đọc tóm tắt rồi viết ptính - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh:

Có 12 con chim, bay đi 2 con chim.

Hỏi còn lại bao nhiêu con chim?

+ Có 12con chim, bay đi 2 con chim

+ Hỏi còn lại bao nhiêu con chim?

+ Làm tính trừ

+ Lấy số con chim lúc đầu có trừ đi số con chim đx bay đi để tìm số con chim còn lại.

- Hs làm bài - 1 Hs đọc Kquả - Lớp Nxét - 2 Hs nêu

________________________________________

Học vần BÀI 86 : ÔP, ƠP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

(4)

- Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà và câu ứng dụng:

Đám mây xốp trắng như bông ... bay vào rừng xa.

- Luyện nói tự nhiên từ 3->4 câu theo chủ đề "Các bạn lớp em"

3. Thái độ:

- Biết yêu quý giữ gìn lớp sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc bài 85 trong SGK b. Viết: cải bắp, cá mập - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ôp ( 8') * Nhận diện vần: ôp - Ghép vần ôp .

- Em ghép vần ôp ntn?

- Gv viết: ôp

- So sánh vần ôp với op?

* Đánh vần:

- Gv HD: ô - p - ôp - đọc nhấn ở âm ô - Ghép tiếng."hộp"

+ Có vần ôp ghép tiếng hộp ghép ntn?

- Gv viết: hộp

- Gv đánh vần: hờ - ôp – hôp - nặng – hộp.

* Trực quan: hộp sữa + Cô có hộp gì? Để làm gì?

- ...

- Có tiếng " hộp" ghép từ : hộp sữa + Em ghép ntn?

- Gv viết: hộp sữa - Gv chỉ: hộp sữa

: ôp - hộp - hộp sữa + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ôp

- ghép âm ô trước, âm p sau

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần ôp có âm ô đầu vần còn vần op có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm h trước, vần ôp sau và dấu nặng dưới ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Cô có hộp sữa dùng để uống - Hs ghép

+ Ghép tiếng "hộp" trước rồi ghép tiếng "sữa" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "hộp sữa" , tiếng mới

(5)

- Gv ghi tên bài: ôp

- Gv chỉ: ôp - hộp - hộp sữa.

ơp ( 7')

( dạy tương tự như vần ôp) + So sánh vần ơp với vần ôp - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') tốp ca hợp tác

bánh xốp lợp nhà

+Tìm tiếng mới có chứa vần ôp ( ơp), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) Luyện viết: ( 11') . ôp, ơp

* Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôp, ơp?

+ So sánh vần ôp với ơp?

+ Khi viết vần ôp, ơp viết thế nào?

- Gv Hd cách viết.

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

hộp sữa, lớp học ( day tương tự vần ôp, ơp)

e) Củng cố: (2') - Gọi HS đọc toàn bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

là tiếng " hộp", …vần " ôp".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm p cuối vần.

Khác âm đầu vần ô và ơ.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu:tốp, xốp, hợp, lợp và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

+ ôp gồm ô trước p sau, vần ơp gồm ơ trước p sau ô, ơ cao 2 li, p cao 4 li

+ Giống: đều có chữ ghi âm p cuối vần. Khác: vần ôp có ô đầu vần, vần ơp có âm ơ đầu vần.

+Viết vần ôp, ơp : viết giống vần op lia phấn viết dấu ^, ? để được vần ôp, ơp.

- Hs viết bảng con.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết bảng con Tiết 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(9) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ hồ nước, xung quanh có cây, dưới ao có đàn cá....

+1 Hs đọc:

(6)

+ Tiếng nào chứa vần ôp, ơp?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu.

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề

* Trực quan: tranh 2 SGK (9).

- Y/C thảo luận.

- Gv HD Hs thảo luận.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Hãy giới thiệu về các bạn trong lớp em?

+ Họ và tên của bạn là gì?

+ Bạn em có năng khiếu về môn gì hoặc học giỏi môn gì nhất?

+ Em và các bạn trong lớp học và chơi với nhau như thế nào?

* Hs có:- Quyền được kết giao bạn bè.

- Bổn phận phải ngoan ngoãn , biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ôp, ơp

- Gv viết mẫu vần ôp HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

(Vần ơp, hộp sữa, lớp học tng tự như vần ôp)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 87.

Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

+ xốp trắng, cá đớp.

+ ... có 4 dòng, - 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Các bạn lớp em - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đai diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3 câu.

+ tranh vẽ 2 nhóm các bạn học sinh...

+ ...

- Hs tự giới thiệu

- Mở vở tập viết bài 86 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

(7)

BUỔI CHIỀU Toán

TIẾT 82: LUYỆN TÂP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng:

- Trừ nhẩm trong phạm vi 20.

Viết được ptính thích hợp với hình vẽ.

3. Kĩ năng:

- Rèn tính cẩn thận.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

- Gv Y/C Hs làm bảng con

Đặt tính rồi tính: 15 - 5 , 17- 0,

- Gv Nxét, chữa bài.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Thực hành:

Bài 1. T13. (6’). Đặt tính rồi tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách đặt tính? Nêu cách tính?

- Gv HD: 14 4 10 - Gv Nxét, chữa bài.

Bài 2.T13. ( 5’) Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu):

+ Bài Y/C gì?

+ Tính thế nào?

- Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

- Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa Bài 3. T13.( 6’) Tính:

+ Mỗi dãy tính có mấy số cộng, trừ cho nhau?

+ Thực hiện tính thế nào?

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng phụ, nêu cách đặt tính và tính

- Lớp Nxét Kquả.

- 1 Hs nêu: đặt tính rồi tính + Lớp làm bài

+ 3 Hs làm bảng phụ, lớp Nxét +Hs đổi bài Ktra cách đặt tính, Kquả

+ 1 Hs nêu: Điềnsố thích hợp vào ô trốngtheo mẫu.

Lấy số ở cột đầu trừ cho các số ở hàng ngang bên trên được Kquả viết thẳng hàng xuống hàng ngang bên dưới.

+ HS làm bài.

- HS nêu yêu cầu.

+ Mỗi dãy tính có 3 số cộng, trừ cho nhau.

(8)

+ HD: 11+ 2 – 3 = ....

+ Y/C Hs làm bài Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: 10, 16; ... 10, 13....

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 4: T13.( 6’) >, < , =?

- Muốn điền dấu con làm như thế nào?

- GV nhận xét, chữa bài.

12– 2 < 12 13> 17 – 5 18 – 8 = 11 – 1 15 – 5 = 15 17 > 19 - 5 17 - 7 = 12 - 2 Bài 5.T13. ( 6.) Viết phép tính thích hợp:

+ Nêu Y/C bài - Làm thế nào?

- Y/C đọc tóm tắt

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

+ Đã bán đi thì ta làm ptính gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Y/C Hs viết Ptính thích hợp - Gv Nét, chấm 10 bài, Nxét.

=> Kquả: 13 -2=11 - Gv Nxét, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.

+ Thực hiện tính từ trái sang phải

+1Hs tính:11+2=13,13- 3= 10 viết10

+ Hs Nxét, bổ sung.

+ Hs làm bài + 3 Hs tính

+ Lớp Nxét Kquả - HS nêu yêu cầu.

+ ...thực hiện phép tính, so sánh 2 số

rồi điền dấu vào ô trống.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lên bảng.

-Viết phép tính thích hợp:

+ Đọc tóm tắt rồi viết ptính - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh:

Có 13 cái kẹo, đã bán 2 cái kẹo.

Hỏi còn lại bao nhiêu cái kẹo?

+ Có 13 cái kẹo, đã bán 2 cái kẹo.

+ Hỏi còn lại bao nhiêu cái kẹo?

+ Làm tính trừ

+ Lấy số kẹo lúc đầu có trừ đi số Kẹo đã bán đi để tìm số keo còn lại.

- Hs làm bài - 1 Hs đọc Kquả - Lớp Nxét ______________________________________

Học vần BÀI 87 : EP -ÊP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa và câu ứng dụng:

Việt Nam đất nước ta ơi ... Trường Sơn sớmchiều.

Luyện nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.

3. Thái độ:

- Hs biết lễ phép với thầy cô.

(9)

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

a. Đọc bài 86 trong SGK 2. Viết: hộp sữa, lớp một - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) b. Dạy vần:

ep: ( 7') * Nhận diện vần: ep - Ghép vần ep

- Em ghép vần ep ntn?

- Gv viết: ep

- So sánh vần ep với op?

* Đánh vần:

- Gv HD: e - p - ep - đọc nhấn ở âm e - Ghép tiếng."chép"

+ Có vần ep ghép tiếng chép Ghép ntn?

- Gv viết :chép

- Gv đánh vần: chờ - ep – chep - sắc– chép.

* Trực quan: cá chép + Cô có con gì? Để làm gì?

- ...

- Có tiếng " chép" ghép từ :cá chép.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: cá chép - Gv chỉ: cá chép

: ep - chép - cá chép + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ep

- Gv chỉ: ep - chép - cá chép.

. Vần êp: ( 7')

( dạy tương tự như vần ep) + So sánh vần êp với vần ep?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ep

- ghép âm e trước, âm p sau

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần ep có âm e đầu vần còn vần op có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm ch trước, vần ep sau và dấu sắc trên e.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát.

+ Cô có con cá chép dùng để làm thức ăn.

- Hs ghép.

+ Ghép tiếng "cá" trước rồi ghép tiếng "chép" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cá chép" , tiếng mới là tiếng " chép", …vần "ep".

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm p cuối vần.

Khác âm đầu vần ê và e.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2Hs nêu: phép, đẹp, nếp, bếp và đọc.

(10)

lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa

+Tìm tiếng mới có chứa vần ep ( êp), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ep , êp

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ep, êp?

+ So sánh vần ep với êp?

+ Khi viết vần êp viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cá chép, đèn xếp ( tiến hành tương tự ep, êp) e) Củng cố: ( 4')

- Tìm tiếng mới có chứa vần ep( êp) - Gv nêu tóm tắt ND bài

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

+ep gồm e trước p sau, vần êp gồm ê trước p sau, e, ê cao 2 li, p cao 4 li

+ Giống: đều có chữ ghi âm p cuối vần. Khác: vần ep có e đầu vần, vần êp có âm ê đầu vần.

+Viết vần êp : viết vần ep lia phấn viết dấu ^ để được vần êp

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Hs viết bảng con

TIẾP 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(11) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ep?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh đồi núi, đồng ruộng lúa chín vàng, đàn cò bay....

+1 Hs đọc:

Việt Nam đất nước ta ơi

... Trường Sơn sớmchiều.

+ đẹp hơn + ... có 4 dòng, - 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

6 Hs đọc, lớp đọc.

(11)

* Trực quan: tranh 2 SGK (11) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như thế nào để không bị ngã.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ep, êp

- Gv viết mẫu vần ep HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần êp, cá chép, đèn xếp tương tự như vần ep)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 88.

- 2 Hs đọc: Các bạn lớp em

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đai diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét, bổ sung

- Mở vở tập viết bài 87 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

_________________________________________________________________

Soạn: 09/ 02/ 2019

Dạy: Thứ ba/ 12/ 02/ 2019

Học vần BÀI 88: IP-UP Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen, 2. Kĩ năng:

- Đọc được từ nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.và câu ứng dụng:

Tiếng dừa làm dịu nắng trưa ... bay vào bay ra.

Luyện nói từ 3 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- LHTM ( màn hình quảng bá)

(12)

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc bài 87 trong SGK b. Viết: xin phép, gạo nếp - Gv Nxét , tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ip ( 8')

* Nhận diện vần: ip - Ghép vần ip

- Em ghép vần ip ntn?

- Gv viết: ip

- So sánh vần ip với op?

* Đánh vần:

- Gv HD: i - p - ip - đọc nhấn ở âm i.

- Ghép tiếng."nhịp"

+ Có vần ip ghép tiếng nhịp, Ghép ntn?

- Gv viết :nhịp

- Gv đánh vần: nhờ - ip – nhip - nặng – nhịp.

* Trực quan: tranh bắt nhịp - LHTM ( màn hình quảng bá) + Cô có tranh vẽ gì? Để làm gì?

- Có tiếng " nhịp" ghép từ : bắt nhịp . +Em ghép ntn?

- Gv viết: bắt nhịp - Gv chỉ: bắt nhịp

: ip - nhịp - bắt nhịp + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ip

- Gv chỉ: ip - nhịp - bắt nhịp.

up ( 7') ( dạy tương tự như vần ip) + So sánh vần up với vần ip?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ip

- ghép âm i trước, âm p sau

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần ip có âm i đầu vần còn vần op có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm nh trước, vần ip sau và dấu nặng dưới i.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+Tranh vẽ Bác Hồ đanh bắt nhịp để cho mọi người đàn và hát.

- Hs ghép

+ Ghép tiếng" bắt" trước rồi ghép tiếng "nhịp" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bắt nhịp" , tiếng mới là tiếng "nhịp", …vần " ip".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm p cuối vần.

Khác âm đầu vần u và i.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu:dịp, kịp, chụp, giúp và

(13)

+Tìm tiếng mới có chứa vần ip ( up), đọc đánh vần., đọc trơn?

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ip,up

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ip, up?

+ So sánh vần ip với up?

+ Khi viết vần ip, up viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

bắt nhịp, búp sen ( dạy tương tự vần ip, up) e) Củng cố: ( 2')

- Đọc bài bảng lớp.

đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

+ ip gồm i trước p sau, vần up gồm u trước p sau i, u cao 2 li, p cao 4 li

+ Giống: đều có chữ ghi âm p cuối vần. Khác: vần ip có i đầu vần, vần up có âm u đầu vần.

+Viết liền mạch từ i( u) sang p

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- Hs viết bảng con.

- 2 HS đọc.

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(13) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ip, up?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?... thể thơ gì?

- Gv HD dòng 1,3 đọc theo nhịp 2/4. Dòng 2,4 đọc theo nhịp 4/4. Đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.

+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết ntn?...

- Gv đọc mẫu HD, chỉ - Gv chỉ từ, từng dòng b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ ba cây dừa và đàn cò bay trên trời cao.

+1 Hs đọc:

Tiếng dừa làm dịu nắng trưa ... bay vào bay ra.

+ đánh nhịp.

+ ... có 4 dòng, ... lục bát.

+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

- 10 Hs đọc, lớp đọc.

(14)

* Trực quan: tranh 2 SGK (13) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

- Cho hs giới thiệu trong nhóm với các bạn xem mình đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?

- Cho hs trình bày trước lớp.

:- Bổn phận phải ngoan ngoãn , biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ip, up

- Gv viết mẫu vần ip HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần up, bắt nhịp, búp sen tương tự như vần ip)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 89.

- 2 Hs đọc: Các bạn lớp em

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp đôi

- Đại diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3 câu.

+ tranh vẽ 2 bạn học sinh đang cho gà ăn và quét sân ...

+ ...

- Hs tự giới thiệu cho lớp nghe mình đã giúp đỡ bố mẹ ....

- Mở vở tập viết bài 88 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc ______________________________

BUỔI CHIỀU

Hoạt động ngoài giờ lên lớp Hoạt động ngoài giờ lên lớp NÓI LỜI CHÚC MỪNG NĂM MỚI I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tết Nguyên đán là ngày Tết cổ truyền lớn nhất, lâu đời nhất của dân tộc.

2. Kĩ năng:

- HS biết nói lời chúc mừng tốt đẹp trong ngày Tết Nguyên đán.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học II. Hình thức tổ chức:

- Tổ chức theo lớp.

III. Tài liệu và phương tiện:

- Hình ảnh về Tết Nguyên đán.

IV. Các bước tiến hành:

GV-HS Nội dung thực hiện

(15)

Bước 1

Bước 2

Bước 3

Bước 4

GV

GV

HS GV

HS

GV

GV

 Chuẩn bị

- Trước 2- 3 ngày, phổ biến cho HS: Hàng năm khi Tết đến, mọi người thường chúc nhau những lời tốt đẹp nhất.

Em hãy suy nghĩ những lời chúc của mình dành tặng cho người thân, bạn bè. Tiết sinh hoạt tới, em hãy cùng các bạn sắm vai, nói lời chúc Tết.

 Tìm hiểu về Tết Nguyên đán

- Giới thiệu một số hoạt động của Tết Nguyên đán qua hình ảnh:

+ Tết Nguyên đán còn gọi là Tết Âm lịch, là ngày Tết cổ truyền lớn nhất, lâu đời nhất của dân tộc.

+ Những ngày giáp Tết, khắp mọi miền, nhà nhà đều tấp nập đi sắm Tết ( cho HS xem ảnh)

+ Hoa đào, hoa mai vàng ( cho HS xem ảnh) là loài hoa truyền thống, tượng trưng cho ngày Tết. Hoa đào có ở miền Bắc, hoa mai vàng trồng ở miền Nam. Ngày nay, cả hai miền đều trồng được hoa đào, hoa mai vàng.

+ Trong ngày Tết, hoa xuân muôn sắc tưng bừng, rực rỡ (cho HS xem ảnh)

+ Không khí Tết còn tưng bừng, náo nhiệt trong các ngày Lễ hội ( cho HS xem ảnh)

- Cả lớp theo dõi, lắng nghe.

 Nói lời chúc mừng năm mới

- Trong không khí rộn ràng của ngày Tết, mọi người trong gia đình dù ở xa đến đâu vẫn cố gắng thu xếp trở về đoàn tụ với gia đình, họ mong muốn được gặp mặt và cầu chúc cho nhau những điều tốt đẹp nhất.

- Hướng dẫn cả lớp hoạt động nhóm đôi, sắm vai chúc Tết người thân, bạn bè, thầy cô giáo.

- Các nhóm HS lên sắm vai chúc Tết trước lớp. Các nhóm sắm vai theo nhiều đối tượng khác nhau như: cháu chúc Tết ông bà, con chúc Tết cha mẹ, học sinh chúc Tết thầy cô giáo, bạn bè chúc Tết nhau.

- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.

- Khuyến khích HS có nhiều cách diễn đạt lời chúc khác nhau.

 Nhận xét- Đánh giá

- Khen ngợi HS đã có những lời chúc thể hiện sự lễ phép, quan tâm đến người thân, bạn bè qua hoạt động sắm vai.

- Nhắc nhở HS: Các em hãy dành những lời chúc tốt đẹp này tới người thân, bạn bè của mình nhân dịp năm mới.

_________________________________________________________________

(16)

Soạn: 11/ 02/ 2019

Dạy : Thứ năm / 14/ 02/ 2019

BUỔI SÁNG Học vần BÀI 89 : IÊP- ƯƠP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ " rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp"và câu ứng dụng:

Nhanh tay thì được ... mà chạy.

Luyện nói tự nhiên từ 2- 4 câu theo chủ đề: " Nghề nghiệp của cha mẹ"ôn học.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc bài 88 trong SGK b. Viết: ca kíp, búp sen - Gv Nxét ghi điểm 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

iêp ( 7') * Nhận diện vần: iêp - Ghép vần iêp

- Em ghép vần iêp ntn?

- Gv viết: iêp

- So sánh vần iêp với ip?

* Đánh vần:

- Gv HD: iê - p - iêp - Đọc nhấn ở âm ê - Ghép tiếng."liếp"

+ Có vần iêp ghép tiếng "liếp". Ghép ntn?

- Gv viết :liếp

- Gv đánh vần: lờ - iêp – liêp - sắc– liếp * Trực quan: tấm liếp

+ Tranh vẽ cái gì? Để làm gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép iêp.

- Ghép âm i trước, âm ê giữa và âm p cuối.

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần iêp có âm đôi iê đầu vần còn vần ip có i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm l trước, vần iêp sau và dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ tấm liếp dùng để che

(17)

- ...

- Có tiếng " liếp" ghép từ :tấm liếp.

+Em ghép ntn?

- Gv viết: tấm liếp - Gv chỉ: tấm liếp

: iêp - liếp - tấm liếp + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iêp

- Gv chỉ: iêp - liếp - tấm liếp.

ươp ( 7') ( dạy tương tự như vần iêp) + So sánh vần ươp với vần iêp

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rau diếp ướp cá

tiếp nối nườm nượp +Tìm tiếng mới có chứa vần iêp ( ươp), đọc đánh vần., đọc trơn

Gv giải nghĩa từ - Nxét, sửa sai.

d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ip, iêp

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iêp, ươp?

+ So sánh vần iêp với ươp?

+ Khi viết vần iêp (ươp) viết thế nào?

- Gv Hd cách viết - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

- Viết tấm liếp, giàn mướp( tương tự ip) e) Củng cố: ( 3')

- Tìm tiếng mới có chứa vần iêp( ươp) - Gv nêu tóm tắt ND bài

nắng - Hs ghép

+ Ghép tiếng "tấm liếp" trước rồi ghép tiếng " liếp" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "tấm liếp", tiếng mới là tiếng " liếp", …vần "iêp".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm p cuối vần.

Khác âm đầu vần iê và ươ.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2Hs nêu: diếp, tiếp, ướp, nượp và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs quan sát.

+ .... i, ê, ơ, ư cao 2 li, p cao 4 li + Giống: đều có chữ ghi âm p cuối vần. Khác: vần iêp có i đầu vần, ê giữa vần còn vần ươp có âm ư đầu vần, ơ giữavần.

+ iêp : viết vần rê phấn viết liền mạch.Viết vần ươp viết ư lia phấn viết ơ rồi rê phấn liền mạch viết p - Hs viết bảng con

- Nxét bài bạn - HS nêu.

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(15) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh các bạn đang chơi trò chơi....

+1 Hs đọc:

(18)

+ Tiếng nào chứa vần ươp?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv chỉ từ, từng dòng .

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề

* Trực quan: tranh 2 SGK (15) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

+ Cho hs nêu nghề nghiệp của những người trong tranh?

+ Em hãy giới thiệu về nghề nghiệp của cha mẹ em cho lớp nghe.

? Cha mẹ vất vă nuôi em khôn lớn .Vậy em cần làm gì để cha mẹ vui lòng?

KL: Trẻ em có bổn phận biết yêu thương cha mẹ, chia sẻ nghề nghiệp của cha mẹ.

c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: iêp, ươp

- Gv viết mẫu vần iêp HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ươp, tấm liếp, giàn mướp tương tự như vần iêp)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

Nhanh tay thì được ... mà chạy.

+ cướp cờ + ... có 4 dòng, - 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Nghề nghiệp của cha mẹ

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- Đại diện 1số Hs lên nói 2 đến 3 câu.

- Hs Nxét, bổ sung.

- Hs giới thiệu nghề nghiệp của cha, mẹ.

.

- Mở vở tập viết bài 87 - Hs Qsát.

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc _______________________________

Toán

TIẾT 83: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết tìm số liền trước, số liền sau.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.

3. Thái độ:

- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.

(19)

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Đặt tính rồi tính.

15 + 4 17- 6 13 + 2 13 – 3 - GV nhận xét, chữa bài. .

Hoạt động của học sinh - Giáo viên gọi 2Hs lên bảng làm bài, HS dưới lớp trả lời nhanh câu hỏi tìm kết quả phép tính.

2. Thực hành:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) b. Luyện tập:

Bài 1.T14. (6’)Viết số thích howpjtheo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống:

=> Kquả: 0, 1, 2, 3, ...9.

10, 11, .... 20.

+ Những số nào được viết bằng 1 chữ số?

+ Những số nào được viết bằng 2 chữ số?

+Số 10, 11, 12, ....,19 có gì giống và khác nhau?

+ Các số 10, 11, ...20 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?

- Hs nêu yêu cầu của bài.

- Hs lên bảng điền số.

- ... 0, 1, ... 9.

- 10, 11, 12, 13, ... 19.

- ... đều só 2 chữ số và có chữ số hàng chục.

- ... 20 lớn nhất, số 10 bé nhất.

Bài 2.T14. (5’): Viết theo mẫu:

+ Tìm số liền sau ntn?

- Số liền sau của 7 là số nào?

...

- Yc Hs làm bài - HD Hs học yếu.

- Gv chữa bài, chấm Nxét

- Hs nêu yêu cầu.

- ... lấy số đã biết cộng 1.

- .. số 8, lấy 7 + 1 = 8.

- Hs làm bài, 1Hs bảng làm.

- Hs chữa bài Bài 3.T14. (4'): Viết theo mẫu:

(dạy tương tự bài 2)

- Số liền trước của 8 là số nào ? ( 7 ).

...

-Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào?

Bài 4.T14.( 5') Đặt tính rồi tính:

- Bài có mấy yêu cầu? Những Yc dì?

- Khi đặt tính lưu ý điều gì?

- Gv N xét, chữa bài.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS lên bảng làm bài.

- Lấy số đã biết trừ 1.

- ... 2 Yc: Đặt tính, Tính + Viết thẳng cột.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lên bảng làm 3 cột.

Bài 5.T14. ( 4) Tính:

- Nêu cách thực hiện phép tính?

- Yc Hs làm bài.

- HD hs học yếu.

- HS nêu yêu cầu.

+ ... thực hiện từ trái sang phải.

(20)

- Gv N xét đgiá.

Bài 5. Nối (theo mẫu): (4’) Gv hd

- 3 HS tính Kquả - Lớp Nxét.

Hs tự làm bài.

3. Củng cố – Dặn dò. (4’) - Củng cố:

- Dặn dò: nhớ cách tìm số liền trứơc, liền sau.

- GV kiểm tra HS về số liền trước, liền sau.

- GV dặn dò về nhà.

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC; VIẾT: ÔP- ƠP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc được câu ứng dụng.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp me.

2. Kĩ năng:

- HS đọc đúng, đọc nhanh.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

* TE có quyền được kết giao bạn bè và có bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ

II. Chuẩn bị:

HS: BĐDTV

III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs

A. Kiểm tra bài cũ: 5ph

- GV đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh - Đọc câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao

Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần: 30ph Vần ôp

a. Nhận diện vần:

- Gv ghép âm ô đứng trước âm p đứng sau - Gv cho HS phân tích

- So sánh vần ôp với op b. Đánh vần và đọc trơn:

- HS phát âm mẫu: ôp - Gv viết bảng hộp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng hộp

- hs viết bảng con.

- 2 hs đọc.

- HS ghép bảng gài vần: ôp - HS phân tích

- Hs tự ghép.

(21)

- Yêu cầu hs ghép tiếng: hộp

- Cho hs đánh vần và đọc: hờ- ôp- hốp- nặng- hộp - Gọi hs đọc toàn phần: ôp- hộp- hộp sữa

Vần ơp:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ôp.) - So sánh ơp với ôp.

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà

- Gv giải nghĩa từ: tốp ca, hợp tác, lợp nhà - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: 15ph

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- HS đọc mẫu: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao

Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: xốp, đớp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: 5ph

- Gv giới thiệu tranh vẽ SGK.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Hãy giới thiệu về các bạn trong lớp em?

+ Em và các bạn trong lớp học và chơi với nhau như thế nào?

* TE có quyền được kết giao bạn bè và có bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp đỡ cha mẹ

c. Luyện viết: 15ph

- Gv nêu lại cách viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò: 5ph

- Hs đánh vần và đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ôp.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh SGK . - Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh SGK - hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(22)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 87.

-Hs đọc.

__________________________________________________________________

Bồi dưỡng toán

THỰC HÀNH PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết làm các phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7). Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.

2. Kĩ năng:

- HS áp dụng làm các bài tập.

3. Thái độ:

- HS yêu thích học toán II. Chuẩn bị:

Gv: Phiếu bt HS: Que tính

III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của Gv Hoạt động của hs

A. Kiểm tra bài cũ:

- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính.

14- 2 15- 3 16- 1

- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv đánh giá.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu cách làm phép tính trừ 17- 7:

10ph

a. Thực hành trên que tính:

- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:

Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính.

- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính rời tách lấy ra 7 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? (Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 0 que tính rời là 10 que tính.)

b. Hướng dẫn cách đặt tính:

- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới)

+ Viết số 17 rồi viết số 7 sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục.

+ Dấu - (dấu trừ)

+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.

- Tính (từ phải sang trái):

17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 - 7 * Hạ 1 viết 1.

- 3 hs làm trên bảng.

- Hs tự lấy que tính.

- Hs thao tác bằng que tính.

- Hs theo dõi.

(23)

10

- Cho hs nêu lại cách trừ.

2. Thực hành: 20ph Bài 1: Tính:

- Nhắc hs viết kết quả cần thẳng cột.

- Gv phát phiếu bt

- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.

Bài 2: Tính nhẩm

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3: Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.

- Gv hỏi:

+ Đề bài cho biết những gì?

+ Đề bài hỏi gì?

+ Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta làm tính gì?

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả.

3. Củng cố, dặn dò: 5ph

- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép trừ 17- 7=

10

- Gv nhận xét giờ học. Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm phiếu bt - 2 hs làm trên bảng.

- Hs nhận xét.

- 1 hs đọc yêu cầu.

-Hs nhẩm nhanh.

- Đọc kết quả và nhận xét.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs trả lời.

- Hs tự làm.

- 2 hs đọc.

-Hs nêu.

__________________________________________________________________

Soạn: 12/ 02/2019

Dạy: Thứ sáu/ 15/02/2019

Tập viết

TIẾT 19: BẬP BÊNH, TỐP CA, LỢP NHÀ, XINH ĐẸP, BẾP LỬA, GIÚP ĐỠ,ƯỚP CÁ

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ : Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong từ, từ với từ.

3. Thái độ:

- Trình bày bài sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(24)

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 18 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: kênh rạch, vui thích.

- Gv chấm 6 bài tuần 18.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng: Tuần 19: Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - Hãy đọc từ. Giải nghĩa từ

b. HD viết bảng con. ( 15') bập bênh * Trực quan: bập bênh

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ bập bênh?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ "bập" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần sát điểm dừng của chữ đầu, chữ bênh viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu sang vần.

- Gv viết mẫu" bập bênh" HD - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá ( dạy tương tự: bập bênh)

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15') - Hãy nêu tư thế viết

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 3. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 20.

- 2 Hs nêu:Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng:tiếng

"bập" viết trước, tiếng " bênh"

viết sau. Tiếng "bập" gồm âm

"b" viết trước, vần "âp" viết sau, dấu nặng dưới âm "â".

tiếng "bênh" gồm âm "b" viết trước, vần "ênh" viết sau, â, ê, n cao 2 li, b cao 5 li, p cao 4li.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết (10).

- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Hs viết bài.

- Hs chữa chữ sai ra nề

________________________________________________

Tập viết

TIẾT 20: VIÊN GẠCH, KÊNH RẠCH, SẠCH SẼ, VỞ KỊCH, VUI THÍCH, CHÊNH CHẾCH, CHÚC MỪNG

I. Mục đích yêu cầu:

1. Kiến thức:

(25)

- Hs viết được các chữ ghi từ : Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- Trình bày sạch đẹp.

Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 19 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: bập bênh, xinh đẹp, bếp lủa, giúp đỡ.

- Gv chấm 6 bài tuần 19.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng: Tuần 20: Viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng

- Hãy đọc từ.

b. HD viết bảng con. ( 15') viên gạch * Trực quan: viên gạch

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ "viên gạch"?

( dạy tương tự từ bập bênh tuần 19)

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

- Gv viết mẫu" viên gạch" HD quy trình, khoảng cách, ...

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

*kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng ( dạy tương tự:viên gạch ) 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Hãy nêu tư thế viết

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

- 2 Hs nêu: Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 Hs đọc, giải nghĩa từ.

- 1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng tiếng "viên" viết trước, tiếng "

gạch" viết sau. Tiếng "viên"

gồm âm "v" viết trước, vần

"iên" viết sau. tiếng "gạch"

gồm âm "g" viết trước, vần

"ach" viết sau,dấu nặng dưới âm "a". v, i, ê, n, a.c cao 2 li, g, h cao 5 li.

- Hs Qsát - Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết (10 ).

- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

(26)

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 20.

- Hs Qsát

____________________________________________

Toán

TIẾT 84: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- " Bài toán có lời văn" gồm các số( thông tin đã biết) và câu hỏi ( thông tin cần tìm).

2. Kĩ năng:

- Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.

3.Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy hoc:

- Sử dụng các tranh vẽ trong sgk phóng to.

- Bảng nhóm

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài:(4')

Tính: 12 + 7 =...

19 - 7 = ...

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài ( 1')

- GV dựa vào 2 Ptính của phần Ktra bài cũ Gthiệu

+ Bài Y/C gì?

+ Em có Nxét về các số trong 2 Ptính?

- Đây là 2 Ptính về số. Bài tập này chỉ có lệnh và số liên kết với nhau bởi Ptính. Hôm nay, ... "

Bài toán có lời văn"...

b. Giới thiệu bài toán có lời văn:

* Trực quan bài 1:

Bài 1. T15.Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: ( 8')

+ Bài toán Y/C gì?

- Hãy Qsát tranh và trả lời câu hỏi:

- lớp hs làm bài.

- 1 Hs làm bảng 12 + 7 = 19 19 - 7 = 12

+ Bài Y/C thực hiện tính + Ptính trừ là Ptính ngược của Ptính cộng.

- 2 Hs nêu:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

+ Có 3 con ngựa đang ăn cỏ

(27)

+ Có mấy con ngựa đang ăn cỏ?

+ Có mấy con ngựa đang chạy đến?

- Vậy các em hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bài toán.

Bài toán: Có 3 con ngựa đang ăn cỏ, có thêm 2 con ngựa chạy tới.Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa?

- Gv Nxét

=> Kl: Bài toán này gọi là bài toán có lời văn.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Vậy có tất cả bao nhiêu con ngựa?

+ Muốn biết có 5 con ngựa phải làm Ptính gì?

=> Như vậy Btoán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với các thông tin mà đề bài toán cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm.

+ Btoán có lời văn bao giờ cũng có những gì?

* Trực quan bài 2:

Bài 2.T15.Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán( 8')

(Thực hiện tương tự như bài 1)

- Gv Y/C Hãy Qsát tranh và thông tin mà đề cho biết rồi viết số để được Btoán hoàn chỉnh

Bài toán: Mai có 4 quả bóng, Nam có 3 quả bóng. Hỏi hai ban tất cả bao nhiêu quả bóng?

- Gv Nxét

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi điều gì?

* Trực quan bài 3:

Bài 3.T15. Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán:( 7')

+ Bài toán Y/C gì?

- Hãy Qsát tranh và nêu thành bài toán.

+ Bài toán cho biết những gì?

+ Bài toán còn thiếu gì?

+ Hãy Qsát tranh và nêu câu hỏi.

- Y/C Hs viết câu hỏi.

Lưu ý: Trong câu hỏi bài toán có từ “tất cả” và viết dấu? ở cuối câu hỏi.

+ thêm 2 con ngựa đang chạy đến.

- 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

-3 Hs đọc Btoán, đồng thanh

+ Bài toán cho biết có 3 con ngựa , có thêm 2 con ngựa nữa.

+ Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa?

- Có tất cả 5 con ngựa.

- Muốn biết có 5 con ngựa em phải làm Ptính cộng

- Hs nêu lại: Btoán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với các thông tin mà đề bài toán cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm

- Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

- 3 Hs đọc Btoán. đồng thanh

+ .... Mai có 4 quả bóng, Nam có 3 quả bóng. Hỏi hai ban tất cả bao nhiêu quả bóng.

.

+ Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?

+Viết tiếp câu hỏi để có bài

(28)

- Gv Qsát HD Hs học yếu - Đọc lại bài toán đã đầy đủ

Bài toán: Một tổ học sinh có 5 bạn gái và 4 bạn trai. Hỏi một tổ học sinh có tất cả bao nhiêu bạn?

+ Bài toán cho biết những gì?

+ Bài toán hỏi gì?

3. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv tóm tắt ND bài - Gv Nxét giờ học

- Cbị bài giải toán có lời văn.

toán

+3 Hs nêu: Một tổ học sinh có 5 bạn gái và 4 bạn trai.

Hỏi một tổ học sinh có tất cả bao nhiêu bạn?

+ Thiếu phần câu hỏi.

+ 3 Hs nêu: Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?

- Hs làm bài

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng toán BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- " Bài toán có lời văn" gồm các số (thông tin đã biết) và câu hỏi( thông tin cần tìm).

2. Kĩ năng:

- Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy hoc:

- Sử dụng các tranh vẽ trong sgk phóng to.

- Bảng nhóm

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài:(4')

Tính: 13 + 6 =...

18 - 5 = ...

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài ( 1')

- GV dựa vào 2 Ptính của phần Ktra bài cũ Gthiệu

+ Bài Y/C gì?

+ Em có Nxét về các số trong 2 Ptính?

- Đây là 2 Ptính về số. Bài tập này chỉ có lệnh và số liên kết với nhau bởi Ptính. Hôm nay, ... "

Bài toán có lời văn"...

b. Giới thiệu bài toán có lời văn:

* Trực quan bài 1:

Bài 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có

- lớp hs làm bài.

- 1 Hs làm bảng 13 + 6= 19 18 - 5 = 13

+ Bài Y/C thực hiện tính + Ptính trừ là Ptính ngược của Ptính cộng.

(29)

bài toán: ( 8') + Bài toán Y/C gì?

- Hãy Qsát tranh và trả lời câu hỏi:

+ Có mấy con ngựa đang ăn cỏ?

+ Có mấy con ngựa đang chạy đến?

- Vậy các em hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bài toán.

Bài toán: Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?

- Gv Nxét

=> Kl: Bài toán này gọi là bài toán có lời văn.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Vậy có tất cả bao nhiêu bạn?

+ Muốn biết có 4 bạn ta phải làm Ptính gì?

=> Như vậy Btoán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với các thông tin mà đề bài toán cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm.

+ Btoán có lời văn bao giờ cũng có những gì?

* Trực quan bài 2:

Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán( 8')

(Thực hiện tương tự như bài 1)

- Gv Y/C Hãy Qsát tranh và thông tin mà đề cho biết rồi viết số để được Btoán hoàn chỉnh

Bài toán: Mai có 4 quả bóng, Nam có 3 quả bóng. Hỏi hai ban tất cả bao nhiêu quả bóng?

- Gv Nxét

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi điều gì?

* Trực quan bài 3:

Bài 3.T15. Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán:( 7')

+ Bài toán Y/C gì?

- Hãy Qsát tranh và nêu thành bài toán.

+ Bài toán cho biết những gì?

+ Bài toán còn thiếu gì?

+ Hãy Qsát tranh và nêu câu hỏi.

- 2 Hs nêu:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

+ Có 1 bạn,

+ Có thêm 3 bạn đi tới - 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

- 3 Hs đọc Btoán, đồng thanh

+ Bài toán cho biết có 1 bạn , có thêm 3 bạn nữa.

+ Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?

- Có tất cả 4 bạn.

- Muốn biết có bạn em phải làm Ptính cộng

- Hs nêu lại: Btoán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với các thông tin mà đề bài toán cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm

- Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

- 3 Hs đọc Btoán. đồng thanh

+ .... Có 1 gà mẹ và 7 gà con.

+ Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà.

.

(30)

- Y/C Hs viết câu hỏi.

Lưu ý: Trong câu hỏi bài toán có từ “tất cả” và viết dấu? ở cuối câu hỏi.

- Gv Qsát HD Hs học yếu - Đọc lại bài toán đã đầy đủ

Bài toán: Một tổ học sinh có 5 bạn gái và 4 bạn trai. Hỏi một tổ học sinh có tất cả bao nhiêu bạn?

+ Bài toán cho biết những gì?

+ Bài toán hỏi gì?

3. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv tóm tắt ND bài

+ Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?

+Viết tiếp câu hỏi để có bài toán

+ 3 Hs nêu: có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?

+ Thiếu phần câu hỏi.

+ 3 Hs nêu: Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?

__________________________________________________________________

Bồi dưỡng tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC; VIẾT: IP- UP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. Đọc được câu ứng dụng.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.

2. Kĩ năng:

- Hs đọc trơn, đọc đúng.

- Tự giác chăm chỉ đọc bài.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

HS:bộ đồ dùng TV

III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs

1. Kiểm tra bài cũ: 5ph

- GV đọc: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa - Đọc câu ứng dụng:

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới :

2.1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2.2 Dạy vần: 30ph Vần ip

a. Ôn tập vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ SGK, rút ra vần mới: ip - Gv giới thiệu: Vần ip được tạo nên từ i và p - So sánh vần ip với ep

- hs viết.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh SGK.

- 1 vài hs nêu.

(31)

- Cho hs ghép vần ip vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ip - Gọi hs đọc: ip

- Gv viết bảng nhịp và đọc.

- Yêu cầu hs ghép tiếng: nhịp

- Cho hs đánh vần và đọc toàn phần: ip- nhịp- bắt nhịp

Vần up:

(Gv hướng dẫn tương tự vần ip.) - So sánh up với ip.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là u và i).

c. Đọc từ ứng dụng:

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhân dịp, đuổi kịp.

chụp đèn, giúp đỡ

- Gv giải nghĩa các từ: nhân dịp, chụp đèn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:

- Gv giới thiệu cách viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2: 35p 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: 15ph

- G i hs đ c l i bài ti t 1ọ ọ ạ ở ế

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng trong SGK.

- Hs đọc mẫu: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: nhịp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: 5ph

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Các bạn trong ảnh xếp hàng vào lớp như thế nào?

+ Lớp mình xếp hàng vào lớp như thế nào?

- Hs ghép vần ip.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ip.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh SGK nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh SGK hs đ c tên bàiọ luy n nói.ệ

- HS trả lời

(32)

+ Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần đi như th

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Hiểu được đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).. - Các em có ý

 When the music stops the students pick up a phonics card and, one at time, tell Teacher the name of the item pictured on their phonics card5.  The student who gives an

 Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the

Viết về các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể đã học theo mẫu sau:?. * Gv chốt: Lời nói và ý nghĩ của nhân vật nói lên điều gì của

- Ta đã ôn qua nhiều công cụ vẽ hình, vậy thì em nào hãy cho thầy biết là để có 2 hoặc nhiều hình giống nhau thì ta phải làm sao.. - Ghi tựa bài mới

Để củng cố lại thao tác sao chép hình, hôm nay chúng ta sẽ làm một số bài thực hành về thao tác sao chép hình ảnh.. nhau) để các hình trước đó không mất đi ta nhấn

Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau thực hành sử dụng công cụ vẽ hình e-líp, hình tròn và các công cụ đã học trước đó để vẽ thêm nhiều hình vẽ đẹp

Học sinh biết được: tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay trên bàn phím, quy tắc gõ các phím trên hàng cơ sở và biết sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ