• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 20

Giáo án buổi sáng Ngày soạn: 15/1/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 01 năm 2018 Học vần Bài 81:

ach

A- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách - Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Giữ gìn sách vở 2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữ gìn sách vở . - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc: Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Đọc câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông.

- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã học.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần ach (18) a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ach - Gv giới thiệu: Vần ach được tạo nên từ a và ch - So sánh vần ach với ac

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- HS nối tiếp phát biểu

- Hs qs tranh- nhận xét.

(2)

- Cho hs ghép vần ach vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ach - Gọi hs đọc: ach

- Gv viết bảng sách và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng sách

(Âm s trước vần ach sau, thanh sắc trên a.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: sách

- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- ach- sách - sắc- sách - Gọi hs đọc toàn phần: ach- sách- cuốn sách

c. Đọc từ ứng dụng (7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn

- Gv giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7)

- Gv giới thiệu cách viết: ach, cuốn sách

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: sạch, sách - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết (7)

- Gv nêu lại cách viết: ach, cuốn sách

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét.

c. Luyện nói (7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở - Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm những gì?

+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ach.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

(3)

+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?

+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

________________________________________________________________

Ngày soạn: 15/1/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 01 năm 2018 Học vần

Bài 82:

ich, êch

A- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- Đọc được câu ứng dụng: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt

Cho chanh quả nhiều…

*GDBVMT: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Chúng em đi du lịch 2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chúng em đi du lịch . - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc và viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn

- Đọc câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã học.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới :

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- HS nối tiếp phát biểu

(4)

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần ich (10) a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ich - Gv giới thiệu: Vần ich được tạo nên từ i và ch - So sánh vần ich với ach

- Cho hs ghép vần ich vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ich - Gọi hs đọc: ich

- Gv viết bảng lịch và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng lịch

(Âm l trước vần ich sau, thanh nặng dưới i.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: lịch

- Cho hs đánh vần và đọc: lờ- ich- lích- nặng- lịch - Gọi hs đọc toàn phần: ich- lịch- tờ lịch

Vần êch: (8)

(Gv hướng dẫn tương tự vần ich.) - So sánh êch với ich.

(Giống nhau: Âm cuối vần là ch. Khác nhau âm đầu vần là ê và i).

c. Đọc từ ứng dụng: (7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch

- Gv giải nghĩa từ: mũi hếch, chênh chếch - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7)

- Gv giới thiệu cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh…

……..

Có ích, có ích.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: chích, rích, ích GDBVMT: Em có thích các chú chim sâu không, vì

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ich.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ich.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

(5)

sao?

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết (7)

- Gv nêu lại cách viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét.

c. Luyện nói: (7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch - Gv hỏi hs:

+ Lớp ta ai đã được đi du lịch cùng với gia đình hoặc nhà trường?

+ Em có thích đi du lịch không? Tại sao?

+ Em thích đi du lịch nơi nào?

+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs qs tranh- nhận xét.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

III. Củng cố, dặn dò : (5)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 83

________________________________________

Toán

Tiết 74:

PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3

A- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs:

- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).

2. kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG:

- Các bó chục que tính, bảng phụ.

- Bộ đồ dùng học toán.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs làm bài: Viết số thích hợp:

+ Số 16 gồm …chục…đơn vị.

+ Số 18 gồm …chục…dơn vị.

+ Số 20 gồm …chục …đơn vị.

* Viết số thích hợp:

Hoạt động của hs:

- 1 hs làm trên bảng.

(6)

+ Số liền trước của số 15 là....

+ Số liền sau của số 19 là….

+ Số liền trước của số 18 là....

_ GV gọi học sinh nhận xét - Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3. (7)

a. Cho hs lấy 14 que tính rồi thêm 3 que nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?

- Gọi hs trả lời

b. Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính:

- Lấy 14 que tính: Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.

- Gv hỏi: 14 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 3 vào hàng đơn vị.

- Cho hs lấy thêm 3 que nữa. Vậy 3 que tức là mấy đơn vị? Gv viết 3 đơn vị vào hàng đơn vị.

- Gv nêu: Muốn biết tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp toàn bộ số que rời lại.

- Hỏi hs: Có tất cả bao nhiêu que rời?

- Có tất cả: 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính.

c. Hướng dẫn cách đặt tính (Từ trên xuống dưới) - Gv hướng dẫn mẫu: Viết số 14 rồi viết số 3 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.

14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + * Hạ 1, viết 1

3 17 14 + 3= 17

- Cho hs nêu lại cách tính.

2. Thực hành:

a. Bài 1: (7) Tính:

- Gv nhắc hs khi viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài rồi chữa bài.

- Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn.

b. Bài 2: (7) Tính:

- Cho hs tự nhẩm rồi ghi kết quả.

- Lưu ý: một số cộng với 0 kết quả bằng chính số đó.

- Cho hs đọc kết quả bài làm và nhận xét.

c. Bài 3: (7) Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

- Cho hs nêu cách làm mẫu: 14+ 1= 15. Ta viết 15 xuống ô trống phía dưới.

- Cho hs làm bài.

- 1 hs làm trên bảng.

- Hs lấy que tính.

- Hs nêu: Có tất cả 17 que tính.

- Hs thực hiện.

- Hs nêu.

- Hs nêu: 3 đơn vị.

- Hs nêu: Có 7 que rời.

- Hs nêu lại cách làm.

- Hs ghi nhớ.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên chữa bài tập.

- Hs đọc và nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 1 hs nêu mẫu.

- Hs làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

(7)

- Cho hs đổi chéo kiểm tra bài.

III. Củng cố, dặn dò: (3)

- Cho hs nêu lại cách thực hiện phép cộng 14+ 3= 17 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở bài tập toán

_______________________________________________________________

Ngày soạn: 16/1/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 01 năm 2018 Học vần Bài 83:

ÔN TẬP

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs đọc, viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi âm vừa học từ bài 76 đến bài 82.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

( Không yêu cầu tất cả HS kể chuyện) 2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể lại 1 đoạn câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp

* THQTE: * Trẻ em phải có bổn phận ngoan ngoãn lễ phép với ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân bạn bè.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Gọi hs đọc: Các vần, từ ứng dụng của bài trước và khổ thơ sau:

Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt

Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích

Có ích, có ích.

- Cho hs viết các từ: vở kịch, vui thích

- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần ich/

êch đã học.

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- HS nối tiếp phát biểu

(8)

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu: (1)Gv nêu: Các em vừa được học các vần có kết thúc bằng âm c, ch. Hôm nay chúng mình cùng ôn tập những kiến thức đã học.

2. Ôn tập:

a. Các vần vừa học: (15)

* vần ac.

- GV chỉ tranh minh họa và hỏi:

? Tranh minh họa vẽ gì?

- Trong từ “bác sĩ” có tiếng “bác” có chứa vần gì?

- Vần “ac” gồm những âm nào ghép lại?

- Y/c HS đọc bảng: a- c- ac.

* Vần ach (tương tự.)

Từ cuốn sách, tiếng sách có chứa vần ach

? Vần ac kết thúc bằng âm gì?

? Vần ach kết thúc bằng âm gì?

GV: Chúng ta sẽ đi ôn tiếp các vần có kết thúc bằng âm c, và ch.

b. Ghép âm thành vần.

- GV đưa bảng ôn phóng to trên máy chiếu.

- Y/c HS đọc hai phụ âm hàng ngang.

- Y/c HS đọc các nguyên âm ở hàng dọc.

- GV: Lấy các âm ở hàng dọc ghép với các âm ở hàng ngang ta sẽ được các vần.

Ví dụ: ă ở hàng dọc ghép với c ở hàng ngang ta được vần ăc viết ở ô dưới.

* Lưu ý: các ô màu tím là các ô có các âm ở hai hàng không ghép được với nhau nên ta không cần điền.

- Gv gọi HS tiếp nối nhau đọc các vần ghép được theo thứ tự từng hàng.

- GV chỉ không thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép được.

- Cho hs nhận xét: Trong 13 vần, vần nào có âm đôi?

- Cho 2 hs nối tiếp đọc các vần vừa ghép được ở bảng ôn.

c. Đọc từ ứng dụng: (5)

- Gọi hs đọc các từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi - HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn.

- HS đọc và cùng GV giải nghĩa từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi.

- HS đọc cả 4 từ.

d. Luyện viết: (9)

- HS nêu cách viết lần lượt 2 từ: thác nước, ích lợi

- bác sĩ - vần ac - a-c - 2HS

- Kết thúc bằng âm c.

- Kết thúc bằng âm ch.

- 2HS - 2HS

- HS nối tiếp nhau ghép.

- HS nối tiếp đọc.

- 2HS

(iêc, uôc, ươc) - 2Hs

- HS đọc thầm, sau đó đọc lần lượt từng từ.

- nước, chúc, ích

- 2 HS nêu

(9)

- Gv viết mẫu và nêu cách viết của từng từ: thác nước, ích lợi

- HS viết bảng con từng từ.

- Quan sát hs viết bài.

- Gv nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (13)

- Gọi hs đọc lại bài trong sgk.

- Gv giới thiệu tranh về câu ứng dụng:

? Tranh vẽ gì?

- GV đọc mẫu

? Đoạn thơ có mấy dòng thơ?

- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ nối tiếp nhau Đi đến nơi nào

Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa.

- Gọi hs đọc cả đoạn thơ ứng dụng.(CN, nhóm, lớp) nhắc HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.

? Nói lời chào có ích lợi gì?

* Các con phải có bổn phận ngoan ngoãn lễ phép với ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân bạn bè.

b. Kể chuyện: (10)

- Gv giới thiệu tên truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

? Từng tranh vẽ gì?

- Gv kể lần 1, kể cả truyện.

- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

? Câu chuyện có những nhân vật nào?

? Nhờ đâu chàng Ngốc có được con ngỗng vàng.

? Chuyện gì lạ xảy ra khi anh chàng ngốc vào quán trọ?

? Ở kinh đô có chuyện gì lạ?

? Vì sao công chúa cười như nắc nẻ.

? Kết thúc câu chuyện ra sao?

? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- Gọi hs kể 1 đoạn câu chuyện.

- 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn.

- HS khá kể toàn bộ câu chuyện.

- GV nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.

- HS cả lớp viết lần lượt từng từ.

- HS đọc - HS trả lời.

- 6 dòng thơ - HS đọc nối tiếp.

- HS đọc - HS trả lời

- HS trả lời

- 11 nhân vật - HS trả lời

- Sống tốt bụng sẽ gặp được điều tốt đẹp.

- Hs kể

(10)

- Nêu ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.

c. Luyện viết: (10)

- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv nêu lại cách viết từ: thác nước, ích lợi - nhận xét bài viết.

- Hs ngồi đúng tư thế.

- Mở vở viết bài.

III. Củng cố- dặn dò: (2)

- Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk.

- Hs nêu lại các vần vừa vừa ôn.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện tập thêm. Xem trước bài 84.

__________________________________________

Toán

Bài 75:

LUYỆN TẬP

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm phép tính có dạng 14+ 3.

2. kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

1. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

13+ 2 15+ 4 16+ 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx 2. Bài luyện tập: (VBT/ tr 11)

a. Bài 1 : (7) Đặt tính rồi tính:

- Bài 1 gồm mấy yêu cầu?

- GVHD mẫu: 1 HS nêu cách đặt tính, 1 HS tính.

- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

Hoạt động của hs:

- 3 hs lên bảng làm.

+ Bài 1 Đặt tính rồi tính:

- Bài 1 gồm 2 yêu cầu:

+ Đặt tính.

+ Thực hiện phép tính.

- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

- Thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái.

12+ 5 13+ 2 15 + 3 16 + 1

12 13 15 16

+ + + +

5 2 3 1

17 15 18 17

(11)

b. Bài 2: (6) Tính:

- GV chỉ vào 10 + 1 + 2= và hỏi:

? 10 + 1 + 2= có mấy dấu tính?

? Ta phải làm bài này như thế nào?

- HS nêu kết quả gv chữa bài.

- Gọi hs nêu cách nhẩm: 14+ 3+2= 19 Có thể nhẩm: 14 cộng 3 bằng 17, 17 cộng 2 bằng 19.

- Cho hs nhẩm và ghi kết quả.

- Gọi hs nhận xét.

- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?

d. Bài 3: (7) Nối (theo mẫu):

(Gv chuyển bài 3 thành trò chơi Ai nhanh hơn.

Bài yêu cầu gì?

- Để nối được theo mẫu ta phải làm gì?

- GV chia lớp thành 2 đội (mỗi đội 5 người)chơi trò chơi.

- GV nêu luật chơi

- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.

- Bài 3 cần nắm được kiến thức gì?

anh).

3. Củng cố, dặn dò: (3)

- Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì?

- Khi thực hiện phép cộng con chú ý điều gì?

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- Gv nhận xét giờ học.

- Cách đặt tính và cách thực hiện phép tính trừ theo cột dọc.

. Bài 2: Tính:

- Có 2 dấu tính +

- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.

10+1+2= 11+2+3= 14+3+2=

12+3+4= 15+1+1= 16+2+1=

- Nắm được cách thực hiện nhẩm thứ tự các phép tính từ trái sang phải.

Bài 3: Nối (theo mẫu):

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Thực hiện tính nhẩm phép tính trước, được kết quả bao nhiêu thì nối với số tương ứng.

- Hs theo dõi.

- Hs chơi

- Hs nêu nhận xét.

- Nắm được cách thực hiện cộng nhẩm các phép tính theo thứ từ trái sang phải.

- Cách đặt tính và cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 20.

- Viết các số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau, thực hiện cộng từ phải sang trái.

__________________________________________________________

Ngày soạn: 16/1/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 01 năm 2018 Học vần Bài 84:

op, ap

(12)

A- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.

- Đọc được câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông 2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông . - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Đọc các vần ôn, từ ứng dụng và câu ứng dụng sau:

Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa.

- Kể lại một đoạn chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

- Cho hs viết: thác nước, chúc mừng, - Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần op (10) a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: op - Cho hs ghép vần op vào bảng gài.

- GV viết bảng: ơp

- HS phân tích: Vần op được tạo nên từ o và p - So sánh vần op với oc

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gọi hs đánh vần đọc trơn: op - HS ghép tiếng: họp

- Nêu cách ghép, phân tích tiếng họp

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc . - 2 hs đọc.

- Hs xung phong kể - Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép vần op.

- 1 vài hs nêu.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- 1 vài hs nêu.

(13)

(Âm h trước vần op sau, thanh nặng dưới o.) - Cho hs đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp - Gọi hs đọc toàn phần: op- họp – họp nhóm Vần ap: (8)

(Gv hướng dẫn tương tự vần op.) - So sánh ap với op.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là a và o).

c. Đọc từ ứng dụng: (7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- HS tìm tiếng chưa vần vừa học.

- Gv giải nghĩa các từ trên.

- HS đọc cả 4 từ.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7)

- HS nêu cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Gv vừa viết vừa nêu cách viết:

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (16)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét

- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng.

? Bức tranh vẽ gì?

- Gv đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

- Cho hs đọc nối tiếp câu, đọc cả khổ thơ ứng dụng, - Hs xác định tiếng có vần mới: đạp

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

? Tìm tiếng ngoài bài có vần op/ap?

b. Luyện viết: (7)

- Gv nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét.

c. Luyện nói: (7)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần op.

- 5 hs đọc.

- Hs nêu - Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 3 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs tìm

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

(14)

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

III. Củng cố, dặn dò: (5) - Gọi hs đọc lại bài trên bảng.

- Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài;

- Xem trước bài 85.

___________________________________________

Toán

Bài 76:

PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3

A- MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp hs:

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3).

2. kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG:

- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.

- Bộ đồ dùng toán 1.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

I. Kiểm tra bài cũ: (5) - Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính:

14- 2 15- 3 16- 1

- 2 hs nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính.

- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx II. Bài mới:

1. Giới thiệu hướng dẫn cách làm phép tính trừ 17- 3

(7)

a. Thực hành trên que tính:

- Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần:

Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính.

- Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao

Hoạt động của hs:

- 3 hs làm trên bảng.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

- Hs lấy 17 que tính rồi tách 1 chục và 7 que rời.

- Hs tách 7 que tính ra 3 que tính, còn lại 4 que tính.

(15)

nhiêu que tính? (Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính).

Điền vào bảng:

GV. đưa mô hình.

- Đầu tiên trên bảng cô có mấy que tính?

- Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính . - Số 3 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Bớt đi con làm phép tính gì?

- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính?.

- Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị.

- HS trả lời gv ghi vào bảng

+ Vậy 17 que tính, bớt đi 3 que tính còn lại 14 que tính con viết được phép tính như thế nào?

b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:

- Đặt tính: (Từ trên xuống dưới): 17

* 7 trừ 3 bằng 4 -

* Hạ 1, viết 1 3 17- 3 = 14 14

+ Viết số 17 rồi viết số 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 ở hàng đơn vị.

+ Viết dấu trừ

+ Kẻ gạch ngang dưới hai số đó.

- Tính (từ phải sang trái):

- Đây là phép trừ không nhớ.

- Cho hs nêu lại cách trừ.

*) GV đưa ví dụ: 15 - 2 18 – 4

- GV quan sát nhận xét 2. Thực hành: ( vbt /tr10) Bài 1: ( 5’)

HS đọc yêu cầu bài tập.

- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?

- 5 hs lên bảng.

- Cô có 17 que tính.

- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.

- số 3 gồm o chục và 3 đơn vị - Con thực hiện phép tính trừ.

- Có 17 que tính, bớt đi 3 que tính còn lại 14 que tính

- Hs theo dõi.

- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.

Chụ c

Đơn vị 1

- 7 3 1 4

17 - 3 = 14 ( 4 hs đọc)

- Hs lắng nghe, quan sát.

- 2 hs cả lớp đặt tính và thực tính vào bảng con.

+ Bài 1 Tính:

-Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái.

12 15 16 15 13

1 2 4 1 2 11 13 12 14 11

(16)

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

+ Hãy nêu cách thực hiện phép tính 15 – 2

Bài 2 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập - GV HD mẫu

- Muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm ntn?

- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính ở bài 1?

- HS làm bài, gv chữa bài - Bài 2 cần nắm được gì?

Bài 3: ( 5’) Bài yêu cầu gì?

- Để điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?

- Sau đó ta điền số vào phép tính như thế nào?

- GV khuyến khích HS điền theo 2 cách.

- Bài 3 cần nắm được gì?

Bài 4: ( ý 2)( 5’) Trò chơi Ai nhanh hơn.

Bài yêu cầu gì?

- Để điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì?

- GV chia lớp thành 2 đội chơi trò chơi.

- GV nêu luật chơi

- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.

- Bài 4 cần nắm được kiến thức gì?

14 19 18 17 16

-

2 3 6 5 3 12 16 12 12 13 - 1 hs nêu

- Lớp theo dõi nhận xét.

+ Bài 2 Điền số thích hợp vào ô trống.(theo mẫu)

18 7 6 5 4 3 2 1 11

- Ta phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số trong hàng ô trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới.

- Ở bài 1 tính trừ theo cột dọc, còn bài 2 tính trừ nhẩm theo hàng ngang.

- Nắm được cách thực hiện phép tính nhẩm trừ lần lượt 18 và 17 cho các số theo hàng ngang.

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống.

- Đếm số hình tam giác ở mỗi nhóm rồi viết phép tính thích hợp.

- Ta sẽ lấy số hình tam giác của cả hai nhóm trừ đi số hình tam giác của một nhóm (bên trái hoặc phải) được kết quả là số hình tam giác của nhóm còn lại.

- Ôn lại cách đếm các số trong phạm vi 20 và nắm được cách thực hiện phép tính nhẩm trừ 18 và 17 cho các số theo hàng ngang.

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.

Ta lấy số ở hình tròn đầu tiên trừ đi số trên đường mũi tên là 2 được bao nhiêu ta viết vào ô trống. Các phép tính khác tương tự.

- Mỗi đội 2 bạn lên chơi.

- Củng cố cách trừ nhẩm số có hai chữ số cho số có 1 chữ số.

(17)

III. Củng cố, dặn dò: (3)

- Cho hs nêu lại cách đặt và cách thực hiện phép trừ 17- 3= 14 - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán.

________________________________________________

Ngày soạn: 17/1/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 01 năm 2018 Học vần Bài 85:

ăp, âp

A- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.

- Đọc được câu ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề Trong cặp sách của em 2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em . - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người

- Tự tin trong giao tiếp B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs đọc và viết: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp

- Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

- Yêu cầu học sinh tìm tiếng (hoặc từ) chứa vần đã học.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

Vần ăp (10) a. Nhận diện vần:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăp

Hoạt động của hs

- 2 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- HS nối tiếp phát biểu

- Hs qs tranh- nhận xét.

(18)

- Gv giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p - So sánh vần ăp với op

- Cho hs ghép vần ăp vào bảng gài.

b. Đánh vần và đọc trơn:

- Gv phát âm mẫu: ăp - Gọi hs đọc: ăp

- Gv viết bảng bắp và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng bắp

(Âm b trước vần ăp sau, thanh sắc trên ă.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bắp

- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp - Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp

Vần âp: (7)

(Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.) - So sánh âp với ăp.

(Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

c. Đọc từ ứng dụng: (7)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh

- Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (7)

- Gv giới thiệu cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét .

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện viết: (7’)

- Gv nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép vần ăp.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu - Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ăp.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi. Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(19)

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét.

c. Luyện nói: (7’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của em

- Gv hỏi hs:

+ Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì?

+ Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn?

+ Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế nào?

+ Để sách vở và đồ dùng học tập của em được sạch, đẹp em cẩn phải làm gì?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

III. Củng cố, dặn dò: (5)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86.

_______________________________________

Toán

Bài 77:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17- 3).

2. kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ. PHTM

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

1. Kiểm tra bài cũ: (5) -UDPHTM

-GV gửi bài học sinh làm nhanh gửi lại cho gv - Hướng dẫn hs cách điền số.

- Cho hs làm bài: Tính

13+ 2= 15+ 4= 16+ 2=

- Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv nx 2. Bài luyện tập:

a. Bài 1: (7) Đặt tính rồi tính:

- Hướng dẫn học sinh làm bài.

- Gọi hs chữa bài tập.

b. Bài 2: (7) Tính nhẩm.

Hoạt động của hs:

- hs làm trên máy tính bảng.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

- 1 hs đọc yêu cầu.

(20)

- Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả.

14- 1= 13. Có thể nhẩm: bốn trừ một bằng ba. Mười cộng ba bằng mười ba.

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

c. Bài 3: (7) (Tính:

- Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải.

12+ 3- 1=? Lấy 12+ 3= 15, lấy 15- 1 =14.

Vậy 12+ 3- 1= 14.

- Tương tự cho hs làm bài.

- Gọi hs chữa bài.

d. Bài 4: (6) Nối (theo mẫu):

(Gv chuyển bài 4 thành trò chơi Thi nối nhanh, đúng).

- Gv tổng kết cuộc thi.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs đọc kết quả và nhận xét.

- HS nêu cách tính.

- Hs tự làm.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs các tổ thi đua.

3. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.

_______________________________________

SINH HOẠT TUẦN 20 I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.

- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học

- Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện tính kiên trì, tự giác chăm chỉ học tập.

- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khoá.

3.Thái độ

- Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao

- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.

II. NỘI DUNG

1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

Tổ 3:...

Tổ 4:...

Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ 2. GV nhận xét chung

a. Ưu điểm

- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà trường đề ra :

(21)

………

………

………...…………

b. Nhược điểm

………

………

………...……

c. Ăn, ngủ bán trú:

………

………

………...……

3. Phương hướng hoạt động tuần tới

- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những ưu điểm đã đạt được .

- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập .

- Thi đua học tốt mừng Đảng mừng xuân.

4. Tổ chức cắm cờ thi đua Bảng danh dự

- Gv gọi những HS có thành tích xuất sắc, có tiến bộ cắm cờ vào tên của mình ______________________________________

KỸ NĂNG SỐNG

Chủ đề 6:

Kỹ năng hợp tác ( tiết 1)

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm.

2. Kĩ năng:

- HS có kỹ năng hợp tác với người khác để hoàn thành công việc 3. Thái độ:

HS yêu thích hoạt đông theo nhóm.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bảng phụ.

Tranh BTTH kỹ năng sống C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.

Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.

GV giới thiệu và ghi mục bài

Hoạt động dạy Hoạt động học

1.Bài cũ(3 )

GV hỏi lại kiến thức bài cũ.

2. Bài mới

1 HĐ1:(7) Làm việc cá nhân BT1: GV nêu yêu cầu bài tập

? Em hãy viết tên từng việc mà các bạn đang cùng làm trong các tranh dưới đây.

GV yêu cầu HS nêu kết quả.

2 HS thực hiện

HS làm vào vở BTTH.

HS trả lời.

Tranh1: các bạn đang cùng nhau vệ sinh lớp học.

(22)

GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng.

2. HĐ2: ( 8)Làm việc theo nhóm.

BT2: GV nêu yêu cầu:Em đánh số thứ tự việc cần làm khi nhóm em được cô giáo giao vẽ một bức tranh chào mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3.

GV gọi đại diện nhóm trả lời.

GV nhận xét

3.Củng cố, dặn dò: (1) Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới

Tranh2 : Các bạn đang cùng nhau chăm sọc cây.

Tranh 3: Các bạn đang khiêng bàn.

HS hoạt động nhóm đôi.

Đánh số thứ tự vào phiếu bài tập.

____________________________________________________________-___

Giáo án buổi chiều Ngày soạn: 17/1/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 01 năm 2018 Bồi dưỡng học sinh ÔN TẬP TIẾNG VIỆT A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần ach, êch, ich 2. Kĩ năng:

- Đọc và viết được câu ứng dụng.

3. Thái độ:

- Biết vận dụng vào bài học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn nh sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của Gv Tiết 1 I- Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc: gốc cây, cơn lốc, ngược xuôi, bước chân, bốc thuốc

- Đọc đoạn thơ

Dậy sớm

Tinh mơ em thức dậy Rửa mặt rồi đánh răng Em bước vội trên đường Núi giăng hàng trước mặt.

- Cho hs viết: độc đáo, cái cuốc.

- Gv nhận xét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

Hoạt động của Hs

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

-HS viết bảng con

(23)

- Cho hs nêu các vần đã học trong tuần.

2. Ôn tập:

a. Đọc (13’)

- Giáo viên ghi lại vần đã học trong tuần: ach, ich, êch

- GV chiếu các từ: túi xách, thách đố, trách móc, ngốc nghếch, xe xích lô, về đích, thô kệch, bạc phếch.

GV yêu cầu hs nhẩm -Hs đọc các từ - GV nhận xét - GV chiếu bài thơ:

Câu đố Dài như cái ống Có tên là bóng

Trắng muốt lung linh Ánh sáng xanh xanh

Nhà ai cũng thích.

GV yêu cầu hs nhẩm -Hs đọc các câu - GV nhận xét

? tiếng nào có vần ich?

b. H ướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10’)

- Treo chữ mẫu: “túi xách, bạc phếch, về đích”

yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?

- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.

- Gọi HS nêu lại quy trình viết?

- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.

- Gọi học sinh đọc lại bài Tiết 2 3. Làm bài tập

Bài 1: Điền ich hay êch.(5’) - Yêu cầu hs đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS tìm và điền tiếng có vần cần tìm.

- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

Bài 2: Cho các tiếng vách, bạch, tách, nghịch, xếp, sạch. Chọn tiếng đã cho điền vào chỗ chấm để được từ có nghĩa.(10’)

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.

- Nhiều hs nêu.

-HS đọc nhẩm

-HS đọc trước lớp cá nhân, nhóm, lớp

-HS đọc nhẩm

-HS đọc trước lớp cá nhân, nhóm, lớp

- 1hs trả lời

- Hs quan sát.

- 2 hs nêu.

- hs nêu.

- Hs viết bảng con.

-1 hs đọc yêu cầu - Hs tự điền

- Hs đọc, nhận xét

-1 hs đọc yêu cầu

(24)

- Yêu cầu HS tìm và điền các từ.

- Gọi hs đọc từ vừa điền. Nhận xét

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

3. Luyện viết: (10’)

- Giáo viên chép đoạn thơ ở 1 lên bảng.

- Yêu cầu hs chép các từ, đoạn thơ vào vở ô li - Cho hs luyện viết bài trong vở ô li.

- Gv quan sát, nhận xét.

- Hs tự điền

- Hs đọc, nhận xét

- Hs viết vở

III. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

_______________________________

Bồi dưỡng học sinh ÔN TẬP TOÁN A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

-Giúp HS củng cố làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 . 2. Kĩ năng:

-Rèn các em đặt tính và tính nhẩm nhanh . 3. Thái độ:

-HS tích cực học tập . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV : Bảng phụ.

-HS : Bảng con. Bó que tính C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ :(5’)

-HS đọc viết các số từ 10 đến 20 ; 20 về 10 . -GVNX

2.Dạy bài mới :(25’) a.Giới thiệu bài .

b.Hướng dẫn HS làm các BT.

Bài 1. Đặt tính rồi tính.

12 + 3 11 + 5 16 + 2 13 + 6 13 + 5 17 + 2 14 + 4 7 + 2 12 + 3 15 + 1 HS thi đua đặt tính trên bảng con. GV chữa NX.

Bài 2. Tính:

10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 = 12 + 3 + 4 = 16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = 11 + 2 + 3 = HS thi đua nhẩm nhanh trên bảng phụ.( HS khá ) Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu.) 4.Củng cố dặn dò(5’)

-HS nêu lại cách cộng 14 + 3, cách đặt tính .( HS khá )

- 2 hs thực hiện

-hs đọc đề bài

-hs thực hiện trên bảng con

-hs nêu lại

(25)

-

- -

-

- - -

- - -

- - -

-

- - - -

-GV nhận xét giờ học, dặn HS chăm học toán.

________________________________________

Bồi dưỡng học sinh ÔN TẬP TOÁN A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Giúp HS củng cố về:

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 - Biết trừ nhẩm (dạng 17 – 3)

- HS có ý thức học tập bộ môn . 2. Kĩ năng:

-Rèn các em đặt tính và tính nhẩm nhanh . 3. Thái độ:

-HS tích cực học tập . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV : Bảng phụ.

-HS : Bảng con. Bó que tính C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:(3 )

- Cả lớp làm bảng con đặt tính rồi thực hiện 13 – 2, 17 – 5, 19 - 4

- GV nhận xét 3. Bài mới:(30)

a. Giới thiệu bài.

b. Hướng dẫn làm bài tập.

* Bài 1. Tinh:

12 1

15 2

16 4

15 1

13 2

… 14 2

… 19 3

… 18 6

… 17 5

… 16 3

… … … … …

- Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm

- Cho HS làm miệng, làm bảng con - Nhận xét

* Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống:

15 1 2 3 4 16 4 1 5 3 2

14 12

- Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm

- Cho HS nối tiếp nhau tính nhẩm rồi viết kết quả

Hoạt động HS - Hát

- HS làm bảng con theo tổ

- HS nêu yêu cầu

- HS nêu miệng cách làm

- HS làm bài miệng, bảng con theo tổ 12

1

15 2

16 4

15 1

13 2 11

14 2

13 19 3

12 18 6

14 17 5

11 16 3

12 16 12 12 13

18 7 6 5 4 3 2 1

11

17 5 1 6 3 2 4

12

(26)

- Nhận xét

* Bài 3. Tính:

10 + 7 – 5 =…

18 – 2 – 1 = … 12 + 5 – 6 =…

17 – 7 + 7 = … 19 – 8 + 2 = … 11 + 7 – 6 = … - GV hướng dẫn cách làm

-GV cho HS làm bài vào vở - GV chấm 1 số bài nhận xét

4. Củng cố- dặn dò:(2 ) - GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về ôn bài.

- HS nêu yêu cầu, cách làm - HS làm miệng và viết kết quả

- HS nêu cách làm - HS làm bài vào vở

10 + 7 – 5 = 12 18 – 2 – 1 = 15 12 + 5 – 6 = 11

17 – 7 + 7 = 17 19 – 8 + 2 = 13 11 + 7 – 6 = 12 - HS chú ý lắng nghe

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

KT: Nhận biết được một số nét đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả

KT: - Biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lý, kết hợp các giác quan khi quan sát; Bước đầu nhận ra được sự giống nhau giữa miêu tả 1 loài cây với miêu tả

*Mục tiêu: Nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả lá

KT: Nhận biết được một số nét đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả

KT: Nhận biết được một số nét đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả

KT: Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn (còn thiếu ý) cho hoàn chỉnh (BT2).. KN: Viết được đoạn

KT: Nắm được hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối ; vận dụng kiến thức đã biết để viết được đoạn mở bài cho bài văn tả một

- Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được các đoạn văn trong phần thân bài của bài văn tả một