Kiểm tra bài cũ
1. Viết 3 đơn thức đồng dạng rồi tìm tổng của chúng.
2. Viết 3 đơn thức không đồng dạng rồi viết chúng dưới dạng tổng của các đơn thức đó
Ví dụ:
1. 2
1. Đa thức
a, Viết biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo bởi một tam giác vuông và hai hình vuông dựng về phía ngoài trên hai cạnh góc vuông x, y của tam giác đó.
𝑥
2
𝑦
21
2 𝑥𝑦
1. Đa thức.
x
2y
2a, b, c,
* Các ví dụ về đa thức:
Thế nào là đa thức?
* Định nghĩa: Đa thức là một tổng của những đơn thức.
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
1 xy 2
Ví dụ:
Các hạng tử là:
𝑃 =¿
- Để cho gọn, ta có thể ký hiệu đa thức bằng các chữ in hoa: A, B, M, N, P, Q,...
* Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
Ví dụ: Cho đa thức
Nhóm và cộng (hoặc trừ) các hạng tử (đơn thức) đồng dạng trong đa thức trên.
Giải
2. Thu gọn đa thức
Đa thức thu gọn là đa thức không còn hai hạng tử đồng dạng Các bước thu gọn đa thức:
Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng.
Bước 2: Thực hiện phép cộng (hoặc trừ) các hạng tử đồng dạng
?2. Hãy thu gọn đa thức sau:
Giải
3. Bậc của đa thức
M=
6 x
2y
5-
xy
4+ 1 + y
65 0
7
Hạng tử x2y5 có bậc cao nhất bằng 7 nên đa thức M có bậc 7
- Tìm bậc của các hạng tử?
- Tìm bậc cao nhất trong các bậc đó?
Định nghĩa: Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
Bậc của đa thức là gì?
Muốn tìm
bậc của đa thứcta thực hiện ba bước sau:
1. Thu gọn đa thức (nếu đa thức chưa thu gọn)
2. Tìm bậc của các hạng tử trong đa thức thu gọn.
3. Chọn
bậc của đa thức là bậc cao nhấttrong các bậc của các
hạng tử.
Chú ý:
- Số 0 được gọi là đa thức không và không có bậc.
- Khi tìm bậc của đa thức, trước hết ta phải thu gọn
đa thức đó.
?3
. Tìm bậc của đa thức sau:Giải Ta có:
Đa thức Q có bậc là 4.
1. Học định nghĩa đa thức, cách thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
2. Làm bài tập 24; 25; 26; 27 SGK/
Tr38.
3. Xem trước nội dung bài 6
“Cộng, trừ đa thức”