Trang 1 Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng và bậc của đơn thức.
+ Nắm vững quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Kĩ năng
+ Nhận biết được các đơn thức đồng dạng.
+ Thực hiện được cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, quy tắc bỏ dấu ngoặc và thu gọn đơn thức.
Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến trong đơn thức đó.
Quy tắc nhân đơn thức: Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
Đơn thức đồng dạng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Cộng trừ hai đơn thức đồng dạng: Cộng (hay trừ) các hệ số với nhau còn giữ nguyên phần biến.
Ví dụ 2: 2, , 6 ,14x x xy2, 2020x y3 4 là các đơn thức.
Bậc của đơn thức 2020x y3 4 là 7 .
2
2
2 2(2 ). 3x xy (2.3). .x xy 6x y .
Ví dụ: 2 2 3; 4 2 3;2 2 3
x y x y 5x y là các đơn thức đồng dạng.
2 3 2 3 2 2 3 2 2 3
2 4 2 4
5 5
x y x y x y x y
32 2 3
5 x y
.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Nhận biết đơn thức
Phương pháp giải
Để nhận biết một biểu thức là đơn thức, ta căn cứ vào định nghĩa đơn thức (chỉ gồm một số, một biến hoặc một tích giữa các số và các biến).
Ví dụ: x y; ;3; 2010;5 ; 2 x2 xyz4 là các đơn thức.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a) 2 2
5xy b) 4xy z2 c) 2x2xy
d) 2020. e) x y2 2 f) xyz.
Hướng dẫn giải
Các biểu thức trong các ý b, d, e, f là các đơn thức.
Ví dụ 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
a) 3xy2xz b) xy2 c) x22y z
d) 3xyx z3 3 đ) 0. e) 5 3
19x Hướng dẫn giải
Trang 3 Các biểu thức trong các ý a, c, e không là đơn thức.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a) 1 2x 2 b) 3 2
2x y c) 4 d) xy x e) 5y2
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
3 2
2 ; 3 ;x y x y x ; 1; 2xyz x; 3 y; 2y xz.
Dạng 2: Thu gọn đơn thức Phương pháp giải
Muốn thu gọn đơn thức, ta cũng áp dụng quy tắc nhân đơn thức.
Quy tắc nhân đơn thức: Nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
Ví dụ:
2xy
. 3
x y2
2.3 .
xy x y. 2
6x y3 2.Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thu gọn các đơn thức sau:
a) 1 2 3 3 3x y 2xy
b) 5xy4.
0 2, x y2 2
c)
2x y2
5x y3 3
d) 112x y2 32 Hướng dẫn giảia) 13x y2 32xy3 1 33 2
x x2
y y3
12x y3 4. b) 5xy4
0, 2x y2 2
[ 5 ( 0, 2)]
x x2
y y4 2
x y3 6. c)
2x y2
5x y3 3
( 2.5)
x x2 3
y y3
10x y5 4.d) 112x y2 32 1122
x2 2 y3 294x y4 6. Ví dụ 2. Thu gọn các đơn thức sau:a) 1 2 2 3 11 2
3x y 3xy 2xy
b) 14x3
8xy2
Hướng dẫn giải
Trang 4 a) 13x y2 23xy3 112xy2 1323 32
x y2 xy3 xy24 6
1 3x y
.
b) 14x3
8xy2
14 ( 8) x3
xy24 2
2x y
.
Ví dụ 3. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức đó:
a) 1 3 25 3 5x y 4xy
; b) 4 1 2 2
3xy 3x y
. Hướng dẫn giải
a) 1 3 25 3 1 4 5 5x y 4xy 4x y .
Bậc của đơn thức là: 4 5 9
b) 4 1 2 2 3 6
3 .
xy 3x y x y
Bậc của đơn thức là: 3 6 9 Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1. Xác định hệ số, phần biến của các đơn thức sau:
a) 5x100. b) 20xyz. c) 3 2 4 6
5x y z . Câu 2. Thu gọn các đơn thức sau:
a) 2 .3xy x y2 b) 1 2 2 2
4x y5xy c) 3
12 .x 4xy d) 1 2 4
2 .y x y3 Câu 3. Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức đó:
a) a b a b2 . 33. b) 1 2 2ab c bc.3
c) 2 4 2
3ab c2
Dạng 3: Tính giá trị của đơn thức Phương pháp giải
Để tính giá trị của đơn thức, ta thay giá trị cho trước của các biến vào đơn thức rồi thực hiện các phép tính.
Ví dụ: Tính giá trị của đơn thức A2xy tại x1 và y2.
Thay x1 và y2 vào biểu thức ta có:
2.1.2 4 A .
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho đơn thức A3x y2 .
a) Xác định phần hệ số, phần biến của A.
Trang 5 b) Tính giá trị của đơn thức A tại x1 và y 1
Hướng dẫn giải
a) Phần hệ số: 3; phần biến: x y2 .
b) Thay x1 và y 1 vào A ta được: A3.1 ( 1)2 3. Ví dụ 2. Cho đơn thức 2 3 2
B 3x y z. a) Xác định phần hệ số, phần biến của B.
b) Tính giá trị của B tại x 3,y 2 và 1 z2. Hướng dẫn giải
a) Phần hệ số: 2,
3 phần biến: x y z3 2 . b) Tại x 3,y 2 và 1
z2 thì 2 3 2 2 3 2 1
.( 3) ( 2) 36
3 3 . .2
B x y z . Ví dụ 3. Tại giá trị nào của x thì đơn thức 4x y2 3 có giá trị là 128 , biết rằng y2?
Hướng dẫn giải
Ta có 4x2.23 128x2 4 x 2 Ví dụ 4. Cho đơn thức 2 1 2 2
2 2
A xy x y x. a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm bậc của đơn thức thu gọn.
c) Xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn.
d) Tính giá trị của đơn thức tại x1,y 1
e) Chứng minh rằng A luôn nhận giá trị dương với mọi x0và y0. Hướng dẫn giải
a) Ta có 2 1 2 2 4 4
2 2
A xy x y xx y . b) Bậc của đơn thức 8.
c) Phần hệ số: 1, phần biến: x y4 4.
d) Thay x1,y 1 vào biểu thức A, ta được A1 .14 41. e) Vì x4 0;y4 0, x 0;y0 nên x y4 4 0, x 0;y0. Vậy A luôn nhận giá trị dương với mọi x0và y0.
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Tính giá trị các biểu thức sau tại x2,y3:
a) xy b) 3xy4xy c) 5xy2
Trang 6 Câu 2. Tính giá trị của đơn thức 2x y2 3 tại:
a) x2;y3 b) x0;y1 c) x1;y2 d) x2;y1 Câu 3. Cho hai đơn thức 1 3 2
A5x y và B 10xy4. Hai đơn thức có thể cùng có giá trị dương được hay không?
Câu 4. Cho hai đơn thức A2 ,x B3 xy4 và C 3y z4 2. Chứng minh ba đơn thức không thể cùng có giá trị âm.
Dạng 4: Nhận biết đơn thức đồng dạng Phương pháp giải
Đặc điểm của đơn thức đồng dạng:
Hệ số khác 0
Có cùng phần biến
Ví dụ: Hai đơn thức 2x y3 2 và 1 3 2 3x y
là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và cùng phần biến là x y3 2.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
5 2
3x y; xy2; 1 2
2x y
;
2 ;
x y 1 2
4xy ; xy;
Hướng dẫn giải
Nhóm 1: 5 2 1 2 2
; ;
3x y 2x y x y; Nhóm 2: 2;1 2
xy 4xy ;
Còn lại đơn thức xy không đồng dạng với các đơn thức đã cho.
Ví dụ 2. Chứng tỏ rằng các đơn thức sau là đơn thức đồng dạng:
5 2
12 ;
A 3x y 3 1 2
3 5
B x y x y; 1
22 32 5
C xy x ; Hướng dẫn giải
5 2 5 2
2 5
13 3
A x y x y ;
3 1 2 3 5 2
3 5 5
B x y x y x y ;
2 3 5 21 2 1
2 5 5
C xy x x y .
Trang 7 Vậy các đơn thức A, B, C là các đơn thức đồng dạng vì có phấn biến giống nhau và có phần hệ số khác
0 .
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
2;1 2 ;1 ; 2 ; ;3 2
2 2
ab a b abc a b abc ab . Câu 2: Chứng tỏ rằng các đơn thức sau đồng dạng: A mn m n B nm n 2 3 ; 4 2.
Dạng 5: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Phương pháp giải
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến.
Ví dụ: Tìm tổng của hai đơn thức: 2x y2 2 và 3x y2 2. Ta có 2x y2 23x y2 2
2 3
x y2 2 5x y2 2.Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính tổng của ba đơn thức sau:
a) 2 1 2 2 3 ; ; 2
x 2x x . b) 3 ; ; 5y y y.
Hướng dẫn giải
a) Ta có 2 1 2 2 1 2 11 2
3 2 3 2 .
2 2 2
x x x x x . b) Ta có 3y y 5y
3 1 5 .
y y.Ví dụ 2. Tìm tổng của ba đơn thức sau:
a) 1 2 2; 3 2 2
2x y 4x y và 2x y2 2. b) 25xy2;55xy2 và 75xy2. Hướng dẫn giải
a) Ta có: 1 2 2 3 2 2 2 2 1 3 2 2 7 2 2
2 2 .
2x y 4x y x y 2 4 x y 4x y . b) Ta có: 25xy255xy275xy2
25 55 75 .
xy2155xy2.Ví dụ 3. Thu gọn biểu thức sau:
a) 3x20,5x22,5x2. b) 3 3 1 3 5 3 4x y 2x y 8x y
. Hướng dẫn giải
a) Ta có: 3x20,5x22,5x2 x2. b) Ta có:
3 3 3 3 3 3
3 1 5 3 1 5
4x y 2x y 8x y 4x y 2x y 8x y
Trang 8 3 1 5 3
4 2 8 .x y
5 3
8x y
.
Ví dụ 4. Viết các đơn thức sau thành tổng hoặc hiệu của các đơn thức trong đó có một đơn thức bằng x y2 :
a) 5x y2 . b) 2x y2 . c) x y2 . Hướng dẫn giải
a) 5x y2 4x y x y2 2 . b) 2x y x y2 2 3x y2 . c) x y2 2x y x y2 2 . Bài tập tự luyện dạng 5
Câu 1. Tính tổng của các đơn thức sau: 3 ; 2 ; 4xy xy xy. Câu 2. Rút gọn biểu thức sau: A a b 2 2a b2 5ba2.
Câu 3. Viết đơn thức 4a bc2 thành tổng hoặc hiệu của các đơn thức trong đó có một đơn thức bằng 5a bc2 .
PHẦN ĐÁP ÁN Dạng 1. Nhận biết đơn thức
Câu 1. Các biểu thức trong các ý b, c, e là đơn thức.
Câu 2. Các biểu thức không phải đơn thức là: x y x ; 1;3x3y. Dạng 2. Thu gọn đơn thức
Câu 1.
a) Hệ số là 5 và phần biến là x100. b) Hệ số là 20 và phần biến làxyz. c) Hệ số là 3
5 và phần biến là x y z2 4 6. Câu 2.
a) 2 .3xy x y2 6x y3 2. b) 1 2 2 2 1 3 3 4x y5xy 10x y . c) 12 .3 9 2
x 4xy x y. d) 2 1 2 4 2 2 5
3 3
y x y x y . Câu 3.
a) a b a b2 . 33. 3a b5 2. Bậc của đơn thức là 7 .
Trang 9
b) 1 2 3 3 2
.3 .
2ab c bc 2ab c
Bậc của đơn thức là 6.
c) 2 4 2 4 2
3ab c2 3abc . Bậc của đơn thức là 4.
Dạng 3. Tính giá trị của đơn thức Câu 1.
a) Thay x2,y3 vào biểu thức, ta có xy2.3 6 . b) 3xy4xy7xy
Thay x2,y3 vào biểu thức, ta có 7xy7.2.3 42 . c) Thay x2,y3 vào biểu thức, ta có 5xy2 5.2.32 90. Câu 2.
a) Thay x2,y3 vào biểu thức, ta có 2x y2 32.2 .32 3216. b) Thay x0,y1 vào biểu thức, ta có 2x y2 32.0 12. 30. c) Thay x1,y2 vào biểu thức, ta có 2x y2 32.1 .22 3 16. d) Thay x2,y1 vào biểu thức, ta có 2x y2 32.2 12. 38. Câu 3. Xét tích hai đơn thức: AB15x y3 2
10xy4
2x y4 6.Ta có x4 0, x và y6 0, y nên x y4 6 0, x y; . Từ đó suy ra 2x y4 6 0, x y; A B. 0, x y; .
Vậy hai đơn thức A và B không thể cùng có giá trị dương.
Câu 4. Xét tích ba đơn thức ABC2x3.
xy4
. 3 y z4 2
6x y z4 8 2.Ta có x4 0, x và y8 0, y z, 2 0, z nên x y z4 8 2 0, x y; . Từ đó suy ra x y z4 8 2 0, x y z; ; A B C. . 0, x y z; ; .
Vậy ba đơn thức A, B và C không thể cùng có giá trị âm.
Dạng 4. Nhận biết đơn thức đồng dạng Câu 1.
Nhóm 1:ab2;3ab2.
Nhóm 1 2 2
2 : ;
2a b a b . Nhóm 3: 1 ;
2abc abc. Câu 2.
4 3; 4 3.
A m n B m n Suy ra A, B là hai đơn thức đồng dạng.
Dạng 5. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Trang 10 Câu 1.
3xy2xy4xy (3 2 4)xy9xy. Câu 2.
2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 2 2
A a b a b ba a b a b. Câu 3.
2 2 2
4a bc5a bc a bc .