NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Thể lệ: Mỗi HS được phát một mẩu giấy nhỏ có ghi công thức hóa học của một chất. Trong vòng 1 phút HS cầm theo sách vở di chuyển đến bàn có chứa loại chất đó.
Chú ý: Giữ trật tự, không trao đổi.
VỀ NHÀ ĐI THÔI !!
AXIT
OXIT MUỐI
BAZƠ
OXIT
BAZƠ MUỐI
AXIT
SO
2, CO
2, BaO, CaO, N
2O
5, P
2O
5,
Fe
2O
3, MgO
HCl, H
2SO
4, H
2SO
3, H
2CO
3, H
3PO
4, HNO
3,
H
2S, HBr
Cu(NO
3)
2, BaCl
2, NaCl, Na
2SO
4, AgNO
3,
Na
2CO
3, CuSO
4, BaSO
4, AgCl LiOH, KOH, NaOH,
Ca(OH)
2, Ba(OH)
2,
Fe(OH)
3, Cu(OH)
2,
Mg(OH)
2, Hg(OH)
2 Thể lệ: Từ miếng hình xuất phát có ghi câu hỏi, HS cho ghép với các miếng hình khác có ghi câu trả lời tương ứng rồi dán lên bảng phụ.
Thời gian: 5 phút.
NHANH TAY NHANH MẮT
START 1 + 1
2 1 + 2
3
2 + 2 + 3 3 + 2
4
(1) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
(2) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl (3) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
(4) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 (5) CaCO3 CaO + CO2
(6) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (7) 2KClO3 2KCl + 3O2
(8) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (9) SO2 + Na2O Na2SO3
(1) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
(2) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl (3) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
(4) CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 (5) CaCO3 CaO + CO2
(6) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (7) 2KClO3 2KCl + 3O2
(1) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
DỰ ĐOÁN ???
(2) BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl (3) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
(4) CuSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2 (5) CaCO3 CaO + CO2
(6) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (7) 2KClO3 2KCl + 3O2
Kim loại + Muối + Muối mới + Kim loại mới
Muối + Axit Muối mới + Axit mới
Muối + Muối Muối mới + Muối mới
Muối + Bazo Muối mới + Bazo mới
Muối bị nhiệt phân hủy.
STT Tên
thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng
và nhận xét
1
+ dd AgNOCu3
- B1. Lấy 2 ống nghiệm, cho lần lượt vào mỗi ống nghiệm 1 công tơ hút dd AgNO3. - B2. Thả 1 mảnh đồng Cu vào 1 trong 2 ống nghiệm trên.
2
+ dd Hdd BaCl22SO4
- B1. Cho 1 công tơ hút dd BaCl2 vào ống nghiệm.
- B2. Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm trên.
3
dd AgNO3+ dd NaCl
- B1. Cho 1 công tơ hút dd NaCl vào ống nghiệm.
- B2. Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm trên.
4
dd CuSO4+ dd NaOH
- B1. Cho 1 công tơ hút dd NaOH vào ống nghiệm.
- B2. Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm trên.
DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT
STT Dụng cụ - Số lượng 1 Ống nghiệm – 5 cái 2 Kẹp gỗ - 2 cái 3 Công tơ hút – 3 cái 4 Kẹp sắt – 1 cái
STT Hóa chất
1 dd CuSO
42 dd BaCl
23 dd H
2SO
44 dd NaOH
5 Mẩu Cu
6 dd AgNO
37 dd NaCl
Tiến hành lần lượt 4 thí nghiệm, sau đó ghi hiện tượng và nhận xét lên bảng phụ
I. Tính chất hóa học của muối:
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
- Điều kiện xảy ra: Sản phẩm là chất kết tủa/ chất khí
Phản ứng sau có được coi là phản ứng trao đổi không? Vì sao?
NaOH + HCl NaCl + H2O
A + B
* Dạng tổng quát:
AB + CD AD + BC - Các phản ứng: M + A
M
t+ B
tM
t+ M
tCỦNG CỐ
Hình thức: Hoạt động cá nhân.
Thể lệ: Quản trò hô “Tôi yêu, tôi yêu”. Cả lớp hỏi “Yêu ai, yêu ai”. Quản trò gọi tên một người.
Người đó đứng dậy đọc tên, CTHH, đặc điểm (tính chất, trạng thái, ứng dụng, sản xuất,...) của loại muối mà mình tìm hiểu ở nhà. Sau đó người này lại tiếp tục làm quản trò.
<3 TÔI YÊU, TÔI YÊU <3
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài tính chất hóa học của muối.
- Làm bài tập 1,2,3,4,5 /33 SGK
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Chuẩn bị bài:
“MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG”+ Tìm hiểu về tính chất hóa học của muối NaCl
+ Tìm hiểu về ứng dụng của muối.
C¶m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c
em häc sinh !