• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề môn Hóa học 9 - Tiết 14. Tính chất hóa học của muối

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề môn Hóa học 9 - Tiết 14. Tính chất hóa học của muối"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG

QUÝ THẦY CÔ GIÁO

VÀ CÁC EM HỌC SINH!

(2)

 Thể lệ: Mỗi HS được phát một mẩu giấy nhỏ có ghi công thức hóa học của một chất. Trong vòng 1 phút HS cầm theo sách vở di chuyển đến bàn có chứa loại chất đó.

Chú ý: Giữ trật tự, không trao đổi.

VỀ NHÀ ĐI THÔI !!

AXIT

OXIT MUỐI

BAZƠ

(3)

OXIT

BAZƠ MUỐI

AXIT

SO

2

, CO

2

, BaO, CaO, N

2

O

5

, P

2

O

5

,

Fe

2

O

3

, MgO

HCl, H

2

SO

4

, H

2

SO

3

, H

2

CO

3

, H

3

PO

4

, HNO

3

,

H

2

S, HBr

Cu(NO

3

)

2

, BaCl

2

, NaCl, Na

2

SO

4

, AgNO

3

,

Na

2

CO

3

, CuSO

4

, BaSO

4

, AgCl LiOH, KOH, NaOH,

Ca(OH)

2

, Ba(OH)

2

,

Fe(OH)

3

, Cu(OH)

2

,

Mg(OH)

2

, Hg(OH)

2
(4)
(5)

 Thể lệ: Từ miếng hình xuất phát có ghi câu hỏi, HS cho ghép với các miếng hình khác có ghi câu trả lời tương ứng rồi dán lên bảng phụ.

 Thời gian: 5 phút.

NHANH TAY NHANH MẮT

START 1 + 1

2 1 + 2

3

2 + 2 + 3 3 + 2

4

(6)

(1) Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

(2) BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl (3) AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3

(4) CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 (5) CaCO3  CaO + CO2

(6) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (7) 2KClO3  2KCl + 3O2

(8) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 (9) SO2 + Na2O  Na2SO3

(7)

(1) Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

(2) BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl (3) AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3

(4) CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 (5) CaCO3  CaO + CO2

(6) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (7) 2KClO3  2KCl + 3O2

(8)

(1) Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag

DỰ ĐOÁN ???

(2) BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl (3) AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3

(4) CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2 (5) CaCO3  CaO + CO2

(6) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (7) 2KClO3  2KCl + 3O2

Kim loại + Muối + Muối mới + Kim loại mới

Muối + Axit Muối mới + Axit mới

Muối + Muối Muối mới + Muối mới

Muối + Bazo Muối mới + Bazo mới

Muối bị nhiệt phân hủy.

(9)

STT Tên

thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng

và nhận xét

1

+ dd AgNOCu

3

- B1. Lấy 2 ống nghiệm, cho lần lượt vào mỗi ống nghiệm 1 công tơ hút dd AgNO3. - B2. Thả 1 mảnh đồng Cu vào 1 trong 2 ống nghiệm trên.

 

2

+ dd Hdd BaCl2

2SO4

- B1. Cho 1 công tơ hút dd BaCl2 vào ống nghiệm.

- B2. Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm trên.

 

3

dd AgNO3

+ dd NaCl

- B1. Cho 1 công tơ hút dd NaCl vào ống nghiệm.

- B2. Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm trên.

 

4

dd CuSO4

+ dd NaOH

- B1. Cho 1 công tơ hút dd NaOH vào ống nghiệm.

- B2. Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm trên.

 

(10)

DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT

STT Dụng cụ - Số lượng 1 Ống nghiệm – 5 cái 2 Kẹp gỗ - 2 cái 3 Công tơ hút – 3 cái 4 Kẹp sắt – 1 cái

STT Hóa chất

1 dd CuSO

4

2 dd BaCl

2

3 dd H

2

SO

4

4 dd NaOH

5 Mẩu Cu

6 dd AgNO

3

7 dd NaCl

(11)

Tiến hành lần lượt 4 thí nghiệm, sau đó ghi hiện tượng và nhận xét lên bảng phụ

(12)

I. Tính chất hóa học của muối:

II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:

- Điều kiện xảy ra: Sản phẩm là chất kết tủa/ chất khí

Phản ứng sau có được coi là phản ứng trao đổi không? Vì sao?

NaOH + HCl  NaCl + H2O

A + B

* Dạng tổng quát:

AB + CD  AD + BC - Các phản ứng: M + A

M

t

+ B

t

M

t

+ M

t
(13)
(14)
(15)

CỦNG CỐ

(16)

Hình thức: Hoạt động cá nhân.

Thể lệ: Quản trò hô “Tôi yêu, tôi yêu”. Cả lớp hỏi “Yêu ai, yêu ai”. Quản trò gọi tên một người.

Người đó đứng dậy đọc tên, CTHH, đặc điểm (tính chất, trạng thái, ứng dụng, sản xuất,...) của loại muối mà mình tìm hiểu ở nhà. Sau đó người này lại tiếp tục làm quản trò.

<3 TÔI YÊU, TÔI YÊU <3

(17)

HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC

* Đối với bài học ở tiết học này:

- Học bài tính chất hóa học của muối.

- Làm bài tập 1,2,3,4,5 /33 SGK

* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:

- Chuẩn bị bài:

“MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG”

+ Tìm hiểu về tính chất hóa học của muối NaCl

+ Tìm hiểu về ứng dụng của muối.

(18)

C¶m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c

em häc sinh !

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong công nghiệp, NaOH được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa... Hình 3: Sơ đồ bình điện phân dung dịch NaCl có màng

a) Nước. Viết phương trình hóa học. Hãy cho biết những cặp chất có thể tác dụng với nhau.. Dùng các công thức hóa học để viết tất cả những phương trình hóa học của các sơ

a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí là khí H 2. Bài 3 trang 14 VBT Hóa học 9: Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng trong mỗi trường hợp

b) Axit clohiđric c) Natri hiđroxit.. b) phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy? Viết phương trình hóa học.. Làm thế nào có thể loại bỏ được những tạp chất ra khỏi CO

* Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. *

Bài 1 trang 46 VBT Hóa học 9: Kim loại có những tính chất hoá học nào? Lấy thí dụ và viết các phương trinh hoá học minh hoạ với kim loại magie.. b) Cho một đinh sắt

Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và với hidro. Các phi kim như flo, oxi,

Chất rắn còn lại sau khi nung ở thí nghiệm 2 tác dụng với dung dịch HCl cũng thấy giải phóng khí cacbon đioxit. Em hãy cho biết bạn em đã lấy chất nào trên bàn để