• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
47
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: BÀI L, H

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Tiếng việt

Tiết : 1

Ngày soạn : 17/09/2017 Ngày giảng : 18/09/2017 Ngày duyệt : 01/10/2017

(2)

BÀI L, H

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 3

Soạn:  15/ 9/ 201       Dạy: Thứ hai / 18/ 9/ 2017 

        HỌC VẦN         BÀI 8: l, h A. Mục đích, yêu cầu:

  -  Kiến thức: H đọc và viết đ¬ược l, h, lê, hè. Đọc tốt câu ứng dụng SGK. Luyện nói theo chủ đề

“le le”.

 -  Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát âm chuẩn, viết đúng kỹ thuật.

 -  Thái độ: GDHS tập trung học tập, yêu thích môn học.

* ND tích hợp: +Trẻ em có quyền vui chơi giải trí.

        + Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Chữ l, h viết, bộ ghép, vở tập viết.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc trong SGK bài 7.

        + đọc bảng: ve ve, vẽ ve, bé vẽ ve.

 - Viết bảng con: bé về.

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')  - Gv: …học bài 8: l, h  2. Dạy âm và chữ ghi âm: 

 2.1. Dạy âm l: ( 7')  a) Nhận diện chữ: 

   - Gv: + ghép cho cô âm l.

        + cài l

        + Nxét Hs ghép  So sánh âm l và b  

 

- Gv đưa chữ l viết giới thiệu  b) Phát âm và đánh vần tiếng: 

- Gv phát âm l Hd lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm l ghép tiếng lê           + cài lê

- Gv Qsát uốn nắn.

(3)

        ê - Gv đọc lờ - ê - lê.      lê        lê  * Trực quan: quả lê

- Gv: + Cô có quả gì? 

        + Các con ăn lê bao giờ chưa? Quả lê có màu sắc và mùi vị ntn?

         - Gv chỉ  + lê         

         + l - lê - lê.

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng lê có âm mới nào?

 2.2. Dạy âm  h: ( 6')( dạy tương tự âm l) - Âm h gồm nét nào?

 

- So sánh âm h với âm l.

- Gv phát âm HD: hơi ra từ họng, xát nhẹ.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

        + l - lê - lê.

        + h - hè - hè.

 c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết:    lê, lề, lễ

- Ba tiếng lê, lề, lễ có gì giống và khác nhau?

- Gv nghe uốn nắn.

- Gv giải nghĩa từ: lề, lễ. hẹ.

  Tiếng:  he, hè, hẹ.  ( dạy như trên)   d) Tập viết bảng: ( 12')

 * Trực quan: l, h.

      

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm l, h  

   

+ Hãy so sánh âm l, h? 

     

- Gv viết mẫu, HD

  l: viết nét khuyết trên cao 5 li lượn vòng xuống ĐK 1 viết nét móc ngược cao 1 li điểm dừng giữa ô 2.

  h:  viết nét khuyết trên giống nét khuyết của chữ l, rê phấn lên ĐK 2 viết nét móc 2 đầu cao 2li , điểm dừng ở ĐK 2 giữa ô 2.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 * Trực quan:  lê, hè  ( dạy tương tự l, h.)

- Chú ý: lê viết l liền mạch ê. hè viết h liền mạch e và lia tay viết dấu thanh huyền trên e

(4)

 đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

- Gv chỉ bài trên bảng  - Gv Qsát, Nxét.

- 8 Hs đọc: 

 

- lớp viết bảng con: bé về  

           

- Hs ghép l  

 

- khác: âm l là nét sổ thẳng còn âm b có 2 nét sổ thẳng và nét cong phải.

   

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ.

   

- Hs cài: lê.

 

- Hs: tiếng lê có 2 âm, âm lờ ghép trước, âm ê ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ - ê - lê.

- Hs Qsát, trả lời  + Cô có quả lê.

+ Lê vỏ màu vàng, ruột màu trắng, ăn có vị ngọt và có mùi thơm.

- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lê. 

- 4 Hs,lớp đọc lờ - lờ - ê - lê - lê.

- 1 Hs: tiếng mới lê, có âm l là âm mới.

 

- 1 Hs: âm h gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét móc xuôi.

- âm l và âm h giống nhau đều có nét sổ thẳng, khác âm h có nét móc xuôi. 

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

     

- Giống đều là tiếng lê. Khác dấu thanh.

- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần. 

     

- Hs Qsát,  

(5)

   

- âm l gồm nét khuyết trên lượn phấn kéo nét móc ngược,  - âm h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. l, h đều cao 5 li.

-giống đều có nét khuyết trên cao 5 li.

- khác l có nét móc ngược còn h có nát móc 2 đầu.

           

- Hs viết bảng l, h.

- Nxét bài bạn.

   

- Hs viết lê, hè..

   

- Hs : …vừa học âm mới l, h, tiếng mới lê, hè.       

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 

TIẾT 2

 3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc: ( 13')   a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng  -Gv Qsát, Nxét .  a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1- 19).

+Tranh vẽ gì?

 

+ Tiếng ve kêu ntn?

+ Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?

- Gv viết : ve ve ve, hè về

- Gv đọc mẫu HD đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- Gv chỉ câu

+ Những ngày nghỉ bố mẹ con thường cho con đi chơi ở dâu?

….

+ Được đi học , đến trường con có vui không? 

KL:Trẻ em có quyền vui chơi giải trí

         Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.

- Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn.

 b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 19)

(6)

   

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

+ Tranh vẽ những con vật đang làm gì? ở đâu?

+Trông chúng giống con gì?

 => Trong tranh là con le le. Le le dáng giống vịt nhưng nhỏ hơn, ….chủ yếu sống ở dưới nước.

- Gv nghe uốn nắn, đgiá

 c) Luyện viết vở tập viết:( 10')

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ l, h, lê, hè.

- Gv: tô mẫu l , HD Hs tô.

       viết l HD viết và khoảng cách .         (Chữ h, lê, hè dạy tương tự l )

* Chú ý:  Chữ lê, hè khi viết phải liền mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.

   Tô, viết đúng quy trình.

- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở. 

- Gv Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv:  Nxét 10 bài.

         chữa lỗi sai

III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng  + Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- Hãy tìm và ghép tiếng có âm l ( h)  - Gv Nxét, đgiá

  Gv Nxét giờ học

- Xem chuẩn bị bài 9: o, c.

   

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần. 

 

- Hs mở SGK TV( 19)

- 1Hs Qsát trả lời : các  bạn nhỏ  đang bắt ve để chơi.

- tiếng ve kêu ve ve ve

- Hs: tiếng ve kêu báo hiệu hè về.

     

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần. 

- HS trả lời.

             

(7)

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần. 

   

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.

- 2 HS đọc: le le

- Tranh vẽ những con vật đang bơi, ở hồ, ao, đầm.

- Chúng giống con vịt, ngan, con vịt xiêm.

- 6 Hs nhìn tranh nói câu có chứa từ le le.

     

- Hs mở vở tập viết bài 7 (4)  

- Hs: tô chữ 1 dòng chữ l       : viết 1 dòng chữ l. 

- Hs tô và viết h, lê, hè.

   

- Hs Qsát  

- Hs sửa bút chì.

   

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần. 

 

- 1 Hs: âm l, h, lê, hè..

- Hs tìm và ghép  - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép:

 + l: lê, lè, lẽ, lẹ, …

 + h: hè, hé, hề, hẹ,…      .

...

TOÁN

    TIẾT 9: LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

-  Kiến thức: Giúp hs nhận biết Số lượng , vị trí , thứ tự các số trong phạm vi 5.

 -  Kỹ năng :  + Rèn cho hs kỹ năng đọc đếm, viết ,phân tích cấu tạo các số 1, 2, 3, 4, 5.

   + HS biết xắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn, ngược lại tư lớn đến bé. 

   +  HS biết vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập.

 - Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.

B. đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ Btập 2, 3  C. Các HĐ dạy - học:

I. Kiểm trabài cũ: ( 5')  1. Điền số?

1 3

(8)

  5 2

 2. Đọc số.

II Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')  2. Luyện tập:  

  Bài 1:  (6') Số?

+ Muốn điền số ta làm thế nào?

 Hãy đếm số lượng trong mỗi nhóm hình vẽ rồi điền số thích hợpvào ô trống.

- Nêu Kquả

 =>Kquả: 4 cái ghế, 5 ngôi sao, 5ô tô, 3 cbàn nà, 2 HTG , 4 bông hoa.

  Bài 2. (8') Số?

* Trực quan:

+ Bài tập Y/C gì?

+ Muốn điền số ta làm thế nào?

- Gv Y/C Hs làm bài  Gv Nxét.

 Bài 3. (8')Số?

 - Gv:  HD Hs làm bài            Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5.       5, 4, 3, 2, 1.      

       1, 2, 3, 4, 5.      5, 4, 3, 2, 1.      

       1, 2, 3, 4, 5.      5, 4, 3, 2, 1. 

- Gv  Nxét, chữa.

+ Dựa vào các số nào để làm bài tập 3?      

 Bài 4:  (7')Viết số 1, 2, 3, 4,5:

+BàiY/C gì?

+ Các số được viết thế nào?

- Gv:  Qsát HD viết đúng         Nxét.

 

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

 *Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số 

- Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn.

- Gv Nxét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 2 Hs đếm, lớp đồng thanh.

     

 2 Hs chỉ và đếm,  

     

(9)

- 2Hs : Điền số thích hợp vào ô trống.

+1 Hs: Qsát tranh đếm hình, điền số vào ô trống.

 

+1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét  

- 2 Hs: Điền số thích hợp vào ô trống.

+1Hs: Qsát tranh đếm số lượng que tính điền vào ô  thích hợp.

     

- 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống.

+ Hs làm bài

+ 2Hs làm bảng lớp + Hs Nxét Kquả

+ 3 Hs đếm, đồng thanh

 +  Dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 5 để làm bài tập 3.

 

- Hs: Viết số 1, 2, 3, 4, 5.

+ Hs Qsát, trả lời: 

+ Dòng 1viết theo thứ tự từ bé ->lớn.

+ Dòng 2 viết theo thứ tự từ lớn -> bé.

+ Hs viết số

+ Hs chỉ và đếm số.

 

- Học sinh chia ra làm 3 đội , mỗi đội cử ra 5 em để thi đua.

   

-Tuyên dương đội thắng  

 

       ...

ĐẠO ĐỨC

BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(tiết 1) I.Muc tiêu : HS biết

- Kiến thức: Hs hiểu thế nào là gọn gàng , sạch sẽ. Ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ. 

   -  Kỹ năng: Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.

-  Thái độ: Có ý thức giữ gìn gọn gàng, sạch sẽ đối với bản thân và cùng nhắc nhở bạn gọn gàng sạch sẽ để có sức khoẻ tốt.

- Giáo dục HS ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, thể hiện nếp sống văn minh, sinh hoạt có văn hoá.

    *Tích hợp  : gọn gàng sạch sẽ giúp tiết kiệm nước, điện, chất đốt, giữ gìn sức khỏe…

     * Tich hợp BVMT : Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh

*Tích hợp đạo đức HCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác hồ:

Giữ gìn vệ sinh thật.

II. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

(10)

- Phương pháp: thảo luận, quan sát, động não, đàm thoại.

- Kĩ thuật: trình bày 1 phút.

III. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lược chải đầu.

IV. Các HĐ dạy- học : I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Giờ đạo đức trước các em học bài gì?

- Là hs lớp Một trong giờ học các em nhớ thực hiện điều gì?

- Gv Nxét đgiá.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv nêu: …học bài 2 " Gọn gàng sạch sẽ" tiết1.

 2. HD Hs nhận biết gọn gàng sạch sẽ.

  a) Hoạt động 1: ( 9') 

- Chọn và nêu tên các bạn trong lớp có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- Gv Y/C những Hs vừa được các nêu tên đi lên bục giảng + Các em thấy các bạn ấy có gọn gàng sạch sẽ không?

- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?

       

- Gv nhận xét và khen hs được bình chọn.

+ Các em có thích ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như các bạn đó không?

+ Vậy các em cần làm gì để quần, áo, đầu, tóc, thân thể gọn gàng sạch sẽ?

  b) Hoạt động 2:  ( 8' ) làm bài tập 1  * Trực quan: tranh bài tập 1

- Thảo luận cặp đôi ( 3') 

+ Hãy Qsát tranh và nhận xét xem bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng?

- Gv Nxét, đgiá 10 bài

=> Kquả: 

 + Tranh 1: còn bẩn, chưa sạch sẽ.

+ Tranh 2: nghịch bẩn, quần áo xộc xệch rách.

+ Tranh 3: quần áo chưa gọn gàng.

+ Tranh 4: gọn gàng, quần áo sạch sẽ.

+ Tranh 5: ăn mặc quần xộc xệch.

+ Tranh 6:giầy còn chưa buộc dây.

+ Tranh 7: đầu tóc bù xù chưa gọn.

+ Tranh 8: bạn đầu tóc, quần áo, giầy dép gọn, sạch.

 Gv Nxét, Đgiá 

- Gv: Quần áo bẩn cần nhờ mẹ giặt là, áo quần rách cần nhắc mẹ khâu lại; cài lại cúc áo cho ngay ngắn; sửa lại ống quần; thắt lại dây giày; chải lại tóc thì các bạn sẽ gọn gàng, sạch sẽ.

  Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác Hồ: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.

 c) Hoạt động 3 :( 7')

(11)

- Hướng dẫn hs làm bài tập 2:

- Gv Y/C hs lựa chọn trang phục đi học cho 1 bạn nam, 1 bạn nữ.

-Vì sao em lại chọn bộ đó cho bạn nữ ( nam)?

- Hằng ngày em mặc gì để đi học?

- Gv Nxét, Đgiá.

 => Gv: Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, mặc đồng phục đúng quy định để cho trường, lớp đẹp.

 * Chú ý: Khi đi học các em cần mặc đúng quy định, tắm rửa sạch, đầu tóc gọn gàng. Khi ở nhà không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi.

III- Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs giữ gìn đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng, sạch sẽ.

Thực hiện tốt các điều đã được học.

- 1 hs : Em là Hs lớp Một - 2 hs nêu

- lớp Nxét bổ sung.

           

- Hs suy nghĩ trả lời.

-  5 - 10 hs nêu: 

     

- Hs nhận xét: có  

- Vì các bạn ấy mặc quần, áo ngay ngắn, sạch, không nhăn nhúm, các bạn nữ đầu tóc chải buộc gọn, bạn nam tóc cắt ngắn, đi dép quai hậu…

- lớp hoan hô.

- có  

- nhiều Hs nêu.

- Hs nhận xét.

     

- Hs Qsát, thảo luận  

- Hs thảo luận theo bàn 2 Hs rồi làm bài  

- 1 Hs làm bảng lớp - Hs Nxét

   

(12)

                             

- Hs làm bài

- 6 Hs nêu cách chọn, giải thích cho cách chọn của mình. 

- 2 Hs nêu: mặc đồng phục áo trắng, váy, quần nhà trường quy định.

        ...

Soạn:  16/ 9/2017       Dạy: Thứ  ba  / 19/ 9/ 2017  

       HỌC VẦN BÀI 9: O, C

A. Mục đích, yêu cầu:

 - Kiến thức: H biết đọc, viết đư¬ợc o, c, bò, cỏ; tiếng và câu (SGK). Luyện nói theo chủ đề “vó bè”.

 - Kỹ năng: Rèn kĩ năng phát âm chuẩn khi đọc; viết đúng kĩ thuật.

 -  Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học tiếng Việt.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 20 + 21).

- Chữ o, c viết, bộ ghép, vở tập viết.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Ktra bài cũ: ( 5') - Đọc trong SGK bài 8.

- Đọc bảng:ve ve ve, hè về.

- Viết bảng con: lê, hè.

- Gv Nxét, đgiá II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')

 * Trực tiếp: - Gv: …học bài 9: o, c.

 2. Dạy âm và chữ ghi âm: 

 2.1. Dạy âm o: (7')   a) Nhận diện chữ: 

   - Gv: + ghép cho cô âm o.

        + cài o 

        + Nxét Hs ghép

(13)

- Gv đưa chữ o viết giới thiệu + Chữ o giống vật gì?

+ Chữ o giống nét gì?

 b) Phát âm và đánh vần tiếng: 

- Gv phát âm o HD miệng mở to, tròn.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm o ghép tiếng bò           + cài bò

- Gv Qsát uốn nắn + Nêu cấu tạo tiếng bò?

        o - Gv đọc bờ - o - bo- huyền bò.     bò         bò  * Trực quan: tranh con bò

- Gv: +tranh vẽ con gì? 

        + Các em đã nhìn thấy con bò bao giờ chưa? Con gì là con của con bò?      ….

- Gv chỉ  + bò  

        + o - bờ - o - bo - huyền - bò.

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bò có âm mới nào?

  2.2.Dạy âm c:  ( 6')

        ( dạy tương tự âm o) - Âm c gồm nét nào?

+ So sánh âm c với âm o.

- Gv phát âm c HD: gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

        + o - bò - bò .         + h - hè - hè.

 c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: bo   bò   bó

- Gv + chỉ dòng bo   bò   bó        + so sánh các tiếng   

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

     ( co   cỏ   cỏ) dạy tương tự như trên.

       bo   bò   bó        co   cỏ    cọ - Gv nghe uốn nắn.

 d) Tập viết bảng: ( 12')  * Trực quan: o, c  

   

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm o, c.

(14)

   

- Gv viết mẫu, HD

  o: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 viết nét cong tròn kín rộng 1 li rưỡi, cao 2 li, điểm dừng phấn đúng vào điểm đặt phấn.

 c: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 sát ĐK dọc viết nét cong trái , điểm dừng phấn ở ĐK ngang 2. cao 2 li.

 - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

  

 * Trực quan:  bò, cỏ  ( dạy tương tự o, c.)

- Chú ý: bò viết b lia phấn viết o sát điểm dừng bút của b, lia phấn viết dấu huyền trên o.

( chữ cỏ dạy tương tự chữ bò).

 đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

 - Gv chỉ bài trên bảng  -Gv Qsát, Nxét, đgiá.

- 8 Hs đọc: 

 

- lớp viết bảng con: lê, hè  

             

- Hs ghép o   

- Hs Qsát, trả lời

- chữ o giống quả trứng,  - giống nét cong tròn kín.

   

-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh o - Hs cài: bò.

   

- Hs: tiếng bò có 2 âm, âm b ghép trước, âm o ghép sau, dấu huyền trên o.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh  bờ - o - bo- huyền bò.     

- Hs Qsát, trả lời  + tranh vẽ con bò. 

+ …, con bê là con của con bò.

 

(15)

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bò. 

- 4 Hs,lớp đọc o - bờ- o - bo - huyền - bò.

- 1 Hs: tiếng mới bò, có âm o là âm mới.

       

- 1 Hs: âm c gồm cong trái.

- 1 Hs: âm c là nét cong trái, còn âm o là nét cong tròn kín.

     

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát đọc thầm    

 

- 1 Hs: + đọc bo   bò   bó

+ giống đều là tiếng bo. Khác tiếng bò có thanh huyền, tiếng bó có thanh sắc. 

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

     

- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần. 

     

- Hs Qsát,    

 

- âm o là nét cong tròn kín

 - âm c là nét cong trái hở phải. o, c đều cao 2 li.

- Hs Qsát  

           

- Hs viết bảng o, c.

- Nxét bài bạn.

   

- Hs viết bò, cỏ.

 

(16)

- Hs : …vừa học âm mới o, c, tiếng mới bò, cỏ.       

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

  Tiết 2

 3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc: ( 15')   a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng 

-Gv Qsát, Nxét, tuyên dương. .  a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 21)).

+ Tranh vẽ gì?

 

- Gv viết : bò bê có bó cỏ - Gv đọc mẫu 

- Gv chỉ câu - Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá  b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 21)  

 

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

+ Tranh vẽ gì? ở đâu?

 

+ Trong tranh vẽ một người đang làm gì?

+ Kể tên các loại vó mà em biết?

+ Vó bè dùng làm gì?

+Vó bè thường được đặt ở đâu?

- Gv nghe uốn nắn.

 c) Luyện viết vở tập viết:( 10')

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ o, c, bò, cỏ - Gv:  tô mẫu o, HD Hs tô.

          viết o HD viết và khoảng cách .         (Chữ c, bò, cỏ dạy tương tự o )

* Chú ý: + Chữ bò, cỏ khi viết phải lia bút viết âm o sát điểm dừng của âm b(c), lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.

 - Tô, viết đúng quy trình.

 - HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở. 

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: Chấm 10 bài Nxét.

        + chữa lỗi sai III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng  + Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

+ Hãy ghép tiếng từ chứa o (c)

(17)

- Gv Nxét giờ học - Xem chuẩn bị bài 10.

   

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần. 

 

- Hs mở SGK TV( 21)

- Qsát trả lời : Một người đang cho bò bê ăn bó cỏ.

   

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần. 

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần. 

   

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.

- 2 HS đọc: vó bè

-  Tranh vẽ người và vó bè ở hồ, ao, đầm.

 - một người đang cất vó  - …

   

- ở hồ,( sông, đầm…) - 6 Hs nhìn tranh nói câu.

     

- Hs mở vở tập viết bài 9 (6)  

- Hs: tô chữ o dòng chữ o       : viết o dòng chữ .  - Hs tô và viết c, bò, cỏ.

   

- Hs Qsát  

 

- Hs sửa bút chì.

 

- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần. 

 

- 1 Hs: âm o, c, bò, cỏ.

- Hs tìm và ghép  - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép.

...

Soạn:  17 /9 / 2017

(18)

Dạy: Thứ  tư / 20 / 9/ 2017      

        HỌC VẦN           BÀI 9: Ô, Ơ

A. Mục đích, yêu cầu:

-  Kiến thức: H đọc và viết đư¬ợc ô, ơ, cô, cờ ; các từ và câu ứng dụng (SGK). Luyện nói theo chủ đề “bờ hồ”.

 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát âm chuẩn khi đọc và viết đúng kĩ thuật.

 -  Thái độ: Tập trung học tập, ham học môn tiếng Việt.

* Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường luôn sạch đẹp. Giữ vệ sinh bờ hồ nơi mình sinh sống và khi đi tham quan du lịch.

 *ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.

 + Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực  hiện tốt quyền của mình.

.B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 22 + 23).

- Chữ ô, ơ viết, bộ ghép, vở tập viết. Máy tính, máy chiếu.

C. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

I.Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc bảng:bố bế bé, bé vẽ bò bê.

        + đọc trong SGK bài 9.

- Viết bảng con: lê, hè.

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')  * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 10: ô, ơ.

 2. Dạy âm và chữ ghi âm: 

 2.1. Dạy âm ô: ( 7')  a) Nhận diện chữ: 

- Gv: + ghép cho cô âm ô.

        + cài ô 

        + Nxét Hs ghép

- Gv đưa chữ ô viết giới thiệu - So sánh ô với o

 

 b) Phát âm và đánh vần tiếng: 

- Gv phát âm ô HD miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm ô ghép tiếng cô           + cài cô

- Gv Qsát uốn nắn. Đgiá.

+ Nêu cấu tạo tiếng               ô - Gv đọc cờ - ô - cô.       cô        cô

(19)

 * Trực quan: tranh cô giáo và Hs + Gv: tranh vẽ gì? 

        

- Gv chỉ: cô  

       : ô - cô - cô 

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng cô có âm mới nào?

  2.2. Dạy âm c:  ( 6')     ( dạy tương tự âm ô) + Nêu cấu tạo âm ơ?

 

+ So sánh âm ô với âm ơ?

     

- Gv phát âm ơ HD: miệng mở trung bình, môi không tròn.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

        : ô - cô - cô.

        : ơ - cờ - cờ.

 c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: hô   hồ   hổ

        : bơ   bờ   bở - Gv : chỉ dòng hô   hồ   hổ        + so sánh các tiếng   

 

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

 ( bơ   bờ   bở) dạy tương tự như trên.

 d) Tập viết bảng: ( 12')  * Trực quan: ô, ơ.

      

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ô, ơ.

   

-Gv viết mẫu, HD

 + ô: viết như  o, lia tay viết dấu mũ  trên o

 + ơ: viết như  o, lia tay viết móc nhỏ bên phải trên o.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 * Trực quan:  cô, cờ  ( dạy tương tự bò, cỏ.)

- Chú ý: cô viết c lia phấn viết ô sát điểm dừng bút của c,  ( chữ cờ dạy tương tự chữ cô).

(20)

 đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

- Gv chỉ bài trên bảng  - Gv Qsát, Nxét, đgiắ - 8 Hs đọc: 

 

- lớp viết bảng con: cô, cờ  

               

- Hs ghép ô   

- Hs Qsát, trả lời

- chữ ô giống chữ o. Khác ô có mũ trên o.

   

-11 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh ô.

- Hs cài: cô  

 

- Hs: tiếng cô có 2 âm, âm c ghép trước, âm ô ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cờ  - ô - cô.     

- Hs Qsát, trả lời

 + tranh vẽ cô giáo và bạn Hs, cô giáo đang bắt tay bạn viết. 

- 6Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cô. 

- 4 Hs,lớp đọc: ô - cô - cô.

- 1 Hs: tiếng mới cô, có âm ô là âm mới.

 

- 1 Hs: âm ơ gồm 2 nét: nét cong tròn kín và nét móc nhỏ ở trên bên phải o.

- 1 Hs: + giống đều là âm o.

       + khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc bên phải trên o.

   

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần. 

   

- Hs Qsát đọc thầm    

- 1 Hs: + đọc

(21)

       + giống đều là tiếng hô. Khác tiếng hổ có thanh hỏi, tiếng hồ có thanh huyền. 

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

       

- Hs Qsát, trả lời  

   

 + giống đều là âm o.

 + khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc trên o, ô ơ đều có độ cao 2li - Hs viết bảng ô, ơ.

- Nxét bài bạn.

         

- Hs viết bò, cỏ.

   

- Hs : …vừa học âm mới ô, ơ, tiếng mới cô, cờ.       

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

TIẾT 2

 3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc: ( 13')   a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng  -Gv Qsát, Nxét, đgiá  a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 23)).

+ Tranh vẽ gì?

 

- Bạn nhỏ trong tranh rất vui khi khoe quyển vở có nhiều tranh đẹp mà bạn đã vẽ,…

- Gv chỉ : bé có vở vẽ - Gv đọc mẫu, HD  - Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn.

 b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 23)

- HD Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện Hs nói, Lớp Nxét bổ xung.

- Nêu tên chủ đề luyện nói?

- Gv HD: 

 + Tranh vẽ gì? 

 + Trong tranh em thấy những gì?

(22)

 + Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em biết?

 + Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?

 + Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?

- Gv nghe uốn nắn.

*ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành. 

 + Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực  hiện tốt quyền của mình.

 c) Luyện viết vở tập viết:( 12')

  * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ ô, ơ, cô, cờ - Gv + tô mẫu ô, HD Hs tô.

       + viết ô HD viết và khoảng cách .         (Chữ ơ, cô, cờ dạy tương tự ô )

* Chú ý: + Chữ cô, cờ khi viết phải lia bút viết âm ô ( ơ) sát điểm dừng của âm c, lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.

 + Tô, viết đúng quy trình.

 + HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở. 

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: + chấm 10 bài, Nxét.

        + chữa lỗi sai III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng  - Gv Nxét. đgiá

+ Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- Hãy tìm và ghép tiếng có âm ô ( ơ) .  - Gv Nxét giờ học

- Xem chuẩn bị bài 11.

   

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần. 

 

- Hs mở SGK TV( 21)

- 1Hs Qsát trả lời : Một em bé đang cầm quyển vở cũ   

 

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần. 

 

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần. 

   

- Hs Qsát tranh, thảo luận   

 

- 2 HS đọc: bờ hồ

-  Tranh vẽ các bạn nhỏ được mẹ dẫn đi chơi ở bờ hồ.

-  ……

 

(23)

         

- 6 Hs nói, Lớp Nxét bổ sung.

           

- Hs mở vở tập viết bài 10 (7)  

- Hs Qsát  

- Hs: tô chữ ô dòng chữ ô       : viết ô dòng chữ .  - Hs tô và viết ơ, cô, cờ..

         

- Hs sửa bút chì.

 

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần. 

 

- 1 Hs: âm ô, ơ, tiếng cô, cờ.

- Hs tìm và ghép  - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép. 

       ... ...

TOÁN

TIẾT 10: BÉ HƠN. DẤU <

A. Mục tiêu:

+ Kiến thức: 

 -  Giúp hs có khái niệm ban đầu vè nhỏ hơn, biết so sánh các nhóm đồ vật với nhau.

 - Hình thành biểu tượng nhỏ hơn và khái niện về so sánh.

 + Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng sử dụng ký hiệu và thuật ngữ toán họcđể so sánh các nhóm đồ vật trong phạm vi 5.

 + Thái độ:  Giáo dục hs yêu thích môn học  B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán 1.

- Bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy học:

(24)

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gv đưa các nhóm đồ vật, Y/C hs viết  số. 

- Gv đọc số 4, 5.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') 

- Gv ... học tiết toán10: " Bé hơn. Dấu <"

 2. Nhận biết quan hệ bé hơn: (12')  * Trực quan

- Gv gắn1ô tô và 2 ô tô hỏi:

 + Bên trái cô có mấy ô tô? 

 + Bên phải cô có mấy ô tô? 

 + Bên nào có số ô tô ít hơn?

 => Gv : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.

(Tương tự gv đưa 1 hình vuông và 2 hình vuông  hỏi như trên) - HD Hs so sánh 1 với 2:

- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hvuông ít hơn 2 hvuông. Từ ít hơn được thay bằng một dấu  phép tính " <

" gọi là dấu bé hơn, đọc là" bé hơn"dùng để viết Kquả so sánh các số. 

- Gv cài   1  <  2     + Ta nói: 1 bé hơn 2 - Y/C Hs cài  dấu:  <

        

       :  1 <  2 - Gv viết:   <

 + Dấu < viết ntn?

 

- Y/C Hs viết  dấu : <

       : 1 <  2 HD cách viết - Gv Qsát uốn sửa, ghi điểm.

- Lưu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.

 *Trực quan: một số ví dụ:  4 < 5,  3 < 4.

- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh. 

- Gv Qát uốn nắn, đgiá  3.Thực hành: 

  Bài 1: (4') Viết dấu <:

- Gv: viết mẫu, HD cách viết        Qsát HD Hs học yếu.

- Gv chấm bài, Nxét. 

- Dấu < viết ntn?

 

  Bài 3:  (6')Viết( theo mẫu) - Gv Hd Hs viết đúng, cân đối. 

 => Kquả:  1 < 3    2 < 3   3 < 4        4 < 5    2 < 4   3 < 5.

- Gv Nxét. đgiá

+ Các em có Nxét gì về các số, dấu trong các ptính so sánh số?

  

(25)

Bài 4:  (7')Nối ô trống với số thích hợp ( theo mẫu) HD chơi trò chơi.

 * Trực quan:  3bảng phụ  - HD trò chơi thi nối nhanh"

- Gv nêu cách chơi.

- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.

- Gv Nxét, đgiá, khen

 =>Kquả: 1      2       3      4         5  

        1 <   2 <      3 < 4 <

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Về xem lại bài tập. Tập so sánh các đồ vật trong gia đình.

- Chuẩn bị bài dấu >.

 

- 3 Hs viết số.

- Hs viết viết bảng  

     

- Hs Qsát, trả lời:

 + 3 hs: Bên trái cô có 1 ô tô. 

          : Bên trái cô có 2 ô tô.

          : Bên trái có số ô tô ít hơn.

       

- Vài hs nêu.

     

- Hs quan sát.

 

- Hs cài <, 10 Hs đọc nối tiếp " dấu bé hơn". lớp đồng thanh.

Hs cài 1 < 2, 6 Hs đọc nối tiếp " một bé hơn hai". lớp đồng thanh -1 Hs: dấu bé hơn gồm 2 nét xiên trái và xiên phải 

- Hs viết bảng con - Hs viết bảng con  

   

 - Hs tự viết. 

- Hs Nxét.

 

(26)

- 3 Hs nêu: viết dấu bé hơn.

- Hs viết dấu <.

   

- Dấu < gồn 2 nét: nét xiên trái , nét xiên phải, mũi nhọn quay về bên trái.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Hs so sánh Nxét

+ 2 Hs đọc Kquả  

- Các số bé hơn bao giờ cũng ở bên trái dấu bé hơn.

- Các ptính đều có dấu bé hơn.

         

...

So¹n: 18/ 9/ 2017

D¹y: Thø n¨m /21/ 9/2017      

       HỌC VẦN        BÀI 11: ÔN TẬP

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Đọc và viết chắc chắn âm và chữ cái đã đ¬ợc học. Phân biệt nguyên âm, phụ âm.

Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Nghe và kể lại theo tranh truyện kể : “hổ”

- Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc phát âm đúng, viết đúng kĩ thuật.

- Thái độ: Tập trung học tập, ham học tiếng Việt.

 *ND tích hợp: + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.

  + Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng ôn như sgk.

 - Tranh minh hoạ bài học SGK.

C. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')  - Y/C Hs:

 + Đọc: bé có vở vẽ         hà có ô        Cô có cờ       lê vẽ cờ  +Viết:  cô, cờ.

 - Gv nhận xét, động viên..

II. Bài mới: 

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn.

 2. Ôn tập:

 a) Các chữ và âm đã học:

 * Trực quan : Bảng ôn 1: ( 10' )

(27)

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

       + gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

 b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới - Gv + viết bảng Hs vừa nêu

be bê bo bô bơ       

 + Các tiếng có gì giống và khác nhau?

 

- Gv Nxét.

  ( âm v, l, h, c dạy tương tự như b)  * Chú ý: Không ghép âm c với e, ê.

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

 

- Gv: + chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1        + Giải nghĩa một số từ 

 * Trực quan: Bảng ôn 2  ( 7') - Gv chỉ dấu thanh,  bê, vo

- Hãy có tiếng bê, thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

- Gv uốn nắn.

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng   c, Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: lò cò, vơ cỏ

- Giải nghĩa:

 + Lò cò: em hiểu lò cò là ntn?

 

+ Ntn gọi là vơ cỏ?

 

 + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.

  + Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.

 c) Viết bảng con:  ( 12')  * Trực quan: lò cò, vơ cỏ

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

   

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét  

- Nhiều hs nêu.

         

(28)

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

   

- nhiều Hs ghép  

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

 +giống đều có âm b đứng trước.

 + Khác các âm đứng sau      - 10 Hs đọc.

   

+giống đều có âm e ( ê, o, ô, ơ) đứng sau.

 + Khác các âm đứng trước.     

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần. 

 

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

       

- 2 Hs đọc   

- "lò cò" trò chơi co 1 chân, nhảy 1 chân tùng quãng ngắn một.

- " vơ cỏ) là thu gom cỏ lại một chỗ.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

     

- Hs viết bảng con.

         

 TIẾT 2 3. Luyện tập.

 a) Luyện đoc. ( 10')   a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

(29)

 

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gvnghe uốn nắn, đgiá  b) Kể chuyện: Hổ  ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện hổ được lấy từ truyện" Mèo dạy hổ"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 25) phóng to.

- Hd Hs kể:

 - Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

 + Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ Mèo nhận lời.

 + Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học võ chuyên cần.

 + Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt.

 + Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.

+ Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?

+ Truyện kể phê phán nhân vật nào?

- Gv nghe kề, Qsát, uốn nắn.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.

 c) Tập viết vở: lò cò, vơ cỏ. ( 10' )

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o) - Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 12.

   

- 3 hs đọc.

 

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ  - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

 

- Hs nghe.

         

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

(30)

 

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung  

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- lớp Nxét , bổ sung.

                   

- Hs mở vở tập viết ( 7)  

 

- Hs viết bài  

       

...

TOÁN

TIẾT 11: LỚN HƠN. DẤU >

A. Mục tiêu: 

+ Kiến thức:  Giúp hs hiểu, bước đầu biết  so sánh  số lượng các phần tử trong tập hợp.

        - Biết sử dụng từ lớn hơn , và dấu > để so sánh các số.

 + Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng sử dụng ký hiệu và thuật ngữ toán họcđể so sánh các nhóm đồ vật trong phạm vi 5.

 + Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học  B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán 1.

- Bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Y/C hs điền dấu < vào ô trống:

- Gv nhận xét, cho đgiá.

 1        2       1       5  2       3      3       5  2        4       3       4 - Gv đọc  3 bé hơn 4        2 bé hơn 4.

(31)

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') Gv nêu …học tiết toán11: " Lớn hơn. Dấu >"

 2. Nhận biết quan hệ bé hơn: ( 13')  * Trực quan

- Gv gắn2 ô tô và 1 ô tô hỏi:

 + Bên trái cô có mấy ô tô? 

 + Bên phải cô có mấy ô tô? 

 + Bên nào có số ô tô nhiều hơn?

 => Gv nói : 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô.

(Tương tự Gv đưa 2 hình vuông và 1 hình vuông  hỏi như trên) - HD Hs so sánh 2 với 1:

- 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô, 2 hvuông nhiều hơn 1 hvuông. Từ "nhiều hơn" được thay bằng một dấu phép tính  " > " gọi là dấu lớn hơn, đọc là "lớn hơn" dùng để viết Kquả so sánh các số. 

- Gv cài     2 > 1     + Ta nói: 2 lớn hơn 1 - Y/C Hs cài  dấu:  >

- Gv viết:   >

 + Dấu > viết ntn?

   

- Y/C Hs viết  dấu : >

- Y/C Hs cài, viết : 2 > 1  - Gv Qsát uốn sửa.

- Lưu ý: Dấu > đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.

  

*Trực quan: một số ví dụ:  5 > 3,  4 > 2.

- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh. 

- Gv Qát uốn nắn.

 3.Thực hành:

 Bài 1: ( 3') Viết dấu <:

- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết        + Qsát HD Hs học yếu.

- Gv  Nxét. 

- Nêu cách viết dấu lớn hơn  Bài 2: (4')Viết (theo mẫu):

 * Trực quan: 

+ Bên trái có mấy quả bóng?

+ Bên phải có mấy quả bóng?

+ 5 quả bóng như thế nào với 3 quả bóng?

 Vậy 5> 3

- Tưong tự với các tranh còn lại.

   Bài 3: (4')Viết (theo mẫu):

 * Trực quan: 

              

(32)

   4 >  3  

- Gv Qsát HD Hs làm bài  => Kquả: 4 > 3     5 > 4              5 > 2     3 > 2     - Gv  Nxét, chấm 10 bài.

- Gv: +Trong các ptính so sánh có gì giống nhau?

        + Dấu lớn hơn viết ntn?

 Bài 4: (3')Viết dấu > vào ô trống:

- Gv Hd Hs viết đúng, cân đối. 

 => Kquả: 3 > 1     5 > 3    4 > 1     2 > 1         4 > 2     3 > 2     4 > 3     5 > 2 - Gv Nxét 10 bài.

- Các em có Nxét gì về các số trong các ptính so sánh số?

 Bài 5: ( 3')Nối ô trống với số thích hợp HD chơi trò chơi.

 * Trực quan:  3 bảng phụ ( dạy tương tự bài 4 ( 12) ). 

 =>Kquả: 

    2 > 3 >     4  > 5 >

   

        1      2       3      4         5 - Gv Nxét khen

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.

- Gv đưa 3 bảng:

 5 … 2     2 …4      5 … 4  1 …4     5 … 3      3 … 5  - Gv Nxet giờ học, 

- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 12.

 

- 2 Hs viết dấu. đọc Kquả - lớp Nxét

   

- Hs viết bảng  

         

- Hs Qsát, trả lời:

 + 3 hs: Bên trái cô có 2 ô tô. 

          : Bên trái cô có 21ô tô.

(33)

          : Bên trái có số ô tô nhiều hơn.

       

- Vài hs nêu.

     

- Hs quan sát.

 

- Hs cài >, 10 Hs đọc nối tiếp " dấu lớn  hơn". lớp đồng thanh.

- 1 Hs: dấu lớn hơn gồm 2 nét xiên phải và xiên trái , mũi nhọn quay về bên phải.

- lớp viết: >

Hs cài 2 > 1, 6 Hs đọc nối tiếp " hai lớn hơn một". lớp đồng thanh - Hs viết bảng con

- Hs viết bảng con  

   

- 3 Hs nêu: viết dấu lớn hơn.

- Hs tự viết. 

 

- 1 Hs nêu  

 

- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

+ HS theo dõi.

.... 5 quả bóng ...3 quả bóng ... nhiều hơn.

 

- Hs QSát, trả lời  

- 1 Hs làm:  5 > 3.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs so sánh Nxét

- 2 Hs đọc Kquả - đều có dấu lớn hơn.

 

- dấu lớn hơn viết đầu ( >) nhọn chỉ vào số bé hơn.

         

(34)

- 2 Hs nêu:Viết dấu > vào ô trống:

- Hs làm bài , đổi bài Ktra  

 

- Các số đứng bên trái dấu >  bao giờ cũng lớn hơn số đứng bên phải dấu >.

           

- 3 Hs của 3 tổ thi nối - lớp Nxét

           

- 3 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

………..

TỰ NHIÊN – XÃ HỘI.

Bài 3. NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I/ Mục tiêu.

  Giúp học sinh biết:

- Nhận xét và mô tả một số vật xung quanh.

- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay(da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.

- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.

II/ Đồ dùng dạy học.

- Các hình vẽ ở SGK bài 3.

- Bông hoa hồng, nước hoa, quả bóng, quả mít, cốc nước nóng, cốc nước đá lạnh…

III/ Các hoạt động dạy học.

- Khởi động.

- Giới thiệu bài: Cho học sinh chơi trò chơi “ Nhận biết các vật xung quanh”.

- Dùng khăn bịt mắt 1 bạn lần lượt đặt vào tay bạn đó 1 số vật: quả bóng, quả mít, cóc nước nóng… bạn đó đoán xem là cái gì, nếu đúng là thắng cuộc.

- Qua trò chơi, chúng ta biết được các bộ phận như: mắt, mũi, tay, lưỡi… mà chúng ta nhận biết được các sự vật và hiện tượng ở xung quanh.

- Ghi tựa bài : “Nhận biết các vật xung quanh”

Hoạt động 1: Mô tả được một số vật xunh quanh.

- Chia 2 nhóm học sinh .

- Treo tranh và hướng dẫn : Nói về hình dánh, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi…

của các vật xung quanh mà em nhìn thấy ở tranh.

- Gọi một số học sinh lên trình bày trước lớp. Về hình dáng, màu sắc, các đặc điểm như: nóng,

(35)

lạnh, sần sùi, nhẵn, mùi vị.

Hoạt động 2: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.

- Thảo luận nhóm nhỏ.

- Xem tranh 2:

- Hướng dẫn học sinh cách đặt câu hỏi.

                     

- Cho các em thay phiên nhau hỏi và trả lời.

- Cho học sinh xung phong lên đứng trước lớp nêu 1 trong những câu hỏi mà đã thảo luận trong nhóm

- Ai trả lời đúng và đầy đủ sẽ được tiếp tục đặt ra 1 câu hỏi khác và chỉ bạn khác trả lời.

- Thảo luận cả lớp.

- Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?

- Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc?

 

- Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi của chúng ta mất hết cảm giác?

Kết luận: Nhờ mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận  biết được mọi vật xung quanh. Nếu một trong những ggiác quang đó bị hỏng chúng ta sẽ không biết được đầy đủ các vật xung quanh. Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ, giữ gìn an toàn các giác quan của cơ thể.

- Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh.

- Nhận xét tiết học. - Hát vui.

                               

(36)

           

- 2,3 học sinh trình bày.

 

- Các em khác bổ sung.

   

- Thảo luận theo câu hỏi.

 

- Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật?

- Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của một vật?

- Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật?

- Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn?

- Nhờ đâu bạn biết được một vật là cứng, mềm, sần sùi, trơn, nóng, lạnh…?

- Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim hót hay tiếng chó sủa?

           

- Sẽ không nhìn thấy được mọi vật xung quanh.

- Sẽ không nghe được những tiếng động xung quanh.

- Sẽ không ngửi được và biết được mùi vị các vật xung quanh.

                   

...

Ngày soạn: 19/ 9/2017

Ngày giảng:  Thứ sáu ngày 22/9/2017 HỌC VẦN

BÀI 12: I, A

A. Mục đích, yêu cầu:

 - Kiến thức: Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng.Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li.Nói được thành câu theo chủ đề.Nắm được nét cấu tạo i- a.

(37)

- Kỹ năng:  Biết ghép âm, tạo tiếng.Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.Đọc trơn, nhanh, đúng câu.

   Phát triển lời  nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ..Viết đúng quy trình i- a, bi- cá.

 - Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người.Tự tin trong giao tiếp. 

B. Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

I.Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: chỉ  đọc :  hé về    bệ bể     bễ lò        lò cò  bờ hồ       cổ cò        bé hà vẽ bê, cô bế bé        bà và bố vơ cỏ ở bờ hồ.

- Gv đọc: bờ hồ    vẽ cờ - Gv Nxét, uốn nắn.

II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')  * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 12: i, a.

 2. Dạy âm và chữ ghi âm:

   2.1. Dạy âm i: ( 7')  a) Nhận diện chữ: 

- Gv:  ghép cho cô âm i.

         cài i 

         Nxét Hs ghép

- Gv đưa chữ i viết giới thiệu - So sánh i với l?

       

  b) Phát âm và đánh vần tiếng: 

- Gv phát âm i HD miệng mở  hẹp.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : có âm i ghép tiếng bi        cài bi

- Gv Qsát uốn nắn

+ Nêu cấu tạo tiếng?      

        i - Gv đọc: bờ - i - bi.      bi        bi  

  * Trực quan: tranh  - Gv: + Tranh vẽ gì? 

         

        + Đưa viên bi : Cô có gì?

        + Bi được làm bằng vật liệu gì? Hình dáng ntn?

(38)

 

- Gv: chơi bi là trò chơi dân gian, khi chơi xong phải rửa tay sạch sẽ.

- Gv chỉ: bi  

       : i - bi - bi

- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng cô có âm mới nào?

  2.2. Âm a: ( dạy tương tự âm i) ( 6') - Nêu cấu tạo âm a?

   

+ So sánh âm a với âm i?

   

- Gv phát âm a HD: miệng mở to, môi không tròn.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

        : i - bi - bi         : a - cá - cá.

 c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: bi   vi   li

       ba   va   li - Gv : chỉ dòng bi   vi   li        + so sánh các tiếng? 

 

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

 ( ba   va   la) dạy tương tự như trên.

 d) Tập viết bảng: ( 12')  * Trực quan: i  a .  

    

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm i, a.

       

-Gv viết mẫu, HD

   i: viết nét xiên trái cao 1 li, điểm đặt bút giữa ô li ĐK ngang 2 xiên lên góc ô vuông ĐK ngang 3 rồi viết nét móc ngược cao 2 li, điểm dừng bút ở góc ô vuông ĐK ngang 2.

  a: viết nét cong tròn kín cao 2 li, lia tay lên ĐK ngang 3 viết nét móc ngược trùng vào nét cong bên phải của nét cong tròn kín.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 

 * Trực quan:  bi, cá

- Chú ý: chữ bi viết b liền mạch với i và b cách i nửa li.   

(39)

( chữ cá dạy tương tự chữ cờ).

   đ) Củng cố: ( 4')

- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

 

 - Gv chỉ bài trên bảng  -Gv Qsát, Nxét, đgiá.

- 8 Hs đọc,nhận âm tiếng bất kì   

   

- lớp viết bảng con  

               

- Hs ghép i   

- Hs Qsát, trả lời

- chữ i giống chữ l đều là nét sổ thẳng. Khác chữ  i là nét sổ thấp hơn l và có chấm ở trên còn chữ l chỉ là nét sổ thẳng cao hơn i và không có chấm.

 

-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh i.

- Hs cài: bi  

 

- Hs: tiếng bi có 2 âm, âm b ghép trước, âm i ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh  bờ  - i - bi.     

- Hs Qsát, trả lời

 + tranh vẽ bạn nam chơi bi bạn nữ đứng xem.

 + …viên bi

 + làm bằng đất nung, thuỷ tinh, …có hình tròn.

     

- 6 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cô. 

- 4 Hs,lớp đọc: i - bi - bi.

- 1 Hs: tiếng mới bi, có âm i là âm mới.

 

- 1 Hs: âm a gồm 2 nét: nét cong tròn kín và nét sổ thẳng ở trên bên phải o.

- 1 Hs: + giống đều là nét sổ thẳng.

(40)

       + khác âm a có nét cong tròn kín ở trước nét sổ thẳng.

- 10Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- 3 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần. 

 

- Hs Qsát đọc thầm    

- 1 Hs: + đọc

       + giống đều có âm i đứng sau. Khác ở các âm đứng trước( b, v, l)  - 3 Hs đọc, lớp đọc.

       

- Hs Qsát, trả lời  

   

 + giống đều có nét móc ngược.

 + khác chữ a có  nét cong tròn kín ở trước nét móc ngược, i có nét xiên trái và chấm trên đầu. i, a đều có độ cao 2 li.

               

- Hs viết bảng i, a.

- Nxét bài bạn.

       

- Hs viết bi, cá.

 

- Hs : …vừa học âm mới i, a, tiếng mới bi, cá.       

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

TIẾT 2

 3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc: ( 12')   a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng  -Gv Qsát, Nxét, đgiá.

  a.2.  Đọc bài SGK:

(41)

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 27)).

+ Tranh vẽ gì?

 

+ Bạn nhỏ trong tranh rất vui khi khoe quyển vở gì? vở đó dùng để làm gì?

- Gv chỉ : bé hà có vở ô li - Gv đọc mẫu, HD 

- Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá.

       b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 27)

- HD Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện Hs nói, Lớp Nxét bổ xung.

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

- Gv HD: 

 + Tranh vẽ gì? 

 + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?

 + Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ nào?

 + Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?

 + Lá cờ Hội có những màu gì?

 + Ngoài ba loại cờ này ra các em còn biết loại cờ nào khác mà các em đã trông thấy?

- Gv nghe uốn nắn.

 c) Luyện viết vở tập viết:( 13')

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ i, a, bi, cá.

- Gv + tô mẫu i, HD Hs tô.

       + viết i HD viết và khoảng cách .         (Chữ bi, cá dạy tương tự i )

* Chú ý: + Chữ bi viết b liền mạch i, chữ cá khi viết phải lia bút viết a sát điểm dừng của âm c, lia tay viết dấu thanh sắc đúng vị trí.

 + Tô, viết đúng quy trình.

 + HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở. 

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: Chấm, Nxét 11 bài.

        + Chữa lỗi sai III. Củng cố, dặn dò: (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng  - Gv Nxét.

- Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- Gv Nxét giờ học - Xem chuẩn bị bài 13.

   

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần. 

 

- Hs mở SGK TV( 27)

- 1Hs: Một em bé đang cầm quyển vở khoe với chị.

 + bé khoe với chị bé có vở ô li, vởi ô li dùng để viết  

(42)

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần. 

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần. 

   

- Hs Qsát tranh, thảo luận   

 

- 2 HS đọc: lá cờ  

- Tranh vẽ  ba lá cờ

- Cờ Tổ quốc có màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng.

   

- Cờ đội có màu đỏ ở giữa có hình huy hiệu búp măng.

- …..

+ cờ đôi nheo,…

 

- 6 Hs nói, Lớp Nxét bổ sung.

 

- Hs mở vở tập viết bài 10 (7) - Hs Qsát

 

- Hs: tô chữ i 1 dòng        : viết i dòng. 

       

- Hs tô và viết a, bi, cá.

   

- Hs sửa bút chì.

 

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần. 

 

- 1 Hs: âm i, a, tiếng bi, cá.

   

...

TOÁN

TIẾT 12: LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: 

 - Kiến thức: + Giúp hs củng cố khái niện ban đầu về bé hơn , lớn hơn .

       + HS biết sử dụng các dấu < , > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.

- Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng sử dụng ký hiệu ngôn ngữ toán họcđể nhận ra mỗi quan hệ bé hơn  lớn hơn .Bước đầu hs biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn , lớn hơn

(43)

- Thái độ : Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.Đồ dùng dạy - học:

- Vở bài tập. Bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ : Bài tập 1, 2, 3. 

C.Các hoạt dộng dạy và học:

I. Kiểm tra: ( 5')  1. Điền dấu (>, <)?

1 … 2      3 … 2 5 … 3      2 … 4 4 … 5      4 … 3

2.Gv đọc: bốn lớn hơn hai         Ba bé hơn năm - Gv Nxét, chữa bài.

II.Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

  Trực tiếp:  …. Tiết 12: Luyện tập  2. Luyện tâp: 

  Bài 1. ( 12') : >, < ? - Btập Y/ C gì?

 

- Dựa vào bài học nào để làm bài tập 1?

- Gv HD Hs học yếu làm bài  

 =>Kquả: 3 < 4    5 > 2    1 < 3    2 < 4         4  > 3   2 < 5     3 > 1   4 > 2  - Gv chấm 6 bài, chữa bài sai, Nxét.

 Bài 2.(9') Viết ( theo mẫu): 

 ( dạy tương tự bài 2( 13)

* Chú ý: Qsát tranh, viết ptính so sánh ta viết Ptính thứ nhất: số tương ứng với hình vẽ bên trên trước, số tương ứng với hình vẽ bên dưới sau. Và ptính thứ 2 thì viết ngược lại. 

 - Gv đưa bài mẫuY/C Hs so sánh Kquả  => Kquả:   4 > 3     3 < 4       5 > 3     3 < 5         5 > 4     4 < 5       5 > 3     3 < 5  - Gv chấm 9 bài, Nxét, chữa sai.

 Bài 3. Nối      Với số thích hợp:( 8')  * Trực quan bài 3

- HD thi nối nhanh, đúng. Ai xong trước thắng - Gv Nxét, đgiá

 III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.

- Gv đưa 3 bảng: 3 Hs thi điền dấu nhanh  4 … 2     2 … 5      5 … 1

 2 … 4     5 … 3      2 … 3  - Gv Nxet giờ học, 

- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 13.

(44)

- 2 Hs làm bảng  

   

- lớp làm bảng con: 4 > 2        3 < 5  

       

- Btập Y/C điền dấu >, < thích hợp vào chỗ chấm.

1 Hs: Dựa …bài <, >.

+ Hs làm bài + 4 Hs làm bảng + lớp Nxét Kquả  

 

- 3 Hs nêu: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.

+ lớp làm bài

 + đổi bài Ktra so sánh Kquả, Nxét bài  

         

- Hs nêu Y/c

+ 3 Hs thi làm bài ai nhanh, đúng + lớp Nxét, khen hoan hô.

...

Sinh hoạt tập thể

Bài 3:ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG  

I.Mục tiêu: 

- Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông.

- Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao  nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.

- Khi tham gia giao thông ở đoạn đường có đnè tín hiệu giao thông phải  thực hiện đúng tín hiệu đèn giao thông.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

   

Hoạt động của giáo viên       Hoạt động của học sinh I/ Ồn định tổ chức :   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là bộ phận giúp ta nhận biết ra các vật xung quanh.(HS khá, giỏi nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có

*QTE:Hs hiểu được mắt, mũi, lưỡi, tai, tay (da)giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh, từ đó có ý thức bảo vệ và giữ các bộ phận đó của cơ thể, biết vệ sinh

Qua trò chơi, chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết các vật xung quanh, còn có thể dùng các bộ phận khác của cơ thể để nhận biết các sự vật và hiện

*QTE: Mắt, mũi, lưỡi, tai, tay (da)giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh, chúng ta cần bảo vệ và giữ các bộ phận đó của cơ thể, biết vệ sinh thân thể, đảm

Qua trò chơi, chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết các vật xung quanh, còn có thể dùng các bộ phận khác của cơ thể để nhận biết các sự vật và hiện

Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết  được các vật xung quanh KNS: Kỹ năng nhận thức: tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt

• Phụ nữ có thai cần làm những việc gì để thai nhi phát triển khỏe mạnh. • Tại sao nói rằng:Chăm sóc sức khỏe của người mẹ và thai nhi là

- Trong quá trình hoạt động nhóm, GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ. Ghi nhận kết quả làm việc của cá nhân hoặc nhóm