• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

B. HÀM ĐẶC TRƯNG

BÀI 6 : Giải các phương trình sau :

1)

Điều kiện :

x 2

0 x 2 x

0 1 x

0 x

 



Nhận xét x = 2 không phải là nghiệm của phương trình do đó x > 2.

Ta có: (*)  x

 

x 21(x1) (x1)2 1

Đặt u u 1 v v 1 f(u) f(v)

) 2 x do ( 1 1 x v

) 2 x do ( 1 x

u 2 2

 



Xét hàm đặc trưng f

 

t t t2 1 với t  (1 ; +)

 

0

1 t

t 1 t 1 t 2

t 1 2

t '

f 2

2

2

 

 

 , t > 1  f(t) là hàm đồng biến t > 1

Do đó :

     

 

2

5 x 3

2 5 x 3

2 5 x 3

1 x 2 x x

1 1 x

x x v u v f u

f 2   





 

 

 



 

nhận loại

2)

Tập xác định : D = R.

 

* 2x33x13 2x3 3x1x2 23 x22

3 2x33x1

3 3 2x33x1

3 x22

33 x2 2 f

3 2x33x1

 

f 3 x2 2

  1

Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R có f’(t) = 3t2 + 1 > 0, t  R

Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (2)

Từ (1), (2) suy ra : f

3 2x33x1

 

f3 x2 2

3 2x33x13 x2 2 2x3x2 3x10

2x1

 

x2 x1

0x21x12 5

Kết luận : Các nghiệm cần tìm của phương trình là

2 x1,

2 5 x1 .

3)

Điều kiện : x  2

Đặt v u 3x x 2

0 2 x v

0 x 2 x

u 2 2

 



 Hoặc đặt: u u v v f(u) f(v)

0 2 x v

0 x 2 x

u 2 2 2

 



Khi đó (1)  x22x x2 2x x2x2 u u vvf

   

u f v Xét hàm đặc trưng : f

 

t  t t với t  0

 

1 0

t 2 t 1 '

f    t  0  f(t) là hàm đồng biến t  0

Do đó :

     

 



 

 x 2 nhận

loại 1

0 x 2 x x 3 v u v f u

f 2

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2.

4)

Điều kiện : x 1

 2

(2)

Ta có : 4x3  x (x 1) 2x 1 0 (nhân thêm cho 2 do thấy trong căn có 2x + 1)

 

3

3 3 3

8x 2x (2x 2) 2x 1 0 (2x) 2x [(2x 1) 1] 2x 1 (2x) 2x 2x 1 2x 1

                  (1)

Đặt u 2x 0 u3 u v3 v f (u) f (v)

v 2x 1 0

 

      

   



Xét hàm đặc trưng : f t

 

 t3 t với t  0  f ' t

 

2t2 1 0, t  0  f(t) là hàm đồng biến t  0

Do đó : f u

   

f v u v 2x 2x 1 x 0 2 x 20

2x 1 4x 4x 2x 1 0

 

 

            

x 0

1 5

1 5

x 2 x

2

1 5

x 2

 

 

 

 

  

 

 

 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1 5

4

  .

5)

Điều kiện : 9 x 1

 

*

9x1

32 9x1

2x1

32

2x1

f

9x1

f

2x1

  

1

Xét hàm số f(t) = t3 + 2t trên R có f’(t) = 3t2 + 2 > 0, t  R.

Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (2)

Từ (1), (2) 

   

8 137 x 13

1 x 2 1 x 9 1

x 2 f 1 x 9

f 

Kết luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm là

8 137

x13 .

6)

Điều kiện : x  5/2

     

* 2x 3 2x

52x

3 52x f

 

2x f

52x

  

1

Xét hàm số f(t) = t3 + 2t trên R có f’(t) = 3t2 + 2 > 0, t  R. Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (2) Từ (1), (2) f

 

2x f

52x

52x 2xx 2141

Kết luận : So với điều kiện, nghiệm phương trình đã cho là

4 1 x 21 .

7)

3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

3 2 3 2

3 2 3 3 3 2

u x 1 u x 1 u 1 x 2 u 1 x 2

u 1 u v 1 v f (u) f (v)

v 2x v 1 2x 1

v 2x v 1 2x 1

             

           

   

   

 

   

   

 

Xét hàm đặc trưng : f t

 

3 t3 1 t với t

 

32 2

3

f ' t t 1 0

(t 1)

  

 , t  f(t) là hàm đồng biến t

Do đó : f u

   

f v u v 2x2 x 1 x 1 1

x 2

 

      

  

x 0

1 5

1 5

x 2 x

2

1 5

x 2

 

 

 

 

  

 

 

 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1 

2 x1.

8)

Điều kiện : 5xx2 0 x(5 x)    0 0 x 5
(3)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

Ta có : (x 1) 3 (5xx )2 3 3 5xx2 3(x 1) 3 5xx2  (5xx )2 3 (x 1) 33(x 1)

Đặt u 5x x2 0 3 3

3u u 3v v f (u) f (v) v x 1 0

         

   



Xét hàm đặc trưng : f t

 

 3t t3 với t > 0

 

2

f ' t  3 3t 0, t > 0  f(t) là hàm đồng biến t > 0

Do đó :

   

2 2 2 2

x 1 1 x 1

f u f v u v 5x x x 1 0

5x x x 2x 1 2x 3x 1 0

    

 

               

x 1 x 1

x 1 2

2 x 1

x 1

  

  

 

    

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1  x 1

2.

9)

Điều kiện : 3x + 1  0 

3 x1

Phương trình đã cho tương đương với :

x1

 

3 x1

 

 3x1

3x1 3x1

x1

 

3 x1

3x1

3 3x1

 

*

Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R. Ta có : f’(t) = 3t2 + 1 > 0 với mọi t  R.

Do đó hàm f(t) đồng biến trên R.

Suy ra :

     

 

 x 1

0 0 x

x x 1 x 3 1 x 1 x 3 f 1 x f

* 2

Vậy nghiệm của phương trình là : x = 0, x = 1.

10)

Tập xác định : D = R.

 

* 2x33x13 2x3 3x1x2 23 x22

3 2x33x1

3 3 2x33x1

3 x22

33 x2 2 f

3 2x33x1

 

f 3 x2 2

  1

Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R có f’(t) = 3t2 + 1 > 0, t  R

Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (2)

Từ (1), (2) suy ra : f

3 2x33x1

 

f3 x2 2

3 2x33x13 x2 2 2x3x2 3x10

2x1

 

x2 x1

0x21x12 5

Kết luận : Các nghiệm cần tìm của phương trình là

2 x1,

2 5 x1 .

11) 

2x1

 2 4x24x4 3x2 9x230  2x12 2x1233x2 3x23

Đặt



 x 3 v

1 x 2

u  u

2 u2 3

 

v2 v23

 f(u) = f(v).

Xét hàm đặc trưng : f

 

t t

2 t23

, t  R

 

0

3 t 3 t t 2 t '

f 2

2

2

 

 , t  f(t) là hàm số luôn luôn đồng biến t Do đó : f(u) = f(v)  u = v  2x + 1 = 3x 

5 x1. Vậy nghiệm của phương trình là : x = –1/5.

12)

Tập xác định : D = R

Do x = 0 không là nghiệm nên xét x  0.

(4)

Chia hai vế (*) cho x3  0 ta được :

 

1

 

i x

2 5 x

8 x 17 x 2 10

*    233 2

Đặt x

y 1, (y  0) thì

 

i 8y317y10y223 5y21

2y1

32

2y1

3 5y2 1

323 5y21

2y 1

f

3 5y2 1

f   

Xét hàm số f(t) = t3 + 2t có f’(t) = 3t2 + 2 > 0, t  R nên f(t) tăng trên R và có : f

2y1

f

3 5y21

8y 17y 6

0

y 0 y 6 y 17 y 8 1 y 5 1 y

2  3 2  32   2   

  y = 0 (loại) hoặc

16 97 y17

12 97 17 y

x 1 

Kết luận : Các nghiệm cần tìm của phương trình là

16 97 x 17

 .

13)

Điều kiện :





0 1 x 2 x 4 x 2

0 1 x x 1 x

2 2

Phương trình đã cho tương đương với : x1 x1

x1

 

2 x1

1 2x 2x

 

2x 22x1

 

1

Đặt



 x 2 v

1 x

u  u u u2 u1 v v v2 v1  f(u) = f(v).

Xét hàm số f

 

t t t t2t1 trên tập xác định.

Ta có :

   

1 t t . 1 t t t 4

1 t 2 1 t t 1 2

1 t t t 2

' 1 t t 1 t

t

'f 2 2

2 2

2

 

 

 

Để ý rằng : 2 t2 t12t1 4t24t42t1

2t1

2 32t1 2t12t10 Suy ra f’(x) > 0 với mọi x thuộc tập xác định. Do đó hàm số đồng biến trên tập xác định.

Khi đó (1)  f(x + 1) = f(2x)  x + 1 = 2x  x = 1, thỏa mãn điều kiện.

Vậy nghiệm của phương trình là : x = 1.

14)  

         

2 2

2 2 2 2

2 2

x x 2 x x

* x 1 f x x 2 f x x x 1 1

1 4 x x 2 1 4 x x

  

          

      

Điều kiện : ( 1,561552813)

2 17 x 1

1 4

x x 0

4 2 x x 0

2 2

 

 

 



(Bấm máy ta thấy phương trình có 1 nghiệm x = 1. Khi đó ta xét hàm số ta xét các giá trị khác 1) Đặt





 x x v

2 x x u

2 2

 1 4 v

v u

4 1

u

 

  f(u) = f(v).

Điều kiện : 0 u 4

4 u

0 u 0 u 4

0

u   



 



Xét hàm số

 

t 4 1 t t

f    trên [0 ; 4] có : 'f

 

t 1 2 4t t 2 4t t

1 14t

2 0



 

  , t  (0 ; 4)

 hàm số f(t) đồng biến trên [0 ; 4]

Nếu x  [1 ; 1) 

       





 





 





0 1 x

0 x x f 2 x x f 0

1 x

x x f 2 x x f 0

1 x

x x 2 x x

2

2 2

2

2 2

2

2 2

(5)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

 (1) vô nghiệm khi x  [1 ; 1)

Nếu

       





 





 





 





  

 x 1 0

0 x x f 2 x x f 0

1 x

x x f 2 x x f 0

1 x

x x 2 x x 2

17

; 1 1

x 22 2 2 2 2 2 2 2

 (1) vô nghiệm khi



  

 2

17

; 1 1 x

Thử trực tiếp thấy x = 1 thỏa  x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.

Chú ý:

Với x  [1 ; 1). Do hàm số đồng biến nên x2x2x2xf

x2x2

 

f x2x

Với



  

 2

17

; 1 1

x . Do hàm số đồng biến nên x2x2x2xf

x2x2

 

f x2x

15)

Điều kiện :



 13 x

1 x

Phương trình đã cho tương đương với :

x2

 

x12

3 2x13

x1

x1 x12x13 2x1

x1

3  x1

3 2x1

33 2x1

 

1

Xét hàm số f(t) = t3 + t với t  R. Ta có : f’(t) = 3t2 + 1 > 0 với mọi t  R.

Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên R. Khi đó

 

1 f

x1

 

f 3 2x1

x13 2x1

   



 







 

 



 





 

2 5 x 1

0 x

2 5 x 1

0 x

2 x 1

0 x x x

2 x 1 1

x 2 1 x

2 x 1

2 2 3

3

Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 0 và

2 5 x1 .

16)

Tập xác định : D = R

 

* 8x312x25x3x2

3 3x2

33 3x28x312x28x2

3 3x2

33 3x2

Ta có:

 

* 8x312x25x3x2

3 3x2

33 3x2(2x1)3(2x1)

3 3x2

33 3x2 (1)

Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R có f’(t) = 3t2 + 1 > 0, t  R  f(t) đồng biến trên R (2) Từ (1), (2)  3 3x2 2x1  8x3 – 12x2 + 3x + 1 = 0  x = 1 

4 3 x 1

 Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm :

4 3 x 1

4 3 x 1

1

x       .

 Hoặc:

Đặt y8x312x2 5x, ta có:





 





3 2 3 3

2 3

y 2 x 3

y x 5 x 12 x 8 y

2 x 3

y x 5 x 12 x

8

y3y8x312x28x2(2x1)(4x24x2)(2x1)

(2x1)21

(2x1)3(2x1)

17)

Tập xác định : D = R.

 

* x34x2 5x6(7x29x4)

3 7x2 9x4

33 7x29x4

3 2

3 3 2

2

3 3x 4x 2 7x 9x 4 7x 9x 4

x         

x1

 

3 x1

3 7x29x4

3 3 7x2 9x4 f

x1

f

3 7x29x4

  1

(6)

  

* x1

 

3 x1

3 7x29x4

33 7x29x4 f

x1

f

3 7x29x4

  1

Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R có f’(t) = 3t2 + 1 > 0, t  f(t) đồng biến trên R (2) Từ (1), (2)  f

x1

f

3 7x29x4

x13 7x29x4 x34x26x50

 (x – 5)(x2 + x – 1) = 0 

2 5 x 1

5

x    

18)

Tập xác định : D = R.

Khi đó :

 

* 3x 2

 

3x 2 3

x 1

2

x 1

2 3f

  

3x f x1

  

1

   



 

  

Xét f

 

t t

2 t23

trên R có

 

0 3 t 3 t t 2 t

'f 2 22

 

 , t

 f(t) đồng biến trên R (2)

Từ (1), (2)  f(3x) = f(x + 1)  3x = x + 1  2 x 1

19)

Điều kiện : 5

x 7. Khi đó :

     

f

5x 6

    

f x 1

1 x x 1 1 6 x 5 6 1

x 5

* 2 2   

 

 

 

 Xét

 

1 t t 1 t

f 2

 

 trên t  (1 ; ) có

 

2

 

t 1 t 1 0 t 1

2 t

'f 

 

 , t > 1

 f(t) đồng biến trên (1 ; ) (2)

Từ (1) và (2)  f(5x – 6) = f(x)  5x – 6 = x  2

x3 là nghiệm duy nhất

20)

Tập xác định : D = R

  

* 3x1

32

3x1

3 2x1

33 2x1f

3x1

f

3 2x1

  

1

Xét hàm số f(t) = t3 + 2t trên R có f’(t) = 3t2 + 2 > 0,  t  R  f(t) đồng biến trên R (2)

Từ (1), (2)  f

3x1

f

3 2x1

3x13 2x1

3x1

32x127x327x27x0

 x(27x2 – 27x + 7) = 0  x = 0

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất : x = 0.

21)

Tập xác định : D = R

  

* x5

35

x5

3 2x9

353 2x9 f

x5

f

3 2x9

  

1

Xét hàm số f(t) = t3 + 5t có f’(t) = 3t2 + 5 > 0, t  R. Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (2) Từ (1), (2)  f

x5

f

3 2x9

x53 2x9  x = 4 hoặc

2 5 x 11

Kết luận : Phương trình đã cho có các nghiệm là x = 4,

2 5 x11 .

22)

Tập xác định : D = R Đặt : u x2 x4 0

Khi đó :

 

*  1x2 u u21x 1

   

x 2  x  1u2 uf

   

x f u Xét hàm số f

 

t t 1t2 trên R có :

 

0

t 1

t t 1 t

1 1 t t

'f 2 2 2

 

 

 t  R (do 0 1t2  t2  t t)

Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R.

Suy ra : f(x) = f(u)  x = u  x x2 x4 



2

2 x 4 x

x 0

x  x = 4

Kết luận : Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4.

(7)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

23)

Điều kiện : x  3

 

* 5

x2



x3

5x19

x2



x3

24 x3224

x32

5x15

5x19 

x32

 

24 x32

 (do : x + 2 > 0, x  3)

5x 19

2 4 5x19

x32

 

34. x32

  

5x19

34. 5x19

x32

 

34. x32

 

f 5x19

 

f x32

  

1

Xét hàm số f(t) = t3 + 4t có f’(t) = 3t2 + 4 > 0, t  R nên hàm số f(t) luôn đồng biến trên R và có :

 

1 f

5x19

 

f x32

5x19 x325x19x14 x3 x3 x5

 x = 7

Kết luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là x = 7.

24)

Điều kiện : x > 0

      

2 x

x 1

2

1 1

x 2 1

x x x 1 2 x 1 x 1 x

x 4 1 4

* 4

 

 

 

 

 

          

x 1

x11 x11 xx 12

2 x 1 x 1 x x

4 1 x 4 x

4 2

 

 

 

 

       

 

 

 

 

 

 x 1

f 1 x 4 1 f

x 1 1 1 x

1 1 x x 1 4 1 . x 4 x 4

Xét hàm số f

 

t tt 1t trên (0 ; ) có

 

0 t 1 2 t t 1 1 t

'f 

 

 t  (0 ; )

Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên (0 ; ).

Suy ra :

 

2 2 x 1

0 1 x 4 x 1 4 x x 1 1 4

x f 1 x 4

f  2       

 



 

 

Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là

2 2 x 1

 .

25)

Điều kiện : 1  x  1

     

x 1 f

x 3

 

f 2x 2

x 1

 

i 2

x 2 4 1

2 x 2 3

x 4 1

3

* x        

 

 

Nhận thấy x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho.

Xét hàm số

 

t 4 1 t t

f    xác định trên đoạn [0 ; 4] có :

 

t 1 2 4t t 2 4t t

1 14 t

0

'f 2

 





 

  , t  [0 ; 4]

Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên đoạn [0 ; 4].

Nếu x  [1 ; 1), suy ra :

       



 



 



0 1 x

0 2 x 2 f 3 x f 0

1 x

2 x 2 f 3 x f 0

1 x

2 x 2 3

x thì phương trình

(i) vô nghiệm khi x  [1 ; 1).

Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 1.

26)

Điều kiện : x  0

Do x = 1 không là nghiệm nên với x  1 ta có :

  

* x1

 4 x22x4 2x82 4x23 x113x2x1

(8)

     

x 2 x 2

1 x 3 3

x 2 4 x 2 3 1 x 4 1

x 2 2 2

 



  



 

   

       

x 2

1 1 x 3 1 x 2 4

x 2 3

1 x 4 1

x 2 2

 



   



 

   

         

f

x 1

 

f 2x

x 2 3 1

x 2 4

x 1 2

x 3 1 1 x 4 1

x 2 2    

 



   

 



 

   

Xét hàm số f

 

t t

4 t23

1t trên R \ {0} có :

 

0 t

1 3 t 3 t t 4 t

'f 2

2

2 2  

 

 , t  0 nên hàm số

f(t) đồng biến. Suy ra : f(x + 1) = f(2x)  x + 1 = 2x 

3 x1 Kết luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là

3 x1.

27)

Tương tự bài 12.

BÀI 7 :

1)

Điều kiện : 1  x  3.

) x 3 ( f ) 1 x ( f x 3 2 ) x 3 ( 1 x 2 ) 1 x (

(*)  2      2       

Do 

 

 0 3 x 4

4 1 x 3 0

x 1

Xét hàm số f

 

t  t22 t trên [0 ; 4] có

 

0, t (0;4) t

2 t 2 t 2 t t '

f 2    

 

Do đó f(t) đồng biến trên (0 ; 4] và có f(x – 1) > f(3 – x)  x – 1 > 3 – x  x > 2.

Kết luận : So với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là x  (2 ; 3].

2)

Tập xác định : D = R

  

* x1

  x22x514x x2 12xx1  x12 412x2 x211

x 1

 

. x 1

2 4 1

   

2x. 2x 2 4 1 f

x1

  

f 2x

  

 

 

   

Xét hàm số f

 

t .t

t2 4

trên R có

 

0 1 t 1 t 1 t t

'f 2 22

 

 , t  R

Do đó f(t) đồng biến trên R và có f(x – 1)  f(2x)  x – 1  2x  x  1 Kết luận : So với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là x  ( ; 1].

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Caâu 11 : Khi nuoâi caù thí nghieäm trong hoà, moät nhaø sinh vaät hoïc thaáy raèng : Neáu treân moãi ñôn vò dieän tích cuûa maët hoà coù n con caù thì trung bình moãi

Toàn taïi maët caàu ñi qua caùc ñænh cuûa moät hình laêng truï coù ñaùy laø töù giaùc loài.. Toàn taïi moät maët caàu ñi qua caùc ñænh cuûa moät hình

Caâu 38 : Cho hình choùp töù giaùc ñeàu S.ABCD, ñaùy coù taát caû caùc caïnh baèng a vaø coù taâm laø O goïi M laø trung ñieåm cuûa OA.. Tính khoaûng caùch d töø

Neáu hình hoäp coù boán ñöôøng cheùo baèng nhau thì noù laø hình laäp phöông.. Trong hình laêng truï ñeàu, caùc maët beân laø caùc hình chöõ nhaät

GIÔÙI HAÏN HAØM SOÁ – HAØM SOÁ LIEÂN TUÏC GVBM : ÑOAØN NGOÏC DUÕNG1. Chæ II vaø III

[r]

Moät phöông trình khaùc Caâu 21 : Vieát phöông trình ñöôøng thaúng qua M(2 ; 3) vaø caét 2 truïc Ox, Oy taïi A vaø B sao cho tam giaùc OAB vuoâng caânA. Vieát

TRAÉC NGHIEÄM NGUYEÂN HAØM, TÍCH PHAÂN VAØ ÖÙNG DUÏNG GVBM : ÑOAØN NGOÏC DUÕNGA.