Bài 7
. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng ax4 bx2 c 0(a0).
Cách giải: Đưa phương trình trùng phương về dạng phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ.
Bước 1. Đặt tx t2( 0);
Bước 2. Giải phương trình bậc hai at2 bt c 0 và tìm nghiệm của phương trình trùng phương.
2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Phương trình chứa ẩn ở mẫu là phương trình có dạng
1 2
1 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) 0.
n n
f x f x f x
g x g x g x
Cách giải:
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Bước 2. Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức;
Bước 3. Giải phương trình bậc hai vừa nhận được;
Bước 4. Kiểm tra điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình.
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Phương trình tích là phương trình có dạng f x f x1( ) 2( ) f xn( ) 0.
Cách giải:
1 2
1 2
( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0
( ) 0.
n
n
f x f x f x f x f x
f x
Để giải một số phương trình trước hết cần đặt ẩn phụ, thu gọn về dạng phương trình bậc hai hoặc đưa về dạng phương trình tích.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Giải phương trình trùng phương
Bước 1: Đặt t=x t2( ³ 0).
Bước 2: Giải phương trình bậc hai at2+ + =bt c 0.
Bước 3: Với mỗi t ³ 0, giải phương trình x2=t. Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
a) x42x2 1 0; ĐS: S
1 .b) 4x43x2 1 0; ĐS:
1 S 2
.
c) 3x410x2 3 0; ĐS: S . d) (x1)44(x1)2 3 0. ĐS: S
0; 2;1 3
.Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
a) x42x2 1 0; ĐS: S .
b) 2x46x2 8 0; ĐS: S
2 .c) 3x410x2 7 0; ĐS:
1; 7 S 3
.
d) (x1)44(x1)2 3 0. ĐS: S
0; 2; 1 3
.Ví dụ 3. Giải các phương trình sau:
a) x4 1 2x2; ĐS: S
1 .b) x42x2 3; ĐS: S
3 .c) 2x43x2 4x25; ĐS:
1; 5 S 2
.
d) (x1)4 4(x1)23. ĐS: S
0;2;1 3
.Ví dụ 4. Giải các phương trình sau:
a) x43x2 x21; ĐS: S .
b) x43x2 4; ĐS: S
2 .c) 3x45x2 5x27; ĐS:
1; 7 S 3
.
d) (x1)4 4(x1)23. ĐS: S
2;0; 1 3
.Ví dụ 5. Giải các phương trình sau:
a) 0,1x40, 2x20,1 0 ; ĐS: S .
b) x46,3x27,3 0 ; ĐS: S
7,3
.c) 3x44,1x21,1 0 ; ĐS:
1; 11
S 30
.
d)
2 2
7 8
x x
. ĐS: S
1; 7
.Ví dụ 6. Giải các phương trình sau:
a) 0,1x40, 2x20,1 0 ; ĐS: S
0,1
.b) x46,9x27,9 0 ; ĐS: S
1 .c) 3,3x44, 4x21,1 0 ; ĐS: S .
d)
2 2
6 5
x x
. ĐS: S
1; 6
.Dạng 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình bậc hai vừa nhận được.
Bước 4: Kiểm tra điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình.
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau:
a)
2 2 2
1 1
x x x
x x
; ĐS: S
0;4 .b)
3 14
2 1 1
x
x x
; ĐS:
3;9 S 2
.
c)
2 3 1
1 ( 1)( 3)
x x x
x x x
. ĐS: S .
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau:
a)
2 4 3
1 1
x x x
x x
; ĐS: S
1;0
.b)
4 16
2 1 1
x
x x
; ĐS: S
3;5 .c)
3 2 9 14
1 ( 1)( 2)
x x x
x x x
. ĐS:
7 S 2
. Ví dụ 9. Giải các phương trình sau:
a)
1 2
1 1 1
x x
; ĐS: S
0;3 .b)
2 7
1 2 4 x
x x
; ĐS: S .
c)
2 2 8 1
( 2)( 3) 3
x x
x x x
; ĐS: S .
d)
2 1 2 3
1 3 ( 1)( 3)
x x
x x x x
. ĐS: S
3;1
.Ví dụ 10. Giải các phương trình sau:
a)
1 4
2 1 1
x x
; ĐS: S
1;5 .b)
1 3
2 1 2
x
x x
; ĐS:
11 21 S 10
.
c)
2 1 1
( 2)( 3) 3
x x
x x x
; ĐS: S
1 .d)
1 4
1 2 ( 1)( 2)
x x
x x x x
. ĐS: S
3;1
.Ví dụ 11. Giải các phương trình sau:
a)
3 2 2
3 2
3 4 2 2 3
1 1
x x x x x
x x x
; ĐS: S
1; 2
.b)
2
4 3 2
3 4 1
1 1
x x
x x x x
. ĐS: S
3 .Ví dụ 12. Giải các phương trình sau:
a)
3 2 2
3 2
1
1 1
x x x x x
x x x
; ĐS:
1 S 3
.
b)
2 2
4 3 2
2
1 1
x x x
x x x x
. ĐS: S
2 .Dạng 3: Giải phương trình tích
Bước 1: Chuyển phương trình đã cho về dạng f x f x1( )×1( )L f xn( )=0.
Bước 2: Giải phương trình
1 2
1 2
( ) 0 ( ) 0 ( ) ( ) ( ) 0
( ) 0
n
n
f x f x f x f x f x
f x
é =
êê =
× = Û êê
êê = êë
L M
. Ví dụ 13. Giải các phương trình sau:
a) (x1)(x2)(x 3) 0; ĐS: S
1; 2;3
.b) x36x211x 6 0; ĐS: S
1; 2;3
.c) x33x23x 1 0; ĐS: S
1 .d) x33x22x 6 0. ĐS: S
3; 2
.Ví dụ 14. Giải các phương trình sau:
a) (x x1)(x4) 0 ; ĐS: S
0;1;4
.b) x3x2 x 1 0; ĐS: S
1 .c) x35x24x0; ĐS: S
0;1;4
.d) x33x2 2x 6 0. ĐS: S
3 .Ví dụ 15. Giải các phương trình sau:
a) (x2 x 4)(x23 ) 0x ; ĐS: S
0;3 .b) (x2 x 2)2 (2x2)2 0; ĐS: S
0;3 .c) (x24 )x 2 4(x24 )x ; ĐS: S
0; 4;2 2 2
.d) (x2 3)25x315x0; ĐS:
5 37 3; 2 S
.
e) (x2)3 x 1 (x1)(x1). ĐS: S
2 .Ví dụ 16. Giải các phương trình sau:
a) (x22x1)(x24 ) 0x ; ĐS: S
0;1;4
.b) (x2 1)24x2 0; ĐS: S
1 .c) (x25 )x 2 6(x2 5 )x ; ĐS: S
6; 5;0;1
.d) (2x23)210x315x0; ĐS:
1;3 S 2
. e) (x1)3 x 1 (x1)(x2). ĐS: S
0 .Dạng 4: Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình (nếu cần).
Bước 2: Đặt ẩn phụ, điều kiện của ẩn phụ và giải phương trình theo ẩn phụ thu được.
Bước 3: Tìm nghiệm ban đầu, đối chiếu với điều kiện (nếu có) và kết luận.
Lưu ý: Nếu điều kiện của ẩn phụ phức tạp thì có thể không cần tìm điều kiện cụ thể nhưng sau khi tìm được ẩn chính thì cần thử lại.
Ví dụ 17. Giải các phương trình sau:
a) (x1)23(x 1) 2 0; ĐS: S
2;3 .b) (x2 2x3)25(x22x 3) 6 0; ĐS: S
0;1;2
.c) (2x2 x 2)210x25x16 0 ; ĐS:
3;1 S 2
.
d) (x1)44(x1)2 3 0; ĐS: S
0; 2;1 3
.e) (x22x1)(x22x2) 2 ; ĐS: S
3; 2;0;1
.f)
2 2
3 2 0
( 1) 1
x x
x x
; ĐS: S
2 .g)
3 1
3 10 0
1
x x
x x
. ĐS:
1 3
4; 4 S
. Ví dụ 18. Giải các phương trình sau:
a) (x2)23(x 2) 2 0; ĐS: S
1;0
.b) (x2 2 )x 25(x22 ) 6 0x ; ĐS: S
1 2;1 7
.c) (x2 x 2)22x22x 4 0; ĐS: S
2; 1;0;1
.d) (2x1)44(2x1)2 3 0; ĐS:
1 3
1;0; 2 S
.
e) (x2 x 1)(x2 x 1) 3; ĐS: S
2;1
.f)
2
2 2 0
( 1) 1
x x
x x
; ĐS:
2 S 3
.
g)
2 1
2 5 0
1
x x
x x
. ĐS:
2 1
3; 3 S
. Ví dụ 19. Giải các phương trình sau:
a) x2 x x2; ĐS: S
1;4 .b) 2x x 3 7 0. ĐS: S
4 .Ví dụ 20. Giải các phương trình sau:
a) x2 x x6; ĐS: S
4 .b) x x 1 7 0. ĐS: S
10 .C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) x4x2 2 0; ĐS: S
2 .b) x43x2 2 0; ĐS: S
1; 2
.c) 2x45x2 2 0; ĐS:
2; 1 S 2
.
d) (x2)46(x2)2 5 0. ĐS: S
1; 3; 2 5
.Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) 3x4x2 x21; ĐS: S
1 .b) x4x2 2; ĐS: S
1 .c) x44x2 x2 6; ĐS: S
1; 6
.d) (x2)4 3(x2)22. ĐS: S
1; 2
.Bài 3. Giải các phương trình sau:
a) 0,1x40,8x20,7 0 ; ĐS: S
1; 7
.b) 3x4 4, 4x21, 4 0 ; ĐS: S .
c) x43,3x24,3 0 ; ĐS: S
1 .d)
2 2
1 2
x x
. ĐS: S
1 .Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
2 4 2
2 1 2 1
x x x
x x
; ĐS: S
2;0
.b)
1 3
2 2 1
x
x x
; ĐS:
1;5 S 4
.
c)
2 2 3 4 1 ( 1)( 3)
x x x
x x x
. ĐS: S
2 .Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
1 3
3 1 1
x x
; ĐS: S
7 .b)
2 1
2 1 2 3 x
x x
; ĐS:
1;5 S 4
.
c)
2 1 1
( 2)( 5) 5
x x
x x x
; ĐS: S
1;3
.d)
1 1 3 4
1 2 ( 1)( 2)
x x
x x x x
. ĐS:
3 37 S 2
. Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
3 2 2
3 2
1
1 1
x x x x x
x x x
; ĐS: S
1 .b)
2
4 3 2
2 1
1 1
x x
x x x x
; ĐS: S .
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) (x x3)(x 5) 0; ĐS: S
0;3;5
.b) x38x215x0; ĐS: S
0;3;5
.c) x36x2 12x 8 0; ĐS: S
2 .d) x34x23x 2 0. ĐS:
5 17 1; 2 S
.
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a) (x2x x)( 23 ) 0x ; ĐS: S
0;1;3
.b) (x2 2 )x 2 (x 2)2 0; ĐS:
3 17 S 2
. c) (x22 )x 2 3(x22 )x ; ĐS: S
1;0;2;3
.d) (x2 1)25x35x0; ĐS:
5 21 S 2
. e) (x1)3 x 1 (x1)(2x1). ĐS: S
1 .Bài 9. Giải các phương trình sau:
a) (3x1)23(3x 1) 2 0; ĐS:
0;1 S 3
. b) (x2 x)25(x2 x) 6 0; ĐS: S .
c) (x2x)22x22x 3 0; ĐS:
1 5
S 2
.
d) (x4)47(x4)2 6 0; ĐS: S
5; 3; 4 6
.e) (x22x1)(x22x2) 2 ; ĐS: S
2;0
.f)
2 2
3 2 0
( 1) 1
x x
x x
; ĐS: S
2 .g)
2 1
1 2 2 0
x x
x x
; ĐS: S
1 .Bài 10. Giải các phương trình sau:
a) x2 x 2 x3; ĐS: S
1;9 .b) x2 x 2 2 0. ĐS: S
2;6 .HƯỚNG DẪN GIẢI
Ví dụ 1. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). x42x2 1 0; Đáp sốS
1b). 4x43x2 1 0; Đáp số
1 S 2
c). 3x410x2 3 0; Đáp sốS
d). (x1)44(x1)2 3 0. Đáp sốS
0;2;1 3
Lời giải.
a). x42x2 1 0.
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2 2
2 1 0 ( 1) 0
1(th?a di?u ki?n).
t t
t t
• Với t 1 x2 1 x 1. Vậy S
1 .b). 4x43x2 1 0.
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2
1(không th?a dk)
4 3 1 0 1
(th?a dk).
4 t
t t
t
• Với
1 2 1 1
4 4 2
t x x .
Vậy
1 S 2
.
c). 3x410x2 3 0.
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2
1(không th?a dk)
3 10 3 0 3
3(không th?a dk).
t t t
t
Vậy S .
d). (x1)44(x1)2 3 0.
Đặt t(x1)2 (t0). Phương trình trở thành
2 1(th?a dk)
4 3 0
3(th?a dk).
t t t
t
• Với
2 1 1
[ ] 1 ( 1) 1
1 1
2 0.
t t x x
x x
x
• Với
2 1 3
[ ] 3 ( 1) 3
1 3
1 3
1 3.
t t x x
x x
x
Vậy S
0; 2;1 3;1 3
.Ví dụ 2. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). x42x2 1 0; Đáp sốS b). 2x46x2 8 0; Đáp sốS
2c). 3x410x2 7 0; Đáp số
1; 7 S 3
d). (x1)44(x1)2 3 0. Đáp sốS
0; 2; 1 3
Lời giải.
a). x42x2 1 0.
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2 2 1 0 ( 1)2 0 1
t t t t (không thỏa đk).
Vậy S .
b). 2x46x2 8 0.
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2 1(không th?a dk)
2 6 8 0
4(th?a dk) t t t
t
.
• Với t 4 x2 4 x 2. Vậy S
2 .c). 3x410x2 7 0.
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2
1(th?a dk)
3 10 7 0 7
(th?a dk) 3
t
t t
t
.
• Với t 1 x2 1 x 1.
• Với
7 2 7 7
3 3 3
t x x .
Vậy
1; 7 S 3
.
d). (x1)44(x1)2 3 0.
Đặt t(x1)2 (t0). Phương trình trở thành
2 1(th?a dk)
4 3 0
3(th?a dk) t t t
t
.
• Với
2 1 1 0
1 ( 1) 1
1 1 2.
x x
t x
x x
.
• Với
2 1 3 3 1
3 ( 1) 3
1 3 3 1.
x x
t x
x x
Vậy S
0; 2; 3 1; 3 1
.Ví dụ 3. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). x4 1 2x2; Đáp sốS
1b). x42x2 3; Đáp sốS
3c). 2x43x2 4x25; Đáp số
1; 5 S 2
d). (x1)4 4(x1)23. Đáp sốS
0; 2;1 3
Lời giải.
a). x4 1 2x2.
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2 1 2 2 2 1 0 ( 1)2 0 1
t t t t t t (thỏa đk).
• Với t 1 x2 1 x 1. Vậy S
1 .b). x42x2 3.
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2 2 1(không th?a dk)
2 3 2 3 0
3(th?a dk).
t t t t t
t
• Với t 3 x2 3 x 3. Vậy S
3 .c). 2x43x2 4x2 5 2x47x2 5 0. Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2
1(th?a dk)
2 7 5 0 5
(th?a dk).
2 t
t t
t
• Với t 1 x2 1 x 1.
• Với
5 2 5 5
2 2 2
t x x .
Vậy
1; 5 S 2
.
d). (x1)4 4(x1)23.
Đặt t(x1)2 (t0). Phương trình trở thành
2 2 1(th?a dk)
4 3 4 3 0
3(th?a dk).
t t t t t
t
• Với t 1 (x1)2 1 x 0,x2.
• Với t 3 (x1)2 3 x 1 3. Vậy S
0; 2;1 3
.Ví dụ 4. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). x43x2 x21; Đáp sốS b). x43x2 4; Đáp sốS
2c). 3x45x2 5x27; Đáp số
1; 7 S 3
d). (x1)4 4(x1)23.Đáp sốS
2;0; 1 3
Lời giải.
a). x43x2 x2 1 x42x2 1 0. Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2 2 1 0 ( 1)2 0 1
t t t t (không thỏa đk).
Vậy S . b). x43x2 4.
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2 2 1(không th?a dk)
3 4 0
4(th?a dk).
t t t
t
• Với t 4 x2 4 x 2. Vậy S
2 .c). 3x45x2 5x2 7 3x410x2 7 0. Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2
1(th?a dk)
3 10 7 0 7
(th?a dk).
3 t
t t
t
• Với t 1 x2 1 x 1.
• Với
7 2 7 7
3 3 3
t x x .
Vậy
1; 7 S 3
.
d). (x1)4 4(x1)23.
Đặt t(x1)2 (t0). Phương trình trở thành
2 1(th?a dk)
4 3 0
3(th?a dk).
t t t
t
• Với
2 1 1 0
1 ( 1) 1
1 1 2
x x
t x
x x
.
• Với
2 1 3 1 3
3 ( 1) 3
1 3 1 3.
x x
t x
x x
Vậy S
2;0; 1 3
.Ví dụ 5. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). 0,1x40, 2x20,1 0 ; Đáp sốS b). x46,3x2 7,3 0 ; Đáp sốS
7,3
c). 3x44,1x21,1 0 ; Đáp số
1; 11 S 30
d).
2 2
7 8
x x
. Đáp sốS
1; 7
Lời giải.
a). 0,1x40, 2x20,1 0 .
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành 0,1t20, 2t0,1 0 t 1 (không thỏa đk).
Vậy S .
b). x46,3x2 7,3 0 .
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2 1(không th?a dk)
6,3 7,3 0
7,3(th?a dk).
t t t
t
• Với t7,3x2 7,3 x 7,3.
Vậy S
7,3
.c). 3x44,1x21,1 0 .
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2
1(th?a dk)
3 4,1 1,1 0 11
(th?a dk).
30 t
t t
t
• Với t 1 x2 1 x 1.
• Với
11 2 11 11
30 30 30
t x x .
Vậy
1; 11
S 30
.
d).
2 2
7 8
x x .
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2
0 0 1 (th?a dk)
7 8 1
7(th?a dk).
8 7 0
7
t t t
t t
t
t t t
t
• Với t 1 x2 1 x 1.
• Với t 7 x2 7 x 7 . Vậy S
1; 7
.Ví dụ 6. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). 0,1x40, 2x20,1 0 ; Đáp sốS
0,1
b). x46,9x27,9 0 ; Đáp sốS
1c). 3,3x44, 4x21,1 0 ;Đáp sốS
d).
2 2
6 5
x x
. Đáp sốS
1; 6
Lời giải.
a). 0,1x40, 2x20,1 0 .
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành 0,1t20, 2t0,1 0 t 0,1 (thỏa đk).
• Với t0,1x2 0,1 x 0,1. Vậy S
0,1
.b). x46,9x27,9 0 .
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2 1(th?a dk)
6,9 7,9 0
7,9(không th?a dk).
t t t
t
• Với t 1 x2 1 x 1. Vậy S
1 .c). 3,3x44, 4x21,1 0 .
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2
1(không th?a dk)
3,3 4, 4 1,1 0 1
(không th?a dk).
3 t
t t
t
Vậy S .
d).
2 2
6 5
x x .
Đặt t x 2 (t0). Phương trình trở thành
2
0 0 1(th?a dk)
6 5 1
6(th?a dk).
5 6 0
6
t t t
t t
t t t t
t
• Với t 1 x2 1 x 1.
• Với t 6 x2 6 x 6. Vậy S
1; 6
.Ví dụ 7. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a).
2 2 2
1 1
x x x
x x
; Đáp sốS
0;4b).
3 14
2 1 1
x
x x
; Đáp số
3;9 S 2
c).
2 3 1
1 ( 1)( 3)
x x x
x x x
. Đáp sốS
Lời giải.
a).
2 2 2
1 1 (1)
x x x
x x
.
• Điều kiện x 1.
• Phương trình (1) tương đương với
2 2
[ ] 2 2 4 0
0(th?a dk) ( 4) 0
4(th?a dk).
t x x x x x
x x x
x
• Vậy S
0; 4 .b).
3 14
1 (1)
2 1
x
x x
.
• Điều kiện x1,x2.
• Phương trình (1) tương đương với ( 3)( 1) ( 1)( 2) 14( 2)
[ ] ( 1)( 2) ( 1)( 2)
x x x x x
t x x x x
(x 3)(x 1) (x 1)(x 2) 14(x 2)
2x2 15x 27 0
3(th?a dk) 9(th?a dk).
x x 2
• Vậy
3;9 S 2
.
c).
2 3 1
1 ( 1)( 3) (1)
x x x
x x x
.
• Điều kiện x 1,x 3.
• Phương trình (1) tương đương với
2
2 2
( 3) 3 1
[ ] ( 1)( 3) ( 1)( 3)
( 3) 3 1
2 1 0(vô nghi?m).
x x x x
t x x x x
x x x x
x
• Vậy S .
Ví dụ 8. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a).
2 4 3
1 1
x x x
x x
; Đáp sốS
1;0
b).
4 16
2 1 1
x
x x
; Đáp sốS
3;5c).
3 2 9 14
1 ( 1)( 2)
x x x
x x x
. Đáp số
7 S 2
Lời giải.
a).
2 4 3
1 1 (1)
x x x
x x
.
• Điều kiện x1.
• Phương trình (1) tương đương với
2 2
[ ] 4 3 0
0(th?a dk) ( 1) 0
1(th?a dk).
t x x x x x
x x x
x
• Vậy S
1;0
.b).
4 16
1 (1)
2 1
x
x x
.
• Điều kiện x1,x2.
• Phương trình (1) tương đương với
2
( 4)( 1) ( 1)( 2) 16( 2)
[ ] ( 1)( 2) ( 1)( 2)
( 4)( 1) ( 1)( 2) 16( 2) 3(th?a dk)
2 16 30 0
5(th?a dk).
x x x x x
t x x x x
x x x x x
x x x
x
• Vậy S
3;5 .c).
3 2 9 14
1 ( 1)( 2) (1)
x x x
x x x
.
• Điều kiện x 1,x 2.
• Phương trình (1) tương đương với
2
2
2
3 ( 2) 9 14
[ ] ( 1)( 2) ( 1)( 2)
3 ( 2) 9 14
7(th?a dk)
2 3 14 0 2
2(không th?a dk).
x x x x
t x x x x
x x x x
x x x
x
• Vậy
7 S 2
. Ví dụ 9. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a).
1 2
1 1 1
x x
; Đáp sốS
0;3b).
2 7
1 2 4 x
x x
; Đáp sốS
c).
2 2 8 1
( 2)( 3) 3
x x
x x x
; Đáp sốS
d).
2 1 2 3
1 3 ( 1)( 3)
x x
x x x x
. Đáp sốS
3;1
Lời giải.
a).
1 2
1 (1)
1 1
x x
.
• Điều kiện x 1.
• Phương trình (1) tương đương với
2 2
( 1) 2( 1) ( 1)( 1) [ ] ( 1)( 1) ( 1)( 1)
3 1 1 3 0
0(th?a dk) ( 3) 0
3(th?a dk).
x x x x
t x x x x
x x x x
x x x
x
• Vậy S
0;3 .b).
2 7
4 (1) 1 2
x
x x
.
• Điều kiện x1,x2.
• Phương trình tương đương với
2
2 (2 ) 7( 1) 4( 1)(2 )
[ ] ( 1)(2 ) ( 1)(2 )
2 1 0(Vô nghi?m vì 0)
x x x x x
t x x x x
x x
• Vậy S .
c).
2 2 8 1
( 2)( 3) 3 (1)
x x
x x x
.
• Điều kiện x 3,x2.
• Phương trình (1) tương đương với
2
2
2 8 ( 2)
[ ] ( 2)( 3) ( 2)( 3)
2(không th?a dk) 6 0 3(không th?a dk).
x x x
t x x x x
x x x
x
• Vậy S .
d).
2 1 2 3
1 3 ( 1)( 3) (1)
x x
x x x x
.
• Điều kiện x 1,x3.
• Phương trình (1) tương đương với
2
2 ( 3) ( 1) (2 3)
[ ] ( 1)( 3) ( 1)( 3)
7 65
(th?a dk)
2 7 2 0 4
7 65
(th?a dk).
4
x x x x
t x x x x
x
x x
x
• Vậy
7 65 S 4
.
Ví dụ 10. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a).
1 4
2 1 1
x x
; Đáp sốS
1;5b).
1 3
2 1 2
x
x x
; Đáp số
11 21 S 10
c).
2 1 1
( 2)( 3) 3
x x
x x x
; Đáp sốS
1d).
1 4
1 2 ( 1)( 2)
x x
x x x x
. Đáp sốS
3;1
Lời giải.
a).
1 4
1 (1)
2 1
x x
.
• Điều kiện x 1,x2.
• Phương trình (1) tương đương với
2
1 4( 2) ( 2)( 1) [ ] ( 2)( 1) ( 2)( 1)
1(th?a dk)
6 5 0
5(th?a dk).
x x x x
t x x x x
x x x
x
• Vậy S
1;5 .b).
1 3 (1)
2 1 2
x
x x
.
• Điều kiện
1, 2 x2 x
.
• Phương trình tương đương với
2
(2 ) (2 1) 3(2 )(2 1) [ ] (2 )(2 1) (2 )(2 1)
11 21
(th?a dk) 5 11 5 0 10
11 21
(th?a dk).
10
x x x x x
t x x x x
x
x x
x
• Vậy
11 21 S 10
.
c).
1 3 (1)
2 1 2
x
x x
.
• Điều kiện x2,x3.
• Phương trình (1) tương đương với
2
2
1 2
[ ] ( 2)( 3) ( 2)( 3) 2 1 1(th?a dk).
x x x
t x x x x
x x x
• Vậy S
1 .d).
1 4
1 2 ( 1)( 2) (1)
x x
x x x x
.
• Điều kiện x 2,x 1.
• Phương trình (1) tương đương với
2
( 2) ( 1) 4
[ ] ( 1)( 2) ( 1)( 2)
1(th?a dk)
2 3 0
3(th?a dk).
x x x x
t x x x x
x x x
x
• Vậy S
3;1
.Ví dụ 11. [9D4K7]
Giải các phương trình sau:
a).
3 2 2
3 2
3 4 2 2 3
1 1
x x x x x
x x x
; Đáp sốS
1; 2
b).
2
4 3 2
3 4 1
1 1
x x
x x x x
. Đáp sốS
3Lời giải.
a).
3 2 2
3 2
3 2 2
2 2
3 4 2 2 3
[ ] 1 1
3 4 2 2 3
( 1)( 1) 1(1).
x x x x x
t x x x
x x x x x
x x x x x
• Điều kiện x1.
• Phương trình (1) tương đương với
3 2 2
2 2
3 4 2 (2 3 )( 1)
[ ]( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x x x
t x x x x x x
3 2 2 2 0
x x x
2( 2) ( 2) 0
x x x
(x 2)(x2 1) 0
2 0 2 1 0
x x
x 2(th?a dk)x 1(th?a dk)x 1(không th?a dk). • Vậy S
1; 2
.b).
2 2
4 3 2 2 2
3 4 1 3 4 1
1 1 ( 1)( 1)( 1) ( 1)( 1)(1)
x x x x
x x x x x x x x x
.
• Điều kiện x 1.
• Phương trình (1) tương đương với
2
2 2
2
3 4 ( 1)
[ ] ( 1)( 1)( 1) ( 1)( 1)( 1) 1(không th?a dk)
2 3 0
3(th?a dk).
x x x
t x x x x x x
x x x
x
• Vậy S
3 .Ví dụ 12. [9D4K7]
Giải các phương trình sau:
a).
3 2 2
3 2
1
1 1
x x x x x
x x x
; Đáp số
1 S 3
b).
2 2
4 3 2
2
1 1
x x x
x x x x
. Đáp sốS
2Lời giải.
a).
3 2 2
3 2
3 2 2
2 2
[ ] 1
1 1
1 (1).
( 1)( 1) 1
x x x x x
t x x x
x x x x x
x x x x x
• Điều kiện x1.
• Phương trình (1) tương đương với
3 2 2
2 2
2
1 ( )( 1)
[ ] ( 1)( 1) ( 1)( 1)
1(không th?a dk)
3 2 1 0 1
(th?a dk).
3
x x x x x x
t x x x x x x
x
x x
x
• Vậy
1 S 3
.
b).
2 2
4 3 2
2 2
2 2
[ ] 2
1 1
2
( 1)( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x
t x x x x
x x x
x x x x x
• Điều kiện x 1.
• Phương trình (1) tương đương với
2 2
2 2
2 ( 1)
[ ]( 1)( 1)( 1) ( 1)( 1)( 1)
x x x x
t x x x x x x
3 2 2 2 0
x x x
2( 2) ( 2) 0
x x x
(x 2)(x2 1) 0
x 2(th?a dk)x 1(không th?a dk)x 1(không th?a dk).
• Vậy S
2 .Ví dụ 13. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). (x1)(x2)(x 3) 0; Đáp sốS
1;2;3
b). x36x211x 6 0; Đáp sốS
1;2;3
c). x33x23x 1 0; Đáp sốS
1d). x33x2 2x 6 0. Đáp sốS
3; 2
Lời giải.
a).
[ ] ( 1)( 2)( 3) 0
1 0 1
2 0 2
3 0 3.
t x x x
x x
x x
x x
Vậy S
1; 2;3
.b).
3 2
2
2
[ ] 6 11 6 0
( 1)( 5 6 0) 0
1 0 1 5 6 0 2
3.
t x x x
x x x
x x x x x
x
Vậy S
1;2;3
.c). x33x23x 1 0 (x1)3 0 x 1 Vậy S
1 .d).
3 2 2 2
2
[ ] 3 2 6 0 ( 3) 2( 3) 0 ( 3)( 2) 0
3 0 3
2 0 2.
t