• Không có kết quả nào được tìm thấy

HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. Dạng toán thường gặp

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. Dạng toán thường gặp "

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

HƯỚNG DẪN CHỦ ĐỀ:

HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. Dạng toán thường gặp

Dạng 1: Tìm góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian

Phương pháp: Tìm góc  (0  90 )0 tạo bởi hai đường thẳng lần lượt song song với chúng.

Để tính tỉ số lượng giác của góc  ta thường dùng định lý hàm cosin, hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau Phương pháp 1: Chứng minh (a, b) = 1v bằng tích vô hướng Phương pháp 2: Chứng minh aa'mà a'⊥b

Phương pháp 3: Nếu hai đường thẳng cắt nhau có thể sử dụng định lý Pythagore đảo.

B. Ví dụ minh họa

Câu 1: Cho hình hộp ABCD A B C D.    . Giả sử tam giác AB C và A DC  đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng ACA D là góc nào sau đây?

A. BDB. B. AB C . C. DB B . D. DA C . Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: AC // A C  (tính chất của hình hộp)

(

AC A D,

) (

A C A D  ,

)

DA C 

 = = (do giả thiết cho

DA C 

 nhọn).

Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau).

Số đo góc giữa hai đường thẳng ABCD bằng

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCDAH

(

BCD

)

. Gọi E là trung điểm CDBECD (do BCD đều).

Do AH

(

BCD

)

AH CD.

Ta có: CD BE CD

(

ABE

)

CD AB

(

AB CD,

)

90

CD AH

 ⊥

 ⊥  ⊥  = 

 ⊥

 .

Câu 3: Cho hình lập phương ABCD EFGH. . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ ABDH ?

A. 45 B. 90 C. 120 D. 60

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

(

,

)

90

//

AB AE

AB DH AB DH AE DH

⊥ 

 ⊥  = 



D'

B' C'

B

A D

C A'

H E

B D

C A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sử dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lý Py-ta-go, hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán các yếu tố cần thiết. Ví dụ minh họa:.. Bài 1: Cho tam

Tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông để tính toán. Tính AB, AC.. Tính

Định lí 1. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông

Với các bài toán từ đây trở đi, các kết quả tính độ dài, tính diện tích, tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được

Trong không gian có hai vecto u ; v đều khác vecto- không.. SB SA SC.SB SC.SA SC. Vecto chỉ phương của đường thẳng. Nếu a khác vecto - không được gọi là vecto

Cho hình choùp S.ABCD coù ñaùy laø hình vuoâng caïnh a, maët beân SAB laø tam giaùc ñeàu vaø naèm trong maët phaúng vuoâng goùc vôùi maët phaúng ñaùy.. Tính theo a

Chứng minh định lí côsin: Trong một tam giác nhọn, bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia trừ đi hai lần tích của hai cạnh ấy với côsin của

Để tính tỉ số lượng giác của góc  ta thường dùng định lý hàm cosin, hệ thức lượng trong tam giác vuông.. có tất cả các cạnh đều bằng