• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO AN TUAN 5

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 0

Ngày soạn : 08/10/2018 Ngày giảng : 08/10/2018 Ngày duyệt : 10/10/2018

(2)

GIÁO AN TUAN 5

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 5

 Ngày soạn:   05/10 /2018

Ngày dạy: Thứ 2/ 08 / 10/ 2018        HỌC VẦN

        BÀI 17:  U, ư I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm u, ư nụ,thư và các tiếng,từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu khác được bởi âm u, ư.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Thủ đô”.HS luyện nói từ 2, 3câu theochủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ những cảnh đẹp ở nơi đô thị…

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm n,m  trên bảng con và vở.

* ND tích hợp: Trẻ em có quyền học tập, quyền được vui chơi giải trí.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ  của GV HĐ của HS Hs Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')  1. Đọc: tổ cò, lá mạ, thỏ thẻ       Da thỏ, thợ nề, ca nô

         Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ  

2. Viết: tổ cò, lá mạ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2.. Bài mới :

 a.. Giới thiệu bài: ( 1')  …. Dạy bài 17 u, ư b. Dạy chữ ghi âm:

 *Âm: u ( 7')

a. Nhận diện chữ:      

 (dạy tương tự âm t) - So sánh u với n  

- Gv Gthiệu chữ u viết: gồm 2 nét: nét xiên và 2  nét móc ngược.

b. Phát âm và đánh vần tiếng  ( dạy tương tự l)

- Gv phát âm mẫu: u.

- 6 hs đọc  

- 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần - Hs viết bảng con  

         

- khác nhau: + u gồm 2 nét :  nét móc ngược và nét sổ thẳng, còn n gồm 2 nét là nét thẳng và 1 móc xuôi.

       

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp        

Viết bảng con  

       

Quan sát  

                 

(3)

Tiết 2

 +: HD miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi.

- Gv: + nêu cấu tạo tiếng nụ?

        

        + Đọc đánh vần tiếng nụ ntn?

 

- Gv đưa trực quan cái nụ giới thiệu.

- Gvchỉ: u - nụ - nụ

 -> Rút ra âm u ghi tên bài.

* Âm: ư ( 6')

- So sánh chữ u với chữ ư.

 

- Gv phát âm mẫu: ư:

 + HD khi phát âm ư miệng mở hẹp như u song lưỡi hơi nâng lên.

- Gv + nêu cấu tạo tiếng thư?

 

+ Đọc đánh vần tiếng thư ntn?

 * Trực quan lá thư, giới thiệu c. Đọc từ ứng dụng:( 6')       cá thu       thứ tự       đu đủ        cử tạ.

- Giải nghĩa : cá thu, cử tạ  - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)   * Trực quan: u, ư    

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ u, ư - Gv viết HD quy trình viết.

 Chữ:  u HD: gồn 2 nét móc ngược liền mạch với nhau dừng ở ĐK ngang 2.

 Chữ:  ư  HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

  Chữ: nụ, thư:

Chú ý: khi viết chữ nụ, thư ta rê phấn liền mạch từ n sang u, th sang ư  và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét. Tuyên dương.

đọc

- gồm 2 âm : âm n trước, âm u sau và dấu nặng dưới u.

- 6 Hs: nơ - u - nu - nặng - nụ  tổ, lớp đọc.

 

- 4Hs đọc, lớp đọc - 1 vài hs nêu u.

 

- Giống: đều là u. Khác nhau: ư có một nét cong nhỏ trên u.

 

- gồm 2 âm : âm th trước, âm ư sau.

-6 Hs: thờ - ư - thư, tổ, lớp đọc.

- Hs tự ghép.

 

- 2 Hs đánh vần và đọc.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs giải nghĩa.

- 5 hs đọc.

           

- Hs Qsát, trả lời

- Hs luyện viết bảng con.

       

- Hs viết bảng  

   

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì  

Theo dõi  

               

Theo dõi  

                                 

Viết bảng con  

                3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét. Tuyên dương.

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

Theo dõi  

   

(4)

        

       

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 37) vẽ gì?

- Gv chỉ:  thứ tư, bé hà thi vẽ.

- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 37) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói: thủ đô.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Trong hình cô giáo dẫn Hs đi thăm cảnh gì?

+ Chùa Một Cột ở đâu?

+ Mỗi nước có một thủ đô vậy thủ đô nước ta tên gọi là gì .

+ Em đã đi thăm chùa Một Cột bao giờ chưa?...

* T r ẻ e m c ó q u y ề n đ ư ợ c h ọ c tập.Quyền được vui chơigiải trí.

- GV nhận xét, động viên HS.

c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan: đính chữ viết : u, ư.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư.

- Gv hướng dẫn Hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát Hs viết bài , HD Hs viết yếu

- Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

4. Củng cố, dặn dò:(5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.

Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi Hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 18.

 

- tranh vẽ cảnh các bé dang ngồi vẽ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: thủ đô - Hs thảo luận nhóm 2 Hs  

- …thăm cảnh chùa Một Cột.

 

- …có ở Hà Nội.

-…thủ đô Hà Nội.

 

….

- Đại diện 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung  

   

- Hs mở vở tập viết bài 17:

u, ư.

 

- Hs quan sát.

   

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

     

- Hs tìm và ghép bảng, đọc từ vừa ghép.

 

2 Hs, lớp đọc

                       

Quan sát  

                           

Viết vở tập viết

             

 Theo dõi  

 

(5)

THỰC HÀNH KIẾN THỨC

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư.

2. Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm n,m  trên bảng con và vở.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Tuấn

I- Kiểm tra bài cũ:  

- Cho hs viết: u,ư...

- Gọi hs đọc: + bé lê.

- Gv nhận xét.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:   

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

2. Ôn tập:  

Bài 1: Tiếng nào có âm u? tiêng nào có âm ư?

- Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc tiếng phía dưới tranh và tìm:

+ tiếng nào có âm u?

+ Tiếng nào có âm ư?

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dươngnhững học sinh tìm đúng.

Bài 2: Đọc: bé có thư bố

- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh và đọc câu ứng dụng phía dưới tranh để tạo thành câu truyện “ bé có thư bố”

- Gv viên chốt và kể hoàn thiện  truyện

“ bé có thư bố”.       

*. Luyện viết: (Vở TH/trang 35) - GV viết mẫu lần lượt các chữ (vừa viết vừa HD miệng):

bé có ti vi bố là thợ mỏ

- GV hướng dẫn học sinh viết lần lượt:

+ HS viết lần lượt vào bảng con.

+ Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

- Gv quan sát, hướng dẫn.

+ Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm  

- 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

     

- Nhiều hs nêu.

     

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

           

-4 HS đọc.

- HS quan sát và từng em đọc.

   

- HS lắng nghe.

   

- HS quan sát.

     

 

- HS viết bảng con.

- HS viết vào vở

 

Viết bảng  

             

Theo dõi  

                                     

V i ế t   b ả n g con

(6)

 

TOÁN

TIẾT 17: SỐ 7 I. Mục tiêu: Giúp hs:

 1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 7. HS biết 6 thêm 1 bằng 7. Biết đọc, đếm, viết, phân tích cấu tạo số 7. Biết so sánh số 7 với các số đã học.Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

2. Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm,so sánh các sổ trong phạm vi 7 3. Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Nhìn viết được  số 7 trên bảng con và vở.

II. CHUẨN BỊ:

III. Đồ dùng dạy học:

 - Các nhóm có đến  đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa. Máy tính, máy chiếu.

IV. Các hoạt động dạy học:

bút đúng.

- GV nhận xét,tuyên dương những bài viết đúng, đẹp.

3. Củng cố, dặn dò

- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

 

HS vit: Cá thu, bé có th b.

-          

- HS tìm

Viết bài vào vở

             

HĐ của Gv Hđ của hs Hs Tuấn

 1. Kiểm tra bài cũ: (5')  1. Điền dấu >, <, =?   

      2 … 6,      6 … 4       5 … 1       4 … 5       6 … 6        3 … 3        2. Điền số vào chỗ chấm:

  … = 6,       6  > … ,       5 < …  3. Đếm các từ 1 đến 6,    6 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài: ( 1')  … học tiết 17: số 7.

 b. Giới thiệu số 7:(10')  b.1) Bước 1: Lập số 7.

 * Trực quan tranh  ( trang 28 SGK) -  Có 6 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

- Lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

 * Trực quan số con tính,số chấm tròn    ( dạy tương tự như trên)

           

- 3 Hs làm bảng  

- 1 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 6 lớn nhất.

           

- Qsát, trả lời.

-Có 6 em đang chơi, một em đi tới. Tất cả có 7 em.

 

- Lớp thực hành, nêu 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

   

Theo dõi  

                 

Theo dõi  

         

(7)

- Số các em, số chấm tròn, số con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

 b.2) Bước 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.

- Lấy và ghép số 7

- Gv đưa số 7 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 7( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

 b.3) Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Số 7 liền sau số mấy? Số nào liền trước số 7?

- Gv chỉ từ 1 đến 7 và ngược lại.

- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất? Những

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.

 3. Thực hành:

 *  Bài 1. ( 3') Viết số:

 - GV hướng dẫn viết số 7, cách trình bày.  

 - GV quan sát,uốn nắn HS yếu.       

 * Bài 2: ( 4') Số?:

 ? Muốn điền được số vào ô trống ta làm như thế nào?

 => Kquả:  7 cái= bàn là, 7 con bướm, 7 bút chì.      

- Nhận xét, chữa bài.

 

- Gọi HS nêu cấu tạo số 7.

     

* Bài 3.( 6') Viết số thích hợp vào ô trống:

 * Trực quan:

( Tranh vẽ như SGK/29) - Hãy nêu cách làm?

- Qsát HD Hs học yếu  

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Số 7 liền sau số mấy?

- Những số nào bé hơn 7? Vì sao?

* Bài 4: ( 6') điền dấu >, <, = vào ô trống.

- Dựa vào bài học nào để làm bài 3

Có tất cả 7 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 7.

 

- Hs Qsát - Hs cài số 7.

 

- Hs Qsát - 3 Hs đếm.

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần  

                   

- Hs tự viết.

   

- 1 hs nêu yc.

+ …đếm số lượng ở mỗi nhóm đồ vật.

+ Hs làm bài.

+ HS nêu miệng kết quả.

7 gồm 6 và 1 gồm 1 và 6.

7 gồm 5 và 2 gồm 2 và 5.

7 gồm 4 và 3 gồm 3 và 4.

 

- 3 hs nêu y/c.

+ Đếm số ô vuông trong mỗi cột- 1 hs nêu: 1 ô  điền số 1, 2 ô  điền số 2,…..

+ Hs  làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs trả lời  

 

- HS nêu yêu cầu.

+ Dựa vào bài dấu>, < , = . + Đổi bài kiểm tra.

   

       

Cài số 7  

                               

Viết số 7  

                         

Làm bài  

               

(8)

 

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

      CHỦ ĐIỂM: MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU

        BÀI:        TRÒ CHƠI : “ĐÈN XANH – ĐÈN ĐỎ”

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:Thông qua trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” và một số hình ảnh giao thông  trên đường phố, hs hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia giao thông.

2. Kỹ năng : Hs bước đầu biết tuyên truyền về ý thức tôn trọng Luật giao thông cho người thân trong gia đình.

3.Thái độ: có ý thức chấp hành luật an toàn giao thông

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn học sinh biết - Biết khi đi trên xe máy, xe điện phải đội mũ bảo hiểm.

II. Tài liệu và phương tiện :  Tranh ảnh, mô hình…

III. Các hoạt động  chủ yếu : - Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.

 => Kquả: 6 > 5       6 > 2         1 < 2        6> 4        6 > 1        2 < 4        6 > 3       6 = 6        4 < 6 - Gv nhận xét 6 bài

3- Củng cố, dặn dò:(5') - HS nêu lại cấu tạo số 7.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

  Theo dõi

HĐ của Gv HĐ của HS HS Tuấn

Bước 1: Chuẩn bị:

- Gv giới thiệu: Hàng ngày, trên đường tới trường, các em đã thấy các tuyến đường giao thông, tình trạng kẹt xe và tai nạn đã xảy ra…

- Gv hd cách chơi, luật chơi và thời gian chơi

Khi quản trò giơ tín hiệu đèn xanh, người chơi phải nắm bàn tay, hai tay đánh vòng tròn trước ngực, quay tay thật nhanh Quản trò giơ tín hiệu đèn vàng, người chơi phải quay tay chầm chậm.

Quản trò giơ tín hiệu đèn đỏ, hai tay của người chơi phải dừng ngay trước ngực Bước 2:Tiến hành chơi trò chơi” Đèn xanh,đèn đỏ”:

- Gv tổ chức cho hs chơi thử 2-3 lần.

- Tổ chức cho hs chơi thật

Bước 3: Chơi trò “Nhìn ảnh, đoán sự việc”

- GV treo số bức ảnh về hành động của người tham gia giao thông; yêu cầu hs Quan sát bức ảnh và cho biết hành động

 

- HS Lắng nghe  

- HS Lắng nghe  

 

- HS quan sát giáo viên làm mẫu

   

- 4 HS lên chơi thử - HS chơi theo nhóm cá nhân nối tiếp nhau  

 

- H S q u a n s á t   v ề những hành động lần lượt thảo luận nhận xét từng bức ảnh

   

Theo dõi  

 

Theo dõi  

               

Theo dõi  

           

(9)

           ………

 Ngày soạn:  16/ 9/ 2018

Ngày dạy: Thứ 3 / 9 / 10/2018                      HỌC VẦN

           BÀI 18: x, ch I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm x ,ch , xe ,chó và các tiếng, từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếg từ câu khác được bởi âm x,ch.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ xe bò, xe lu,xe ô tô”. HS luyện nói từ 2, 3 câu theochủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt .

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm x, ch trên bảng con và vở.

   

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

của người trong ảnh sẽ gây nguy hiểm gì khi tham gia giao thông?

- Gv kết luận về sự nguy hiểm của các hành động vi phạm luật giao thông cho bản thân và cho người khác

 

Bước 4: Nhận xét, đánh giá:

- Gv khen ngợi buổi tìm hiểu về an toàn giao thông diễn ra sôi nổi, vui vẻ, đạt kết quả tốt.

- Nhắc nhở hs thực hiện tốt…

- Tuyên truyền những người thân tránh các hành động gây nguy hiểm…

         

HĐ của Gv HĐ của HS HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:( 5') 1. Đọc: cá thu, bà cụ, đu đủ       thứ tư, thư dữ, tha thứ.

       Thứ tư, bé hà thi vẽ  2. Viết:  nụ cà, cử tạ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 18 b. Dạy chữ ghi âm:

 *Âm: x ( 7')

a. Nhận diện chữ:      

- Âm x gồm mấy nét? Là nét nào?

 

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

 

- lớp viết bảng con  

           

- Gồm 2 nét: nét xiên phải và

Theo dõi  

   

Viết bảng con

             

(10)

 

- Gv đưa x viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong trái và nét cong phải, cao 2 li.

b. Phát âm và đánh vần tiếng  ( dạy tương tự l)

- Gv phát âm mẫu:: xờ.

 +HD: đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng xe?

 

- Đọc đánh vần tiếng xe?

- Trực quan tranh xe giới thiệu => xe - Gvchỉ: x - xe - xe.

 -> Rút ra âm x ghi tên bài.

* Âm: ch ( 6')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh chữ ch với chữ th.

     

- So sánh ch - tr

- Gv phát âm mẫu: chờ và (trờ)- so sánh - Gv Nxét

 + HD: ch:  khi phát chờ lưỡi trước chạm lợi rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng chó?

-  Đọc đánh vần tiếng chó?

 

- Trực quan tranh con chó giới thiệu =>

chó

- Gvchỉ: ch - chó - chó.

- Gvchỉ: x - xe - xe.

       : ch - chó - chó.

c. Đọc từ ứng dụng:( 6')        thợ xẻ      chì đỏ        xa xa       chả cá - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10')  Trực quan: chữ viết

    Chữ:x, ch

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm x, ch?

- Gv viết HD quy trình viết:

 +Chữ x: HD gồn 2 nét: nét cong trái

nét xiên trái  

 

- Hs Qsát, nghe  

 

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc

 

- gồm 2 âm : âm x trước, âm e sau.

- 6 Hs: xờ - e - xe, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: xe - 4Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Giống: đều do 2 âm ghép lại và có âm h sau. Khác nhau: ch có âm c, th có âm t đầu.

- Không giống nhau - Hs nêu

   

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm ch trước, âm o sau, dấu sắc trên o.

-6 Hs: chờ - o - cho - sắc - chó , tổ, lớp đọc.

 

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

    

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc.

     

- Hs quan sát.

- x gồm 2 nét: nét cong trái cong phải cao 2 li, ch gồm chữ ghi âm c trước chữ ghi âm h sau.

 

- Hs luyện viết bảng con.

Theo dõi  

                                                                               

Viết bảng con

     

(11)

Tiết 2

cong phải cao 2 li chồng nét cong lưng lên nhau.

 + Chữ ch: gồm chữ ghi âm c trước cao 2 li liền mạch với chữ ghi âm h cao 5 li sau.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ  xe, chó.  

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng chó  phải lia bút viết chữ ghi o đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí, chữ xe rê tay viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, ghi tuyên dương.

           

Hs viết bảng  

         

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

               

Viết bảng con

     

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét .  a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/ 39 vẽ gì?

- Gv chỉ:  xe ô tô chở cá về thị xã  

- HD khi đọc đến dấu phẩy phải làm gì?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 / 39 SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói

- Gv HD Hs thảo luận

- Lên chỉ tranh nêu ND từng tranh.

+ Xe bò thường dùng làm gì? Quê em còn gọi là xe gì?

+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?

+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì? Nó dùng để làm gì?

+ Có những loại xe ô tô nào nữa?

Chúng được dùng làm gì?

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở:(10') x, ch, xe, chó  * Trực quan: đính chữ viết : x, ch, xe, chó

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ như viết bảng con.

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ một xe ô tô chở đầy cá…

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: xe bò, xe lu,  xe ô tô

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs  

- Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung  

         

- Hs mở vở tập viết bài 18: x, ch.

 

- Hs quan sát.

 

     

Theo dõi  

                 

Quan sát  

                         

V i ế t v ở tập viết

(12)

1.

1.

1.

               

       ĐẠO ĐỨC

BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 1).

I. Mục tiêu: giúp Hs hiểu:

Kin thc :

- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng  học tập

- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập . K nng :

- Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình Thái :

 - Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết - Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.

II, Các phương pháp / kĩ thuật dạy - học:

- Thảo luận nhóm, hỏi đáp, thực hành.

III. Phương tiện dạy - học:

 - Vở bài tập đạo đức.

IV. Các hoạt động dạy học:

- Gv hứơng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .

- Gv nhận xét một số bài.

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc 18; Xem trước bài 19

 

- Hs thực hiện.

 

- Hs viết bài.

   

- 2 Hs, lớp đọc

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

 1.. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu tóc, mặt mũi, quần áo như thế nào thì được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

 2. HD Hs thực hiện:

 a. Khám phá:

 * Hoạt động 1: (5') Cho hs làm bài tập 1.

- Yêu cầu hs tô màu vào các đồ dùng học tập đó.

- Gọi hs kể tên các đồ dùng học tập có trong hình.

 => Kquả: sách TV, thước kẻ. Bút chì, vở, bút mực, cặp sách

- Gv Nxét đgiá.

 b. Kết nối:

  *Hoạt động 2: (10') Giới thiệu đồ dùng  

- 3 Hs trả lời  

- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.

     

- Hs làm bài.

- 3Hs đọc tên các đồ dùng học tập, lớp Nxét bổ sung.

       

- Hs thảo luận nhóm đôi

Theo dõi  

               

Quan sát  

         

(13)

học tập của mình .

 - Cho hs tự giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình:

  + Tên dồ dùng học tập?

  + Đồ dùng đó dùng để làm gì?

  + Cách giữ gìn đồ dùng học tập?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Cho hs tự nhận xét.

- Kết luận: biết: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ - Được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

  Hoạt động 3: (10') Cho Hs thảo luận nhóm làm bài tập 3.

- Cho hs quan sát tranh thực hiện hỏi và trả lời:

  + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

  + Việc làm của bạn đúng hay sai? Vì sao?

- Gọi hs gắn tranh và trình bày trước lớp.

- Cho hs nêu:

 + Hành động của các bạn trong tranh 1, 2, 6 là đúng.

 + Hành động của các bạn trong tranh 3, 4, 5 là sai.

- Lớp mình bạn nào giữ gìn sách vở….sạch dẹp?

- Kết luận:

* -Trẻ em có quyền được học tập.

   - Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập.

* HS họctập tấm gương Đđ HCM với chủ đề: "Cần, kiêm, liêm, chính":  biết: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ

  * Hs cần:- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới tái SX sách vở, đồ dùng học tập. Tiết kiệm năng lượng trong việc SX sách vở đồ dùng học tập.  

 3.Củng cố, dặn dò: (5')

- Cho hs tự sửa sang lại sách vở của mình.

- Đọc ghi nhớ trong vở bài tập.

           

- đai diện nhóm  trình bày

- Hs khác Nxét bổ sung.

             

- Hs thảo luận nhóm đôi  

     

- Đại diện Hs lên chỉ tranh nêu Nd từng tranh.

     

- Hs nêu tên bạn  

                                     

       

Theo dõi  

                             

Theo dõi  

                                               

(14)

 

THỂ DỤC

ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I- MỤC TIÊU:

1.Kiến thức

- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo ( có thể còn chậm ).

- Trò chơi “Đi qua đường lội”. Bước đầu làm quen với trò chơi.

2.Kỹ năng:  Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.

- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.

3.Thái độ: nghiêm túc tập luyện, nhiệt tình trong trò chơi.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết -Nhìn, dóng hàng dọc khởi động  theo bạn.

II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:

         - Địa điểm: Sân trường sạch và mát, đảm bảo an toàn.

         - Phương tiện: Còi

III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

- Gv nhận xét giờ học.

 

- Hs làm việc cá nhân.

- lớp đồng thanh, cá nhân    

Nội dung Phương pháp tổ chức Hs Tuấn

A- Mở đầu: 5-7’

* Ổn định:- Hát và báo cáo sĩ số - Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo án:  Hôm nay các em ôn kĩ thuật đã học tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,đứng nghỉ, chơi trò chơi:“ Đi qua đường lội”

 

- nghe HS báo cáo và cho HS tập hợp nhanh và trật tự

                       

      GV

Xếp vào hàng

* Khởi động: Tập động tác xoay cổ tay, cổ chân, xoay gối…6 -> 8 lần

- Cho HS khởi động nhanh bài tập đơn giản

                   

      GV

Làm theo

* Kiểm tra bài cũ: bạn

- Gọi vài em tập động tác đứng nghiêm, đứng nghỉ

-Ghi nhận xét mức hoàn thành đ.tác của hs

B- Phần cơ bản   25-27’      

I- Hướng dẫn kĩ thuật động tác:

1- Ôn kĩ thuật động tác tập hợp hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ

* Toàn lớp tập luyện 2- Ôn kĩ thuật động tác

 + Quay trái: các em quay về hướng tay trái.

  + Quay phải: các em quay về hướng tay phải.

 

- GV quan sát và giúp HS sửa sai - Giảng giải và làm mẫu cho HS xem kĩ thuật và tập theo.

                   

      GV  

     

Theo dõi

*Toàn lớp tập luyện kĩ thuật động tác

- GV quan sát và giúp sửa sai cho

    

    

(15)

 

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

Bài 5. GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ.

I/ Mục tiêu. Giúp học sinh :

1.Kiên thức: Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.

2. Kỹ năng: Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ.

3. Thái độ: Có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân hằng ngày.

II/ Đồ dùng dạy học.

Tranh SGK bài 5.

Xà bông, khăn mặt, bấm móng tay.

III/ Hoạt động dạy học.

*Từng hàng tập luyện kĩ thuật đ.

tác

*Gọi vài em tập cá nhân kĩ thuật đ. tác

hs, để hs tập đúng kĩ thuật đ.tác. 

           GV II- Trò chơi: “Đi qua đường lội”

Hng dn k thut trò chi -

Cho HS chi th -

Tin hành trò chi -

- GV hướng dẫn cách thức chơi để HS nắm và biết cách chơi

Theo dõi

C- Kết thúc:      

Hi tnh: Tp ng tác th lng c th, c th mau hi phc.

-

Cng c: Hôm nay các em va c ôn và hc ni dung gì? (Nghiêm, ngh) -

Nhn xét và dn dò -

    Nhận xét tiết học và nhắc nhở các em về cần tập lại kĩ thuật đã học thật nhiều lần

- GV cho HS thả l ỏ n g v à n g h ỉ ngơi tích cực - HS nhắc lại nội dung vừa được học v ơn luyện.

- Giao bài cho HS về tập lại ở nhà.

                     

      GV  

Theo dõi

HĐ của Gv HĐ của HS HS Tuấn

1.Khởi động  

   

2.Nội dung

a.Giới thiệu: Hôm nay học bài vệ sinh thân thể.

b.Hoạt động 1: Tự liên hệ về những việc mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá nhân.

 

Cho học sinh xung phong lên nói trước lớp.

 

c.Hoạt động 2: Các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ.

Hát bài: khám tay.

Từng cặp nhận xét xem bàn tay ai sạch và chưa sạch.

       

Suy nghĩ và làm việc theo cặp.

Nhớ lại những việc đã làm hằng ngày để giữ sạch thân thể: quần áo, tay, chân…

Cá nhân.

Bổ sung.

   

Xem tranh SGK.

Theo dõi  

         

Theo dõi  

           

Quan sát

(16)

 

Ngày soạn:  7/10/ 2018

Ngày dạy: Thứ tư /  10/ 10/2018                  HỌC VẦN         BÀI 19: S, r

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm s, r, sẻ, rễ và các tiếng,từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếg từ câu khác được bởi âm s, r.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề . HS luyện nói từ 2, 3 câu theochủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt .

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm s, r trên bảng con và vở.

*QTE: Trẻ em có quyền được học tập , chăm sóc dạy dỗ. Quyền được vui chơi , được tự do kết giao bạn bè và đối xử bình đẳng

- Bổn phận giữ gìn môi trường sống.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

Quan sát hình trang 12, 13 SGK hãy chỉ và nói về các việc làm của các bạn trong từng hình.

Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao?

 

Gọi học sinh lên trình bày.

Kết luận: hằng ngày tắm, gội đầu bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, rửa chân, tay, cắt móng tay, móng chân.

d.Họat động 3: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh.

Hãy nêu các việc cần làm khi tắm?

Nên rửa tay khi nào?

   

3.Củng cố, dặn dò

-Gọi học sinh kể ra những việc không nên làm?

-Kết luận: thường xuyên tắm gội bằng nước sạch, xắt móng tay, móng chân để giữ thân thể luôn sạch.

   

Từng cặp làm việc với SGK.

 

Cá nhân.

           

Thảo luận cả lớp.

Trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện.

Trước khi mang giày, dép.

Cắn móng tay, ăn bốc, đi chân đất…

                       

Theo dõi

HĐ của GV HĐ của Hs H S

Tuấn 1. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc      thợ xẻ      chì đỏ

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

V i ế t bảng con

(17)

      xa xa       chả cá

      :  xe ô tô chở cá về thị xã  2. Viết: xe, chó

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới : ( 1')  a. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: ….  Bài 19.s, r.

b. Dạy chữ ghi âm:

 *Âm: s ( 7')

 a) Nhận diện chữ:      

- So sánh s với x  

     

- Gv đưa s viết Gthiệu:+ s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- So sánh s với x viết  

   

 b) Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: s ( sờ).

 +HD: uốn đầu lưỡi  vè phía vòm, hơi thoát ra sát mạnh, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng sẻ?

 

- Đọc đánh vần tiếng sẻ?

 

- Trực quan tranh con sẻ giới thiệu => sẻ  + Các em biết những loại chim nào?

 

- Gv chỉ: s - sẻ - sẻ

 -> Rút ra âm s ghi tên bài.

 * Âm: r ( 6')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh âm r với âm s.

- Gv phát âm mẫu: r ( rờ)

 + HD khi phát âm t uốn đầu lưỡi  về phía vòm, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng rễ?

 

-  Đọc đánh vần tiếng rễ?

 

- Trực quan tranh rễ hành giới thiệu = rễ - Gv chỉ: r - rễ - rễ

 

   

- lớp viết bảng con  

           

- Khác:

+ s: nét cong trái và nét cong phải cao 2 li.

+ x: - Gồm 2 nét: nét xiên phải và nét xiên trái cao 2 li  

 

+  x gồm 2 nét: nét cong trái cong phải cao 2 li

 + s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

   

- Hs Qsát, nghe  

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm s trước, âm e sau thanh hỏi trên e.

- 6 Hs: sờ - e - se - hỏi - sẻ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: sẻ.

-  Hs: chim bồ câu, chim sáo sậu, …

- 4Hs đọc lớp đọc  

   

- 1 vài hs nêu.

     

- 10 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm r trước, âm ê sau dấu ngã trên ê.

- Hs Qsát trả lời.

-6 Hs: rờ - ê - re - ngã - rễ.  tổ,        

Quan sát  

                   

Theo dõi  

               

Theo dõi  

                                     

(18)

Tiết 2

- GV chỉ:  s - sẻ - sẻ        r - rễ - rễ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')       su su        rổ rá        chữ số      cá rô - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10')  Trực quan: chữ viết

Chữ s, r:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm s, r

- Gv viết HD quy trình viết:

 +Chữ s : HD gồn 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc cong trái trên ĐK 2.

 + r: gồm 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và nét ngang rộng 1 ô li,  nét móc ngược cao 2 li dừng vào ĐK ngang 2.

 - Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ  sẻ, rễ.

( dạy tương tự dê, đò)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng sẻ, rễ phải rê bút viết liền mạch từ s sang e, r sang ê và viết dấu thanh đúng vị trí trên e, ê.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, tuyên dương.

lớp đọc.

- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

 

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

        

- Hs quan sát.

   

- s gồm  2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

 - r 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và nét ngang,  nét móc ngược cao 2 li.

- Hs viết bảng con.

     

- Hs viết bảng  

   

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

                                     

V i ế t b ả n g con

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 41) vẽ gì?

- Gv chỉ:  bé tô cho rõ chữ và số  

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

 b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 41) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

       - Gv HD Hs thảo luận + Rổ dùng làm gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ cô đang dạy bé tô.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: rõ, số + 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: rổ, rá - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - 3-> 6 Hs nêu: rổ, rá làm bằng tre, nhựa, …rổ để rửa đựng rau, đựng cá,… rá để vo gạo - … người có nhà để sống.

 

- Đại diện nhóm 6 Hs nói

   

T h e o dõi    

Q u a n sát        

Q u a n sát        

(19)

TOÁN

TIẾT 18: SỐ 8 I. Mục tiêu: Giúp hs:

1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 8.HS biết 8 thêm 1 bằng 8. Biết đọc, đếm, viết,phân tích cấu tạo số 8.Biết so sánh số 8 với các số đã học.Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

2. Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm,so sánh các sổ trong phạm vi 8.

3. Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Nhìn viết được  số 8 trên bảng con và vở.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Các nhóm có đến  đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.

III. Các hoạt động dạy học:

   

+ Rá dùng làm gì?

+ Rổ, rá khác nhau thế nào?

+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng mây tre?

+ Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu ko có mây tre?

+ Quê em có ai đan rổ, rá ko?

- GV nhận xét.

* - Quyền được học tập, chăm sóc dạy dỗ.

 - Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng..

c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan: đính chữ viết : s, r, sẻ, rễ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.

.- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv nhận xét một số bài.

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc bài 19. Xem trước bài 20

- Lớp nxét bổ sung  

 

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

         

- Hs quan sát.

   

- Hs thực hiện  

- Hs viết bài.

             

2 Hs, lớp đọc  

 

                       

Viết bài vào vở

HĐ của Gv HĐ của Hs Hs Tuấn

 I. Kiểm tra bài cũ: (5')  1. Số?

  1      4      

           

- 1 Hs làm bảng  

 Theo dõi  

   

(20)

 7        3      2. >, <, =?

    7 … 6       5 … 7            7 … 7       7 … 5

3. Đếm các từ 1 đến 7,    7 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')  … học tiết 18: số 8.

 2. Giới thiệu số 8: (10')  a) Bước 1: Lập số 8.

 * Trực quan tranh  ( trang 30 SGK) -  Có 7 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

- Lấy 7 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

- Có 7 que tính lấy thêm 1 que tính.

Có tất cả mấy que tính?

 * Trực quan số con tính,số chấm tròn    ( dạy tương tự như trên)

- Số các em, số hình tròn, số qủ tính, số chấm tròn, số con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

 b) Bước 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.

- Lấy và ghép số 8

- Gv đưa số 8 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 8( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

 c) Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- Số 8 liền sau số mấy? Số nào liền trước số 8?

- Gv chỉ từ 1 đến 8 và ngược lại.

- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất?

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.

 3. Thực hành:

  *Bài 1. ( 3') Viết số:

 - GV hướng dẫn viết số 8, cách trình bày.  

  - G V q u a n s á t , u ố n n ắ n H S yếu.       

 *Bài 2: ( 5') Số?:

 ( dạy tương tự bài 2 tiết 13)

 => Kquả:     7   8   1,       6   8   2,      

- 2 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 7 lớn nhất.

           

- Qsát, trả lời.

-Có 7 em đang chơi, một em đi tới. Tất cả có 8 em.

 

- Lớp thực hành, nêu 7 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

Có tất cả 8 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 8.

 

- Hs Qsát - Hs cài số 8.

 

- Hs Qsát  

   

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần  

                 

- Hs tự viết.

 

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

+ HS đổi vở kiểm tra - 3 hs nêu,  đồng thanh.

8 gồm 7 và 1 gồm 1 và 7.

                     

Theo dõi  

                         

Cài số 8  

                         

Viết số 8 trong vở  

     

(21)

               

 Ngày soạn: 8/   10/  2018       Ngày dạy : Thứ  5 / 11/  10 / 2018       

HỌC VẦN BÀI 20:  k , kh I.Mục tiêu:

      5   8   3        4   8   4.      

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 8  

       

*Bài 3. (5') Vit s thích hp vào ri c các s  ó :

 

 * Trực quan:

- Hãy nêu cách làm.

- Qsát HD Hs học yếu  

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- Số 8 liền sau số mấy?

- Những số nào bé hơn 8? Vì sao?

...

- Các số trên dãy số được viết theo thứ tự nào?

 

* Bài 4: ( 6') Điền dấu> , < , = vào ô trống

 ? Muốn điền dấu ta làm như thế nào?

 - Nhận xét , chữa bài.

  8 > 7       8 > 6        5 < 8         8

= 8

  7 < 8       6 < 8        8 > 5          8

< 4

III- Củng cố, dặn dò:(5') - HS nêu lai cấu tạo số 8.

- GV nhận xét tiết học.

8 gồm 6 và 2 gồm 2 và 6.

8 gồm 5 và 3 gồm 3 và 5.

8 gồm 4 và 4 gồm 4 và 4.

- 3 hs nêu y/c.

-  Hs Qsát - Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

 

- Hs trả lời  

   

- … theo thứ tự từ bé đến lớn.

Từ lớn đến bé.

- HS nêu yêu cầu.

+ So sánh 2 số rồi điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 2 HS lên bảng chữa  

 

- HS nêu.

 

               

T h e o d õ i làm bài  

                   

Theo dõi

(22)

1.  Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm k,kh và các tiiéng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm k,kh

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Âm thanh” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của Hs HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:( 5') 1. Đọc      su su, chữ số, củ sả       Rổ rá, cá rô, rủ rê        Bé to cho rõ chữvà số  2. Viết: su su, rổ rá

- Gviên Nxét.

2. Bài mới :  

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: ….  Bài 30: k, kh.

  ( cách dạy tương tự  bài 14 d, đ.) b. Dạy chữ ghi âm:

 *Âm: k ( 7')

 a) Nhận diện chữ:      

- So sánh k với h  

     

- Gv đưa k viết Gthiệu: gồm chữ k:

gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao 2 li.

- So sánh k với h viết  

   

 b) Phát âm và đánh vần tiếng  ( dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: k ( ca).

 +HD:  miệng mở rộng, đầu lưỡi nâng lên, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng kẻ?

 

- Đọc đánh vần tiếng kẻ?

 

- Trực quan tranh con sẻ giới thiệu =>

kẻ

 - Gv chỉ: k - kẻ - kẻ

 

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

   

- lớp viết bảng con  

             

- Giống đều có nét sổ thẳng.

- Khác:

+ k: nét xiên trái và nét xiên phải cao 2 li.

+ h: nét móc xuôi cao 2 li.

   

- Giống đều có nét khuyết trên.

- Khác:

+ k: nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao 2 li.

+ h: nét móc 2 đầu cao 2 li.

     

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm k trước, âm e sau thanh hỏi trên e.

- 6 Hs: ca - e - ke - hỏi - kẻ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: lẻ.

         

Viết bảng  

         

Quan sát  

                   

Theo dõi  

               

Theo dõi  

   

(23)

Tiết 2

 -> Rút ra âm k ghi tên bài.

 * Âm: kh ( 6')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh âm kh với âm k.

- Gv phát âm mẫu: kh ( khờ)

 + HD kh: khi phát âm khờ gốc đầu lưỡi lui về phía vòm mềmtạo nên khe hẹp hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng khế?

 

-  Đọc đánh vần tiếng khế?

 

- Trực quan tranh rễ hành giới thiệu = khế

- Gv chỉ: kh - khế - khế.

- GV chỉ: k - kẻ - kẻ        : kh - khế - khế c. Đọc từ ứng dụng:( 6')         kẽ hở       khe đá        kì cọ       cá kho - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10')  Trực quan: chữ viết

+   Chữ k, kh::

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm k, kh.

- Gv viết HD quy trình viết:

 +Chữ k : HD k gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc cong ngược trên ĐK 2.

 + kh: gồm 2  chữ cái ghép lại: chữ cái  k trước, chữ cái h sau, nét móc ngược cao 2 li dừng vào ĐK ngang 2.

 - Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ  kẻ, khế: 

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng kẻ, khế phải rê bút viết liền mạch từ k sang e, kh sang ê và viết dấu thanh đúng vị trí trên e, ê.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- 4Hs đọc lớp đọc  

   

- 1 Hs : giống đều có âm k.

Khác kh có thêm h sau.

 

- 10 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm kh trước, âm ê sau dấu sắc trên ê.

-6 Hs: khờ - ê - khê - sắc - khế.  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

 

- 2 Hs đánh vần đọc

- 4 Hs đọc và nhận âm, tiếng bất kì.

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

  

-  Hs quan sát.

 

- k gồm  2 nét: nét khuyết cao 5 li và nét móc 2 đầu có  thắt ở giữa cao hơn 2 li.

 -  kh gồm chữ cái k trước, chữ cái h sau

 - Hs viết bảng con.

     

- Hs viết bảng  

       

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

                                                 

V i ế t b ả n g con

         

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')

   

   

(24)

      TOÁN  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét , tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 43) vẽ gì?

- Gv chỉ: chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.

 

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

  b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 43) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

 

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?

+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác?

+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?

+ Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngoài thực tế.

        - Gv HD Hs thảo luận

* - Quyền được học tập.

 - Quyền được kết giao bạn bè.

c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan: đính chữ viết : k, kh kẻ, khế

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.

.- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .

- Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc bài 20. Xem trước bài 21.

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ ba chi em đang học bài.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: chị Kha, kẻ vở + 6 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, to ro, tu, tu.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung  

         

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

         

- Hs quan sát.

   

- Hs thực hiện  

- Hs viết bài.

   

- 2 Hs, lớp đọc

 

Theo dõi  

 

Quan sát  

           

Quan sát  

                                           

Viết bài vào vở

(25)

 TIẾT 19: Số 9 I. Mục tiêu: Giúp hs:

1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 9.HS biết 8 thêm 1 bằng 9. Biết đọc, đếm, viết,phân tích cấu tạo số 9.Biết so sánh số 9 với các số đã học. Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

2. Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm, so sánh các sổ trong phạm vi 9.

3. Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Nhìn viết được  số 9 trên bảng con và vở.

- Biết vị trí của số 9 trong dãy số II. Đồ dùng dạy học:

 - Các nhóm có đến  đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa. Máy tính, máy chiếu.

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của Hs H S

Tuấn  I. Kiểm tra bài cũ: (5')

 1. >, <, =?

    7 … 8       6 … 8        8 … 8     8 … 7       8 … 5        1 … 8 3. Đếm các từ 1 đến 7,    7 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')  … học tiết 19: số 9.

 2. Giới thiệu số 9: (10')  a) Bước 1: Lập số 9.

 * Trực quan tranh  ( trang 32 SGK)

-  Có 8 em đang chơi chi chi chành chành, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

- Lấy 8 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

- Có 8 que tính lấy thêm 1 que tính. Có tất cả mấy que tính?

 * Trực quan số con tính,số chấm tròn    ( dạy tương tự như trên)

- Số các em, số hình tròn, số que tính, số chấm tròn, số con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

 b) Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.

- Lấy và ghép số 9

- Gv đưa số 9( in) Gthiệu

- Gv đưa số 9( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

 c) Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

           

- 1 Hs làm bảng  

 

- 2 Hs thực hiện - lớp Nxét  

     

- Qsát, trả lời.

-Có 8 em đang chơi, một em đi tới. Tất cả có 9 em.

 

- Lớp thực hành, nêu 8 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả 8 hình tròn.

     

- … đều có số lượng là 9.

 

- Hs Qsát - Hs cài số 9.

- Hs viết số 9 - Hs Qsát - 3 Hs đếm.

- Số 8 liền trước số 9. Số 9 liền sau số 8?

- Số 9 lớn nhất. Những số    

Theo dõi  

               

Quan sát  

     

Theo dõi  

           

Cài số 9  

       

(26)

 

THỰC HÀNH KIẾN THỨC THỰC HÀNH TOÁN

- Số 8 liền trước số mấy? Số nào liền sau số 8?

- Gv chỉ từ 1 đến 8 và ngược lại.

- Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào lớn nhất?

Những số nào bé hơn số 9?

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1.

 3. Thực hành:

 * Bài 1. ( 3') Viết số:

 ( dạy tương tự bài 1 tiết 8)        - Gv HD Hs viết chữ số xấu - > Gv chấm 6 bài, Nxét.

*Bài 2: ( 5')Số?:

 ( dạy tương tự bài 2 tiết 13)

 => Kquả:     8   9   1,       7   9   2,           6   9   3        5   8   4.      

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 9  

 * Bài 3: ( 5')(>, <, =)?

- Làm thế nào?

 

- HD Hs học yếu so sánh điền đúng dấu thích hợp.

 => Kquả:  8 <  9          <          >         >

       9 > 8        >         >         >

       9 = 9        <         >         >

-  Nxét,

  *Bài 4. ( 5')Số?

- Dựa vào dãy số nào để viết số đúng?

 

 => Kquả: 8 < 9      7 < 8      7 < 8 < 9       9 > 8       8 > 9      6 < 7 < 8 -  Nxét 1 số bài.

 - Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy số.

 * Bài 5: ( 3') Viết số thích hợp vào chỗ trống.

 - HS đếm từ 1- 9; từ 9 - 1.

 - Nhận xét tuyên dương.

III- Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Nêu tóm tắt ND bài . - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

bé hơn 9 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- 3 Hs đếm.

   

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

   

- 3 hs nêu,  đồng thanh.

9 gồm 8 và 1 gồm 1 và 8.

9 gồm 7 và 2 gồm 2 và 7.

9 gồm 6 và 3 gồm 3 và 6.

5 gồm 4 và 4 gồm 4 và 5.

- 3 hs nêu y/c.

- So sánh số bên trái với số bên phải rồi điền dấu…

 

+ Hs tự làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét.

   

- 3 hs nêu

- Dựa vào thứ tự dãy số từ bé đến lớn.

- 3 Hs làm bảng làm bài.

- Lớp Nxét Kquả  

- Hs trả lời  

- HS nêu yêu cầu.

     

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

   

                 

Viết số 8 trong vở  

   

Theo dõi làm bài  

                   

Theo dõi

(27)

I. MỤC TIÊU:Giúp hs củng cố về:

1. Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 8.

2. Kĩ năng:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 8; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 8.

3. Thái độ: Biết vận dụng vào bài tập.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

Ngày soạn: 9/ 10/ 2018

Ngày dạy: Thứ 6/ 12 /10/ 2018

       HỌC VẦN

               BÀI 21: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các âm đã học u,ư, x,ch,s, r,và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 17 đến bài 20.

+ HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện( thỏ và sư tử) và kể lại được câu chuyện theo tranh.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Tuấn

I. Kiểm tra bài cũ : (>, <, =)?

1... 2    6 ...7 7 ... 5    7 ... 4 6 ... 1  7... 7 - Gv nhận xét.

II. Bài luyện tập . 1. Bài 1: Viết số 8 .

- Cho hs tự làm bài trong vở thực hành.

2. Bài 2:  Viết số thích hợp vào ô trống.

- Hướng dẫn hs viết các số từ 1 đến 8 theo mẫu.

- Gọi hs đọc bài làm.

3. Bài 3: (5)  Viết số thích hợp vào ô trống.

- Yêu cầu hs viết các số  theo thứ tự từ 1 đến 8 và  viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 8 đến 1.

- Gọi hs đọc kết quả.

4. Bài 4: Số ? - Gv nêu yêu cầu.

- Cho hs làm bài, rồi chữa.

- Gọi hs nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.

 

 

- 2 hs thực hiện.

           

- Hs làm bài.

 

- 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs đọc.

 

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs làm bảng phụ.

     

- Vài hs đọc yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

 

 

Theo dõi  

           

V i ế t s ố 8 vào vở    

Làm bài  

       

Làm bài  

                   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm p,ph,nh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm p, ph, nhB. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g, gh.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g, gh.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ưu, ươu, và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk,hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ưu, ươu, và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ưu,ươu.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát