• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 6

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 1

Ngày soạn : 14/10/2018 Ngày giảng : 15/10/2018 Ngày duyệt : 30/10/2018

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 6

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

   TUẦN 6

 Ngày soạn: 12 /10/ 2018 Ngày dạy: Thứ 2/ 15/ 10/2018

      HỌC VẦN        BÀI 22:  p, ph, nh I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm p,ph,nh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm p, ph, nh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chợ,phố, thị xã.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt .

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm p, ph, nh, phố xá, nhà lá  trên bảng con và vở.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của Hs HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')  1. Đọc: đọc bài 21 trong SGK  2. Viết: xe chỉ, củ sả.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: p, ph, nh.

 b. Dạy chữ ghi âm:

 Âm: p- ph ( 7')     P:

 a) Nhận diện chữ:

 + p: âm p gồm mấy nét gồm nét nào?

 

- So sánh p - n  

- Gv đưa chữ p viết Gthiệu, so sánh với n viết.

 b) Phát âm:

 + p: Gv phát âm pờ HD: uốn lưỡi,hơi  

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

         

- p gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét cong phải

- khác nhau: p có nét sổ thẳng cao 4 li và nét cong phải, còn n gồm nét sổ thẳng  cao 2 li và nét móc xuôi.

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

 

Viết bảng con

         

Quan sát  

                   

(3)

thoát mạnh, không có tiếng thanh   ph:

  (dạy tương tự âm kh)  a) Nhận diện chữ:

- So sánh ph với p?

 

- Gv đưa ph viết Gthiệu: gồm chữ p và h viết  thường ghép lại. HD Qtrình viết  b. Phát âm và đánh vần tiếng

 + ph: Gv phát âm mẫu phờ HD:môi trên và răng tạo thànhmột khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.

 + phố:

- Nêu cấu tạo tiếng phố ? - Đọc đánh vần tiếng phố ntn?

 

+ phố xá:

- Gv đưa trực quan tranh" phố xá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ phố xá?

 

- Gvchỉ: phố xá

       ph - phố - phố xá  -> Rút ra âm ph ghi tên bài.

  nh: ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - So sánh chữ nh với chữ ph.

 

- Gv phát âm mẫu: nhờ HD khi đọc nh mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi.

 + nhà:

- Nêu cấu tạo tiếng nhà?

  nhà lá:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ nhà lá?

 - Gvchỉ: nhà lá

      : nh -nhà - nhà lá       : ph - phố - phố xá       : nh -nhà - nhà lá  

c. Đọc từ ứng dụng:( 6') phở bò     nho khô

phá cỗ     nhổ cỏ - Giải nghĩa:

 + phá cỗ: bỏ mâm  cỗ ra ăn  - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

     

- Giống: đều có chữ p, khác nhau ph có thêm h.

       

- Hs Qsát, nghe  

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- gồm 2 âm : âm ph trước, âm ô sau dấu sắc trên ô.

- 6 Hs: phờ - ô - phô - sắc - phố , tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng phố trước, tiếng xá sau

- 6 Hs: phố xá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

 

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có đều có h đứng sau ,khác nhau: âm đầu p ( n)

   

- …gồm 2 tiếng  : tiếng nhà trước, tiếng lá sau.

- 6 Hs: nhờ - a - nha - huyền - nhà.  tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- gồm tiếng nhà trước tiếng lá sau

-6 Hs: đọc: nhà lá, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

       

Theo dõi  

               

Theo dõi  

                                                                     

(4)

Tiết 2

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: p, ph, nh  

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm p, ph, nh?

 

- so sánh p - ph,   nh - ph?

 

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  p : gồm 3 nét: nét xiên trái liền cao 2 li mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, rê phấn viết nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang

 + Chữ:  ph HD: gồn chữ cái p liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  nh:gồn chữ cái n liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 như viết ph.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  phố xá, nhà lá .  

Chú ý: khi viết chữ ghi từ phố xá, nhà lá  phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4')

 - Bạn nào trong lớp có tên chứa âm ph, nh?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét,  tuyên dương..

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- + p gồm: nét xiên trái cao 1 li liền nét thẳng 4 li, và nét móc 2 đầu.

 + ph: gồm p trước h sau.

 + nh: gồm n trước h sau.

n cao 2li, p cao 4 li, h cao 5li.

 -  p và ph giống đều có p.

Khác ph có thêm h.

 + nh - ph: giống đều có h sau. Khác p, n  đứng sau.

- Hs Qsát  

Hs viết bảng - Hs Nxét.

     

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

- 1 Hs: âm p, ph, nh.

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

         

Viết bảng con

           

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 47) vẽ gì?

 

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ:  nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ cô gái đang tưới hoa ở trong vườn và có một con chó…

-1 Hs trả lời: nhà dì na, ở phố

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

   

Theo dõi  

                     

(5)

 

THỰC HÀNH KIẾN THỨC

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1 I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được những kiến thức đã học ở bài 22: ph, nh, để vận dụng vào làm bài tâp

 2. Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng làm bài tập thực hành đúng        3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập bộ môn.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm ph, nh trên bảng con , câu dì như ở phố và vở.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: Nội dung bài tập, bảng phụ  - HS: Vở bài tập, SGK

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

  + Chợ có gần nhà em không?

  + Chợ dùng để làm gì?

  + Nhà em có ai đi chợ?

  + ở phố nhà em có gì?

  + Nơi em ở tên gì?

  + Em đang sống ở đâu?

 c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .

- Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 23.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: chợ, phố, thị xã

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs  

- tranh vẽ cảnh chợ, thị xã, phố.

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung  

     

- Hs mở vở tập viết bài 22.

 

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

         

- 2 Hs, lớp đọc

     

Quan sát  

                           

Viết vở tập viết

               

Hoạt động của GV Hoạt động của  HS Hs Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:  

- Cho hs viết: chữ số, chị hà đi xe.

 

- 2 hs viết bảng.

 

Viết bảng

(6)

         

TOÁN

TIẾT 21:SỐ 10 I. Mục tiêu: Giúp hs:

 1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 10. HS biết 9 thêm 1 bằng 10. Biết đọc, đếm, - Gọi hs đọc: bé có thư bố.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:   

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

b. Ôn tập:  

Bài 1: Tiếng nào có âm ph? tiêng nào có âm nh?

- Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc tiếng phía dưới tranh và tìm:

+ tiếng nào có âm ph?

+ Tiếng nào có âm nh?

- GV nhận xét và kết luận, tuyên dương những học sinh tìm đúng.

Bài 2: Đọc bài thơ: dì như - Yêu cầu HS  đọc các khổ thơ.

- Yêu cầu HS tìm tiếng chưa âm nh, ph.

               

*. Luyện viết: (Vở TH/trang 42) - GV viết mẫu lần lượt các chữ (vừa viết vừa HD miệng):

- GV hướng dẫn học sinh viết lần lượt:

+ HS viết lần lượt vào bảng con.

+ Cho hs luyện viết bài trong vở thực hành.

Gv quan sát, hướng dẫn.

+ Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng.

- GV nhận xét, tuyên dương những bài viết đúng, đẹp.

3. Củng cố, dặn dò:

- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

- 2 hs đọc.

     

- Nhiều hs nêu.

     

- HS quan sát tranh và trả lời.

 

- HS tìm và đọc lên trước lớp.

       

-4 HS đọc.

- Từng em đọc trước lớp.

- HS lắng nghe.

 

- HS quan sát.

   

 - HS viết bảng con.

- HS viết vào vở  

- HS viết: dì như ở phố.

               

Theo dõi  

                                 

V i ế t b à i vào vở                

(7)

viết, phân tích cấu tạo số 10. Biết so sánh số 10 với các số đã học. Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.

2. Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.

3. Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Nhìn viết được  số 10 trên bảng con và vở.

 II. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

- Bộ ghép toán

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của Gv HĐ của Hs HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ: (5') : Số?

  1         6      

9       2    

- Gv nhận xét, đánh giá.

- Số nào bé hơn 6?

- Số nào lớn hơn 3?

2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài:

- Gv Gthiệu trực tiếp: Học tiết toán 21 số 10.

 b. Giới thiệu số 10: (13’)  a)Bước 1: Lập số 10.

  *Trực quan:tranh1

- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?

 * Trực quan tranh 2;  trò chơi "Rồng rắn"

( 36)

 - Có mấy bạn làm rắn?

- Có mấy bạn làm thầy thuốc?

- Có 9 bạn  thêm 1 bạn có tất cả có bao nhiêu bạn?

 * Trực quan: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn.

      9 con tính và 1 con tính.

 ( Dạy tương tự như trên).

Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.

- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.

 * Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

       

- 2 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- 2 Hs trả lời.số < 6 là 5, 4, 3, 2, 1.

Số > 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9.

           

- Hs thực hành, trả lời - có 9 hình vuông thêm 1hình vuông có tất cả 10 hình vuông.

   

- Qsát trả lời:

 

+ có 9 bạn làm rắn.

+ có 1 bạn làm thầy thuốc.

+ có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả 10 bạn.

 

…….

- Số bạn, chấm tròn, con tính đều có số lượng là 10.

       

   

Viết dãy số  

                   

Theo dõi  

                                 

Cài số 10  

(8)

- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.

- Số 10 đứng liền sau số nào?

- Số nào liền trước số 10?

- Số 10 lớn hơn những số nào?

      

- Những số nào bé hơn số 10?

   

- Em có Nxét gì về các số đứng trước số 10?

 2. Luyện tập:

 *  Bài 1. ( 3') Viết số 10:

-Bài y/c gì?

- GV viết mẫu, Hướng dẫn lại quy trình viết.

 * Bài 2: ( 4')Số

? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài + KQ; 5 , 8, 9, 10.

 * Bài 3: (5') Số?

 ? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài.

 - Gọi HS nêu lại cấu tạo số 10  

       

*Bài 4: ( 4')Viết số thích hợp vào ô trống:

  (dạy tương tự bài 2 tiết 20: Số 0)  => Kquả:

0 1 2 3 4 5 6 7 8 1

0 1

0 9 8 7 6 5 4 3 2 0

- Em có Nxét gì về thứ tự của 2 dãy số?

   

* Bài 5. ( 3') Khoanh vào số lớn nhất:

- Bài y/c gì?

- Cho hs tự làm bài.

 => Kquả.    a)    7       b)     10.

- Dựa vào bài nào đã học mà em chọn số 7 bé nhất, số10 lớn nhất?

 

     

- 4 Hs đếm, đọc số.

 

- 4 Hs: +số 10 liền sau số 9.

      +số 9 liền trước số 10.

+Số 10 lớn hơn 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

+ số 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 bé hơn số 10

- ... đều bé hơn 10.

   

-  3 Hs nêu:Viết số 10 - Hs viết số 10

 

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra.

   

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.

10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.

10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.

-  Viết số thích hợp vào ô trống.

+ Lớp làm bài + 1Hs làm bảng  

- Hs Nxét:Dãy số từ 0->10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Dãy số từ 10->0

                               

Viết số 10  

 

Làm bài  

     

Làm bài  

               

Làm bài  

                     

(9)

I.

                 HOẠT ĐỘNG TẬP  THỂ

        CHỦ ĐIỂM:   VÒNG TAY BÈ BẠN

              BÀI:       NGHE KỂ CHUYỆN : “BONG BÓNG CẦU VỒNG”

Muc tiêu hot ng :

1.Kiến thức: Biết giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.

2.Kỹ năng: biết giúp đỡ bạn bè khi bạn gặp khó khăn, mình sẽ có thêm những bạn tốt.

3.Thái độ: Yêu quý, đoàn kết với bạn bè.

II. Tài liệu và phương tiện :  Truyện “Bong bóng cầu vồng”…

III.Các hoạt động  chủ yếu :

     

Ngày soạn: 13 /10/2018

 Ngày dạy : Thứ ba / 16 / 10/ 2018    HỌC VẦN

 

III. Củng cố, dặn dò: ( 5' - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về Cbị tiết 22.

được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

 

- Khoanh vào số lớn nhất +Hs làm bài

+ 1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét +  Dựa vào thứ tự dãy số.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

Theo dõi  

         

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

Bước 1: Giới thiệu truyện:

Bước 2: Kể chuyện

- Gv kể chuyện lần 1 và giải thích các từ khó.

- Cầu vồng: là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, bảy màu, thường xuất hiện trên bầu trời sau những cơn mưa rào.

- Giáo viên kể lần 2 theo từng đoạn và dừng lại sau từng đoạn để hs tìm hiểu nội dung câu chuyện.

?: Bong bóng nhỏ nghe thấy gì khi băng qua cánh đồng lúa? Bong bóng đã làm gì?

- Hs xung phong kể từng đoạn.

- Thảo luận lớp: Em thấy bong bóng là người bạn như thế nào?

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:

 - Gv kết luận:  - Kết thúc : Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết

- HS Lắng nghe  

 

- HS Lắng nghe  

             

- HS Lắng nghe câu hỏi

- Hs xung phong kể từng đoạn - HS Lắng nghe

Theo dõi  

 

Theo dõi  

               

Theo dõi  

   

(10)

BÀI 23:  g, gh I.MỤC ĐÍCH :

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g, gh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ gà ri, gà gô..” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt .

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm g, gh, gà ri, ghế gỗ trên bảng con và vở.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')  1. Đọc: đọc bài 22 trong SGK  2. Viết: phố xá, nhà lá.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: g, gh.

 b. Dạy chữ ghi âm:

 *  Âm: g ( 7')   a) Nhận diện chữ:

  + g: âm  gồm mấy nét gồm nét nào?

 

- So sánh g với a?

   

- Gv đưa chữ g viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết.

 b) Phát âm:

 + g: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.

 + gà:

- Nêu cấu tạo tiếng gà ?         

- Đọc đánh vần tiếng gà ntn?

 

+ gà ri:

- Gv đưa trực quan tranh" gà ri" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ gà ri?

 

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

       

- g gồm 2 nét: nét cong trái và nét móc dưới

- Giống: đều có nét cong trái - khác: g có nét móc dưới, còn a có nét sổ thẳng.

       

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc

 

- gồm 2 âm : âm g trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: gờ - a - ga - huyền -  gà.  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng gà trước, tiếng ri sau.

   

Viết bảng con

           

Quan sát  

                   

Theo dõi  

           

(11)

 

- Gvchỉ: gà ri        g - gà - gà ri

 -> Rút ra âm g ghi tên bài.

 * Âm: gh ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - Gv phát âm mẫu: gh

- Em có Nxét gì về cách đọc?

- So sánh gh với g?

 

=>Kl : g ghi = 1 con chữ được gọi là đơn

        : gh ghi = 2 con chữ được gọi là gờ ghép.

 + ghế:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

- Đọc đánh vần tiếng ghế ntn?

   

- Em có Nxét gì về chữ gà gô, gỗ gụ,…? Ghi, ghé, ghế,…?

 

+: ghế gỗ:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ ghế gỗ?

 - Gvchỉ: ghế gỗ

      : gh - ghế - ghế gỗ  

      : g - gà - gà ri       : gh -ghế - ghế gỗ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')     nhà ga        gồ ghề     gà gô        ghi nhớ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: g, gh:

 

- So sánh g với gh?

 

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  g HD: gồn 2 nét: nét cong trái cao 2 li liền mạch với nét khuyết dưới cao 5 li,  điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  gh HD: gồn chữ cái g liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng

- 6 Hs: gà ri, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

 

- 1 hs nêu.

   

- đều giống nhau

- Giống: đều có đều có g đứng trước, khác: gh có âm h sau.

     

- …gồm 2 âm : âm gh trước, âm ê sau, dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : gờ - ê - ghê - sắc - ghế.

- g đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- gh ghép với e, ê, i  

 

- …gồm 2 tiếng  : tiếng ghế trước, tiếng gỗ sau.

- 6 Hs: gh -  ghế - ghế gỗ.  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Tìm tiếng có âm g, gh - 2 Hs đánh vần, đọc - 4 Hs đọc, lớp đọc.

 1 vài hs nêu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

     

- giống: đều có g đơn. Khác:

gh có thêm h sau

-  g gồm: nét cong kín trái cao 2 li liền nét khuyết dưới 5 li,  + gh: gồm g trước h sau.

 - Hs Qsát - Hs viết bảng - Hs Nxét.

   

Theo dõi  

                                                                       

Viết bảng con

         

(12)

Tiết 2

ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  gà ri, ghế gỗ. 

Chú ý: khi viết chữ gà, gỗ phải lia bút viết chữ ghi a ( ô) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm g đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ri, ghế viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

-  g khi viết với âm nào để dúng chính tả?

-  gh  khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

   

- 1 Hs: có âm g, gh.

- 3 Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

       

Viết bảng con

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét  tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 49) vẽ gì?

 

- Gv viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

 

 - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 49) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

- Gà gô sống ở đâu?

- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?

- Em đã nhìn thấy gà ri chưa? nó ntn?

- Người ta nuôi gà để làm gì?

….

- Nhà em có nuôi gà ko?

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ bé đang sắp xếp ghế gọn gàng, bà lau bàn ghế sạch sẽ.

 

Hs trả lời: tủ gỗ, ghế gỗ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

   

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: gà ri, gà gô.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ con gà gô, gà ri.

- Gà gô sống ở nhà nuôi hay ở đồi.

- gà tre, gà chọi, gà pha,…gà ri.

- gà ri đầu nhỏ, thân nhỏ, chân ngắn

- nuôi gà để ăn trứng, ăn thịt.

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói    

Theo dõi  

                       

Quan sát  

                     

(13)

ĐẠO ĐỨC

BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2) I.Muc tiêu : Củng cố cho HS:

1. Kiến thức: Trẻ em có quyền được học hành.

+  Biết tác dụngcủa sách, vở, đồ dùng học tập.

 + Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

2. Kĩ năng: Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.

3. Thái độ: GDHS ý thức giữ gìn sách vở, ĐDHT

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết - Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp: trò chơi, thảo luận nhóm - Kĩ thuật: động não, Trình bày 1 phút.

III. Đồ dùng dạy -  học:

- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa.

- Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em.

- Vở bài tập

- Sách bút, các loại đồ dùng học tập IV.Các hoạt động dạy và học:

_ Gv Hd vệ sinh, chăm sóc gà.

 c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: g gh, gà ri, ghế gỗ.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết

- Gv nhận xét  một số bài.

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

-Về nhà luyện đọc viết bài;

Xem trước bài

vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung.

   

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

 

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

   

     

V i ế t v ở tập viết  

 

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

. Kiểm tra: ( 5')

- Giờ trước học bài nào?

- Hãy kể tên các loại đồ dùng học tập?

- Em đã làm thế nào để sách vở sạch sẽ, không bị nhàu nát?

B, Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

 

- học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

- 2 Hs kể

- 2 Hs nêu cách giữ.

- Lớp bổ sung.

 

 

Theo dõi  

       

(14)

 -Học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập( tiết 2)

2. Thực hành/ luyện tập: 

     * Hoat động 1: ( 12') Thi sách vở ai đẹp nhất.

 *ĐDDH : Phần thưởng, đồ dùng học tập của các em.

- GvHD trò chơi:

 + Thành phần ban giám khảo : Giáo  viên , lớp tưởng, tổ trưởng

 +Thi 2 vòng :

Vòng 1 : Thi ở tổ  

Vòng 2: Thi lớp  +Tiêu chuẩn chấm thi :  ( A)

 - Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định, Sách, vở.

 ( A)

- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận sạch đep.

- Muốn giữ gìn sách vở đồ dùng học tập em cần làm gì?

- Sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ, gọn gàng có lợi ntn?

 - Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

 *Hoạt động 2: ( 10')  Học sinh làm bài tập 3.

- Gv HD Hs học yếu làm bài  

 

 + Tranh 1: bạn đang làm gì? Vì sao hành động đó của bạn lại đúng hay sai?

- Gv Qsát Nxét đgiá

 + Tranh 2, 3, 4, 5, 6 hỏi tương tự như tranh 1.

                   

         

Hình thức học : Lớp, cá nhân

         

- Thảo luận mhóm đôi, Nxét  đánh giá, tổ chọn bài đẹp thi vòng 2.

- BGK Nxét, Đgiá bình chọn đưa bài đẹp lớp Qsát  

         

- 2 - 3 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

 

- Cần đồ dùng gì thì lấy ra dùng ngay

Không mất thời gian tìm, sâch vở, đồ dùng sạch sẽ giúp ta sử dụng được lâu dài,…

- Hs mở VBT ( 12).

- Hs làm bài cá nhân

- 6 Hs chỉ tranh trình bày ý kiến.

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Đúng vì bạn đang lau cặp sách cho sạch sẽ, đó chính là bảo vệ đồ dùng học tập.

+ Tranh 2: Đúng vì bạn đang sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng sau khi học xong

 + Tranh 3: Sai vì bạn đang xé sách vở ra để gáp đồ chơi, không biết tiết kiệm,

             

Theo dõi  

                                       

Làm bài 3

(15)

THỂ DỤC

ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ.TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.

- Biết cách dàn hàng, dồn hàng.   

2. Kĩ năng:

- Biết cách tập hợp hàng dọc, Dóng thẳng hàng dọc.

- Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ.

- Trò chơi: “Đi qua đường lội” . Biết cách chơi trò chơi.

1.Thái độ : nghiêm túc tập luyện, nhiệt tình trong trò chơi.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết -Nhìn, dóng hàng dọc khởi động  theo bạn.

II- ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:

         - Địa điểm: Sân trường sạch và mát          - Phương tiện: Còi, ô trò chơi

III- NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

=> Kl:Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình

- Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở.

- Không xé sách vở.

- Học xong phải cất gọn gàng.

 - Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

C. Củng cố, Dặn dò : ( 5')

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

- Nhận xét tiết học.

Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình cho sạch, đẹp. Học xong phải sắp xếp đồ dùng gọn gàng.

- Chuẩn bị bài 4.

giữ gìn đồ dùng cẩn thận.

 + Tranh 4: Sai vì 2 bạn đang lấy thước kẻ, cặp sách chơi đánh nhau, 2 bạn không biết bảo vệ đồ dùng cẩn thận,…

 + Tranh 5: Sai vì bạn làm đổ mực ra sách vở, ban chưa biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.

 + Tranh 6: đúng vì bạn ngồi học đúng tư thế, sách vở sạch gọn, đồ dùng được sắp xếp gọn gàng ngăn nắp,…

 - Lớp hát bài " Sách bút thân yêu ơi"

Nội dung Phương pháp tổ chức HS Tuấn

A- Mở đầu: 5-7’

* Ổn định:- Hát và báo cáo

- Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giáo án:

Hôm nay các em ôn lại một số kĩ năng: Tập hợp hàng dọc, dồn hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Thực hiện trò chơi:“Đi qua đường lội”

   

- Nghe HS báo cáo và phổ biến giáo án

                        

      GV

Xếp vào hàng

* Khởi động: Tập động tác khởi động làm nóng cơ thể, để cơ thể thích ứng bài sắp tập. 6 -> 8 lần

- Cho HS khởi động nhanh và đơn giản

         

L à m theo bạn

(16)

- - -  

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I/ Mục tiêu: Giúp học sinh biết:

1.KIẾN THỨC: Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp.

2.KĨ NĂNG: Chăm sóc răng đúng cách.

 3. THÁI ĐỘ: Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua hướng dẫn của thầy cô và bạn HS Tuấn biết - Biết chăm sóc và bảo vệ răng.

- Tự giác đánh răng hằng ngày.

II/ Đồ dùng dạy học:

Bàn chi và kem ánh rng.

1 s tranh v v rng ming.

Bàn chi tr em, ngi ln, mô hình rng, mui n.

* Kiểm tra bài cũ: 1 -> 2 lần Gọi vài em tập lại kĩ thuật đã học

- Nhận xét đánh giá mức hoàn thành đ.tác cho hs

         

      GV

B- Phần cơ bản 25-27’      

Hng dn k thut ng tác:

-

25-27’

1- Ôn luyện kĩ thuật động tác:

- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. quay phải, quay trái.

- Dàn hàng, dồn hàng.

 

- GV hô hiệu lệnh cho HS tập và kết hợp việc quan sát - trực tiếp sửa sai cho HS khi tập sai

                 

      GV

Theo dõi

* Toàn lớp tập luyện kĩ thuật động tác

* Từng hàng tập lại các kĩ thuật đ.tác

* Gọi vài em tập cá nhân các kĩ thuật đ.tác.

- GV làm mẫu cho hs xem lại, để hs tập theo đúng kĩ thuật động tác. 

                      GV

      II- Trò chơi: “Đi qua đường lội”

Hng dn k thut trò chi -

Cho HS chi th -

Tin hành trò chi -

- GV hướng dẫn cách thức chơi để HS nắm và biết cách chơi

Theo dõi

C- Kết thúc:      

Hi tnh: Tp ng tác th lng c th, c th mau hi phc.

-

Cng c:Va ri các em va c ôn tp luyn ni dung gì? (H N ã hc)

-

Nhn xét và dn dò -

    Nhận xét tiết học và nhắc nhở các em về cần tập lại kĩ thuật đã học thật nhiều lần

- GV cho HS thả l ỏ n g v à n g h ỉ ngơi tích cực.

 Cho HS nhắc lại n ộ i d u n g v ừ a học.

- Nhận xét và giao bài cho HS về tập luyện ở nhà,

                     

      GV  

 

(17)

III/ Các hoạt động dạy học:

Ngày soạn: 14 / 10/ 2018

Ngày dạy: Thứ 4 / 17/ 10 / 2018   

             HỌC VẦN                  BÀI 24:  q, qu, gi I.MỤC TIÊU:

HĐ Của GV HĐ của HS Hs Tuấn

1.Khởi động:  trò chơi “ Ai nhanh ai khéo”

-Hướng dẫn cách chơi.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài: chăm sóc và bảo vệ răng.

Hoạt động 1: biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc thiếu vệ sinh.

-Hướng dẫn học sinh quay mặt vào nhau.

-Cho nhóm xung phong nói kết quả trước lớp.

-Kết luận: cho quan sát mô hình hàm răng và nói: hàm răng của trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa. Khi răng sữa hỏng đến tuổi thay răng, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng(khoảng 6 tuổi) khi đó răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu hoặc rụng thì không mọc lại nữa. Vì vậy, giữ vệ sinh răng là quan trọng và cần thiết.

Hoạt động 2: học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng.

-Trong từng hình các bạn đang làm gì?

-Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì sao đúng, vi sao sai?

-Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào?

-Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?

-Phải làm gì khi răng đau và lung lay?

-Kết luận: đánh răng vào lúc sáng sau khi ngủ dậy, sau bửa ăn, buổi tối trước khi đi ngủ, hạn chế ăn bánh kẹo ngọt, khám răng khi bị đau răng để bảo vệ hàm răng của mình.

3. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học

- Nhắc hs thường xuyên đánh răng ở nhà.

-Chơi trò chơi.

-Lặp lại.

         

-Làm việc theo cặp.

-Lần lược quan sát răng của nhau. Xem răng của bạn trắng đẹp hay bị sún,bị sâu -Làm việc theo cặp.

                       

Xem SGK (trang 14,15) chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc nào đúng, sai, tại sao?

Sau khi ăn, buổi tối trước khi đi ngủ.

Dễ bị sâu răng.

 

Khám răng.

Theo dõi  

           

Làm theo bạn

                               

Quan sát

(18)

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm q, qu, gi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm qu, gi

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ quà quê.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt .

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm q,qu, gi, chợ quê, cụ già trên bảng con và vở.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')  1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK  2. Viết: .

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.

 b. Dạy chữ ghi âm:

 Âm: q, qu ( 7')    q

 a) Nhận diện chữ:

 + q: âm q ( cu) gồm mấy nét? Là nét nào?

 

- So sánh q - p?

   

- Gv đưa chữ q viết Gthiệu - chữ q gồm những nét nào?

 b) Phát âm:

 + q: Gv phát âm cu    qu:

  (dạy tương tự âm ph)  a) Nhận diện chữ:

- So sánh qu với q?

 

- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và h viết  thường ghép lại. HD Qtrình viết.

 b. Phát âm và đánh vần tiếng

 + qu: Gv phát âm mẫu: quờ: HD:môi  tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ.

 + quê:

- Nêu cấu tạo tiếng quê ?         

- Đọc đánh vần tiếng quê ntn?

 

- 6 hs đọc - viết bảng con  

               

- q gồm 2 nét:  nét cong trái và nét sổ thẳng

- Giống: đều có nét thẳng, Khác: q có nét cong trái, p có nét cong phải.

- q: gồm 2 nét: nét cong trái cao 2 li, nét sổ thẳng cao 4 li.

         

- Giống: đều có chữ q, khác nhau qu có thêm u.

     

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

   

     

V i ế t b ả n g con

           

Quan sát  

                   

Theo dõi  

               

Theo dõi  

(19)

  + chợ quê:

- Gv đưa trực quan tranh" chợ quê" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ chợ quê?

 

- Gvchỉ: chợ quê

       qu - quê - chợ quê  -> Rút ra âm qu ghi tên bài.

 * gi ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm qu.) - So sánh chữ gi với chữ g.

 

- Gv phát âm mẫu: gi( di) HD khi phát âm di mặt lưỡi nâng lên,  thoát hơi qua miệng.

 + già:

- Nêu cấu tạo tiếng già?

     

+: cụ già:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ cụ già?

 

- Gvchỉ: cụ già

      : gi -già - cụ già  

      : qu - quê - chợ quê       : gi - già - cụ già c. Đọc từ ứng dụng:( 6') quả thị         qua đò

       giỏ cá          giã giò - Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá, giã giò.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Gv chỉ toàn bài  

 

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: q, qu, gi:

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi

?

- so sánh q - a, qu - q, gi - g - Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  q: HD: gồn 2 nét: nét cong tròn rê phấn viết liền mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li,  điểm dừng ở ĐK ngang 1.

 + Chữ:  qu: HD: gồn chữ cái cu rê phấn liền mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ

- gồm 2 âm : âm qu trước, âm ê sau.

- 6 Hs: quờ - ê - quê.  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

 

- …gồm 2 tiếng : tiếng chợ trước, tiếng quê sau

- 6 Hs: chợ quê, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

   

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có g. khác nhau: gi có âm i ở sau.

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm di trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: di - a - gia - huyền - già.  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng: tiếng cụ  trước, tiếng già sau.

- 3 Hs, lớp đọc: cụ già

- 3 Hs đọc, nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs  đọc, đthanh.

   

- Tìm tiếng có âm qu, gi - 2 Hs đánh vần, đọc

- 4 Hs đọc, giải nghĩa từ, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs quan sát.

-: + q gồm: nét cong  trái cao 2 li liền nét thẳng 4 li,  + qu: gồm q trước u sau.

 + gi: gồm g trước i sau.

u cao 2li, q cao 4 li, g cao 5li.

                                                                                             

(20)

Tiết 2

điểm dừng của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  gi:gồm chữ cái g liền mạch với i,  điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  chợ quê, cụ già

Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia bút viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

Chữ quê, cụ viết liền mạch chữ qu với ê, c với u.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

- Chỉ âm, tiếng có chứa qu, gi ? - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, tuyên dương.

 + q và qu giống đều có q.

Khác qu có thêm u.

 + gi - g: giống đều có g trước. Khác gi có i đứng sau.

- Hs Qsát  

     

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

 

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

     

- 1 Hs: có âm qu, gi - 3 Hs

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì .                      

V i ế t b ả n g con

 

V i ế t b ả n g con

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, tuyên dương..

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 51) vẽ gì?

   

- Trong câu từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ:  chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá

 

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

 

- Đọc toàn bài trong sgk.

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

 

 + Qùa quê gồm những thứ gì?

 +Em thích thứ gì nhất?

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ một chú cho hai bà cháu giỏ cá…

- 1 Hs đọc câu

-1 Hs trả lời: qua nhà, giỏ cá - 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: quà quê - Hs thảo luận nhóm 2 Hs  …mẹ đi chợ về đưa quà cho 2 chị em.

       

     

Theo dõi  

                       

Quan sát  

           

(21)

        TOÁN

           TIẾT 22:    LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng: Đọc, viết, so sánh các số thành thạo.

3. Thái độ: GDHS yêu thích môn toán.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Đếm được số lượng và làm được BT1.

- Vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10 II- Đồ dùng dạy - học:

- Ghi bảng phụ bài tập 4 ( a), bài 5.

- Bộ ghép. VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

 + Ai hay cho em qùa?

 +Được quà em có chia cho mọi người không?

 +Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?

 * Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

  c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: q, qu, chợ quê, cụ già.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Chỉ lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung.

     

- Hs mở vở tập viết .  

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

 

- lớp đọc

               

Viết vở tập viết

   

HĐ của Gv HĐ của Hs H S

Tuấn 1. Kiểm tra bài cũ:  (4’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 , 10 đến 1và đếm đọc dãy số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

 2. Bài mới

  a. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 22 luyện tập.

 b. Luyện tập:

 

-HS đếm dãy số.

           

 

Theo dõi  

         

(22)

 * Bài 1.  (5')Nối (theo mẫu) - Bài y/c gì?

- HD: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

- HD Mẫu: nhóm 10 con vịt nối vào số 10.

- Làm thế nào để nối đúng?

   

- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

 => Kquả: 10 con vịt - 10 con lợn - 8 chú khỉ. 9 con thỏ.

 * Bài 2: ( 5') Vẽ cho đủ 10 chấm tròn - GV quan sát HD HS yếu.

 

* Bài 3: ( 5')( đố vui) Có mấy hình tam giác.

- Y/C đếm số hình tam giác và điền số vào ô trống.

 => Kquả:

a)10 hình tam giác.   b) .10 hình tam giác - Gv  Nxét

 *Bài 4:  ( 8')

       a) Điền dấu >, <, =?

      b) Trong các số từ 0 đến 10:

          Số bé nhất là …         Số lớn nhất là … - Bài có mấy Y/C?

 + Phần a): Điền dấu (>, <, =)?  Y/C Hs so sánh số rồi điền dấu thích hợp.

 => Kquả: 0 < 1    1 < 2       2 <3         3 <

4

      8 > 7    7 > 6       6 = 6        4 < 5  + Phần b) : Y/C Hs tìm trong dãy số  từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xét , chữa bài.

 * Bài 5( 6'): Số ?

- Muốn điền được số ta làm như thế nào?

 - Nhận xét chữa bài III.Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv đính lên bảng bài 5 - Y/c nêu cấu tạo số 10 - Hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...

- Gv nêu tóm tắt ND bài - Nxét giờ học

 

- 2 Hs nêu yêu cầu.

   

- Hs: quan sát mỗi nhóm đồ vật rồi đếm số lượng của mỗi nhóm như 10 con vịt nối vào số 10.

+ Hs làm bài.

+ đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

+ 2 Hs đọc Kquả  

- HS nêu yêu cầu.

+ HS vẽ.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- 3 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

-+2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét.

       

-2 Hs nêuY/C bài.

     

- Bài có 2 y/c + Hs làm bài.

+ 4 Hs làm bảng , lớp Nxét Kquả.

   

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs nêu: Số bé nhất là : 0        Số lớn nhất là: 10.

 

- HS nêu yêu cầu.

+ …dựa vào cấu tạo số 10.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

 + HS nêu lại cấu tạo số 10.

   

- 6 Hs nêu: 10 gồm 1& 9 gồm 9 &1, ...

 

 

Làm bài  

                               

Theo dõi làm bài  

                   

Theo dõi

(23)

 

Ngaỳ  soạn:  15/ 10/ 2018

Ngày dạy:  thứ 5/ 18/ 10 / 2018        HỌC VẦN

BÀI 25:  ng, ngh I. Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm ng,ngh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm ng,ngh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bê, nghé, bé.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

* Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn:

- Nhìn viết được âm ng, ngh từ cá ngừ, củ nghệ trên bảng con và vở.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt. Máy tính, máy chiếu.

III. Các hoạt động dạy học:

HĐ của GV HĐ của Hs HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:( 5')  1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK  2. Viết: qua đò, cụ già.

- Gviên Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 25: ng, ngh.

 b. Dạy chữ ghi âm:

 * Âm: ng ( 7')   a) Nhận diện chữ:

  + ng: âm  gồm mấy? Là những âm nào?

- So sánh ng với g  

 

- Gv đưa chữ ng viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

 b) Phát âm:

 + ng: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng.

 + ngừ:

- Nêu cấu tạo tiếng ngừ ?         

- Đọc đánh vần tiếng ngừ ntn?

 

+ cá ngừ:

- Gv đưa trực quan tranh" cá ngừ" giới  

- 6 hs đọc - viết bảng con  

             

- ng gồm 2 âm: âm n trước, âm g sau.

- Giống: đều có g - khác: ng có h sau.

         

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc

 

- gồm 2 âm : âm ng trước, âm ư sau, dấu huyền trên ư.

- 6 Hs: ngờ - ư - ngư-    

Viết bảng con

           

Quan sát  

                   

Theo dõi  

     

(24)

thiệu…

- Nêu cấu tạo từ cá ngừ?

 

- Gvchỉ: cá ngừ

       ng - ngừ - cá ngừ  -> Rút ra âm ng ghi tên bài.

 Âm: ngh ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ng.) - Gv phát âm mẫu: ngh  (ngờ) - Em co Nxét gì về cách đọc?

- So sánh ngh với ng?

 

 => : Kl: ng ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ đơn

      : ngh ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ ghép.

 + nghệ:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

 

- Đọc đánh vần tiếng nghệ ntn?

 

- Em có Nxét gì về chữ ngà ngô,  ngụ,…?

nghỉ, nghé, nghề,…?

 

+:củ nghệ:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ củ nghệ?

 

- Gvchỉ: củ nghệ

      : ngh - nghệ - củ nghệ  

      : ng - ngừ - cá ngừ       : ngh - nghệ - củ nghệ . Đọc từ ứng dụng:( 6')    ngã tư        nghệ sĩ    ngõ nhỏ           nghé ọ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

     

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: ng, ngh:

- So sánh ng với ngh.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  ng HD: gồm 2 chữ cái ghép lại:

huyền - ngừ -  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng cá trước, tiếng ngừ sau.

- 6 Hs: cá ngừ, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

     

- đều giống nhau: ngờ  

- Giống: đều có ng , khác:

ngh có âm h sau.

       

- …gồm 2 âm : âm ngh trước, âm ê sau, dấu sắc dưới ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.

- ng đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- ngh ghép với e, ê, i - …gồm 2 tiếng  : tiếng củ trước, tiếng nghệ sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc

- 3 Hs: ngh - nghệ - củ nghệ .  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có âm ng, ngh - 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

 

- Hs quan sát.

- giống: đều có ng đơn.

Khác: ngh có thêm h sau          

Theo dõi  

                                                                               

(25)

Tiết 2

chữ cái n trước lia tay viết chữ cái g sau điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  ngh HD: gồn chữ  ng liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  cá ngừ, củ nghệ.  

 

Chú ý: khi viết chữ cá phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ngừ, củ nghệ rê phấn viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

-  ng khi viết với âm nào để dúng chính tả?

-  ngh  khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp.

- Gv Nxét, tuyên dương.

-  g, h cao 5 li ,  - Hs Qsát  

 

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

     

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

     

- … âm mới ng, ngh - 2Hs nêu

 

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

           

Viết bảng con

     

Viết bảng

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dưong.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 53) vẽ gì?

- Gv giới thiệu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

   

- Gv chỉ: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

   

- Đọc toàn bài trong sgk.

  b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 /  SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

   

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ có chị và bé đang chơi

- 1Hs đọc  

- Hs trả lời: nghỉ hè, bé Nga.

- 4 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

 

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

   

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề:  bê, nghé, bé

   

Theo dõi  

                       

Quan sát  

             

(26)

 

TOÁN

TIẾT 23:   LUYỆN TẬP CHUNG II. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10 3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Đếm được số lượng trong phạm vi 10.

- Vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10 II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ, Bộ ghép

III. Các hoạt động dạy học:

 + Con bê là con của con gì? Có màu gì?

 + Thế con nghé là con của con gì? Nó có màu gì?

 + Bê và nghé thường ăn gì?

 

 + Người ta nuôi bê nghé để làm gì?

  c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 Hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 26.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ con bê, con nghé, bé, và cả 1 chú chó.

- Hs hỏi- trả lời  

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung  

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

     

- Hs quan sát.

 - Hs viết bài.

   

- 2 Hs, lớp đọc

             

Viết vở tập viết

 

HĐ của GV HĐ của HS HS Tuấn

1. Kiểm tra bài cũ:  (5')

Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá..

2.Bài mới:

 a. Giới thiệu bài: ( 1') - ….dạy tiết 23: LTC  b. Thực hành luyện tập:

   *Bài 1:  ( 6') Nối ( theo mẫu):

- Làm thế nào?

- 2 hs thực hiện.

 

- Hs Nxét, Đgiá  

       

- Hs nêu Y/C.

- 1 hs nêu: đếm tranh

Theo dõi  

             

Làm bài 1

(27)

THỰC HÀNH KIẾN THỨC THỰC HÀNH TOÁN

I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố:

1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số 10.

2. Kĩ năng: Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

3. Thái độ: Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài.

* Mục tiêu của hs Tuấn: Qua sự hướng dẫn của giáo viên và các bạn hs biết:

- Đếm được số lượng trong phạm vi 10.

- Vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

   - Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

   - Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv HD Hs học yếu

 => Kquả: 3 con gà, 5 bút chì, 4 xe đạp, 6 quả cam, 10 bông hoa,  7 que kem , 4 cái thuyền 9 con cá.

- Gv  Nxét.

* Bài 2: ( 5')  Viết các số từ 0 - 10.

- GV HD cách trình bày.

- Quan sát, HD HS yếu.

 

 *Bài 3: ( 6')Số?

- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

 => Kquả: + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3 , 2 , 1    + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Số nào liền trước số 1?

- …..

   * Bài 4: ( 8') Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10.

 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

  * Trực quan bài 4, Gv HD từng phần a)  Viết các số theo thứ  tự từ bé đến lớn b) Viết các số theo thứ  tự từ lớn đến bé.

 => Kquả:  a)  1, 3, 6, 7, 10        b)  10, 7, 6, 3, 1.

- Gv Nxét, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Cbi bài LTC tiết 24 

vẽ 3 con gà nối vào số 3.

- Hs làm bài.

-Hs đổi bài Ktra Kquả, Nxét bài

     

 - 1 Hs nêu Y/C.

 

- Hs làm bài.

   

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 Hs đọc Kquả.

+  Lớp Nxét bài.

- Số 0.

   

- 1 Hs nêu Y/C + Hs làm bài.

-+2 hs lên bảng làm, lớp Nxét Kquả.

   

               

Làm bài 2  

     

Làm bài 3  

     

Theo dõi

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Tuấn

Kim tra bài c: (5) S?

I.

 

 

- 2 hs làm bài.

 

 

Theo dõi  

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm u, ư nụ,thư và các tiếng,từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu khác được bởi âm u, ư.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm u, ư nụ,thư và các tiếng,từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu khác được bởi âm u, ư.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm u, ư nụ,thư và các tiếng,từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu khác được bởi âm u, ư.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. - Phát triển lời