• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
40
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIAO ÁN TUẦN 6

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 1

Ngày soạn : 09/10/2019 Ngày giảng : 14/10/2019 Ngày duyệt : 14/10/2019

(2)

GIAO ÁN TUẦN 6

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức     TUẦN 6

 Ngày soạn: 11 /10/ 2019 Ngày dạy: Thứ 2/ 14/ 10/2019       ĐẠO ĐỨC

BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2) A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Trẻ em có quyền được học hành.

+  Biết tác dụngcủa sách, vở, đồ dùng học tập.

 + Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

2. Kĩ năng: Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.

3. Thái độ: GDHS ý thức giữ gìn sách vở, ĐDHT

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

*. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp: trò chơi, thảo luận nhóm - Kĩ thuật: động não, Trình bày 1 phút.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa.

- Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em.

- Vở bài tập

- Sách bút, các loại đồ dùng học tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Giờ trước học bài nào?

 

- Hãy kể tên các loại đồ dùng học tập?

- Em đã làm thế nào để sách vở sạch sẽ, không bị nhàu nát?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

 -Học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập(

tiết 2)

2. Thực hành/ luyện tập: 

 

- học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

- 2 Hs kể

- 2 Hs nêu cách giữ.

- Lớp bổ sung.

       

(3)

     * Hoat động 1: ( 12') Thi sách vở ai đẹp nhất.

 *ĐDDH : Phần thưởng, đồ dùng học tập của các em.

- GvHD trò chơi:

 + Thành phần ban giám khảo : Giáo  viên , lớp tưởng, tổ trưởng

 +Thi 2 vòng :

Vòng 1 : Thi ở tổ  

Vòng 2: Thi lớp  +Tiêu chuẩn chấm thi :  ( A)

 - Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định, Sách, vở.

 ( A)

- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận sạch đep.

- Muốn giữ gìn sách vở đồ dùng học tập em cần làm gì?

- Sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ, gọn gàng có lợi ntn?

 - Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

 *Hoạt động 2: ( 10')  Học sinh làm bài tập 3.

- Gv HD Hs học yếu làm bài  

 

 + Tranh 1: bạn đang làm gì? Vì sao hành động đó của bạn lại đúng hay sai?

- Gv quan sát nhận xét

 + Tranh 2, 3, 4, 5, 6 hỏi tương tự như tranh 1.

           

   

Hình thức học : Lớp, cá nhân  

       

- Thảo luận mhóm đôi, nhận xét  đánh giá, tổ chọn bài đẹp thi vòng 2.

- BGK Nhận xét bình chọn đưa bài đẹp lớp quan sát

           

- 2 - 3 Hs nêu, lớp nhận xét bổ sung.

 

- Cần đồ dùng gì thì lấy ra dùng ngay Không mất thời gian tìm, sâch vở, đồ dùng sạch sẽ giúp ta sử dụng được lâu dài,…

 

- Hs mở VBT ( 12).

- Hs làm bài cá nhân

- 6 Hs chỉ tranh trình bày ý kiến.

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Đúng vì bạn đang lau cặp sách cho sạch sẽ, đó chính là bảo vệ đồ dùng học tập.

+ Tranh 2: Đúng vì bạn đang sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng sau khi học xong

 + Tranh 3: Sai vì bạn đang xé sách vở ra để gáp đồ chơi, không biết tiết kiệm, giữ gìn đồ dùng cẩn thận.

 + Tranh 4: Sai vì 2 bạn đang lấy thước kẻ, cặp sách chơi đánh nhau, 2

(4)

HỌC VẦN

      BÀI 22:  p, ph, nh A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm p,ph,nh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm p, ph, nh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chợ,phố, thị xã.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng việt.

- Chữ viết mẫu

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  

             

 => Kl:Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình

- Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở.

- Không xé sách vở.

- Học xong phải cất gọn gàng.

 - Được đi học là một quyền lợi của các em.

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

C. Củng cố, Dặn dò : ( 5')

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

- Nhận xét tiết học.

Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình cho sạch, đẹp. Học xong phải sắp xếp đồ dùng gọn gàng.

- Chuẩn bị bài 4.

bạn không biết bảo vệ đồ dùng cẩn thận,…

 + Tranh 5: Sai vì bạn làm đổ mực ra sách vở, ban chưa biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.

 + Tranh 6: đúng vì bạn ngồi học đúng tư thế, sách vở sạch gọn, đồ dùng được sắp xếp gọn gàng ngăn nắp,…

                       

- Lớp hát bài " Sách bút thân yêu ơi"

 

(5)

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 21 trong SGK  2. Viết: xe chỉ, củ sả.

- GV Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: p, ph, nh.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 Âm: p- ph ( 7')    P:

 a) Nhận diện chữ:

 + p: âm p gồm mấy nét gồm nét nào?

 

- So sánh p - n  

- Gv đưa chữ p viết giới thiệu, so sánh với n viết.

 b) Phát âm:

 + p: Gv phát âm pờ HD: uốn lưỡi,hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh

  ph:

  (dạy tương tự âm kh)  a) Nhận diện chữ:

- So sánh ph với p?

 

- Gv đưa ph viết giới thiệu: gồm chữ p và h viết  thường ghép lại. HD Qtrình viết

 b. Phát âm và đánh vần tiếng

 + ph: Gv phát âm mẫu phờ HD:môi trên và răng tạo thànhmột khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.

 + phố:

- Nêu cấu tạo tiếng phố ? - Đọc đánh vần tiếng phố ntn?

 

+ phố xá:

- Gv đưa trực quan tranh" phố xá" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ phố xá?

 

   

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

     

- p gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét cong phải

- khác nhau: p có nét sổ thẳng cao 4 li và nét cong phải, còn n gồm nét sổ thẳng  cao 2 li và nét móc xuôi.

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

   

- Giống: đều có chữ p, khác nhau ph có thêm h.

       

- Hs quan sát, nghe  

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- gồm 2 âm : âm ph trước, âm ô sau dấu sắc trên ô.

- 6 Hs: phờ - ô - phô - sắc - phố , tổ, lớp đọc.

 

- Hs quan sát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng phố trước, tiếng xá sau

- 6 Hs: phố xá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

(6)

- Gvchỉ: phố xá

       ph - phố - phố xá  -> Rút ra âm ph ghi tên bài.

  nh: ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - So sánh chữ nh với chữ ph.

 

- Gv phát âm mẫu: nhờ HD khi đọc nh mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi.

 + nhà:

- Nêu cấu tạo tiếng nhà?

  nhà lá:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ nhà lá?

 - Gvchỉ: nhà lá

      : nh -nhà - nhà lá       : ph - phố - phố xá       : nh -nhà - nhà lá c. Đọc từ ứng dụng:( 6') phở bò     nho khô

phá cỗ     nhổ cỏ - Giải nghĩa:

 + phá cỗ: bỏ mâm  cỗ ra ăn  - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: p, ph, nh  

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm p, ph, nh?

   

- so sánh p - ph,   nh - ph?

     

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  p : gồn 3 nét: nét xiên trái liền cao 2 li mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, rê phấn viết nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang

 + Chữ:  ph HD: gồn chữ cái p liền mạch với h,  

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có đều có h đứng sau ,khác nhau: âm đầu p ( n)

             

- …gồm 2 tiếng  : tiếng nhà trước, tiếng lá sau.

- 6 Hs: nhờ - a - nha - huyền - nhà. 

tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- gồm tiếng nhà trước tiếng lá sau -6 Hs: đọc: nhà lá, tổ, lớp đọc.

   

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

     

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- + p gồm: nét xiên trái cao 1 li liền nét thẳng 4 li, và nét móc 2 đầu.

 + ph: gồm p trước h sau.

 + nh: gồm n trước h sau.

n cao 2li, p cao 4 li, h cao 5li.

 -  p và ph giống đều có p. Khác ph có thêm h.

 + nh - ph: giống đều có h sau. Khác p, n  đứng sau.

- Hs quan sát  

 

(7)

Tiết 2

nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  nh:gồn chữ cái n liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 như viết ph.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Quan sát uốn nắn.

 + Từ:  phố xá, nhà lá .

Chú ý: khi viết chữ ghi từ phố xá, nhà lá  phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4')

 - Bạn nào trong lớp có tên chứa âm ph, nh?

- Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nhận xét,  tuyên dương..

     

 Hs viết bảng - Hs nhận xét.

     

- Hs viết bảng - Hs Nhận xét.

   

- 1 Hs: âm p, ph, nh.

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 47) vẽ gì?

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ:  nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy quan sát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

  + Chợ có gần nhà em không?

  + Chợ dùng để làm gì?

  + Nhà em có ai đi chợ?

  + ở phố nhà em có gì?

  + Nơi em ở tên gì?

  + Em đang sống ở đâu?

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ cô gái đang tưới hoa ở trong vườn và có một con chó…

-1 Hs trả lời: nhà dì na, ở phố

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs quan sát

- 3 HS đọc chủ đề: chợ, phố, thị xã - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

 

- tranh vẽ cảnh chợ, thị xã, phố.

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung  

(8)

 

TOÁN

TIẾT 21: SỐ 10 A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 10. HS biết 9 thêm 1 bằng 10. Biết đọc, đếm, viết, phân tích cấu tạo số 10. Biết so sánh số 10 với các số đã học. Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.

3. Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

- Bộ ghép toán

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 23.

- Hs mở vở tập viết bài 22.

 

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

         

- 2 Hs, lớp đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

* Số?

  1         6      

9       2    

- Gv nhận xét - Số nào bé hơn 6?

- Số nào lớn hơn 3?

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:

- Gv Gthiệu trực tiếp: Học tiết toán 21 số 10.

       

- 2 hs lên bảng làm.

- lớp nhận xét kết quả

- 2 Hs trả lời.số < 6 là 5, 4, 3, 2, 1.

Số > 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9.

   

(9)

 2. Giới thiệu số 10: (13’)  a)Bước 1: Lập số 10.

  *Trực quan:tranh1

- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?

 * Trực quan tranh 2;  trò chơi "Rồng rắn"

( 36)

 - Có mấy bạn làm rắn?

- Có mấy bạn làm thầy thuốc?

- Có 9 bạn  thêm 1 bạn có tất cả có bao nhiêu bạn?

 * Trực quan: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn.

      9 con tính và 1 con tính.

 ( Dạy tương tự như trên).

Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.

- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.

 * Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.

- Số 10 đứng liền sau số nào?

- Số nào liền trước số 10?

- Số 10 lớn hơn những số nào?

      

- Những số nào bé hơn số 10?

   

- Em có Nxét gì về các số đứng trước số 10?

 2. Luyện tập:

 *  Bài 1. ( 3') Viết số 10:

-Bài y/c gì?

- GV viết mẫu, Hướng dẫn lại quy trình viết.

 * Bài 2: ( 4')Số

? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài

       

- Hs thực hành, trả lời

- có 9 hình vuông thêm 1hình vuông có tất cả 10 hình vuông.

   

- Quan sát trả lời:

 

+ có 9 bạn làm rắn.

+ có 1 bạn làm thầy thuốc.

+ có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả 10 bạn.

 

…….

- Số bạn, chấm tròn, con tính đều có số lượng là 10.

             

- 4 Hs đếm, đọc số.

 

- 4 Hs: +số 10 liền sau số 9.

      +số 9 liền trước số 10.

+Số 10 lớn hơn 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

+ số 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 bé hơn số 10

- ... đều bé hơn 10.

   

-  3 Hs nêu:Viết số 10 - Hs viết số 10

(10)

 

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

       LUYỆN VIẾT:  k. kh  A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ k, kh đúng mẫu.

+ Kết quả; 5 , 8, 9, 10.

 * Bài 3: (5') Số?

 ? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?

Nhận xét, chữa bài.

 - Gọi HS nêu lại cấu tạo số 10  

   

*Bài 4: ( 4')Viết số thích hợp vào ô trống:

  (dạy tương tự bài 2 tiết 20: Số 0)  => Kquả:

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1

0 1

0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

- Em có Nxét gì về thứ tự của 2 dãy số?

     

* Bài 5. ( 3') Khoanh vào số lớn nhất:

- Bài y/c gì?

- Cho hs tự làm bài.

 => Kquả.    a)    7       b)     10.

- Dựa vào bài nào đã học mà em chọn số 7 bé nhất, số10 lớn nhất?

III. Củng cố, dặn dò: ( 5' - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về Cbị tiết 22.

 

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra.

   

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.

10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.

10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.

……….

-  Viết số thích hợp vào ô trống.

+ Lớp làm bài + 1Hs làm bảng  

 

- Hs Nxét:Dãy số từ 0->10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Dãy số từ 10->0 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

 

- Khoanh vào số lớn nhất +Hs làm bài

 

+ 1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét +  Dựa vào thứ tự dãy số.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

 

(11)

2. Kĩ năng: Viết đỳng qtrỡnh, khoảng cỏch, sạch, đẹp.

3. Thỏi độ: GDHS ý thức luyện viết.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ viết mẫu, vở luyện chữ..

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

THỰC HÀNH TOÁN LUYỆN TẬP TỔNG HỢP A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về:

- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.

- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.

- Cấu tạo của số 10.

2. Kỹ năng: Rốn cho hs kỹ năng đọc, viết, đếm, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10.

3. Thỏi độ : Giỏo dục cho hs tớnh cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập toán 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

I. Kiểm tra bài: (5)    - Sỏng học được õm gỡ?

II. Bài mới: (30)

1. Giới thiệu bài: Viết bài 20 k. kh 2. HD học sinh viết:

* Trực quan: - GV giới thiệu mẫu: k, kh - Nờu cấu tạo, độ cao k, kh

- Gv viết mẫu- HD.

* Chữ: kh

* HD viết vở:

- Nờu tư thế ngồi viết.

- Gv quan sỏt, uốn nắn.

+ Chữ kẻ, khế dạy ntr.

- Qsỏt HD h/s viết yếu

=> Chấm 9 bài, nhận xột.

 III. Củng cố, dặn dũ: (5) - Học viết chữ gỡ?

- Gv nờu lại quy trỡnh viết chữ k, kh - Nhận xột giờ học.

     

- HS nờu.

 

h/s viết bài  

   

(12)

...

 Ngày soạn: 12/10/2019

 Ngày dạy : Thứ ba, 15/10/2019  HỌC VẦN

BÀI 23:  g, gh A. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Giỳp hs nắm được cấu tạo, cỏch đọc,cỏch viết õm g,gh và cỏc tiếng từ cõu ứng dụng trong sgk , hoặc cỏc tiếng từ cõu được ghộp bởi õm g, gh.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “ gà ri,gà gụ..” hs luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề trờn

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe , núi, đọc,viết từ cõu cho hs.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn Tiếng Việt . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

- Bộ ghộp Tiếng việt.        - Chữ viết mẫu I. Dạy - học bài mới:

1. Giới thiệu bài: 2’

2. Hớng dẫn luyện tập: 33’

*Bài 1:

-Hãy nêu cách làm ?  

- Giúp HS làm bài + Chữa bài:

- Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả.

- Nhận xét, cho điểm.

*Bài 3:

- Hớng dẫn  quan sát thật kỹ.

 

- GV cho HS làm bài.

 

- Nhận xét, đỏnh giỏ.

*Bài 4:

- Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần.

 

-  Nhận xét .

II. Củng cố - dặn dò: 5’

- Nhận xét chung giờ học.

       

- Nêu yêu cầu của bài 1.

- Nối theo mẫu.

- Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp.

- Dới lớp nghe và nhận xét.

   

- Nêu yêu cầu bài.

- Nêu cách làm

- Đếm số hình tam giác rồi ghi kết qủa vào .

- Làm bài và nêu kết quả .  

- Nêu yêu cầu phần a.

- Điền dấu >, <, = vào . - Điền và lên bảng chữa.

- Dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10

để tìm ra các số bé hơn 10.

- Nghe và ghi nhớ.

(13)

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 22 trong SGK  2. Viết: phố xá, nhà lá.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: g, gh.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 *  Âm: g ( 7')   a) Nhận diện chữ:

  + g: âm  gồm mấy nét gồm nét nào?

 

- So sánh g với a?

   

- Gv đưa chữ g viết Gthiệu cấu tạo và quy trình viết.

 b) Phát âm:

 + g: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.

 + gà:

- Nêu cấu tạo tiếng gà ?         

- Đọc đánh vần tiếng gà ntn?

 

+ gà ri:

- Gv đưa trực quan tranh" gà ri" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ gà ri?

 

- Gv chỉ: gà ri        g - gà - gà ri

 -> Rút ra âm g ghi tên bài.

 * Âm: gh ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - Gv phát âm mẫu: gh

- Em có Nxét gì về cách đọc?

- So sánh gh với g?

 

- 6 hs đọc - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

       

- g gồm 2 nét: nét cong trái và nét móc dưới

- Giống: đều có nét cong trái - khác: g có nét móc dưới, còn a có nét sổ thẳng.

       

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm g trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: gờ - a - ga - huyền -  gà. 

tổ, lớp đọc.

 

- Hs quan sát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng gà trước, tiếng ri sau.

- 6 Hs: gà ri, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

 

- 1 hs nêu.

   

- đều giống nhau

- Giống: đều có đều có g đứng trước, khác: gh có âm h sau.

(14)

 

=>Kl : g ghi = 1 con chữ được gọi là đơn         : gh ghi = 2 con chữ được gọi là gờ ghép.

 + ghế:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

- Đọc đánh vần tiếng ghế ntn?

   

- Em có Nhận xét gì về chữ gà gô, gỗ gụ,…?

Ghi, ghé, ghế,…?

 

+: ghế gỗ:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ ghế gỗ?

 - Gvchỉ: ghế gỗ

      : gh - ghế - ghế gỗ  

      : g - gà - gà ri       : gh -ghế - ghế gỗ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')     nhà ga        gồ ghề     gà gô        ghi nhớ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: g, gh:

- So sánh g với gh?

 

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  g HD: gồn 2 nét: nét cong trái cao 2 li liền mạch với nét khuyết dưới cao 5 li,  điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  gh HD: gồn chữ cái g liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- quan sát uốn nắn.

 + Từ:  gà ri, ghế gỗ. 

Chú ý: khi viết chữ gà, gỗ phải lia bút viết chữ      

- …gồm 2 âm : âm gh trước, âm ê sau, dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : gờ - ê - ghê - sắc - ghế.

- g đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- gh ghép với e, ê, i  

 

- …gồm 2 tiếng  : tiếng ghế trước, tiếng gỗ sau.

- 6 Hs: gh -  ghế - ghế gỗ.  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Tìm tiếng có âm g, gh - 2 Hs đánh vần, đọc - 4 Hs đọc, lớp đọc.

 1 vài hs nêu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

   

- giống: đều có g đơn. Khác: gh có thêm h sau

-  g gồm: nét cong kín trái cao 2 li liền nét khuyết dưới 5 li,

 + gh: gồm g trước h sau.

 - Hs quan sát  

   

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

(15)

    Tiết 2

ghi a ( ô) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm g đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ri, ghế viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

-  g khi viết với âm nào để dúng chính tả?

-  gh  khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv nhận xét, tuyên dương.

   

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

   

- 1 Hs: có âm g, gh.

- 3 Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét  tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 49) vẽ gì?

 

- Gv viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

 

 - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 49) SGK.

- Hãy quan sát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

- Gà gô sống ở đâu?

- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?

- Em đã nhìn thấy gà ri chưa? nó ntn?

- Người ta nuôi gà để làm gì?

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ bé đang sắp xếp ghế gọn gàng, bà lau bàn ghế sạch sẽ.

 

Hs trả lời: tủ gỗ, ghế gỗ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

   

- Hs quan sát

- 3 HS đọc chủ đề: gà ri, gà gô.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ con gà gô, gà ri.

- Gà gô sống ở nhà nuôi hay ở đồi.

- gà tre, gà chọi, gà pha,…gà ri.

- gà ri đầu nhỏ, thân nhỏ, chân ngắn

- nuôi gà để ăn trứng, ăn thịt.

(16)

   

TOÁN

….

- Nhà em có nuôi gà ko?

_ Gv Hd vệ sinh, chăm sóc gà.

 c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ - Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: g gh, gà ri, ghế gỗ.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv nhận xét  một số bài.

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

-Về nhà luyện đọc viết bài; Xem trước bài

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nhận xét bổ sung.

   

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

 

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

       

(17)

TIẾT 22: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng: Đọc, viết, so sánh các số thành thạo.

3.Thái độ: GDHS nắm chắc kiến thức các số từ 1 -10, yêu thích môn toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Ghi bảng phụ bài tập 4 ( a)), bài 5.

- Bộ ghép. VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:  (4’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 , 10 đến 1và đếm đọc dãy số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

 II. Bài mới

  1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 22 luyện tập.

 2. Luyện tập:

 * Bài 1.  (5')Nối (theo mẫu) - Bài y/c gì?

- HD: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

- HD Mẫu: nhóm 10 con vịt nối vào số 10.

- Làm thế nào để nối đúng?

   

- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

 => kết quả: 8 con vịt - 9 con ngựa – 10 chú khỉ.

9 bông hoa....

 * Bài 2: ( 5') Vẽ cho đủ 10 - GV quan sát HD HS yếu.

 

* Bài 3: ( 5') điền số thích hợp vào ô trống:Có mấy hình tam giác?.có mấy hình vuông?

- Y/C đếm số hình tam giác và số hình vuông điền số vào ô trống.

 => Kết quả:

a)10 hình tam giác.   b) 9 hình vuông - Gv  nhận xét

 

- 1Hs và lớp viết bảng con.

             

- 2 Hs nêu yêu cầu.

   

- Hs: quan sát mỗi nhóm đồ vật rồi đếm số lượng của mỗi nhóm như 10 con vịt nối vào số 10.

+ Hs làm bài.

+ đổi bài kiểm tra kết quả, nhận xét.

+ 2 Hs đọc kết quả  

 

- HS nêu yêu cầu.

+ HS vẽ.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

 

- 3 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

-+2 Hs đọc kết quả, lớp nhận xét.

 

(18)

I.

I.

 

THỦ CÔNG

XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM MC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh biết cách xé dán hình quả cam,từ hình vuông xé được hình quả cam có cuốn lá và dán cân đối.

2. Kĩ năng: Giúp các em rèn luyện đôi tay khéo léo.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

DÙNG DY HC

- GV : Bài mẫu về xé dán hình quả cam.

       Giấy màu da cam,xanh lá cây,hồ,giấy nền,khăn lau tay.

- HS : Giấy nháp kẻ ô và đồ dùng học tập,vở,khăn.

 *Bài 4:  ( 8')

       a) Điền dấu >, <, =?

      b) Trong các số từ 0 đến 10:

       Số bé nhất là …        Số lớn nhất là … - Bài có mấy Y/C?

 + Phần a): Điền dấu (>, <, =)?  Y/C Hs so sánh số rồi điền dấu thích hợp.

 => Kết quả: 0 < 1    1 < 2       2 <3         3 < 4       8 > 7    7 > 6       6 = 6        4 < 5  + Phần b) : Y/C Hs tìm trong dãy số  từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xét , chữa bài.

 * Bài 5( 6'): Số ?

- Muốn điền được số ta làm như thế nào?

 - Nhận xét chữa bài  

 

III.Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv đính lên bảng bài 5 - Y/c nêu cấu tạo số 10 - Hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...

- Gv nêu tóm tắt ND bài - Nxét giờ học

 

     

-2 Hs nêuY/C bài.

- Bài có 2 y/c + Hs làm bài.

+ 4 Hs làm bảng , lớp nhận xét Kết quả.

   

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs nêu: Số bé nhất là : 0        Số lớn nhất là: 10.

       

- HS nêu yêu cầu.

+ …dựa vào cấu tạo số 10.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

 + HS nêu lại cấu tạo số 10.

   

- 6 Hs nêu: 10 gồm 1& 9 gồm 9

&1, ...

 

(19)

I. HOT NG DY – HC

1. Ổn định lớp :   Hát tập thể.( 1’)

2. Bài cũ : ( 1’)  Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh : Học sinh đưa dụng cụ học tập bày lên bàn để giáo viên kiểm tra. Nhận xét.

3. Bài mới : ( 33’)

      HĐ CỦA GIÁO VIÊN  HĐ CỦA HỌC SINH

Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. (4’)

 Mục tiêu : Học sinh biết được đặc điểm hình dáng,màu sắc quả cam.

 Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu và hỏi :

“ Em hãy tả hình dáng bên ngoài của quả cam?

 Quả cam có hình gì? Màu gì?Cuống như thế nào? Khi chín có màu gì? Em hãy cho biết còn   có những quả gì có hình quả cam?”

Hoạt động 2 :Hướng dẫn xé quả cam( 20’)

 Mục tiêu : Học sinh nắm được cách xé từng phần của quả cam.

 Giáo viên thao tác mẫu.

 a) Xé hình quả cam :

   Giáo viên lấy giấy màu cam,lật mặt sau đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô,xé rồi lấy hình vuông ra xé 4 góc của hình vuông sau đó chỉnh sửa cho giống hình quả cam.Lật mặt màu để học sinh quan sát.

 b) Xé hình lá :

  Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật cạnh dài 4 ô,ngắn 2 ô.

  Lần lượt xé 4 góc của hình chữ nhật như đã đánh dấu,sau đó xé dần chỉnh sửa cho giống cai lá.

Giáo viên lật mặt sau cho học sinh quan sát.

c) Xé hình cuống lá :

  Lấy giấy màu xanh vẽ xé hình chữ nhật có cạnh 4x1 ô,xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa để làm cuống.

 d) Dán hình : ( 4’)

  Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.

  Bôi hồ : dán quả sau đó đến cuống và lá lên giấy nền  .

 4. Củng cố  : ( 2’)

 Gọi học sinh nhắc lại quy trình xé dán quả          

Học sinh quan sát và trả lời.

 Học sinh suy nghĩ để trả lời.

               

Học sinh quan sát kỹ,lắng nghe và ghi nhớ.

   

 Học sinh thực hành.

 Học sinh theo dõi, ghi nhớ để thực hành.

             

 Học sinh quan sát để thực hành trên giấy nháp trắng.

(20)

A.

A.

A.

 

VĂN HÓA GIAO THÔNG

BÀI 2: GIỮ TRẬT TỰ, AN TOÀN TRƯỚC CỔNG TRƯỜNG MC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa của việc giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

2. Kĩ năng:  Thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

3. Thái độ: Biết nhắc nhở các bạn cùng giữ gìn trật tự trước cổng trường.

CHUN B:

Giáo viên: tranh ảnh về những hoạt động trước cổng trường trước và sau giờ học.

Học sinh: mũ bảo hiểm.

CÁC HOT NG DY HC CH YU:

cam.

5. Nhận xét – Dặn dò ( 3’)  - Tinh thần,thái độ.

 - Chuẩn bị đồ dùng.

 - Chuẩn bị giấy màu và đồ dùng cho tiết sau hoàn thành sản phẩm.

1.Ổn định. 2’

2. Bài mới: 30’

Giới thiệu bài

GV cho HS quan sát một số bức ảnh chụp cảnh  cổng trường trước giờ học, giờ ra chơi và sau giờ học.

Hỏi: Nhận xét về những hình ảnh em quan sát được?

Hoạt động 1: câu chuyện:  ''Xe kẹo bông gòn”

-GV kể câu chuyện ''Xe kẹo bông gòn”

Cho HS thảo luận nhóm  các câu hỏi sau:

+ Sáng nay, trước cổng trường của bạn Tâm có gì lạ?

   

HS quan sát, nhận xét  

       

-HS lắng nghe

- HS thảo luận nhóm.

(21)

 

Ngày soạn: 13/ 10/ 2019 Ngày dạy: Thứ 4 /16/10/2019   HỌC VẦN

BÀI 24:  q, qu, gi

+ Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bông gòn?

+ Tại sao có bạn bị ngã?

+ Thấy bạn bị ngã Tâm đã làm gì?

+ Tại sao cổng trường mất trật tự , thầy cô giáo và nhiều học sinh không thể vào trường được?

-GV chốt lại: Cổng trường để học sinh và thầy cô giáo đi qua, đi lại vì vậy không nên tụ tập đông để cổng trường thông thoáng dễ đi.

Hoạt động 2: Thực hành

-Cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo yêu cầu: Đánh dấu x vào dưới mỗi hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm.

-Gọi đại diện các nhóm trả lời -GV nhận xét

GV hỏi :

+ Giờ ra chơi em nên chơi ở đâu? không nên chơi ở đâu?

+ Khi đi qua cổng trường em đi như thế nào?

GV tổng kết ý.

Hoạt động 3: Ứng dụng

-GV kể câu chuyện trong SGK cho HS nghe.

- GV cho HS đóng vai theo tình huống câu chuyện theo nội dung sau:

+ Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì với dì ấy?

GV nhận xét tổng kết.

-Gọi HS đọc câu thơ  cuối bài.

* Củng cố:

-GV hỏi: Chúng ta phải làm gì để cổng trường an toàn, thông thoáng?

 

3. Nhận xét, dặn dò: 3’

-HS trả lời.

-HS khác nhận xét  

           

-HS lắng nghe.

     

-HS thảo luận  và làm bài -Đại diện các nhóm trả lời -Nhóm khác nhận xét  

+ Nên chơi trong sân trường, không đứng tụ tập trước cổng

+ Đi trật tự theo hàng, không xô đẩy nhau.

     

-HS thực hành đóng vai -HS nhận xét

 

-HS đọc  

-HS thực hành  

-HS trả lời

(22)

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm q, qu, gi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm qu, gi

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ quà quê.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu quê hương, đất nước . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tiếng việt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK  2. Viết: .

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 Âm: q, qu ( 7')    q

 a) Nhận diện chữ:

 + q: âm q ( cu) gồm mấy nét? Là nét nào?

 

- So sánh q - p?

   

- Gv đưa chữ q viết Gthiệu - chữ q gồm những nét nào?

 b) Phát âm:

 + q: Gv phát âm cu    qu:

  (dạy tương tự âm ph)  a) Nhận diện chữ:

- So sánh qu với q?

 

- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và h viết  thường ghép lại. HD quy trình viết.

 b. Phát âm và đánh vần tiếng

 

- 6 hs đọc - viết bảng con  

               

- q gồm 2 nét:  nét cong trái và nét sổ thẳng

- Giống: đều có nét thẳng, Khác: q có nét cong trái, p có nét cong phải.

- q: gồm 2 nét: nét cong trái cao 2 li, nét sổ thẳng cao 4 li.

         

- Giống: đều có chữ q, khác nhau qu có thêm u.

- Hs quan sát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

(23)

 + qu: Gv phát âm mẫu: quờ: HD:môi  tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ.

 + quê:

- Nêu cấu tạo tiếng quê ?         

- Đọc đánh vần tiếng quê ntn?

  + chợ quê:

- Gv đưa trực quan tranh" chợ quê" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ chợ quê?

 

- Gvchỉ: chợ quê

       qu - quê - chợ quê  -> Rút ra âm qu ghi tên bài.

 * gi ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm qu.) - So sánh chữ gi với chữ g.

 

- Gv phát âm mẫu: gi( di) HD khi phát âm di mặt lưỡi nâng lên,  thoát hơi qua miệng.

 + già:

- Nêu cấu tạo tiếng già?

     

+: cụ già:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ cụ già?

 

- Gvchỉ: cụ già

      : gi -già - cụ già  

      : qu - quê - chợ quê       : gi - già - cụ già c. Đọc từ ứng dụng:( 6') quả thị         qua đò

       giỏ cá          giã giò - Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá, giã giò.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

 

- gồm 2 âm : âm qu trước, âm ê sau.

- 6 Hs: quờ - ê - quê.  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

 

- …gồm 2 tiếng : tiếng chợ trước, tiếng quê sau

- 6 Hs: chợ quê, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

   

- 1 hs nêu.

- Giống: đều có g. khác nhau: gi có âm i ở sau.

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm di trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: di - a - gia - huyền - già. 

tổ, lớp đọc.

 

- Hs quan sát trả lời

- …gồm 2 tiếng: tiếng cụ  trước, tiếng già sau.

- 3 Hs, lớp đọc: cụ già

- 3 Hs đọc, nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs  đọc, đthanh.

 

- Tìm tiếng có âm qu, gi - 2 Hs đánh vần, đọc

- 4 Hs đọc, giải nghĩa từ, lớp đọc.

 

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

   

(24)

Tiết 2

- Gv chỉ toàn bài

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: q, qu, gi:

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi ? - so sánh q - a, qu - q, gi - g

 

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  q: HD: gồn 2 nét: nét cong tròn rê phấn viết liền mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li,  điểm dừng ở ĐK ngang 1.

 + Chữ:  qu: HD: gồn chữ cái cu rê phấn liền mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ điểm dừng của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  gi:gồm chữ cái g liền mạch với i,  điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Quan sát uốn nắn.

 + Từ:  chợ quê, cụ già

Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia bút viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ quê, cụ viết liền mạch chữ qu với ê, c với u.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

- Chỉ âm, tiếng có chứa qu, gi ? - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Hs quan sát.

-: + q gồm: nét cong  trái cao 2 li liền nét thẳng 4 li,

 + qu: gồm q trước u sau.

 + gi: gồm g trước i sau.

u cao 2li, q cao 4 li, g cao 5li.

 + q và qu giống đều có q. Khác qu có thêm u.

 + gi - g: giống đều có g trước.

Khác gi có i đứng sau.

- Hs quan sát  

         

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

   

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

 

- 1 Hs: có âm qu, gi - 3 Hs

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì .

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét, tuyên dương..

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 51) vẽ gì?

- Trong câu từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ:  chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

- tranh vẽ một chú cho hai bà cháu giỏ cá…

- 1 Hs đọc câu

-1 Hs trả lời: qua nhà, giỏ cá

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm

(25)

 

TOÁN

TIẾT 23:   LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs đọc, viết , so sánhcác số trong phạm vi 10 3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, Bộ ghép

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Đọc toàn bài trong sgk.

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy quan sát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

 + Qùa quê gồm những thứ gì?

 +Em thích thứ gì nhất?

 + Ai hay cho em qùa?

 +Được quà em có chia cho mọi người không?

 +Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?

 * Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

  c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: q, qu, chợ quê, cụ già.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Chỉ lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.

tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs quan sát

- 3 HS đọc chủ đề: quà quê - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

 …mẹ đi chợ về đưa quà cho 2 chị em.

   

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nhận xét bổ sung.

     

- Hs mở vở tập viết .  

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

 

- lớp đọc

I. Kiểm tra bài cũ:  (5') - 2 hs thực hiện.

(26)

   

Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá..

II.Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') - ….dạy tiết 23: LTC  2. Thực hành luyện tập:

  *Bài 1:  ( 6') Nối ( theo mẫu):

- Làm thế nào?

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv HD Hs học yếu

 => Kquả: 3 cây dừa, 5 con vịt, 4 xe đạp, 6 con ngựa, 10 bông hoa,... 

- Gv  nhận xét.

* Bài 2: ( 5')  Viết các số từ 0 - 10.

- GV HD cách trình bày.

- Quan sát, HD HS yếu.

 *Bài 3: ( 6')Số?

- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

 => Kết quả:    + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Số nào liền trước số 1?

- …..

   * Bài 4: ( 8') Xếp các số 8,2,1,5, 10.

 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

  * Trực quan bài 4, Gv HD từng phần a)  Viết các số theo thứ  tự từ bé đến lớn b) Viết các số theo thứ  tự từ lớn đến bé.

 => Kquả:  a)  1, 2, 5, 8, 10        b)  10, 8, 5, 2, 1.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Cbi bài Luyện tập chung tiết 24 

 

- Hs nhận xét, đánh giá  

       

- Hs nêu Y/C.

- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 cây dừa nối vào số 3.

- Hs làm bài.

-Hs đổi bài Kiểm tra kết quả, nhận xét bài

 

 - 1 Hs nêu Y/C.

 

- Hs làm bài.

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 Hs đọc kết quả.

+  Lớp nhận xét bài.

- Số 0.

   

- 1 Hs nêu Y/C + Hs làm bài.

-+2 hs lên bảng làm, lớp nhận xét Kquả.

   

(27)

     

Ngày  soạn:  14/ 10/ 2019

Ngày dạy:  Thứ 5/17/10/2019        TOÁN

BÀI 24: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo số 10, cách so sánh các số trong phạm vi 10 vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.Sắp xếp được các số đã xác định trong phạm vi 10.

2. Kỹ năng : rèn cho hs kỹ năng làm toán nhanh, chính xác.

3. Thái độ : tính cẩn thận tỉ mỉ cho hs khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- VBT. Bộ ghép, bảng phụ viết bài tập 1, 2, 5.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ:  (5' )

- Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

 …. Dạy tiết 24: Luyện tập chung ( 30')  2. Thực hành:

 *Bài 1. ( 6') Viết số thích hợp vào ô trống:

- Cho hs tự làm bài.

- Gv HD học sinh học yếu.

 => Kquả: 0-> 1-> 2.     1-> 2->3.     8 -> 9 -> 10.

  0-> 1-> 2-> 3-> 4.       10<- 9 <- 8 <- 7

- Số liền trước bé hơn số liến sau mấy đơn vị ?và ngược lại.

- Gv Nhận xét.

   * Bài 2. ( 8')  Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

- Y/C Hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.

- Gv Nhận xét 8> 5    3 < 6    10  >9   2 = 2   0< 1        4 < 9    7 = 7    9 < 10    0 < 2    1 < 6 -> Gv Nhận xét, chữa bài.

   *Bài 3: ( 5') Điền số thích hợp vào ô trống:

- 2 hs thực hiện.

             

- 1Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài

+ 2 Hs lên bảng làm.

+ Nêu miệng kết quả.

 

+ Hs nêu.

   

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs tự làm bài.

+ 5 Hs làm bài bảng lớp + Lớp chữa bài bảng lớp - Hs chữa bài

- Vài hs đọc, nhận xét.

(28)

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.

2.Kĩ năng:có kĩ năng chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.

3.Thái độ: có ý thức tự bảo vệ và chăm sóc răng.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mô hình răng, tranh vẽ  về răng.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- Y/C Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv ghi Kquả lên bảng

 => 0 < 1         10 > 9        6 < 7 < 8.

- Số liền trước, liền lớn hơn hay bé hơn nhau mấy đơn vị?

 - Gv Nhận xét

   *Bài 4: Viết các số 6, 2, 9,4,7 :    a) Theo thứ  tự từ bé đến lớn:

   b) Theo thứ  tự từ lớn đến bé:

- Bài có mấy y/c?

Gv nêu yêu cầu. Hs làm bài,  => Kquả: a)   2, 4, 6, 7, 9.

      b)   9, 7, 6, 4, 2.

 -> Gv Nhận xét.

- Dựa vào bài học naò mà em xếp được dãy số?

* Bài 5 ( 5') Đố vui : Hình dưới đây có mấy hình tam giác? Mấy hình vuông?

- Hình tam giác có mấy cạnh?

- GV HD HS đếm hình.

- KQ: 3 hình tam giác,5 hình vuông  

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv tóm tắt ND bài. Gv nhận xét giờ học. Dặn dò.

 

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs đọc Kết quả.

 

- Lớp Nhận xét - ....1 đơn vị.

   

- 2 Hs nêu Y/C.

 

- ...có 2y/c

a) Theo thứ  tự từ bé đến lớn: 

b) Theo thứ  tự từ lớn đến bé:

- Hs tự làm bài.

- 2 Hs nêu kết quả, lớp nhận xét

 

- ...thứ tự dãy số.

- HS nêu yc.

 

+ … 3 cạnh.

+ HS nêu miệng kết quả.

   

I. Kiểm tra bài cũ (5p)

- Vì sao phải giữ gìn thân thể sạch sẽ?

-  Em đã giữ gìn thân thể sạch sẽ như thế nào?

II.Bài mới: (25p)

 

- HS trả lời  

 

(29)

 

 HỌC VẦN BÀI 25:  ng, ngh A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm ng,ngh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm ng,ngh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bê, nghé, bé.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tiếng việt. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Giới thiệu bài

- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài Hoạt động 1: Khởi động

- Chơi trò : Ai nhanh,ai khoẻ?

Chốt: Vai trò của răng.

 Hoạt động 2: Quan sát răng bạn

- Yêu cầu 2 HS quay mặt vào và quan sát răng của bạn.

- Gọi HS lên trình bày kết quả làm việc của cặp  mình.

Chốt: Giới thiệu trên mô hình răng về 20 răng sữa, khi 6 tuổi thay răng vĩnh viễn,cần phải chăm sóc răng vĩnh viễn…

Hoạt động 3: Các việc cần làm và cần tránh để bảo vệ răng

- Quan sát các hình vẽ SGK nêu các việc cần làm và không nên làm để bảo vệ răng?

- Trình bày kết quả trước lớp.

KNS: Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt?

III. Củng cố- dặn dò (5p) - Thi răng ai khoẻ đẹp nhất.

Về nhà học lại bài,chuẩn bị bài sau: Bàn chải đánh răng,cốc,thuốc đánh răng

 

- HS đọc đầu bài.

 

- Hoạt động .

- Chơi thi đua theo nhóm.

- Theo dõi.

- Hoạt động .

- Hoạt động theo cặp.

 

- Theo dõi kết quả của bạn - Theo dõi.

- Hoạt động theo nhóm.

- Thảo luận theo nhóm vì sao việc đó là cần hay không cần.

- Theo dõi bổ sung cho bạn.

- Sau khi ăn, buổi sáng ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ...

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')  

(30)

 1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK  2. Viết: qua đò, cụ già.

- Gviên nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 25: ng, ngh.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 * Âm: ng ( 7')   a) Nhận diện chữ:

  + ng: âm  gồm mấy? Là những âm nào?

 

- So sánh ng với g  

 

- Gv đưa chữ ng viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết

 b) Phát âm:

 + ng: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng.

 + ngừ:

- Nêu cấu tạo tiếng ngừ ?         

- Đọc đánh vần tiếng ngừ ntn?

 

+ cá ngừ:

- Gv đưa trực quan tranh" cá ngừ" giới thiệu…

- Nêu cấu tạo từ cá ngừ?

 

- Gvchỉ: cá ngừ

       ng - ngừ - cá ngừ  -> Rút ra âm ng ghi tên bài.

 Âm: ngh ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ng.) - Gv phát âm mẫu: ngh  (ngờ) - Em co Nxét gì về cách đọc?

- So sánh ngh với ng?

 

 => : Kl: ng ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ đơn

- 6 hs đọc - viết bảng con  

         

- ng gồm 2 âm: âm ntrước, âm g sau.

- Giống: đều có g - khác: ng có h sau.

         

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm ng trước, âm ư sau, dấu huyền trên ư.

- 6 Hs: ngờ - ư - ngư- huyền - ngừ -  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng cá trước, tiếng ngừ sau.

- 6 Hs: cá ngừ, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu.

     

- đều giống nhau: ngờ  

- Giống: đều có ng , khác: ngh có âm h sau.

   

(31)

      : ngh ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ ghép.

 + nghệ:

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

 

- Đọc đánh vần tiếng nghệ ntn?

 

- Em có Nxét gì về chữ ngà ngô,  ngụ,…?

nghỉ, nghé, nghề,…?

 

+:củ nghệ:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ củ nghệ?

- Gvchỉ: củ nghệ

      : ngh - nghệ - củ nghệ       : ng - ngừ - cá ngừ       : ngh - nghệ - củ nghệ . Đọc từ ứng dụng:( 6')    ngã tư        nghệ sĩ    ngõ nhỏ       nghé ọ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: ng, ngh:

- So sánh ng với ngh.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

 

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  ng HD: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ cái n trước lia tay viết chữ cái g sau điểm dừng ở ĐK ngang 2.

 + Chữ:  ngh HD: gồn chữ  ng liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- quan sát uốn nắn.

 + Từ:  cá ngừ, củ nghệ.  

Chú ý: khi viết chữ cá phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ

   

- …gồm 2 âm : âm ngh trước, âm ê sau, dấu sắc dưới ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.

- ng đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- ngh ghép với e, ê, i

- …gồm 2 tiếng  : tiếng củ trước, tiếng nghệ sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc

- 3 Hs: ngh - nghệ - củ nghệ .  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

 

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có âm ng, ngh

- 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

         

- giống: đều có ng đơn. Khác: ngh có thêm h sau

-  g, h cao 5 li ,  - Hs quan sát  

       

(32)

Tiết 2

ngừ, củ nghệ rê phấn viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

-  ng khi viết với âm nào để dúng chính tả?

-  ngh  khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

- Hs viết bảng - Hs nhận xét.

- … âm mới ng, ngh - 2Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 53) vẽ gì?

- Gv giới thiệu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

   

- Gv chỉ: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

   

- Đọc toàn bài trong sgk.

  b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 /  SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

 

 + Con bê là con của con gì? Có màu gì?

 + Thế con nghé là con của con gì? Nó có màu gì?

 + Bê và nghé thường ăn gì?

 

 + Người ta nuôi bê nghé để làm gì?

  c. Luyện viết vở:(10')

     

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ có chị và bé đang chơi - 1Hs đọc

 

- Hs trả lời: nghỉ hè, bé Nga.

- 4 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

 

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

   

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề:  bê, nghé, bé - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- tranh vẽ con bê, con nghé, bé, và cả 1 chú chó.

- Hs hỏi- trả lời

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung  

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

(33)

Ngày soạn: 15/ 10/ 2019

Ngày giảng: Thứ sáu/ 18/ 10/ 2019 HỌC VẦN

BÀI 26: y , tr A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm y,tr và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm y, tr..

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ nhà trẻ ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên 2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

 * ND tích hợp: TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

  - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tiếng việt.

- Chữ viết mẫu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 * Trực quan:  chữ viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

 - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 Hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 26.

       

- Hs quan sát.

 

- Hs viết bài.

           

- 2 Hs, lớp đọc

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 25 trong SGK  2. Viết: ngô nghê.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 26: y, tr.

 

- 6 hs đọc - viết bảng con  

     

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm u, ư nụ,thư và các tiếng,từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu khác được bởi âm u, ư.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm u, ư nụ,thư và các tiếng,từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu khác được bởi âm u, ư.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oc,ac và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oc,ac - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ach và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ach.. - Phát triển lời