SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
--- (Đề thi có 4 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ...lớp... .
Điểm
Câu 1: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?
A. Đó là quá trình tổng hợp chất hữu cơ và tích lũy năng lượng rất quan trọng của tế bào.
B. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP
C. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử D. Quá trình hô hấp tế bào hiếu khí diễn ra trong tế bào chất và ti thể Câu 2: Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm:
A. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt) B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) C. Nước, khí cacbonic và đường
D. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)
Câu 3: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2
Câu 4: Năng lượng mà tế bào thu được khi kết thúc giai đoạn đường phân một phân tử glucozo là
A. 2ADP B. 1ADP C. 2ATP D. 1ATP Câu 5: Quá trình đường phân xảy ra ở A. Trên màng của tế bào
B. Trong tế bào chất (bào tương)
C. Trong tất cả các bào quan khác nhau D. Trong nhân của tế bào
Câu 6: Quá trình hô hấp tế bào gồm các giai đoạn sau:
(1) Đường phân
(2) Chuỗi truyền electron hô hấp (3) Chu trình Crep
(4) Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep Trật tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (3) → (2) → (4)
C. (1) → (4) → (3) → (2) D. (1) → (4) → (2) → (3) Câu 7: Giai đoạn nào sinh ra nhiều ATP nhất?
A. Đường phân
B. Chuỗi chuyền electron hô hấp C. Chu trình Crep
D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Câu 8: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?
A. Khí oxi và đường B. Đường và nước
C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng D. Khí cacbonic và nước
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
A. Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau B. Pha tối diễn ra trước, pha sáng diễn ra sau C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời D. Chỉ có pha sáng, không có pha tối
Câu 11: Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?
(1) Diễn ra ở trên màng tilacoit
(2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp (3) Là quá trình oxi hóa nước
(4) diễn ra ở nhân của tế bào Những phương án trả lời đúng là
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (3) D. (1), (2)
Câu 12: Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?
A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng B. Nước được phân li và giải phóng điện tử C. Cacbohidrat được tạo ra
D. Hình thành ATP
Câu 13: Trong quang hợp, oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây?
A. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
B. Quang phân li nước
C. Các phản ứng oxi hóa khử D. Chuỗi truyền electron
Câu 14: Pha tối quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào sau đây?
A. chất nền của lục lạp B. các hạt grana C. màng tilacoit D. các lớp màng của ll Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường được tạo ra trong pha sáng B. Khí oxi được giải phóng trong pha tối
C. ATP sinh ra trong quang hợp là nguồn năng lượng lớn cung cấp cho tế bào
D. Oxi sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước
Câu 16: Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau Câu 17: Có các phát biểu sau về kì trung gian:
(1) Có 3 pha: G1, S và G2
(2) Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng (3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép (4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. (1), (2) B. (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 18: Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào thực vật C. Tế bào động vật D. Tế bào nấm
Câu 19: Bệnh ung thư là 1 ví dụ về
A. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể C. Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
Câu 20: Thứ tự các kì trong giai đoạn phân chia nhân của nguyên phân là
A. Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa B. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau C. Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối D. Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối
Câu 21: Ở người có 2n = 46. Quan sát dưới kính hiển vi thấy trong 1 tế bào đang kì sau của nguyên phân, xác định số NST trong tế bào này?
A. 46 NST đơn
B. 46 NST kép C. 92 NST đơn D. 96 NST kép
Câu 22: Trong nguyên phân, hiện tượng các NST kép co xoắn lại có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li
B. Thuận lợi cho sự nhân đôi NST C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn
Câu 23: Hiện tượng dãn xoắn của NST trong nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp NST B. Thuận lợi cho sự nhân đôi ADN, NST C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST
D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn
Câu 24: Nói về sự phân chia tế bào chất, điều nào sau đây không đúng?
A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo
B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên
C. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành
D. Tế bào chất được phân chia đồng đều cho hai tế bào con
Câu 25: Ở người có 2n = 46. Quan sát dưới kính hiển vi thấy trong 1 tế bào đang nguyên phân, các NST đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
A. 46 NST đơn, 46 cromatit, 46 tâm động B. 46 NST kép, 92 cromatit, 92 tâm động C. 92 NST đơn, 92 cromatit, 46 tâm động D. 46 NST kép, 92 cromatit, 46 tâm động Câu 26: Quá trình giảm phân xảy ra ở
A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Hợp tử.
D. Giao tử.
Câu 27: Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
Câu 28: Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân?
A. Giống hệt tế bào mẹ (2n) B. Giảm đi một nửa (n) C. Gấp đôi tế bào mẹ (4n) D. Gấp ba tế bào mẹ (6n)
Câu 29: Điểm nào ở giảm phân I và giảm phân II là không giống nhau?
A. Sự xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể
Câu 30: Ở người có 2n = 46. Quan sát dưới kính hiển vi thấy trong 1 tế bào đang giảm phân, các NST đang xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo.
A. 46 NST đơn, 46 cromatit, 46 tâm động B. 46 NST kép, 92 cromatit, 92 tâm động C. 92 NST đơn, 92 cromatit, 46 tâm động D. 46 NST kép, 92 cromatit, 46 tâm động
HẾT
1.A 2.D 3.A 4.C 5.B 6.C 7.B 8.D 9.C 10.A
11.C 12.C 13.B 14.A 15.D 16.D 17.A 18.A 19.B 20.D 21.C 22.A 23.B 24.D 25.D 26.A 27.B 28.B 29.B 30.D