• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương 3 - Bài 4: Rút gọn phân số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chương 3 - Bài 4: Rút gọn phân số"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

I. CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ 1. Quan sát ví dụ

Xét phân số : 2

: 2

=

: 3

: 3

Ta thấy 2 là ước chung c a 12 và 18 Ta thấy 3 là ước chung c a 6 và 9

Mỗi lần chia c t và mẫu c a phân số cho m t ả ử ủ ộ ước chung khác 1 c a chúng, ta l i đủ ạ ược m t phân số đ n ộ ơ gi n h n nh ng vẫn bằng phân số đã cho. Làm nh v y ả ơ ư ư ậ

t c là ta đã ứ rút g n phân số.ọ

= 12 18 12

18

6 9

2 3

(3)

2. Qui tắc

Rút g n phân số ọ

Qui tắc: Muốn rút g n phân số, ta chia c t và mẫu ọ ả ử

c a phân số cho m t ủ ộ ước chung ( khác 1 và -1) c a ủ chúng.

5 10

5 5 : 5 1 10 10 : 5 2

(4)

3. Câu hỏi thảo luận

Rút gọn các phân số sau :

a. b. c.

Trả lời a.

b.

c.

18 33

19 57

36 12

18 33

18 : 3 6 33: 3 11

 

19 57

19 :19 1 57 :19 3

 

36 12

36 : ( 12) 3 12 : ( 12) 1 3

 

  

 

(5)

II. PHÂN SỐ TỐI GIẢN 1. Quan sát ví dụ

Xét các phân số sau

Các em nh n thấy ậ

các phân số này có đ c đi m gì?ặ ể

Ta thấy các phân số này không rút g n đọ ược n a vì t ữ ử

và mẫu c a chúng không có ủ ước chung nào khác.

Chúng là các phân số tối gi nả

2 4 16

; ;

3 7 25

(6)

1. Đ nh nghĩa phân số tối gi nị ả

Phân số tối gi n (hay phân số không rút g n đả ọ ược n a) ữ

là phân số mà t và mẫu ch có ử ỉ ước chung là 1 và – 1.

(7)

3. Câu hỏi thảo luận

Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau:

Trả lời Các phân số tối gi n là: ả

. 6 3

a 1

. 4 b 

. 1 4 c  2

. 9 6 d 1

. 14 3 e 6

, 1

b  4

(8)

III. BÀI TẬP CỦNG CỐ

(9)

1. Bài 15 SGK trang 15

Rút gọn các phân số sau:

Trả lời

, 22 5 a 5

, 8 63 b  1

, 20 4 c 1 0

 , 25 5 d  7

22 22 :11 2

55 55 5

, :11

a  

63 63: 9 7 81 81: 9 9 ,

b   

 

20 20 : 20 1 140 140 : 20

, 7

c  

  

25 25 : ( 25) 1 75 75 :

, ( 25) 3

d   

 

  

(10)

Nhận xét:

- Đ rút g n m t phân số về̀ phân ể ọ ộ

số tối gi n, ta chia c t và mẫu ả ả ử

cho Ướ c chung l n nhất c a chúng ớ ủ

(11)

2. Bài 16 SGK trang 15

Bộ răng đầy đủ của một người trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4 răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi loại răng chiếm

mấy phần của tổng số răng ? (Viết dưới dạng phân số tối giản

Trả lời

* Răng cửa chiếm (tổng số răng)

* Răng nanh (tổng số răng)

* Răng cối nhỏ (tổng số răng)

* Răng hàm (tổng số răng) 8 1

32 4

4 1 32  8

8 1 32 4 12 3

32 8

(12)

3. Bài 17 SGK trang 15

Rút gọn các phân số sau:

Trả lời

, 3.5

a 8.24 11.5

, 11

b 2 13 

3.5 3.5 5 8.24 8.3.8

, 64

a  

11.5 11 11.(4 11) 2 1 3

, 3 11

b  

  

 

(13)

- H c thu c quy tắc rút g n phân số, đ nh nghĩa phân số ọ ộ ọ ị

tối gi n.ả

- Làm bài t p 17; 18; 19; 20 SGK trang 15.ậ

- Đ c thềm phần có th ọ ể

- Chu n b cho bài sau: luy n t pẩ ị ệ ậ

(14)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bước 1: Sử dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến đổi cả tử thức và mẫu thức.. Bước 2: Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn

Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức đã học để rút gọn phân thức đã cho sao cho không còn các ẩn ( x,y …đề bài yêu cầu không phụ thuộc ).. Bài 8:

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán: Rút gọn biểu thức lôgarit đơn giản.. DẠNG TOÁN 09: RÚT GỌN BIỂU THỨC LÔGARIT

Rút gọn biểu thức P được kết quả là A.?. Cho các số thực dương phân biệt a và

Hãy nhắc lại tên các thành phần câu em đã được học ở bậc tiểu học.... Thế nào là rút gọn

LESSON 5: REDUCE RELATIVE CLAUSE ( RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ) 1) Dùng cụm

- Nếu cả tử số và mẫu số của phân số đều ở dạng tích của nhiều thừa số, nhưng không có thừa số chung, ta có thể biến đổi các thừa số đó thành tích của các thừa số nhỏ hơn

Ñònh nghóa: Phaân soá toái giaûn (hay phaân soá khoâng ruùt goïn ñöôïc nöõa) laø phaân soá maø töû vaø maãu chæ coù öôùc chung laø 1 vaø -1...