• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 4 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN+TL) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 4 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN+TL) - file word"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 04 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu, 8 điểm)

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua M

0; 2; 3

và có vectơ chỉ phương

4; 3;1

a  

.Phương trình tham số của đường thẳng

A.

4 2 3 3

x t

y t

z t

 

   

  

 . B.

4 2 3 3

x t

y t

z t

 

   

   

 . C.

4 2 3

3

x t

y t

z t

  

  

   

 . D.

4 3 2 1 3 x

y t

z t

 

   

  

 .

Câu 2: Mặt phẳng

 

P tiếp xúc với mặt cầu

  

S : x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 49 tại điểm

7; 1;5

M  có phương trình là ?

A. 6x2y3z55 0 . B. 6x2y3z55 0 . C. 3x y z  22 0 . D. 3x y z  22 0 . Câu 3: Cho x y, là các số thực. Số phức z i

1  xi y 2i

bằng 0 khi

A. x 1;y 2. B. x0;y0. C. x 2;y 1. D. x2;y1.

Câu 4: Cho hai số phứcz x yi  và w 2 3 , ( ,i x x y), biết z w . Giá trị của

x

y

lần lượt là

A. 2 và -3. B. -2 và 0. C. 0 và 2. D. 0 và -2.

Câu 5: Nếu

  

3

2

0 1

d ( )d

1 1

x x f t t

x , với t  1x thì f t( ) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?

A. f t( ) t2 t. B. f t( ) 2 t22t. C. f t( ) t2 t. D. f t( ) 2 t22t. Câu 6: Trong không gian cho điểm M(1;2;0) và mặt phẳng ( ) : x2 -2 1 0y z  . Khoảng cách từ M

đến mặt phẳng

( ) 

là:

A. 1. B. 3. C. 2 D. 4.

Câu 7: Tìm căn bậc hai của 6 trên tập số phức.

A. 6i. B. 6i. C. 6i. D. 6i.

Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 4x3; x0; x3 và trục Ox. A.

8

3

. B.

4

3

. C.

4

3. D.

8 3.

Câu 9: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

 

: 3x2y z  1 0

 

: 3x y 11z  1 0

A. vuông góc với nhau. B. trùng nhau.

C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A

 

4; 0 B

0; 3

và điểm C thỏa mãn điều kiện OC OA OB   

. Khi đó số phức được biểu diễn bởi điểm C là

A. z  3 4i. B. z 4 3i. C. z 4 3i. D. z  3 4i. Câu 11: Cho số phức z 6 7i. Điểm M biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy

A. M

 6; 7

. B. M

6; 7

.

C. M

6; 7i

. D. M

6; 7

.
(2)

Câu 12: Trong tập số phức, phương trình z2 2z 5 0 có nghiệm là

A. z  1 2i. B. z 2 2i. C. z  2 2i. D. z 1 2i. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.

x.sinxdx x cosxsinx C. B.

x.sinxdx xcosxsinx C .

C.

x.sin .x dx xcosxsinx C. D.

x.sin .x dx xcosxsinx C .

Câu 14: Tính tích phân I

02

x2 .

3 dx

A. I 60. B. I 240. C. I 56. D. I 120.

Câu 15: Trong không gian O xyz, cho mặt cầu

 

S :x2 y2 z2 6x4y2z 2 0.Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S

A. I

3; 2; 1 ,

R4. B. I

3;2; 1 ,

R16. C. I

3; 2;1 ,

R4. D. I

3; 2;1 ,

R16.

Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua A

3; 2;1

và song song với : 3

2 4 1

x y z

d

  là

A.

3 2 2 4 1

x t

y t

z t

  

  

  

. B.

2 3 4 2 1

x t

y t

z t

  

  

  

. C.

2 4 3

x t

y t

z t

 

 

  

 . D.

3 2 2 4 1

x t

y t

z t

  

  

  

.

Câu 17: Biết F x

 

là nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1

x

 và F

 

2 1. Tính F

 

3 .

A.

ln3

2. B. ln 2 1 . C. ln 2. D.

1 2. Câu 18: Tích phân

5

1

1 d ln

2 1 x a

x

. Giá trị của a

A. 81. B. 27. C. 3. D. 9.

Câu 19. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng sau quay quanh trục hoành: ysin ,x y0,x0,x12 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

 

12 2

0

sin d

V x x

. B.

12

0

sin d

V x x

. C.

 

12 2

2 0

sin d

V x x

. D.

12 2

0

sin d

V x x

.

Câu 20. Cho

 

2

2 0

cos 4

d ln ,

sin 5sin 6

 

 

x x x x a c b

với ,a b là các số hữu tỉ, c0. Tính tổng S a b c   . A. S 3. B. S 4

. C. S 0. D. S 1.

Câu 21. Tính

 

2 2

1 ln d

e

e

I x x

x được kết quả là A.

13

3 . B.

4

3. C.

5

3. D.

1 3. Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong

1 2

y 2x

và đường thẳng yx được tính theo công thức nào sau đây?

(3)

A.

2 2 0

2 d S

xx x

. B.

2 2 0

1 d

S

2xx x . C.

2 2 2 0

1 d

S

2xx x

. D.

2 2 0

1 d

S

2xx x . Câu 23: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

a b;

. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.

 

d

 

d

b a

a b

f x x  f x x

 

.

B.

 

.d

b

a

k x k a b 

,  k ¡ .

C.

 

d

 

d

 

d

b c b

a a c

f x xf x xf x x

  

,  c

a b;

.

D.

 

d

 

d

b b

a a

f x xf t t

 

.

Câu 24: Biết

x 3 .e

3x 1dx 1 e 3x 1

3x n

C

m

   

    

, với m, n là các số nguyên. Tính tổng S m n 

.

A. 10 . B. 1. C. 9 D. 19 .

Câu 25: Giả sử

5 2 3

1 dx aln 5 bln 3 cln 2

x x   

. Tính giá trị biểu thức S   2a 3b c2. A. S 3. B. S 6. C. S  2. D. S 0.

Câu 26: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất ‘’ Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại’’.

A. tan2x 2 2 1

cos x . B. sin 2xsin2x. C. exex. D. sin 2xcos2x. Câu 27: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

trên đoạn

2;1

f

 

 2 3;f

 

1 7. Tính

1

 

2

d f x x

. A.

7

3. B. 4. C. 10 . D. S 4.

Câu 28. Cho m

1;0; 1 ,

n

0;1;1

. Mệnh đề nào sai ? A. Góc của ,m nur r

là 30 .0 B. m nur r,   

1; 1;1

. C. m nur r.  1

. D. m nur r,

không cùng phương.

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

0; 2; 1 , 

 

B  2; 4;3 ,

 

C 1;3; 1

. Tìm điểm

 

MOxy sao cho MA MB  3MC

đạt giá trị nhỏ nhất.

A.

1 3; ;0 5 5

 

 

 . B.

1 3; ;0 5 5

 

 

 . C.

3 4; ;0 5 5

 

 

 . D.

1 3

; ;0

5 5

  

 

 .

Câu 30. Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

P y: x y, 0,y 2 x. Diện tích của

 

H
(4)

A.

4 2 1 3

. B.

8 2 3 6

. C.

7

6. D.

5 6.

Câu 31: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu

 

S tiếp xúc với hai mặt phẳng song song

 

P x: 2y2z 6 0

 

Q x: 2y2z10 0 có tâm I ở trên trục Oy

A.

2 2 2 55

2 0

xyzy 9 

. B. x2y2z22y60 0 . C. x2y2z22y55 0 . D.

2 2 2 55

2 0

xyzy 9  .

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD

3; 2;1

, B

4;0;3

, C

1;4; 3

, D

2;3;5

.

Phương trình mặt phẳng chứa AC và song song với BDA. n2  

5;7;1

. B. n3

5; 7;1

. C. n1

5;7;1

. D. n4   

5; 7;1

. Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCDA

3; 2;1

, B

4;0;3

, C

1;4; 3

,

2;3;5

D . Phương trình mặt phẳng chứa AC và song song với BDA. 12x10y21z35 0 . B. 12x10y21z35 0 . C. 12x10y21z35 0 . D. 12x10y21z35 0 .

Câu 34: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  , biết

 

4

0

tan 4

f x dx

 

2 1

2 0

1 2

x f xxdx

. Tính

1

 

0

I f x dx .

A. 6. B. 1. C. 0 . D. 2 .

Câu 35: Cho số phức z x yi 

x, y

có mô đun nhỏ nhất thoả mãn điều kiện z 4 2i  z 2 . Tính P x2y2.

A. 10 . B. 16 . C. 8 . D. 32 .

Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z24x2y6z 11 0

mặt phẳng

 

P x: 2y2z 1 0. Gọi

 

C là đường tròn giao tuyến của

 

P

 

S . Tính

chu vi đường tròn

 

C .

A. 10. B. 4 . C. 6 D. 8.

Câu 37: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54 (km/h) thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc

 

3 8

a t  t

(m/s2) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường mà ô tô đi được sau 10 s kể từ lúc tăng tốc là

(5)

A. 54 m. B. 150m. C. 250m. D. 246m.

Câu 38: Cho hàm số bậc hai yf x

 

có đồ thị như hình vẽ. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

Ox quanh Ox.

A.

4 3

. B.

12 15

. C.

16 15

. D.

16 5

 .

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x: 2y z  4 0 và đường thẳng

1 2

: 2 1 3

x y z

d    

. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng

 

P đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A.

1 1 1

: 5 1 3

xyz

  

 . B.

1 1 1

: 5 1 2

xyz

  

 .

C.

1 1 1

: 5 1 3

xyz

  

  . D.

1 1 1

: 5 1 3

xyz

  

  .

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn z 2 và

2 1 4

z  

. Tính z z  z z .

A. 3 7. B. 3 2 2 . C. 7 3. D. 16.

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Bài 1. (0,75 điểm) Tính tích phân

 

1 5

0

2x1 dx

Bài 2. (0,75 điểm) Tìm phần thực, phần ảo, số phức liên hợp và tính môđun của số phức

2 4

 

5 2

4 5

2

z i i i

i

    

Bài 3. (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A

1; 3; 4

,

2; 5; 7

B   

, C

6; 3; 1 

. Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC. ---HẾT---
(6)

ĐỀ SỐ 04 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu, 8 điểm)

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua M

0; 2; 3

và có vectơ chỉ phương

4; 3;1

a  

.Phương trình tham số của đường thẳng

A.

4 2 3 3

x t

y t

z t

 

   

  

 . B.

4 2 3 3

x t

y t

z t

 

   

   

 . C.

4 2 3

3

x t

y t

z t

  

  

   

 . D.

4 3 2 1 3 x

y t

z t

 

   

  

 .

Lời giải Chọn C

Đường thẳng đi qua M

0;2; 3

và ta chọn vectơ chỉ phương u

4; 3;1

là:

4 2 3

3

x t

y t

z t

  

  

   

 .

Câu 2: Mặt phẳng

 

P tiếp xúc với mặt cầu

  

S : x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 49 tại điểm

7; 1;5

M  có phương trình là ?

A. 6x2y3z55 0 . B. 6x2y3z55 0 . C. 3x y z  22 0 . D. 3x y z  22 0 .

Lời giải Chọn A

Mặt cầu

  

S : x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 49 có tâm I

1; 3;2

.

Mặt phẳng

 

P tiếp xúc với mặt cầu tại điểm M

7; 1;5

nên nhận IM

6;2;3

làm VTPT,

mặt phẳng

 

P là: 6

x 7

 

2 y 2

 

3 z 3

0 6x2y3z55 0 . Câu 3: Cho x y, là các số thực. Số phức z i

1  xi y 2i

bằng 0 khi

A. x 1;y 2. B. x0;y0. C. x 2;y 1. D. x2;y1. Lời giải

Chọn C

Ta có: z i

1  xi y 2i

i x yi      2 x 2

y1

i

Theo đề:

2 0 2

0 1 0 1

x x

z y y

    

 

       .

Câu 4: Cho hai số phứcz x yi  và w 2 3 , ( ,i x x y), biết z w . Giá trị của

x

y

lần lượt là

A. 2 và -3. B. -2 và 0. C. 0 và 2. D. 0 và -2.

Lời giải Chọn D

Ta có:

   

   0

2 z w x

y Câu 5: Nếu

  

3

2

0 1

d ( )d

1 1

x x f t t

x , với t 1x thì f t( ) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?

A. f t( ) t2 t. B. f t( ) 2 t22t. C. f t( ) t2 t. D. f t( ) 2 t22t.

(7)

Lời giải Chọn D

  

3

2

0 1

d ( )d

1 1

x x f t t

x

Đặt t 1 x 2 dt tdx Đổi cận :

  

  

0 1

1 2

x t

x t

 

  

  

3

2 2

2 2

0 1 1

d 1.2 d 2 -2t d 1 1 1

x x t t t t t

x t . Vậy min 1;2 10, max 1;2 2

x y x y

     

.

Câu 6: Trong không gian cho điểm M(1;2;0) và mặt phẳng ( ) : x2 -2 1 0y z  . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( )

là:

A. 1. B. 3. C. 2 D. 4.

Lời giải Chọn D

     

 

2 2 2

|1 2.2 2.0 1|

( ,( )) 2

1 2 2 d M

Câu 7: Tìm căn bậc hai của 6 trên tập số phức.

A. 6i. B. 6i. C. 6i. D. 6i.

Lời giải Chọn B

Ta có:  6 6i2.

Vậy căn bậc hai của 6 trên tập số phức là 6i.

Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 4x3; x0; x3 và trục Ox. A.

8

3

. B.

4

3

. C.

4

3. D.

8 3. Lời giải

Chọn D

Xét phương trình  x2 4x 3 0

1 3 x x

 

   . Diện tích hình phẳng cần tìm là:

1 3

2 2

0 1

4 3 4 3

S   

x xdx  

x xdx

1 3

3 3

2 2

0 1

2 3 2 3 8

3 3 3

x x

x x x x

   

          

    .

Câu 9: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

 

: 3x2y z  1 0

 

: 3x y 11z  1 0

A. vuông góc với nhau. B. trùng nhau.

C. cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.

Lời giải Chọn A

Mặt phẳng

 

có VTPT là: n1

3; 2; 1

. Mặt phẳng

 

có VTPT là: n2

3;1;11

. Ta có: n n 1. 2    9 2 11 0

nên

   

 .
(8)

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A

 

4; 0 B

0; 3

và điểm C thỏa mãn điều kiện OC OA OB   

. Khi đó số phức được biểu diễn bởi điểm C là

A. z  3 4i. B. z 4 3i. C. z 4 3i. D. z  3 4i. Lời giải

Chọn C

 

4; 0

A , B

0; 3

OA

 

4; 0 , OB

0; 3

OC

4; 3

C

4; 3

  z 4 3i.

Câu 11: Cho số phức z 6 7i. Điểm M biểu diễn số phức z trên mặt phẳng OxyA. M

 6; 7

. B. M

6; 7

.

C. M

6; 7i

. D. M

6; 7

.

Lời giải Chọn B

 

6 7 6 7 6; 7

z     i z i M  .

Câu 12: Trong tập số phức, phương trình z2 2z 5 0 có nghiệm là

A. z  1 2i. B. z 2 2i. C. z  2 2i. D. z 1 2i. Lời giải

Chọn D

Biệt thức thu gọn:   ' 4. Phương trình z2 2z 5 0 có hai nghiệm là z 1 2i, z 1 2i. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.

x.sinxdx x cosxsinx C. B.

x.sinxdx xcosxsinx C .

C.

x.sin .x dx xcosxsinx C. D.

x.sin .x dx xcosxsinx C .

Lời giải Chọn B

.sinx.

x dx

Đặt

u x du dx

dv sin x.dx v cosx

 

 

    

 

x.s inx.dx xcosx cosxdx xcosx sin x C 

 

Câu 14: Tính tích phân I

02

x2 .

3 dx

A. I 60. B. I 240. C. I 56. D. I 120. Lời giải

Chọn A

Ta có: 02

 

3

 

4 20

2 . 1 2 | 64 4 60

xdx 4 x   

Câu 15: Trong không gian O xyz, cho mặt cầu

 

S :x2 y2 z2 6x4y2z 2 0.Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S

A. I

3;2; 1 ,

R4. B. I

3;2; 1 ,

R16.

C. I

3; 2;1 ,

R4. D. I

3; 2;1 ,

R16. Lời giải

Chọn A

 

S :x2 y2 z2 6x4y2z 2 0
(9)

Mặt cầu

 

S có tâm I

3;2; 1

, bán kính R

 

3 2 22  ( 1)2 2 4

Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua A

3; 2;1

và song song với : 3

2 4 1

x y z

d

  là

A.

3 2 2 4 1

x t

y t

z t

  

  

  

. B.

2 3 4 2 1

x t

y t

z t

  

  

  

. C.

2 4 3

x t

y t

z t

 

 

  

 . D.

3 2 2 4 1

x t

y t

z t

  

  

  

.

Lời giải Chọn A

 đi qua A

3; 2;1

và có vectơ chỉ phương là u

2; 4;1

    

2; 4; 1

nên có pt

3 2 2 4 1

x t

y t

z t

  

  

  

.

Câu 17: Biết F x

 

là nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1

x

 và F

 

2 1. Tính F

 

3 .

A.

ln3

2. B. ln 2 1 . C. ln 2. D.

1 2. Lời giải

Chọn B

 

1 d ln 1  2 1 1

 

ln 1 1

 

3 ln 2 1

1

F x x x C F C F x x F

x

            

.

Câu 18: Tích phân

5

1

1 d ln

2 1 x a

x

. Giá trị của a

A. 81. B. 27. C. 3. D. 9.

Lời giải Chọn C

Ta có

5 5

1 1

1 1 1

d ln 2 1 ln 9 ln 3

2 1 x 2 x 2

x    

. Vậy a3.

Câu 19. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng sau quay quanh trục hoành: ysin ,x y0,x0,x12 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

 

12 2

0

sin d

V x x

. B.

12

0

sin d

V x x

. C.

 

12 2

2 0

sin d

V x x

. D.

12 2

0

sin d

V x x

. Lời giải

Chọn A

Câu 20. Cho

 

2

2 0

cos 4

d ln ,

sin 5sin 6

 

 

x x x x a c b

với ,a b là các số hữu tỉ, c0. Tính tổng S a b c   . A. S 3. B. S 4

. C. S 0. D. S 1.

Lời giải Chọn B

Đặt tsinxdtcos dx x.

(10)

 

2

2 0

cos d

sin 5sin 6

  

x x x x 1 2

0

d 5 6

t  tt 1

   

0

1 d

2 3

ttt .

   

   

1

0

2 3

2 3 d

  

ttttt 1 1

0 0

1 1 2 1 2 4

d ln ln ln ln

2 3 3 2 3 3

  

 

t t  t  tt     . Vậy c3,a1,b0. Suy ra S a b c   4.

Câu 21. Tính

 

2 2

1 ln d

e

e

I x x

x được kết quả là A.

13

3 . B.

4

3. C.

5

3. D.

1 3. Lời giải

Chọn D Đặt

ln , d 1d

 

t x t x

x . x e  t 1 x e2  t 2.

 

2 2

1 ln d

e

e

I x x

x 2

 

2

 

32

1 1

1 1 1

1 d 1 0

3 3 3

t t  t    . Bấm máy.

kết quả .

Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong 1 2

y 2x

và đường thẳng yx được tính theo công thức nào sau đây?

A.

2 2 0

2 d S

xx x

. B.

2 2 0

1 d

S

2xx x . C.

2 2 2 0

1 d

S

2xx x

. D.

2 2 0

1 d

S

2xx x . Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm:

1 2

2xx 2

2 0

x x

  

0 2 x x

 

   .

Diện tích hình phẳng cần tìm là:

2 2 0

1 d

S

2xx x .

Câu 23: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

a b;

. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.

 

d

 

d

b a

a b

f x x  f x x

 

.

B.

 

.d

b

a

k x k a b 

,  k ¡ .

C.

 

d

 

d

 

d

b c b

a a c

f x xf x xf x x

  

,  c

a b;

.
(11)

D.

 

d

 

d

b b

a a

f x xf t t

 

.

Lời giải Chọn B

.d

b b

a a

k x kx

k b a

,  k ¡ . Do đó mệnh đề ở đáp án B sai.

Câu 24: Biết

x 3 .e

3x 1dx 1 e 3x 1

3x n

C

m

   

    

, với m, n là các số nguyên. Tính tổng S m n 

.

A. 10 . B. 1. C. 9 D. 19 .

Lời giải Chọn D

x3 .e

 3x1dx 13

x3 d e

   3x1

 

 13

x3 .e

 3 1x 13

e 3x1dx

 

3 1 3 1

1 1

3 .e e

3 9

x x

x     C

     1e 3 1

3 10

9

x x

     9

10 m n

 

   . Vậy S m n  19.

Câu 25: Giả sử

5 2 3

1 dx aln 5 bln 3 cln 2

x x   

. Tính giá trị biểu thức S   2a 3b c2. A. S 3. B. S 6. C. S  2. D. S 0.

Lời giải Chọn B

Ta có:

   

5 5 5

2

3 3 3

1 1 1 1

d d d

1 1

x x x

x x x x x x

 

    

    

  

ln x 1 ln x

53 ln 2 ln 5 ln 3  . Suy ra a 1;b1;c1hay S   2a 3b c2 6.

Câu 26: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất ‘’ Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại’’.

A. tan2x 2 2 1

cos x . B. sin 2xsin2x. C. exex. D. sin 2xcos2x. Lời giải

Chọn B

Ta có

sin2x

2sin . sinx

x

2sin .cosx xsin 2x nên

sin d2x xsin 2x C .

Câu 27: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

trên đoạn

2;1

f

 

 2 3; f

 

1 7. Tính

1

 

2

d f x x

. A.

7

3. B. 4. C. 10 . D. S 4.

Lời giải Chọn B

Ta có: 1

     

2

d 1 2 4

f x x f f

    

.

Câu 28. Cho m

1;0; 1 ,

n

0;1;1

. Mệnh đề nào sai ? A. Góc của ,m nur r

là 30 .0 B. m nur r,   

1; 1;1

. C. m nur r.  1

. D. m nur r,

không cùng phương.

(12)

Lời giải Chọn D

Do m knur r

nên ,m nur r

không cùng phương.

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

0; 2; 1 , 

 

B  2; 4;3 ,

 

C 1;3; 1

. Tìm điểm

 

MOxy sao cho MA MB  3MC

đạt giá trị nhỏ nhất.

A.

1 3; ;0 5 5

 

 

 . B.

1 3; ;0 5 5

 

 

 . C.

3 4; ;0 5 5

 

 

 . D.

1 3

; ;0

5 5

  

 

 .

Lời giải Chọn B

Ta xét

1 3 1

3 0 ; ;

5 5 5

GA GB  GC G  

   

.

Ta có MA MB  3MC  5MG GA GB    3GC 5MG

. Do đó để M

Oxy

MA MB  3MC

đạt giá trị nhỏ nhất thì

1 3; ;0 M5 5 

 

 .

Câu 30. Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

 

P y: x y, 0,y 2 x. Diện tích của

 

H

A.

4 2 1 3

. B.

8 2 3 6

. C.

7

6. D.

5 6. Lời giải

Chọn C

Ta có

 

1 2

0 1

2 7

S

xdx+

x dx6 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu

 

S tiếp xúc với hai mặt phẳng song song

 

P x:2y2z 6 0

 

Q x:2y2z10 0 có tâm I ở trên trục Oy

A.

2 2 2 55

2 0

xyzy 9 

. B. x2y2z22y60 0 . C. x2y2z22y55 0 . D.

2 2 2 55

2 0

xyzy 9  . Lời giải

Chọn A

Ta có: tâm I ở trên trục OyI

0; ;0b

.
(13)

Mặt cầu

 

S tiếp xúc với hai mặt phẳng song song

 

P x: 2y2z 6 0

 

Q x:2y2z10 0 tâm I của mặt cầu thuộc mặt phẳng

 

R x:2y2z 8 0.

 

2b 8 0 b 4 I 0;4;0

     

.

Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng

   

P ; Q lần lượt là:

    

;

6 10 163

1 4 4

d P Q

  

  Bán kính mặt cầu là 8 R3

. Vậy phương trình mặt cầu

 

S cần tìm là: 2

4

2 2 64

xy z  9

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD

3; 2;1

, B

4;0;3

, C

1;4; 3

, D

2;3;5

.

Phương trình mặt phẳng chứa AC và song song với BDA. n2  

5;7;1

. B. n3

5; 7;1

. C. n1

5;7;1

. D. n4   

5; 7;1

. Lời giải

Chọn A

Mặt phẳng

 

: 5x7y z   2 0 Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

là:

5; 7; 1

n  

hay n2  

5;7;1

.

Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCDA

3; 2;1

, B

4;0;3

, C

1;4; 3

,

2;3;5

D . Phương trình mặt phẳng chứa AC và song song với BDA. 12x10y21z35 0 . B. 12x10y21z35 0 . C. 12x10y21z35 0 . D. 12x10y21z35 0 .

Lời giải Chọn D

Ta có: AC  

2;6; 4 ;

BD

6;3;2

 n  AC BD,

24; 20; 42

.

Mặt phẳng chứa AC và song song với BD đi qua A

3; 2;1

, có véc tơ pháp tuyến

24; 20; 42

 

12; 10; 21

n   hay  

có phương trình là:

     

12 x 3 10 y 2 21 z  1 0 12x10y21z35 0 .

Câu 34: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  , biết

 

4

0

tan 4

f x dx

 

2 1

2 0

1 2

x f xxdx

. Tính

1

 

0

I f x dx .

A. 6. B. 1. C. 0 . D. 2 .

Lời giải Chọn A

Xét :

 

4

0

tan

A f x dx

. Đặt ttanx dt  

1 tan2x dx

dx1dtt2 .

Đổi cận: x0  t 0;x 4

 t 1.

(14)

Vậy

 

1 2

0 1

f t

A dt

t

 

1 2

0 1

xf xdx

. Theo giả thiết A4

 

1 2 0

1 4

 

xf xdx .

1

 

0

I f x dx 1

2

  

2 0

1 1

 

x xf x dx 1 2

 

1 22

 

0 1 0 1

 

 

xf x dx

x f xx dx

 4 2 6.

Câu 35: Cho số phức z x yi 

x, y

có mô đun nhỏ nhất thoả mãn điều kiện z 4 2i  z 2 . Tính P x2y2.

A. 10 . B. 16 . C. 8 . D. 32 .

Lời giải Chọn C

Ta có z x yi 

x, y

. Khi ấy, z 4 2i  z 2

x 4

 

y2

i

x 2

yi

4

 

2 2

 

2 2

2 2

x  y  x y   4x 4y 16  y 4 x.

Ta có zx2y2 x2 

4 x

2 2

x24x8

2

x2

28 2 2, x .

min 2 2

z

xảy ra khi

x2

2 0  x 2.

Với x2   y 4 x 2 P x2y2 8.

Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z24x2y6z 11 0

mặt phẳng

 

P x: 2y2z 1 0. Gọi

 

C là đường tròn giao tuyến của

 

P

 

S . Tính

chu vi đường tròn

 

C .

A. 10. B. 4 . C. 6 D. 8.

Lời giải Chọn D

 

S có tâm I

2;1; 3

và bán kính

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng   H quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình mặt

[ NB] Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z... Thể tích của vật thể đã

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục hoành Ox bằngA. Thể tích của vật

Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật nên đạp phanh.. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số nói trên bằng.. Mệnh đề

Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô dừng lại

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó quay quanh trục Ox bằng :... Mặt cầu có bán kính nhỏ