Tiết PPCT: 7 Ngày soạn: 25/9/2021 Tuần dạy: 4
TÊN BÀI DẠY: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN LUYỆN TẬP Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu: .
1 Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.
- Năng lực đặc thù: Biết phân tích tìm lời giải và trình bày lời giải chứng minh công thức,biết vận dụng kiến thức để tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính độ dài cạnh của tam giác vuông..
2. Phẩm chất:
- Hành vi hoạt động tích cực khi làm bài tập, có thái độ hợp tác trao đổi thảo luận với học sinh và giáo viên.
- Cẩn thận và suy luận hợp lôgíc.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa, kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, …
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động (10’) a) Mục tiêu:
- Kiểm tra chuẩn bị bài của hs b) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
* Giao nhiệm vụ học tập: cho hình vẽ Hãy viết các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?
* Thực hiên nhiệm vụ: Làm việc cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận: Hs viết được tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau từ hình vẽ
*Kết luận, nhận định: GV kết luận Các em đã nắm được định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
sin os = AC
c BC
; cos =sin =
AB
BC
;
tan cot AC
AB
;cot tan
AB
AC
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
B C
A
3. Hoạt động 3: Luyện tập(24’).
* Dạng 1: Chứng minh hệ thức lượng giác(10’) a) Mục tiêu:
- Hs vận dụng được các kiến thức đã học từ công thức tính tỉ số lượng giác của góc nhọn để chứng minh các công thức.
b) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
* Giao nhiệm vụ học tập: Các em hoạt động cặp đôi đọc đề bài SGK và vẽ hình trong thời gian 5 phút.
Hãy tính tỉ số
sin os c
rồi so sánh với
tan ?
Hãy tính tỉ số
os sin c
rồi so sánh với
cot ?
-Hãy tính tancot. ?
-Hãy tính sin2cos2 rồi so sánh với 1?
* Thực hiện nhiệm vụ: Các cặp đôi thực hiện, hai bạn lên bảng trình bày bài.
* Báo cáo, thảo luận: Đại diện nhóm báo cáo.
a)*Ta có:
sin :
os
AC AB
c BC BC
tan
AC
AB
Vậy:
tan sin
os c
*Tương tự:
cot os
sin c
Bài tập14 tr 77Sgk
a)*Ta có:
sin :
os
AC AB
c BC BC
tan
AC
AB
Vậy:
tan sin
os c
*Tương tự:
cot os
sin c
* Ta có: tan cot . 1
AC AB AB AC
b)Ta có: sin2cos2
2 2
(AC) (AB)
BC BC
2 2 2
2 2 1
AC AB BC
BC BC
Vậy: sin2cos2 1
* Ta có: tan cot . 1
AC AB AB AC
b)Ta có: sin2cos2
2 2
(AC) (AB)
BC BC
2 2 2
2 2 1
AC AB BC
BC BC
Vậy: sin2cos2 1
*Kết luận, nhận định: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại nội dung qua bài tập ta có thêm các hệ thức.
sin cos
;cot ; cot 1
cos sin
tg g tg g
2 2
sin cos 1
*Dạng 2:Tính độ dài cạnh(14’).
a) Mục tiêu:
- Vận dụng công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lí Py Ta Go để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông.
b) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
* Giao nhiệm vụ học tập: Các em hoạt động nhóm, đọc đề bài 1 và quan sát hình vẽ:
- Hãy nêu cách tính đoạn HB, AB?
- Để áp dụng Hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lí Py Ta Go vào ∆ vuông?
-Hãy nêu cách tính AB ?
-Hãy trình bày bài giải ?
* Thực hiên nhiệm vụ: HS hoạt động nhóm thảo luận tìm cách làm và làm bài
Bài 1: Hằng ngày bạn Kiệt phải đi học từ nhà (vị trí C) rồi đến bờ sông (vị trí H) sau đó đi theo đường mòn ra đến đầu đường (vị trí A), cuối cùng đi thẳng đến trường (vị trí B) theo hình vẽ bên.
a) Hãy tính quãng đường từ nhà đến trường mà bạn Kiệt đã đi?
b) Người ta đã xây dựng cây cầu HM để giúp đỡ cho các bạn đi học dễ dàng hơn.
Vậy bạn Kiệt đã tiết kiệm bao nhiêu thời gian biết rằng bạn luôn đi với vận tốc 4km/h? (Làm tròn đến phút)
a) Xét ABC vuông tại A, đường cao
AH ta có AH2 HC HB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)
32 2, 25HB
Hướng dẫn bổ trợ:
- Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Dùng định lí py Ta Go
- Tính quãng đường bạn Kiệt đi, thời gian đi từ nhà đến trường sau khi xây cầu và thời gian từ nhà đến trường trước khi xây cầu:
* Báo cáo thảo luận: Đại diện học sinh báo cáo kết quả.
a) Xét ABC vuông tạiA, đường cao
AH ta có AH2 HC HB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)
32 2, 25HB 32
HB 4
=2,25= và
2 2
AB= 4 +3 =5cm
Quãng đường bạn Kiệt đi được là:
2, 25 3 5 10, 25 (km)
b) Thời gian từ nhà đến trường sau khi xây cầu:
2, 25 4 : 4 25 93, 75 16 h
(phút) Thời gian từ nhà đến trường trước khi xây cầu:
41
10, 25 : 4 153,75 16 h
(phút) Thời gian tiết kiệm được là:
153,75 93,75 60 phút
* Kết luận, nhận định:
-Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS
-Chốt lại nội dung các hệ thức
32
HB 4
=2,25= và
2 2
AB= 4 +3 =5cm
Quãng đường bạn Kiệt đi được là:
2, 25 3 5 10, 25 (km)
b) Thời gian từ nhà đến trường sau khi xây cầu:
2, 25 4 : 4 25 93, 75 16 h
(phút)
Thời gian từ nhà đến trường trước khi xây cầu:
41
10, 25 : 4 153, 75 16 h
(phút) Thời gian tiết kiệm được là:
153,75 93,75 60 phút
4. Hoạt động 4: Vận dụng (11 p)
a) Mục tiêu:
- Vận dụng công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn ở bài tập 14 đã làm để tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, cách tính thời gian đi của đoạn đường.
b) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
* Giao nhiệm vụ học tập: Các em hoạt động cặp đôi, đề bài 2 và xem hình vẽ trong thời gian 3 phút:
Để tính các TSLG giác của ; ta sử dụng hệ thức nào ?
-Để áp dụng được hệ thức trên cần phải biết thêm TSLG nào của ; ?
- Tính thời gian bạn Hà đến trường lúc mấy giờ?
-Hãy trình bày bài giải ?
*Thực hiên nhiệm vụ: Các cặp đôi thực hiện
* Báo cáo thảo luận: Đại diện cặp đôi báo cáo
Xét CHA vuông tại H ta có
cot AH
A CH
( tỉ số lượng giác của góc nhọn)
0 0
.cot 6 tan84
AH CH CH
(1)
Xét CHB vuông tại H ta có
cot BH
B CH
( tỉ số lượng giác của góc nhọn)
0 0
.cot 4 tan86
BH CH CH
(2)
Từ (1), (2) suy ra AH + HB = CH tan 840 + CH tan 860
762 = CH.( tan 840 + tan 860) 32( )
CH m
Xét CHA vuông tại H ta có
sin 60
CH AC
Bài 2: Lúc 6 giờ , bạn Hà đi xe đạp từ nhà ( điểm A) đến trường (điểm B) phải leo lên và xuống con dốc (như hình vẽ bên dưới) cho biết đoạn thẳng AB dài 762m, A60,
40
B
a) Tính chiều cao CH của con dốc.
b) Hỏi bạn Hà đến trường lúc mấy giờ? Biết vận tốc trung bình lên dốc là 4km/h và vận tốc trung bình xuống dốc là 19 km/h.
Xét CHA vuông tại H ta có
cot AH
A CH
( tỉ số lượng giác của góc nhọn)
0 0
.cot 6 tan84
AH CH CH
(1)
Xét CHB vuông tại H ta có
cot BH
B CH
( tỉ số lượng giác của góc nhọn)
0 0
.cot 4 tan86
BH CH CH
(2)
Từ (1), (2) suy ra
0 0
tan 84 tan 86
CH CH
0 0
762CH tan 84 tan 86
762 = CH.( tan 840 + tan 860)
0 306( ) 0,306( ) sin 6
AC CH m km
Xét CHB vuông tại H ta có 458( ) 0, 458( ) sin 40
BC CH m km Thời gian Hà đi từ A đến B là
0,36 : 4 0, 458 :19 0,1 6
t h phút
Vậy bạn Hà đến trường lúc 6 giờ 6 phút.
* Kết luận, nhận định:
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS
-Chốt lại nội dung các hệ thức
* Hướng dẫn tự học ở nhà:
- Ôn lại các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau..
-Bài tập về nhà: Bài tập 13 sgk, bài tập 27, 29 trang 93 SBT.
-Xem lại các dạng BT đã làm .
32( ) CH m
Xét CHA vuông tại H ta có
sin 60
CH AC
0 306( ) 0,306( ) sin 6
AC CH m km
Xét CHB vuông tại H ta có 458( ) 0, 458( ) sin 40
BC CH m km Thời gian Hà đi từ A đến B là
0,36 : 4 0, 458 :19 0,1 6
t h phút
Vậy bạn Hà đến trường lúc 6 giờ 6 phút.
Tiết PPCT: 8 Ngày soạn: 25/9/2021
Tuần dạy: 4
Tiết 8: tỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN LUYỆN TẬP Thời gian thực hiện: (01 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung:
+ Thông qua việc chuẩn bị bài ở nhà và việc tìm tòi lời giải của bài toán nâng cao được năng lực tự học, giải quyết vấn đề cho học sinh.
+ Thông qua việc phân tích và tìm hướng giải các bài toán về tìm tỉ số lượng giác của một góc phát triển tư duy phân tích, suy đoán cho học sinh’
+ Thông qua các hoạt động học tập nhóm, việc nhận xét đánh giá phát triển năng lực giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Vận dụng được các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn một cách linh hoạt để giải bài tập.
2. Phẩm chất:
- Trung thực trong quá trình giải toán.
- Chăm chỉ, cần cù rèn luyện kĩ năng
- Trách nhiệm : hoàn thành yêu cầu giáo viên giao về nhà.
-Tự tin, tự chủ, trách nhiệm và có thái độ tích cực, chủ động làm bài tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: phấn màu, thước thẳng, máy chiếu, máy tính cầm tay.
2. Học sinh: Sách giáo khoa, sách bài tập, … III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) a) Mục tiêu:
- Học sinh nhớ lại được các khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn b) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ học tập: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân hoàn thành bài tập.
-Hs đánh giá chéo bài của nhau
- GV quan sát học sinh hoạt động hỗ trợ hs nếu cần
- Thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt động cá nhân trả lời trên bảng.
+Làm việc cá nhân.
-Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh báo cáo kết quả.
- Kết luận, nhận định:
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS - GV chốt lại nội dung các hệ thức đã học
Chọn phương án đúng cho những đáp án cho những câu sau:
Câu 1:Trong tam giác vuông cho góc nhọn , hệ thức nào sai :
sin CĐ
CH ; cos
CĐ CH ;
tan CĐ
CK ; CĐ
cot CK
Câu 2: Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai :
A.sinB cosC B.sin B cos B2 2 1
C.cosB sin
90 –o B
D.sinC cos
90 –o B
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập (25 phút) a) Mục tiêu:
Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải một số bài tập cụ thể thông qua việc dựng góc nhọn khi biết 1 tỉ số lượng giác, tìm số đo góc, biến đổi biểu thức lượng giác.
b) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giao nhiệm vụ 1: Yêu cầu hs hoàn thành bài tập 1.
+ Phương án đánh giá: Hs các nhóm đánh giá chéo bài của nhau
+ Hướng dẫn, hỗ trợ của giáo viên: GV quan sát học sinh hoạt động hỗ trợ hs nếu cần
Nêu cách dựng góc nhọn khi biết TSLG
2
3 sin ?
Gợi ý: Dựng tam giác vuông có một cạnh góc vuông là 2 và cạnh huyền là 3. Khi đó góc đối diện với cạnh có độ dài 2 là góc cần dựng.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt động nhóm thảo luận tìm cách làm và làm bài
+ Phương thức hoạt động:Làm việc nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh báo cáo kết quả.
- Kết luận, nhận định:
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS - GV chốt lại cách dựng góc
- Giáo viên giao nhiệm vụ 2: Yêu cầu hs hoàn thành bài tập 2.
+ Hướng dẫn, hỗ trợ của giáo viên: GV quan sát học sinh hoạt động hỗ trợ hs nếu cần
Bài 1: Bài 13a,b(SGK) a)
Giải
Dựng tam giác vuông có một cạnh góc vuông là 2 và cạnh huyền là 3. Khi đó góc đối diện với cạnh có độ dài 2 là góc cần dựng.
b)
Giải
Dựng tam giác vuông có một cạnh góc vuông là 3 và cạnh huyền là 5. Góc nhọn kề với cạnh có độ dài 3 là góc cần dựng.
Bài 2: BT 29(SBT)
GV gợi ý sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt động nhóm đôi thảo luận tìm cách làm và làm bài
+ Phương thức hoạt động:Làm việc nhóm đôi.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh báo cáo kết quả.
- Kết luận, nhận định:
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS - Chốt lại nội dung định lí.
- Giáo viên giao nhiệm vụ 3: Yêu cầu hs hoàn thành bài tập 3.
+ Hướng dẫn, hỗ trợ của giáo viên: GV quan sát học sinh hoạt động hỗ trợ hs nếu cần
- Thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt động nhóm đôi thảo luận tìm cách làm và làm bài
+ Phương thức hoạt động:Làm việc nhóm đôi.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh báo cáo kết quả.
- Kết luận, nhận định:
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS - Chốt lại nội dung định lí
a)
0 0
0 0
sin 32 sin 32 cos58 sin 32 1
(vìcos580 sin320) b)
0 0 0 0
76 – 14 76 – 76 0
tan cot tan tan
vì cot140 tan760
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB4cm,
12
BC cm .Tính các góc của tam giác
Bài làm
Xét ABC vuông tại A Có:
4 1
cosB12 3
Suy ra : B 70 31’0 Do đó : C 19 290 ' 4. Hoạt động 4: Vận dụng( 15 phút)
a) Mục tiêu:
Hs biết tìm tỉ số lượng giác, tìm số đo góc khi biết 1 tỉ số lượng giác của góc đó bằng máy tính cầm tay.
b) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV + HS Nội dung
- Giáo viên giao nhiệm vụ: Yêu cầu hs hoàn thành bài tập1 và 2.
1. Dùng MTCT tính tỉ số lượng giác của một góc
)sin 430
a b) cos500
1. Tính tỉ số lượng giác của một góc cho trước
Cách làm a/ ấn phím Sin 0
43 =
12cm 4cm
C B
A
) tan 250
c d) cot 670
2: Dùng MTCT tìm số đo của góc khi biết
)sin 0, 4
a
) cos 3 b 4 ) tan 2,1
c
d) cot 1, 4
+ Phương án đánh giá: Hs đánh giá chéo kết quả của nhau
+ Hướng dẫn, hỗ trợ của giáo viên:
GV quan sát học sinh hoạt động hỗ trợ hs
Hướng dẫn hs sử dụng MTCT để tìm tỉ số lượng giác của 1 góc và tìm số đo của góc khi biết 1 tỉ số lượng giác của góc đó.
- Thực hiện nhiệm vụ: HS hoạt động cá nhân tìm tỉ số lượng giác của góc và tìm số đo góc
+ Phương thức hoạt động:Làm việc cá nhân.
- Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh báo cáo kết quả.
- Kết luận, nhận định:
- Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
- Chốt lại nội dung và cách bấm máy
* Hướng dẫn học( 2 phút)
- Ôn lại các công thức định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau..
-Bài tập về nhà: 26, 28 trang 93 SBT.
-Xem lại các dạng BT đã làm qua hai tiết luyện tập. Xem trước bài 4
kết quả 0, 682
0 0,643 ) cos50
b
0 0, 466 ) tan 25
c
d/
0,425
2: Tính số đo của một góc khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó
Hướng dẫn a/
23 34’0
41 25’0
) b
64 32’0
) c
35 32’0
) d
Shift sin 0,4
= . , , ,
Tan 670 = Ans x1
=