• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: chuong_i_ti_so_luong_giac_41201915

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: chuong_i_ti_so_luong_giac_41201915"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA BÀI CŨ

Cho tam giác ABC vuơng tại A, cạnh huyền BC = a và các cạnh gĩc vuơng AC = b, AB = c. Viết các tỉ số lượng giác của gĩc B từ đĩ suy ra các tỉ số lượng giác của gĩc C.

A B

C

c

b a

Hoạt động khởi động

(2)

?

= a.cos C

= a.sin C

sin B = b a cos B = c

a tan B = b

c cot B = c

b

b = cos C a

c = sin C a

b = cot C c

c = tan C b

b = a.sin B c = a.cos B

= c.cot C b = c.tan B

c = b.cot B = b.tan C

A

B

C

c

b a

Tính cạnh góc vuông b, c theo các tỉ số

lượng giác của góc B và góc C

(3)

Trong một tam giác vuông,

Cạnh huyền sin góc đối

a) * Cạnh huyền nhân với sin góc đối

mỗi cạnh góc vuông bằng :

b = a sin B . = a . cos C c = a . sin C = a . cos B b

c

a a

sin B

sin C a a

Cạnh huyền

cos C cos B

cos góc kề

* Cạnh huyền nhân với cosin góc kề

A B

C

c

b a

Cạnh góc vuông 1. Các hệ thức:

(4)

A B

C

c

b a

Trong một tam giác vuông,

tang góc đối

a) * Cạnh huyền nhân với sin góc đối

mỗi cạnh góc vuông bằng :

Cạnh góc

vuông cot góc kề

* Cạnh huyền nhân với cosin góc kề

c . cot C b = c . tan B =

b) * Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối * Cạnh góc vuông kia nhân với cotang góc kề

b . cot B c = b . tan C =

b c

Cạnh góc vuông kia

c b

Cạnh góc vuông kia 1. Các hệ thức:

(5)

A B

C

c

b a

Trong một tam giác vuông, a) * Cạnh huyền nhân với sin góc đối

mỗi cạnh góc vuông bằng : * Cạnh huyền nhân với cơsin góc kề

b) * Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối * Cạnh góc vuông kia nhân với cơtang góc kề

b = a.sinB = a.cosC c = a.sinC = a.cosB

b = c.tan B = c.cot C c = b.tan C = b.cot B

1. Các hệ thức:

(6)

M N

P

Câu 1. Các khẳng định sau là đúng hay sai :

n = m . sin N n = p . cot N

n = m . cos P

n = p . sin N

Ñ S Ñ S

1 2 3 4

Cho hình veõ:

p

n m

n= p.tan N n = p.cot P hoặc

n= p.tan N n = p.cot P hoặc

(7)

Câu 2. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau :

D E

F

DE = EF …….

a/ sin E b/ cos E c/ tan E d/ cot E

cos E

(8)

Câu 2. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau :

a/ sin N b/ cos N c/ tan N

d/ cot N N P

M

MP = NP….…….. sin N

(9)

ST = SU …………...

a/ sin T b/ cos T c/ tan T

d/ cot T S U

T

cot T

Câu 3. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau :

(10)

HL = LK ……….

a/ sin K b/ cos K c/ tan K

d/ cot K H L

K

tan K

Câu 4. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau :

(11)

A

B

H

Ví du 1ï: Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h.

Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút máy bay bay cao được bao nhiêu kilomét theo phương thẳng đứng ?

Xét tam giác ABC vuông tại H có:

300

Vậy sau 1,2 phút máy lên cao được 5(km)

V=500km/h

0 1

BH AB.sin A 10 .sin 30 10 . 5 (km)

2

t = 1,2phút

1,2 1 1

1,2 phút = giờ = giờ AB = 500 . = 10 (km)

60 50 50

(12)

Ví d 2: Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nĩ tạo với mặt đất một gĩc

“an tồn” 65o (tức là đảm bảo thang khơng bị đổ khi sử dụng)

3m 65o

Chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường một khoảng gần bằng 1,27(m)

AB BC . cos B 

A

B

C Xét ABC vuông tại A có: 

 

3 cos 65

0

1, 27 m

  

(13)

Cho hình vẽ sau:

Hãy tính độ dài:

a)AC, BC

b)Phân giác BD của góc B c)DC

A

B C

400 21 (cm)

a) Áp dụng TSLG trong

ABC vuông tại A, ta có:

AC = AB . cot C = 21 . cot 400

*Áp dụng TSLG trong

ABC vuông tại A, ta có:

AB = BC . sin C

=> BC =

2. Bài tập áp dụng

25,03(cm)

0

AB C

21 32 64 cm

40

sin

, ( )

sin

(14)

Cho hình vẽ sau:

Hãy tính độ dài:Hãy tính độ dài:

a)AC, BC

b) Phân giác BD của góc B c) DC

A

B C

400 21 (cm)

Áp dụng TSLG trong ABD vuông tại A, ta có:

AD = AB . tan B1 = 21 . tan 250 AB = BD . cos B1

=> BD =

D

9,79(cm)

1

0

AB B

21 23 17 cm 25

cos

, ( )

cos

1

0 0 0

1

ABC 90 40

b B 25

2 2

)

Áp dụng TSLG trong ABD vuông tại A, ta có:

0 0 0

1

ABC 90 40

c B 25

2 2

)

DC = AC - AD

= 25,03 – 9,79 = 15,24 (cm)

(15)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :

* Học thuộc các định lí để vận dụng vào phần 2 của

* Bài tập 26 và 30 trang 88, 89 SGK .

•bài học ở tiết sau .

BT 30/ SGK : K

N

300

A

B C

380

11cm

? ?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Rút gọn (hoặc tính) các biểu thức liên quan tới góc phụ nhau. II/ Bài tập vận dụng. Bài 1: Đổi tỉ số lượng giác của các góc nhọn sau đây thành tỉ số lượng giác

*Kết luận, nhận định: GV kết luận Các em đã nắm được định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của

Sử dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn, định lý Py-ta-go, hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính toán các yếu tố cần thiết. Ví dụ minh họa:.. Bài 1: Cho tam

Sử dụng bảng lượng giác của các góc đặc biệt, hãy tìm cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư). a) Tính diện tích tam giác ABD. b)

Lời giải:.. Minh họa như hình vẽ, BC là thang, AC là mặt đất. Đài quan sát ở Toronto, Ontario, Canada cao 533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, Mặt Trời chiếu

Nếu một người vào cabin tại vị trí thấp nhất của vòng quay, thì sau 20 phút quay người đó ở độ cao bao nhiêu mét..

-Hs vận dụng được các công thức, định nghĩa được các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn.. - Nhắc lại được các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác

ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 15..