• Không có kết quả nào được tìm thấy

1.Số hữu tỉ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "1.Số hữu tỉ"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 1

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

1.Số hữu tỉ

2.Biểu diễn Số hữu tỉ trên trục số

6

;7 2

;1 4

; 3 3

; 2 4 5

BÀI 2.CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ

1.cộng trừ hai số hữu tỉ Làm ?1,bài 6,8/sgk

2.Quy tắc chuyển vế Ví dụ 1:

21 16 21 16

21 9 21

7 7 3 3 1

3 1 7

3

x x x x

x

Ví dụ 2:

21 16

21 9 21

7 7 3 3 1

3 1 7

3

x x

x x

1 Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số

b

a với a,b là số nguyên,b≠0 Ví dụ:

....

...

...

5

. ...

...

...

3 11

...

...

25 , 1

...

...

6 , 0

5 3

*chú ý:số nguyên a là số hữu tỉ vì a=

1 a

Vd3/tìm x 7x+3=16-4x 7x+4x=16-3 11x=13 x=13:11

(2)

Làm ?2,9,10/sgk

BÀI 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ

1/Nhân ,chia 2 số hữu tỉ Với x=

ba

,y=

dc

.ta có

Với x=

ba

,y=

dc

.ta có

Làm bài 11,13,16/sgk

BÀI 4

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA 1 SỐ HỮU TỈ.CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN

1/giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ Với xQ.ta có:

0 ,

0 ,

x x

x x x

x.y=b

a

.

dc

=

ba..dc

x:y=b

a

:

dc

=

ba.dc

=

c b

d a

. .

(3)

2 3 2

3 2

3 3 2 3 2

 

2/cộng trừ nhân chia số thập phân

Giống như cộng trừ nhân chia số nguyên Ví dụ:-1,3+(-1,7)=-3

-2,2+5,2=3

2,5-(-5,5)=2,5+5,5=8

Làm bài 20/sgk,17,25/sgk,bài 6 f,g,h,j,k

BÀI 5 LŨY THỪA CỦA 1 SỐ HỮU TỈ

1/Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của 1 số hữu tỉ x là tích của n thừa số x

x x

x

xn . ...

Ví dụ:

32 32.32.32 323 278 3 3

n

n n

b a b a

Quy ước :x

1

=x X

0

=1

Làm ?1,27,28/sgk

2/tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số

Làm ?2 ,30/sgk Làm 2(a đến i)

3/lũy thừa của lũy thừa

Ví dụ:

12 21 2.3 21 6 1266 641

2 3

Làm bài 2(j,k)

4/lũy thừa của 1 tích

Lũy thừa của 1 tích bằng tích các lũy thừa (xy)

n

=x

n

.y

n

(x

n

)

m

=x

nm

xn.xm=xn+m

xn:xm=xm-n(x≠0,n≥m)

(4)

Ví dụ:2

7

.5

7

=(2.5)

7

=10

7

=100000000 Làm ?2/sgktrang 21

5/Lũy thừa của 1 thương

Lũy thừa của 1 thương bằng thương các lũy thừa

Ví dụ:

1685 168 5 25 32

5

Ví dụ 2.Tìm n biết

4 3 2 3

2 3 2 3 2

81 16 3

2

4 4 4

n

n n n

Làm ?5/sgk trang 22,36,37/sgk Bài 2(l đến u)

40,41/sgk

*nâng cao :43/sgk

yn

x y

xn n



(5)

ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7

I . TÓM TẮT LÝ THUYẾT :

Biểu thức không có ngoặc : Lũy thừa  Nhân chia  Cộng trừ Biểu thức có ngoặc : ()  [ ]  

x1 =x ; x0 = 1 xm . xn =xm+n xm : xn = xm-n xn . yn =(xy)n xn : yn =

n n

n

y x y

x 



.

m n x

= xm.n hoặc mn

n m

b a b

a .

II . BÀI TẬP :

1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)

a) 43 . 1651 - 43 . 4651

b) 15

4

1 :

  7 5 - 25

4

1 :

  7 5

c) 83 . 2715 - 83 . 51 51 + 19 d) 1534 + 217 + 1934 - 1520 + 73 e) 16 72 :

  5

3 - 2872 :

  5

3

f) 52 .

  8

7 - 51 g) 73 . 1913 - 73 . 3331 h) 52 + 15 :

  3

4 i) 212 + 74 :

  9

8 j) 3516 :

  5

4 - 4561 :

  5 4

k) 8

7 : 2 1 -

8 7 :

4 1

l) 94 53 :115 51 95:151

2. Tính(áp dụng công thức về lũy thừa)

(6)

a)

5

3

. 52

b) 32 2003: 322001

c) 200 197

5 : 2 5

2

d) 200 197

5 : 2 5

2

 

e) 52 200 : 52197

 

f) 4 3

2 . 3 2

3

 

 

g) 25 30

3 : 1 9

1

h) 161 3: 812

i) 2005 2003

3 : 5 3

5

 

 

j)

3 4 2 7

2 : 1 2

1

 

 

k)

15 4 31 2

3 : 1 3

1

 

 

l) 6 – 3 . 3

3 1

 

m) 1 : 2

4 3 3

2

n) -3 . 3

3 1

  + 1 2

3

 

 

 

o)

 

2 . 3 2 3 2 : 3 2 3 2 3 2

1 2 0 5 4 3

p)

  

32 2 23

 

2 52

2

q)

 

  :8

2 :1 2 4 2 . . 1 2 . 1 3

2 2

. 0 2 2 3



 





r) 3

2 2

3 . 1 81 243. . 1 3

s)

 

16 . 1 2 : 2 .

4 5 3

t) 2 :( 2)

3 0 1 2010 5 1

,

2

 

 

u)

2131

 

: 21 31

 

21.20

:23

v) 810 . 515

(7)

w) 2010 : 254 1004 5

2

x) 150 : 81 200

16

1

y)

z) 15251318 ..275255

aa) 16

75 524 9 . 45

bb) 261910..9863

cc)

33 2 57

2 45

2 60

1 76

1 44

1

dd) 22010

22009 22008 ... 21 20

ee) 1035.703 25.103522.705310.73

ff) 81 31 2 : 95 15. 150

 

gg) q) 34 : 73 74 . 169

hh)  

49 2 4

3 7 :

3

ii)  

7 0 2

49 2009

25

3. So sánh : a) 236 và 324

;

b)

2

300

và 3

200

;

c)

2

600

và 3

400

d) 2225 và 3150 e) 291 và 535 f) 3111 và 1714 g) 2610 và 1017

h) 40

8 1

50

4 1

i) 100 500

2 1 16

1

 

 

j) 164296

(8)

k) A = 1 + 3 + 32 + 33 + …… + 330 và B = 3312 (**) l) C = 1 + 4 + 42 + 43 + …… + 430 và B = 4331 (**) 4. a) Biết : 32 + 42 + 52 + …………+ 122 = 645

Tính nhanh tổng : A = 62 + 82 + 102 + ………..+ 242 B = 92 + 122 + 152 + ………..+ 362

b) Biết : 13 + 23 + 33 + …………+103 = 3025

Tính nhanh tổng : A = 23 + 43 + 63 + …………+ 203 B = 33 + 63 + 93 + …………+ 303

5. Chứng minh : A = 1 + 2 + 22 + 23 + …… + 230 và B = 231 là hai số tự nhiên liên tiếp 6. : Chứng minh :

a) 718+717-71655 b) 817-279+32911 c) 97-3128

d) 105-5627 e) 87-21828

f) 52010 – 52009 + 52008 chia hết cho 7 g) 72010 + 72009 – 72008 chia hết cho 11 h) 821 – 260 chia hết cho 14 (*)

i) 102010 + 102009 + 102008 chia hết cho 555 (*) j) 417 418 419 420 417.995 chiahết cho9

Bài 6 : Tìm x biết

a) 143 x + 112 = 54 b) 112 x + 1 43 = 216 c) 2  3  12

7x 5 35

d) 243 : x = 371 : 0,01 e) 94 x – 3,5 = 12

f) 74 x - 531 = 0;

g) x132 73 h) x 43 - 5 = -2

i) 3,6 - x 0,4 = 0;

j) 2- x 54 =74 k) 21 x - 13 = 0

l) -12 x + 1 43 = - 561 m)

4 3 +

5 2 x =

60 29 n) 2 3 . x = 3 1 : 0,01

(9)

o) 27

x = 1,81

p) 3,8 : (2x) = 41 : 232

q) :

0,1x

3 8 2 , 0 3 :

11

r) x15 x60

s) 25

8x x

2

t) x 212 0

u)

 

25 2 4 2

x

v) 3x 13 8 w) x 212 161

 

x) (2)x 8

y) (2)x2 32

z) 16

) 1 2 ( x1 aa) 2x3 64 bb) 2x 2x3 144

cc) 72x + 72x+2 = 2450 dd) 82x + 82x+2 = 4160

ee) 9x + 2 + 9x – 92 . 82 = 0 ff) 52 2001. 522004

 

  x ;

gg) 53 2004: 532001

 

  x

hh) 3x 13 8; ii) 2x 34 16

Bài 7 : Tìm các số tự nhiên x biết :

a) x 2

2

16 b)   27

81 3 x

c) 8x :2x = 4

d) 2 . 16  2x > 4 e) 9 . 27  3x  243 f) 5 . 25  5x  625 Bài 8 : Tìm các số x , y , z biết

2x - 2 . 3y - 3 . 5z - 1 = 144 Bài 9 : Tìm giá trị lớn nhất của :

A = 0,6 - x – 8,5  B = -1,8 - x- 6 Bài 10 : Tìm giá trị nhỏ nhất của :

C = 1,7 + 7,2 - x

D = x + 3,6- 5,3

BÀI 7 TỈ LỆ THỨC

1/t ỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số d

c b a

Ví dụ:

6 4 3

2 hay 2:3 =4:6 Với b,c là trung tỉ

A,d là ngoại tỉ 2.tính chất

(10)

*Tíh chất 1:Nếu d c b

a thì a.d=b.c Ví dụ:tìm x

3 2 5

x

x.3=5.(-2) x.3=-10 x=……..

*Tính chất 2 Nếu a.d=b.c thì :

b d a c d b c a

c d a b d c b a

;

;

Ví dụ:viết các tỉ lệ thức từ đẳng thức a)2.6=3.4

b)5.4=10.2

BÀI 8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

1/tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Ví dụ:Tìm x,y biết 3x 4y và x+y=77 Giải

Ta cĩ

44 4 . 11 4 11

33 11 . 3 3 11

7 11 77 4 3 4 3

y y x x

y x y x

Vậy x=33,y=44

2/chú ý:khi nĩi a,b,c tỉ lệ với 2,3,4 ta cĩ

4 3 2

c b a Làm bài 54,55/sgk

Bài 11 : Tìm các số a, b, c trong các trường hợp sau : Dạng biến đổi thông thường :

a) 3 a =

5

b và a + b = -40 b) ba =

3

4 và a – b = -5

b) 3a = 8b và b - a = 25 d) 5a = 7b và b – a = 24

a b c a b c

f d b

e c a f d b

e c a f e d c b a

d b

c a d b

c a d c b a

(11)

g) 4 a =

3 b =

2

c và a – b + c = 27 h)

4 a =

5 b =

2

c và a + b – c = 21 i) a : b : c = 5 : 3 : 15 và a + b – c = -175 j) 4a = 5b = 2c và a + b – c = 5 k) 2a 3b 4c a 2b 3c 20 l)

30 c 5 b 7 a 3 10

c 14

b 21

a

m) 5a b c2 abc 160 n) 3a 8b 5c ab3c 12 o) 4a = 5b = 2c và 7a - 3b = 39 p) a, b , c tỉ lệ với 2 ; 3 ; 4 và 5a – 2b = 16

Dạng quy đồng :

q) 2a 3b ; 5b 4c abc39 r) 49

c b a 4 c 5

; a 4 b 3

a

s) 3a 4b ; 3b 5c 2a3bc6 t) 30

c 5 b 7 a 3 5 c 7

; b 2 b 3

a

Dạng đặt tỉ số k :

u) 2a 3b a.b 54 v) 3a 4b a.b12

w) 2a 3b 4c a.b.c 192 x) 3a 4b a2 b2 100

y) 3a 5b a2 b2 16 z) 2a 3b 4c a2b2 2c2 27

CÁC ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO ĐỀ 1 : (2009-2010)

Bài 1 : Thực hiện phép tính : ( 3đ ) Bài 2 : Tìm x biết : ( 3đ ) a) 9. 313 15

  a) 27 53x 43

b) 1433 217 3352 1520 73 b) x 23 32 4,5 c) 11 94 0 215. 4

 

c) 65 x2 49

Bài 3 : Tìm x , y , z biết x7 5y 8z x 2y 3z 84 ( 3đ ) Bài 4 : Biết rằng 12 22 32 ...102 385

Tính nhanh tổng S = 22 42 62 ...202 385 ( 1đ )

(12)

ĐỀ 2 : (2009-2010)

Bài 1 : Thực hiện phép tính : ( 3đ ) Bài 2 : Tìm x biết : ( 3đ ) a) 4. 213 15

  a) 25 53x 75

b) 3415 217 3453 1520 37 b) x 32 23 3,5

c) 4. 3

3 0 1 9

12 4

 

c) 2 36

6 x

5

Bài 3 : Tìm x , y , z biết x7 5y 8z 2x 3y z 81 ( 3đ ) Bài 4 : Biết rằng 12 22 32 ...102 385

Tính nhanh tổng S = 22 42 62 ... 202 ( 1đ )

Cách tốt nhất để hiểu là làm (Immanuel Kant)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chỉ số này được coi là một công cụ đo lường sức khỏe hữu ích vì có thể dự báo được các nguy cơ béo phì, mắc bệnh tim mạch, … Bảng bên cho biết nguy cơ thừa cân, béo

[r]

4 đơn vị.. b) Ta đi so sánh hai số thập phân. Kể từ trái sang phải cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần trăm.. Kể từ trái sang phải, cặp

Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.. Khi chia số thập phân

[r]

Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu. ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng

[r]

Đây là một khẳng định đúng vì số hữu tỉ âm luôn nhỏ hơn số hữu tỉ dương. b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên. Đây là khẳng định đúng vì số tự nhiên cũng là số hữu tỉ dương