• Không có kết quả nào được tìm thấy

2) Phương trình cos x  a

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "2) Phương trình cos x  a "

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1) Phương trình sin x  a

Trường hợp a 1  phương trình vơ nghiệm, vì  1 sinx1 với mọi x. Trường hợp a 1  phương trình cĩ nghiệm, cụ thể:

▪ 0; 1; 2; 3; 1

2 2 2

a     . Khi đĩ

sin sin 2 ,  

sin 2

x k

x k

x k

x a     

  

     

   .

▪ 0; 1; 2; 3; 1

2 2 2

a     . Khi đĩ arcsin 2

sin ,  

arcsin 2

x a k

x a k

x a k

 

  

     .

2) Phương trình cos x  a

Trường hợp a 1  phương trình vơ nghiệm, vì  1 cosx1 với mọi x. Trường hợp a 1  phương trình cĩ nghiệm, cụ thể:

▪ 0; 1; 2; 3; 1

2 2 2

a     . Khi đĩ

cos cos 2 ,  

cos 2

x k

x k

x k

x a   

  

   

     .

▪ 0; 1; 2; 3; 1

2 2 2

a     . Khi đĩ arc cos 2

cos ,  

arc cos 2

x a k

x a k

x a k

  

    .

3) Phương trình tan x  a

Điều kiện: x 2 k 

k

.

● 0; 1 ; 1; 3

a  3   . Khi đĩ t na x a tanxtanx  k,  k.

● 1

0; ; 1; 3

a  3   . Khi đĩ tanx  a x arctana k ,  k.

4) Phương trình cot x  a

Điều kiện: x  k 

k

.

● 0; 1 ; 1; 3

a  3   . Khi đĩ cotxacotxcotxk,  k.

● 1

0; ; 1; 3

a  3   . Khi đĩ cotx  a x arccotak,  k.

(2)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Giải phương trình 2

sin 0

3 3

x 

 

  

 

  . A. xk 

k

. B. x23k32 

k

.

C. x 3 k 

k

. D. x 2 k32 

k

.

Lời giải. Phương trình sin 2 0 2

3 3 3 3

x  x  k

 

     

 

 

 

2 3

  .

3 3 2 2

x k

k x k

   

       Chọn D.

Câu 2. Số nghiệm của phương trình sin 2

x400

23 với 1800 x 1800 là?

A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.

Lời giải. Phương trình sin 2

x400

23 sin 2

x400

sin 600

0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0

2 40 60 360 2 100 360 50 180

2 40 180 60 360 2 160 360 80 180 .

x k x k x k

x k x k x k

         

  

          

 Xét nghiệm x500k180 .0 Vì 1800  x 1800 1800500k18001800

0 0

1 130

23 13

18 18 0 50 .

k k x

k k x

   

       

 Xét nghiệm x800k180 .0 Vì 1800  x 1800 1800800k18001800

0 0

1 100

13 5

9 9 0 80 .

k k x

k k x

   

       

Vậy có tất cả 4 nghiệm thỏa mãn bài toán. Chọn B.

Cách 2 (CASIO). Ta có 1800 x 180036002x360 .0

Chuyển máy về chế độ DEG, dùng chức năng TABLE nhập hàm f X

 

sin 2

X40

23 với các thiết lập Start 360,  End360,  Step40. Quan sát bảng giá trị của f X

 

ta suy

ra phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Câu 3. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 1 sin 2

3 2

x 

 

  

 

  trên đường tròn lượng giác là?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.

Lời giải.

Phương trình sin 2 3 sin6 2 3 6 2 12

 

.

2 2

3 6 4

x k x k

x k

x k x k

    

 

     

 

       

   

            

 Biểu diễn nghiệm

x  12 k trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 1).

Biểu diễn nghiệm

x 4 k trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí (hình 2).

(3)

Vậy cĩ tất cả 4 vị trí biểu diễn các nghiệm các nghiệm của phương trình. Chọn C.

Cách trắc nghiệm. Ta đưa về dạng 2

x k

n

 

   số vị trí biểu diễn trên đường trịn lượng giác là n.

 Xét 2

12 12 2

x   k   x  k  cĩ 2 vị trí biểu diễn.

 Xét 2

4 4 2

x  k  x  k  cĩ 2 vị trí biểu diễn.

Nhận xét. Cách trắc nghiệm tuy nhanh nhưng cẩn thận các vị trí cĩ thể trùng nhau.

Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số ysin 3x và ysinx bằng nhau?

A. 2 2  

 

.

4 x k

x k k

 

  

  

  B.  

 

.

4 2

x k

x k k

 

  

  

 

C. xk4

k

. D. xk2

k

.

Lời giải. Xét phương trình hồnh độ giao điểm: sin 3xsinx

 

3 2

  .

3 2

4 2

x k x x k

x x k x k k

 

 

 

    

 

        Chọn B.

Câu 5. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos 2 0 1 sin 2

x x 

 . Mệnh đề nào sau

đây là đúng?

A. 0 0; .

x  4 B. 0 ; .

x    4 2 C. 0 3

; .

x  2 4  D. 0 3 4 ; . x     Lời giải. Điều kiện: 1 sin 2 x 0 sin 2x1.

Phương trình

 

 

2 2

sin 2 cos 2 1 sin 2 1

2 cos 2 0 cos 2 0

1 sin 2 sin 2 1

x x x

x x

x x

 

   

   

loại thỏa mãn

 

sin 2 1 2 2   .

2 4

x x  k  x  k k

           

Cho 1

4 k 0 k 4

 

     .

Do đĩ nghiệm dương nhỏ nhất ứng với 1 3 3 ; .

4 4

k  x     Chọn D.

Hình 1

O

4

O

12

 sin  

cos

sin

cos

Hình 2

(4)

Câu 6. Hỏi trên đoạn

2017;2017

, phương trình

sinx1 sin

  x 20 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 4034. B. 4035. C. 641. D. 642.

Lời giải. Phương trình

   

sin 1

sin 1 2 .

sin 2 vo nghiem 2

x x x k k

x

 

  

         

Theo giả thiết 2017 2017

2 2

2017 2 2017

2 k 2 k 2

 

 

 

  

      

 

xap xi 320,765 k 321, 265 k k 320; 319;...;321 .

      

Vậy có tất cả 642 giá trị nguyên của k tương úng với có 642 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn D.

Câu 7. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3 3

4 2

x 

 

  

 

  bằng:

A. 9

. B.

6

. C.

6

. D.

9

.

Lời giải. Ta có

3 2

3 4 3

sin 3 sin 3 sin

4 2 4 3 3 2

4 3

x k

x x

x k

  

  

   

   

    

        

   

 

        

 

7 2

3 7 2

36 3

12   .

11 11 2

3 2

12 36 3

x k

x k

k k

x k x

 

 

   

 

     

      

TH1. Với Cho min

max

7 7

0 0

7 2 24 36 .

7 17

36 3 0 1

24 36

x k k x

x k

x k k x

  

       

  

         



TH2. Với Cho min

max

11 11

0 0

11 2 24 36 .

11 13

36 3 0 1

24 36

x k k x

x k

x k k x

  

       

   

         



So sánh bốn nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất là 13

x  36 và nghiệm dương nhỏ nhất là 7

x36. Khi đó tổng hai nghiệm này bằng 13 7

36 36 6

  

    .Chọn B.

Câu 8. Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 5

x450

23 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. x0 

30 ;00 0

. B. x0 

45 ; 300 0

.

C. x0  

60 ; 450 0

. D. x0 

90 ; 600 0

.

Lời giải. Ta có

0

 

0

0 00 0 0 0 0

5 45 30 360

cos 5 45 3 cos 5 45 cos30

2 5 45 30 360

x k

x x

x k

   

         

(5)

 

0 0 0 0

0 0 0 0

5 75 360 15 72

  .

5 15 360 3 72

x k x k

x k x k k

     

 

      

TH1. Với 0 0 5 max 0

15 72 0 1 57 .

x k   k 24k     x

TH2. Với 30 720 0 1 max 1 69 .0

x k   k 24k     x

So sánh hai nghiệm ta được nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x 57 .0 Chọn C.

Câu 9. Hỏi trên đoạn ;2 2 

 

 

 

 , phương trình cos 13

x14 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Lời giải. Phương trình cosx1314  x arccos1314k2  

k

.

 Với 13

arccos 2

x 14k . Vì 13

;2 arccos 2 2

2 2 14

x     k  

CASIO xapxi

0,3105 0, 9394 0 arccos13.

14

k k k x

      

 Với 13 arccos 2 .

x  14k  Vì 13

;2 arccos 2 2

2 2 14

x     k  

 

CASIO xapxi

13 13

0,1894 1, 0605 0;1 arccos ; arccos 2 .

14 14

k k k x  k 

          

Vậy có tất cả 3 nghiệm thỏa mãn. Chọn B.

Cách 2 (CASIO). Dùng chức năng TABLE nhập hàm f X

 

cosX 1314 với các thiết lập Start ,  End 2 ,  Step

2 7

  

    . Ta thấy f X

 

đổi dấu 3 lần nên có 3 nghiệm.

Cách 3. Dùng đường tròn lượng giác

Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ 2

 đến 2. Tiếp theo ta kẻ đường thẳng 13

x14 . Nhìn hình vẽ ta thấy đường thẳng 13

x14 cắt cung lượng giác vừa vẽ tại 3 điểm.

Câu 10. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos 150 sin . 2

x x

 

  

 

  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 2900X. B. 200 X. C. 2200X. D. 2400X. O

sin   13

x14  

cos  

(6)

Lời giải. Ta có cos2x150sinxcos2x150cos 90

0x

   

0 0 0

0 0

0 0 0 0

15 90 360 50 240

2   .

210 720

15 90 360

2

x x k x k

x x k x k k

       

 

         

Nhận thấy 2900X (do ứng với k1 của nghiệm x500k2400). Chọn A.

Câu 11. Tính tổng T các nghiệm của phương trình sin 2xcosx0 trên

0;2 .

A. T 3 . B. 5 2 .

T   C. T 2 . D. T . Lời giải. Ta có sin 2 cos 0 sin 2 cos sin 2 sin

x x  x x x 2 x

2 2 2

2 6 3

2 2 2

2 2

x x k x k

x x k x k

   

 

  

 

      

 

           .

x

0;2

, suy ra

 

 

2 1 11

0 2 0;1;2

6 3 4 4 .

1 3

0

0 2 2

4 4

2

k k k

k k

k

  

  

 

        

 

 

        

 

 

Từ đó suy ra các nghiệm của phương trình trên đoạn

0;2

6 6   ;5 ;32 2;  T 3 .

Chọn A.

Câu 12. Trên khoảng ;2 2 

 

 

 

 , phương trình cos 2 sin

6 x x

 

  

 

  có bao nhiêu nghiệm?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Lời giải. Ta có cos 2 sin cos 2 cos

6 x x 6 x 2 x

  

     

         

     

  

     

 

2 2 2

6 2 3   .

2 2

2 2

6 2 9 3

x x k x k

k k

x x k x

    

    

 

        

 

           

Vì ;2

x2 , suy ra

 

7 5

2 2 1

2 3 6 12 .

2 2 8 5

2 2; 1

2 9 3 3 12

k

k

k k k

k k k

   

   

 

         

 

 

          

 

 

 

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ;2 .

 2

 

 

 

  Chọn A.

Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình tan 2

x150

1 trên khoảng

90 ;900 0

bằng:

A. 0 .0 B. 30 .0 C. 30 .0 D. 60 .0

Lời giải. Ta có tan 2

x150

 1 2x150450k1800  x 300k90  0

k

.

Do x 

90 ;900 0

900300k900900    43 k 23
(7)

0

0 0 0

0

1 60

60 30 30 .

0 30

k k x

k x

    

       

Chọn B.

Câu 14. Giải phương trình cot 3

x  1

3.

A. x 13 518k3 

k

. B. x  13 18 k3 

k

.

C. x518k3 

k

. D. x  13 6 k 

k

.

Lời giải. Ta có cot 3

x   1

3 cot 3

x 1

cot  6

 

1

1 1 5

3 1   .

6 3 18 3 3 18

x  k x  k k k x 

             Chọn A.

Câu 15. Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số tan

y 4 x và ytan 2x bằng nhau?

A. x 4 k2 

k

. B. x12 k3 

k

.

C. x12k 

k

. D. x12 k3 k3m21;   ,k m .

Lời giải. Điều kiện: cos 4 0 4 .

4 2

cos 2 0

4 2

x m

x x m

x m

x

    

 

   

     

    

 

      

 

 

   

  

 

Xét phương trình hoành độ giao điểm: tan 2 tan x 4 x

 

2   .

4 12 3

x  x k x  k k

       

Đối chiếu điều kiện, ta cần có 12 k 3 4 m2  k 3m21  ,  

k m

.

Vậy phương trình có nghiệm 3 1

  ;   , .

12 3 2

x  k k m k m  Chọn D.

Câu 16. Số nghiệm của phương trình tan tan3

x 11 trên khoảng ;2

 4

 

 

 

  là?

A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải. Ta có tanxtan311 x 311k 

k

.

Do CASIOxap xi

 

;2 3 2 0, 027 1,72 0;1 .

4 4 11

x    k   k k k Chọn B.

Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình tan 5xtanx0 trên nửa khoảng

 

0; bằng:

A. . B. 3 2

. C. 2. D. 5 2

.

Lời giải. Ta có tan 5xtanx 0 tan 5xtanx5x x k x k4 

k

.

x

 

0;, suy ra 0k4     0 k 4 k k

0;1;2;3

.
(8)

Suy ra các nghiệm của phương trình trên

 

0; 0; ; ;  4 2 43 .

Suy ra 3 3

0 .

4 2 4 2

   

    Chọn B.

Câu 18. Giải phương trìnhtan 3 .cot 2x x1.

A. xk2 

k

. B. x  4 k2 

k

.

C. xk 

k

. D. Vô nghiệm.

Lời giải. Điều kiện: cos 3sin 2 00 6 3  

 

.

2

x k

x k

x x k

 

  

  

 

  

 

  

   

Phương trình tan 3xcot 21 xtan 3xtan 2x3x2xk x k 

k

.

Đối chiếu điều kiện, ta thấy nghiệm xk không thỏa mãn . xk2 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Chọn D.

Câu 19. Cho tan 1 0

x 2

 

   

 

  . Tính sin 2

x 6

 

  

 

 .

A. 1

sin 2 .

6 2

x 

 

   

 

  B. 3

sin 2 .

6 2

x 

 

  

 

 

C. sin 2 3.

6 2

x 

 

  

 

  D. sin 2 1.

6 2

x 

 

  

 

 

Lời giải. Phương trình tan 1 0 tan 1

2 2

x  x 

   

       

   

 

   

 

  .

2 4 4

x   k x  k k

        

Suy ra 2x  2 k2   2x 6 23k2  

k

.

Do đó 2 2 3

sin 2 sin 2 sin   .

6 3 3 2

x   k  

     

         

     

  

      Chọn C.

Câu 20. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx1?

A. sin 2

x 2 . B. cos 2

x 2 . C. cotx1. D. cot2x1. Lời giải. Ta có tanx   1 x 4 k 

k

.

Xét đáp án C, ta có cotx   1 x 4 k 

k

. Chọn C.

Cách 2. Ta có đẳng thức 1

cot .

x tan

 x Kết hợp với giả thiết tanx1, ta được cotx1. Vậy hai phương trình tanx1 và cotx1 là tương đương.

Câu 21. Giải phương trình cos 2 tanx x0.

(9)

A. xk2 

k

. B. x 2 k  

k

.

x k

 

  

 

   C. x 4 k2 

k

.

x k

 

  

 

   D. x 2 k 

k

.

Lời giải. Điều kiện: cosx   0 x 2 k 

k

.

Phương trình cos 2 0

cos 2 tan 0

tan 0

x x x

x

 

   

 

   

2x 2 k x 4 k2   .

k x k

x k

 

 

   

   

     thỏa mãn  thỏa mãn

Chọn C.

Câu 22. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sinxm cĩ nghiệm.

A. m1. B. m1. C.   1 m 1. D. m1.

Lời giải. Với mọi x, ta luơn cĩ  1 sinx1.

Do đĩ, phương trình sinxm cĩ nghiệm khi và chỉ khi   1 m 1. Chọn C.

Câu 23. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cosx m 0 vơ nghiệm.

A. m    

; 1

 

1;

. B. m 

1;

.

C. m 

1;1 .

D. m  

; 1 .

Lời giải. Áp dụng điều kiện cĩ nghiệm của phương trình cosxa.

 Phương trình cĩ nghiệm khi a1.

 Phương trình vơ nghiệm khi a1. Phương trình cosx m  0 cosxm.

Do đĩ, phương trình cosxm vơ nghiệm 1

1 .

1 m m

m

 

     Chọn A.

Câu 24. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cosx m 1 cĩ nghiệm?

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vơ số.

Lời giải. Áp dụng điều kiện cĩ nghiệm của phương trình cosxa.

 Phương trình cĩ nghiệm khi a1.

 Phương trình vơ nghiệm khi a1.

Do đĩ, phương trình cosx m 1 cĩ nghiệm khi và chỉ khi m 1 1

 

1 m 1 1 2 m 0 m m 2; 1;0

             . Chọn C.

Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình

cos 2 2

x 3 m

 

   

 

  cĩ nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.

A. T 6. B. T 3. C. T  2. D. T  6.

Lời giải. Phương trình cos 2 2 cos 2 2.

3 3

x  m x  m

   

        

   

 

   

Phương trình cĩ nghiệm         1 m 2 1 3 m 1

3; 2; 1

      

3 2 1 6.

m S T

              Chọn D.

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Tìm tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm trên khoảng.. 0;

Sau khi bán được một số áo, cửa hàng thực hiện chương trình “Đồng hành cùng đội tuyển bóng đá Việt Nam” để chúc mừng thành tích đội tuyển bóng đá Việt Nam giành quyền

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã

( Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị hàm số y  cos x để kiểm tra nghiệm) Vậy có 4 nghiệm thỏa yêu cầu bài toán... Vậy có 4 nghiệm đã cho

Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.?. Hỏi có

Tính giá trị lớn nhất của hàm