• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐOÁN TỬ VONG ĐOÁN TỬ VONG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐOÁN TỬ VONG ĐOÁN TỬ VONG "

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CÁC YẾU TỐ DỰ CÁC YẾU TỐ DỰ

Ở Ẻ Ở Ẻ

Ở TRẺ SAN Ở TRẺ SAN TẠI KHOA SƠ TẠI KHOA SƠ TẠI KHOA SƠ TẠI KHOA SƠ

CHỦ NHIỆM : BS.PH CHỦ NHIỆM : BS.PHỆỆ

THỰC HIỆN:

THỰC HIỆN:

BS NG BS NG BS.NG BS.NG BS.NG BS.NG

ĐOÁN TỬ VONG ĐOÁN TỬ VONG

 Â

NH NHẸ CÂN NH NHẸ CÂN Ơ SINH TỪ DŨ Ơ SINH TỪ DŨ Ơ SINH TỪ DŨ Ơ SINH TỪ DŨ

HẠM VIỆT THANH HẠM VIỆT THANHẠẠ ỆỆ

GUYỄN VĂN DŨNG GUYỄN VĂN DŨNG GUYỄN VĂN DŨNG GUYỄN VĂN DŨNG GÔ MINH XUÂN

GÔ MINH XUÂN

(2)

I. ĐẶT I. ĐẶT I. ĐẶT I. ĐẶT

Sanh nhẹ cân (CN<

Sanh nhẹ cân (CN<2500ẹẹ (( 2500g) vg) vg)g)

™™YYếếu tu tố ố chính chính ảảnh hnh hưởưởng ng đđ sinh

sinh sơ sinh.

sơ sinh.

™

™Do sanh non hoặc suy dinDo sanh non hoặc suy din yy

™

™Ttỉ lệ tử vong vẫn còn caoTtỉ lệ tử vong vẫn còn cao

™

™Khả Khả năng snăng sốống ng sósót liên qut liên qu liê

liê hịhị hh ớii liên quan

liên quan nghịnghịch vch vớới mi mứức c

™

™BảBản thân riêngn thân riêng lẻlẻ củcủa ta từừnn

™

™BảBản thân riêng n thân riêng lẻ củlẻ của ta từừnn thí

thích ch títính phnh phứức c tạtạp p củcủa nga ng

T VẤN ĐỀ T VẤN ĐỀ T VẤN ĐỀ T VẤN ĐỀ

và rất nhẹ cân(CN

và rất nhẹ cân(CN≤≤1500 ẹẹ (( ≤≤1500 gg))gg)) đế

đến n tỉ tỉ llệ ệ bbệệnh tnh tậật t và và ttử ử vong vong nh dưỡng bào thai

nh dưỡng bào thaigg oo

uan tr

uan trựực tic tiếếp p đếđến cân nn cân nặặng ng và đđộộ bbệệ hh && tt ổổi th ii th i

đđộ ộ bbệệnh nh & & tutuổổi thaii thai g y

g yếếu tu tốố khôngkhông đđủ đểủ để giảgiảii g y

g yếếu tu tố ố không đkhông đủ để giảủ để giải i guyên nhân t

guyên nhân tử ử vong vong

(3)

MỤC TIÊU MỤC TIÊU

Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu

1.

1.

Phát hiện các yếu Phát hiện các yếu yy ở trẻ

ở trẻ sơ sinh sơ sinh nhẹ nhẹ Đ

Đ áá bi biệệ

2.

2.

Đưa ra Đưa ra cá các bi c biệện n pp th

thấấp hơn n p hơn nữ ữa t a tử ử vv th

thấấp hơn n p hơn nữ ữa t a tử ử vv

NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU

u tổng quát u tổng quát u tổng quát u tổng quát

u tố nguy cơ

u tố nguy cơ đế g y g y đến t n tử ử vong vong gg cân

cân tạ tại BVTD i BVTD há

há thi thiệệ hhằằ hh phá

pháp can thi p can thiệệp nh p nhằằm m hạ hạ vong sơ sinh

vong sơ sinh

vong sơ sinh

vong sơ sinh

(4)

Mục tiê Mục tiê

MỤC TIÊU MỤC TIÊU

Mục tiê Mục tiê 1.

1.

Xá Xác đ c địịnh đ ịị nh đặặc đi ặặ c điểểm dâ m dâ

2.

2.

Xá Xác đ c địịnh TLTV nh TLTV ở trẻ ở trẻ ttừ ừng ng khoả khoảng cân n ng cân nặặnn chung

chung và và TVSS s TVSS sớ ớm m chung

chung và và TVSS s TVSS sớ ớm m

3.

3.

Xá Xác đ c địịnh nh cá các bi c biếến k n kếế TVSS

TVSS

44

Xá Xá đđịị hh áá bi biếế kkếế

4.

4.

Xá Xác đ c địịnh nh cá các bi c biếến k n kếế

55

Xây d Xây dự ựng phương ng phương trì trì

5.

5.

Xây d Xây dự ựng phương ng phương trì trì ddự ự đđoá oán TVSS n TVSS

êu cụ thể

êu cụ

NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU

thể êu cụ thể

êu cụ thể

ân s

ân số ố ngiên c ngiên cứ gg ứuu sơ sinh

sơ sinh nhẹ nhẹ cân theo cân theo ng

ng 250 250g g → →22 loạ loạii: : TVSS TVSS m

m m m

ếết h t hợ ợp không p không ý nghĩ p p g g ý g ý nghĩa v ý g a vớ ới i ếết h t h ý ý hĩ hĩ ớ ới TVSS i TVSS ếết h t hợ ợp p ý nghĩ ý nghĩa v a vớ ới TVSS i TVSS

ìình h nh hồồi quy i quy đa bi đa biếếnn để để

ìình h nh hồồi quy đa bi i quy đa biếến n để để

(5)

THIẾT KẾ N THIẾT KẾ N

Cắt ngang: mô Cắt ngang: mô g g g g

11

Tiêu chuẩn chọn mẫu Tiêu chuẩn chọn mẫu

1.

1.

Tiêu chuẩn chọn mẫu Tiêu chuẩn chọn mẫu

9

9 TrẻTrẻ sanh ra sống:500gsanh ra sống:500g 9

9 Trẻ sanh ra sống:500gTrẻ sanh ra sống:500g 9

9 Sanh tại Từ Dũ hoặc dSanh tại Từ Dũ hoặc dạạ ặặ 2.

2.

Tiêu chuẩn loại trừ Tiêu chuẩn loại trừ

9

9 Cân nặng<500 gram hCân nặng<500 gram h 9

9 Thai lưu hoặc thai sanThai lưu hoặc thai san 9

9 DTBS lớnDTBS lớn

33

Cỡ ẫ Cỡ ẫ lấ lấ h h t t

3.

3.

Cỡ mẫu: Cỡ mẫu: lấy chọn tron lấy chọn tron

NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU

ô tả và phân tích ô tả và phân tích pp

uu::

uu::

g ≤cân nặng <2500 g g ≤cân nặng <2500 g g ≤cân nặng <2500 g g ≤cân nặng <2500 g do chuyển đến

do chuyển đếnyy

hoặc ≥ 2500 gram

hoặc ≥ 2500 gram hoặchoặc nh ra đã chết

nh ra đã chết hoặchoặc

thời i 1 ă

thời i 1 ă

ng thời gian 1 năm

ng thời gian 1 năm

(6)

THIẾT KẾ NG THIẾT KẾ NG

Đị h h Đị h h Định ngh Định ngh

™

™ SốngSống--tửtử vong:vong:

™

™ SốngSống tử vong:tử vong:

9

9 Thời gian nghiên cứu:Thời gian nghiên cứu:gg gg 9

9 Mã hóa theo Mã hóa theo 2 2 code code 00

™

™ Tuổi mẹ : Tuổi mẹ : 00::2020--3535, , 11:<:<2020

ổ ầ

ổ ầ

™

™ Tuổi thai: ngày đầu tiên Tuổi thai: ngày đầu tiên dựa vào bản điểm Balla dựa vào bản điểm Balla dựa vào bản điểm Balla dựa vào bản điểm Balla

™

™ Corticoid tiền sản:Mẹ dùCorticoid tiền sản:Mẹ dùẹẹ

→→tăng trưởng thành phổtăng trưởng thành phổ

™

™ Ovs:Thời gian ối vỡ đếnOvs:Thời gian ối vỡ đến

GHIÊN CỨU(tt) GHIÊN CỨU(tt)

hĩ á biế hĩ á biế hĩa các biến hĩa các biến

: từ nhập khoa

: từ nhập khoa→ậpập →xuất việnxuất việnệệ --11

00, , 22: >: >35 35 tuổi tuổi

ốố

của chu kỳ kinh cuối hoặc của chu kỳ kinh cuối hoặc r cải tiến

r cải tiến r cải tiến r cải tiến

ùng corticoid trước sanh ùng corticoid trước sanh gg

ổi cho bào thai.

ổi cho bào thai.

n khi sanh ≥

n khi sanh ≥18 18 giờgiờ

(7)

THIẾT KẾ NG THIẾT KẾ NG

Định ngh Định ngh

™

™

Mẹ Mẹ cao huyết áp:HA tâ cao huyết áp:HA tâ

™

™

Mẹ cao huyết áp:HA tâ Mẹ cao huyết áp:HA tâ HA tâm trương ≥

HA tâm trương ≥90 90mm mm HA tâm trương ≥

HA tâm trương ≥90 90mm mm

™

™

Tsg: cao HA+protein n Tsg: cao HA+protein n g g p p

™

™

Suy hô hấp nặng (SHH Suy hô hấp nặng (SHH y y p p g ( g (

™

™

Kháng sinh mạnh:NTS Kháng sinh mạnh:NTS điều trị bằng kháng sin điều trị bằng kháng sin

GHIÊN CỨU(tt) GHIÊN CỨU(tt)

ếế hĩa các biến hĩa các biến âm thu

âm thu≥≥140 140mmhg hoặc mmhg hoặc âm thu

âm thu≥≥140 140mmhg hoặc mmhg hoặc mhg

mhg mhg mhg

iệu+phù iệu+phù ệ ệ p p

H): Lâm sàng và Xquang H): Lâm sàng và Xquang ) ) g g q q g g

S nặng (sepsis) được S nặng (sepsis) được h phổ rộng

h phổ rộng

(8)

Thống k Thống k Thống k Thống k

™

™

Sử dụng SPSS hoặc Ep Sử dụng SPSS hoặc Ep

™

™

Thống kê mô tả: tính tỉ Thống kê mô tả: tính tỉ

™

™

Xác định mối liên quan: Xác định mối liên quan:

ới TVSS ới 0 0 ới TVSS ới 0 0 cơ với TVSS với p=0.0 cơ với TVSS với p=0.0

™

™

Loại trừ Loại trừ các yếu tố các yếu tố gây gây

™

™

Loại trừ các yếu tố gây Loại trừ các yếu tố gây

9

9 Tương tác: thống kêTương tác: thống kê độđộ 9

9 Tương tác: thống kê độTương tác: thống kê độ Day: p

Day: p≤≤ 0.05 0.05 →→ có, p>có, p>

9

9 Gây nhiễu: so sánh ORGây nhiễu: so sánh OR

(ORMH

(ORMH –– ORTHÔ )/OR ORTHÔ )/OR

( ) ( )

kê áp dụng kê áp dụng kê áp dụng kê áp dụng

pi Info 2000 pi Info 2000

lệ %, trung bình & SD lệ %, trung bình & SD

: OR thô giữa yếu tố nguy : OR thô giữa yếu tố nguy 05 à 95% KTC ủ OR

05 à 95% KTC ủ OR 05 và 95% KTC của OR 05 và 95% KTC của OR

nhiễu:

nhiễu:

nhiễu:

nhiễu:

ộ đồng nhất của Breslow ộ đồng nhất của Breslow-- ộ đồng nhất của Breslow ộ đồng nhất của Breslow--

0.050.05→→không có tương táckhông có tương tác R thô với OR tổng hợp

R thô với OR tổng hợp

RMH : <10%

RMH : <10%→ → gây nhiễu, gây nhiễu,

>10%: Không gâynhiễu

>10%: Không gâynhiễu

(9)

THIẾT KẾ NG THIẾT KẾ NG

ốố

Thống k Thống k

™

™

Phâ tí h Phâ tí h đ đ biế biế

™

™

Phân tích đa biến Phân tích đa biến 9

9 Chọn các biến Chọn các biến đưa và đưa và 9

9 Chọn các biến đưa và Chọn các biến đưa và 9

9 Phân tích đa biến: sử Phân tích đa biến: sử trừ dần với mức loại b trừ dần với mức loại b elimination approach) elimination approach) elimination approach) elimination approach) Điều này có nghĩa loạ Điều này có nghĩa loạ nhóm biến số,chỉ giữ nhóm biến số,chỉ giữ trong mô hình

trong mô hình trong mô hình.

trong mô hình.

GHIÊN CỨU(tt) GHIÊN CỨU(tt)

kê áp dụng kê áp dụng

ào: Đơn biến chọn p<0 05 ào: Đơn biến chọn p<0 05 ào: Đơn biến chọn p<0.05 ào: Đơn biến chọn p<0.05 ử dụng phương pháp loại ử dụng phương pháp loại g p g p g p p g p p

bỏ p=0,01 (backward bỏ p=0,01 (backward

) để tìm mô hình tốt nhất ) để tìm mô hình tốt nhất ) để tìm mô hình tốt nhất.

) để tìm mô hình tốt nhất.

ại trừ biến số hay một ại trừ biến số hay một

những biến số có ý nghĩa

những biến số có ý nghĩa

(10)

KẾT KẾT KẾT

KẾT QUẢ QUẢ QUẢ QUẢ

(11)

GHI CHÚ GHI CHÚ : :

liệu trình bày: Trung bình

liệu trình bày: Trung bình ±± độđộ lệlệ ố liệu trình bày: Trung bình

ố liệu trình bày: Trung bình ±± độ lệđộ lệệch chuẩn hoặc n (tỉệch chuẩn hoặc n (tỉệch chuẩn hoặc n (tỉ lệ %)ệch chuẩn hoặc n (tỉ lệ %)lệlệ %)%) ấ ố

ấ ố

(12)

VÀ TỬ VO VÀ TỬ VO VÀ TỬ VO

VÀ TỬ VOONG CHUNGONG CHUNGONG CHUNGONG CHUNG

(13)

Bản Bản Bản Bản B

B iến kết hợp không có ý iến kết hợp không có ý

ng

ng 22 ng ng 22

nghĩa(p>

nghĩa(p>00,,05 05) với TVSS ) với TVSS

(14)

Bảng

Bảng 33a a Các biế Các biế ( <

( <00 05 05)) (p<

(p<00,,05 05) v ) v

Biến dự

Biến dự TTửử vongvong// thth Biến dự

Biến dự đoán

đoán

T

Tử ử vongvong/ / Toà

Toàn bn bộộ(%)(%)

th th lạ lạ Cân nặng

Cân nặng (250 g)

(250 g)

≤ 750

≤ 750 21/25 (84,0)21/25 (84,0)

≤≤10001000 gg 74/143 (51 7)74/143 (51 7)

≤≤1000 1000 gg 74/143 (51,7)74/143 (51,7)

≤1250 g

≤1250 g 56/209 (26,8)56/209 (26,8)

1500 g

1500 g 46/403 (11 4)46/403 (11 4)

≤ 1500 g

≤ 1500 g 46/403 (11,4)46/403 (11,4)

≤≤1750 1750 gg 15/473 (3,2)15/473 (3,2)

≤ 2000 g

≤ 2000 g 10/885 (1,1)10/885 (1,1)

≤2250 g

≤2250 g 6/1014 (0,6)6/1014 (0,6) 2250

2250 6/1035 (0 6)6/1035 (0 6)

>

>2250 2250 gg 6/1035 (0,6) 6/1035 (0,6)

ến kết hợp ý nghĩa ến kết hợp ý nghĩa

ới TVSS ới TVSS với TVSS với TVSS

hất

hất OR thôOR thô pp hất

hất ạc ạc

OR thô OR thô (95%KTC) (95%KTC)

p p

value value 0,35

0,35 (0,31

(0,31--0,38)0,38) 0,0000,000 ( ,

( , , ), )

(15)

Biến dự

Biến dự TTử vong/vong/

Biến dự Biến dự

đoán

đoán TTử ử vong/vong/

Toà

Toàn bn bộộ(%)(%) Tuổi thai

Tuổi thai Tuổi thai Tuổi thai

((tutuầần) n)

<25

<25 12/17 (70 6)12/17 (70 6)

<25

<25 12/17 (70,6)12/17 (70,6)

<26

<26 10/12 (83,3)10/12 (83,3) 22 23/32 ( 1 9)23/32 ( 1 9)

<27

<27 23/32 (71,9)23/32 (71,9)

<28

<28 23/53 (43,4)23/53 (43,4)

<

<2929 48/116 (41,4)48/116 (41,4)

<30

<30 32/103 (31,1)32/103 (31,1)

<31

<31 27/210 (12,9)27/210 (12,9)

<32

<32 13/186 (7,0)13/186 (7,0)( , )( , )

<33

<33 6/303 (2,0)6/303 (2,0)

<34

<343434 11/380 (2,9)11/380 (2,9)11/380 (2,9)11/380 (2,9)

<35

<35 7/575 (1,2)7/575 (1,2)

<36

<36 2/705 (0 3)2/705 (0 3)

<36

<36 2/705 (0,3)2/705 (0,3)

≥37

≥37 4/573 (0 7)4/573 (0 7)

g p

g p

thất

thất OR thôOR thô pp thất

thất lạc

lạc OR thô OR thô (95%KTC)

(95%KTC) p p value value 183

183 0 5840 584 0 0000 000 183

(4,4%)183

(4,4%) 0,584 0,584 (0,554

(0,554--0,616)0,616)

0,000 0,000

(16)

Bảng 3b B

Bảng 3b Biến kết hợp ý iến kết hợp ý Bảng 3b B

Bảng 3b Biến kết hợp ý iến kết hợp ýý nghĩa (p<0,05) với TVS ý nghĩa (p<0,05) với TVS ý nghĩa (p 0,05) với TVS ý nghĩa (p 0,05) với TVS

(17)

Bảng 4

Bảng 4 hồi quy đa g g hồi quy đa q y q y các yếu tố ảnh các yếu tố ảnh

biến để lượng giá biến để lượng giá ợ ợ g g g g h hưởngTVSS

h hưởngTVSS

(18)

ƯƠ Ì Ù

PHƯƠNG TRÌNH HI QUY CUI CÙÙÙNG CÓ DiÓ N TÍCH DÍ ƯỚƯỚI ĐƯỜƯỜNG

(19)

BÀN L BÀN L BÀN L

BÀN LLUẬN LUẬN LUẬN LUẬN

(20)

ốố

chung: 94,41%.>1500: 9 chung: 94,41%.>1500: 9 Sống sót

Sống sót CN

CN≤1500g≤1500g

BVTD

BVTD KusuKusu Nhật gg NhậtNhậtNhật

77,74%

77,74% 89%89%

Beten&

Beten&

surfactant surfactant

3,8% &

3,8% &

1 3%

1 3%

41%

41%

% surfactant %

surfactant 1,3% 1,3% 52%52%

apgar 1’ &

apgar 1’ & 4 44 4±±1 81 8 6 06 0±±

apgar 1 &

apgar 1 &

apgar 5’

apgar 5’

4,4

4,4±±1,8 1,8 5,6

5,6±±1,81,8

6,0 6,0±±

8,3 8,3±±

™™So với các nướSo với các nướ

™™So với các nướSo với các nướ Bangladesh nhẹ cân Bangladesh nhẹ cân

Ấ Ấ

Ấn độ

Ấn độ ≤15≤15

g g

g g

98,91%,

98,91%, ≤1500g: 77,74%≤1500g: 77,74%

uda uda

t 2006 t 2006

Lemons Lemons Mỹ 2001 Mỹ 2001 t 2006

t 2006 Mỹ 2001Mỹ 2001

%

% 84% 84%

% &

% &

%

%

71% &

71% &

%

%

%

% 52%52%

±±8 08 0 apgar 1’apgar 1’ ≤3: 30%≤3: 30%

±±8,0 8,0

±±9,8% 9,8%

apgar 1 ≤3: 30%

apgar 1 ≤3: 30%

ớc đang phát triển ớc đang phát triển ớc đang phát triển ớc đang phát triển

:86,73%,

:86,73%, ≤1500g≤1500g :22%:22%

500g:

500g: 63,1%63,1%

(21)

™

™SDD bào thaiSDD bào thai ::

™

™SDD bào thaiSDD bào thai ::

9

96,2% thấp so với Kusuda6,2% thấp so với Kusuda6,2% thấp so với Kusuda6,2% thấp so với Kusuda 9

9George tại Nam Á: KaniyaGeorge tại Nam Á: Kaniya chuẩn Canada 46,9%

chuẩn Canada 46,9%

ẩ Ấ ẩ Ấ

chuẩn Ấn độ 6,7%

chuẩn Ấn độ 6,7%

TVSS trong tuần đầu

TVSS trong tuần đầu: Chiế: Chiế TVSS trong tuần đầu

TVSS trong tuần đầu: Chiế: Chiế

9

9 Phù hợp:NC trước đây vPhù hợp:NC trước đây vùù ợp C tợp C t ướcước đâyđây 9

92/3 tử vong trong tuần đầ2/3 tử vong trong tuần đầ các phương pháp chăm s các phương pháp chăm s

BÀN LUẬN BÀN LUẬN

a (36%), Lemons (22%) a (36%), Lemons (22%) a (36%), Lemons (22%) a (36%), Lemons (22%)

ambadi Nova Scotia ambadi Nova Scotia

% 7,5%

% 7,5%

< 1%

< 1%

ếm 76 9% tổng số ếm 76 9% tổng số ếm 76,9% tổng số ếm 76,9% tổng số

và trên thế giới và trên thế giới à t ê tà t ê t ếế gg

ầu có thể phòng ngừa bằng ầu có thể phòng ngừa bằng

sóc sơ sinh đơn giản sóc sơ sinh đơn giản

(22)

™

™

Ph Ph t ì h hồi t ì h hồi

™

™

Phương trình hồi quy cu Phương trình hồi quy cu

9

9Còn lại 5 biến: 3 biến bảoCòn lại 5 biến: 3 biến bảo 9

9Còn lại 5 biến: 3 biến bảoCòn lại 5 biến: 3 biến bảo 9

9N Evans còn 4 biến là câN Evans còn 4 biến là câ mẹ bị cao huyết áp trong mẹ bị cao huyết áp trong

™

™

Yếu tố bảo vệ Yếu tố bảo vệ

99Cân nặng(OR = 0,53, P =Cân nặng(OR = 0,53, P = (OR=0 88 p=0 004) Kusu (OR=0 88 p=0 004) Kusu (OR=0,88 p=0,004). Kusu (OR=0,88 p=0,004). Kusu 9

9Mẹ cao HA hoặc TSG:Mẹ cao HA hoặc TSG:ẹẹ ặặ

•• OR điều chỉnh = 0,26, OR điều chỉnh = 0,26,

•• N EvanN Evan:: OR=0,46 với OR=0,46 với

•• BVTD: Theo dõi sát +cBVTD: Theo dõi sát +c

ối ù ối ù

ối cùng:

ối cùng:

o vệ và 2 biến nguy cơ o vệ và 2 biến nguy cơ o vệ và 2 biến nguy cơ.

o vệ và 2 biến nguy cơ.

ân nặng,tuổi thai,trẻ trai và ân nặng,tuổi thai,trẻ trai và ặặ g,g, ,,

thai kỳ thai kỳ

ổổ

= 0,000) và tuổi thai

= 0,000) và tuổi thai uda

uda:: OR cân nặng=0 65OR cân nặng=0 65 uda

uda: : OR cân nặng=0,65OR cân nặng=0,65

P = 0,000 P = 0,000

95% KTC:0,36

95% KTC:0,36--0,59 0,59

chỉ định chấm dứt thai kỳ chỉ định chấm dứt thai kỳ

(23)

BÀN LUẬN:Nguy BÀN LUẬN:Nguy

™

™ Yếu tốYếu tố nguy cơnguy cơ

™

™ Yếu tố nguy cơYếu tố nguy cơ

9

9SHH nặng phải thở máy với SHH nặng phải thở máy với

Khoa sơ sinh BVTD: th Khoa sơ sinh BVTD: th Tử vong trong SHH nặn Tử vong trong SHH nặn máy:60 1% tvss:5 6%

máy:60 1% tvss:5 6%

máy:60,1%,tvss:5,6%

máy:60,1%,tvss:5,6%

Chỉ định thở máy: thống Chỉ định thở máy: thống yy gg

→xây dựng các tiêu chxây dựng các tiêu ch

9

9Apgar 1 phút < 5: OR = 3,12Apgar 1 phút < 5: OR = 3,12 cứu khác

cứu khác cứu khác cứu khác

y cơ tử vong sơ sinh y cơ tử vong sơ sinh

OR = 24,69, P = 0,000 OR = 24,69, P = 0,000

ở máy làm giảm TVSS ở máy làm giảm TVSS ng phải thở

ng phải thở

g nhất, cai máy: tranh luận g nhất, cai máy: tranh luận

g , y

g , y

uẩn cai máy thành công uẩn cai máy thành công

2, P = 0,000 phù hơp các nghiên 2, P = 0,000 phù hơp các nghiên

(24)

BÀN LUẬN:Để hạ th BÀN LUẬN:Để hạ th

™

™

Trẻ Trẻ rất nhẹ rất nhẹ cân: cân:

™

™

Trẻ rất nhẹ cân: Trẻ rất nhẹ cân:

9

918,63% tổng số trẻ nhưng18,63% tổng số trẻ nhưng,, gg gg 9

9càng nhẹ cân càng nhẹ cân → khả năngkhả năng kém

kém →dễdễ hạhạ thân nhiệt kéthân nhiệt ké kém kém →→dễ hạ thân nhiệt kédễ hạ thân nhiệt ké và tử vong

và tử vong

™

™

SHH nặng phải thở máy SHH nặng phải thở máy nhưng 52 14% tổng số tử nhưng 52 14% tổng số tử nhưng 52,14% tổng số tử nhưng 52,14% tổng số tử

→ phải gắn liền với giảm phải gắn liền với giảm

→ phải gắn liền với giảm phải gắn liền với giảm giảm tử vong trong SHH giảm tử vong trong SHH

ấp hơn nữa tỉ lệ tử vong ấp hơn nữa tỉ lệ tử vonggg

g 84,19% tổng số tử vong g 84,19% tổng số tử vong

g , g g

g , g g

g điều hòa thân nhiệt càng g điều hòa thân nhiệt càng éo dài

éo dài →gia tăng tỉgia tăng tỉ lệlệ bệnh tậbệnh tậ éo dài

éo dài →→gia tăng tỉ lệ bệnh tậgia tăng tỉ lệ bệnh tậ

: 4,85% tổng số trẻ : 4,85% tổng số trẻ ử vong

ử vong ử vong ử vong

tử vong trẻ rất nhẹ cân + tử vong trẻ rất nhẹ cân + tử vong trẻ rất nhẹ cân + tử vong trẻ rất nhẹ cân +

nặng phải thở máy

nặng phải thở máy

(25)

Sả h ó

Sả h ó

™

™ Sản phụ có nguy cơ caoSản phụ có nguy cơ cao

99Theo dõi sátTheo dõi sát tiền sảntiền sản ++ trontron 99Theo dõi sát Theo dõi sát tiền sảntiền sản + + trontron

với các sản phụ: Cao huyế với các sản phụ: Cao huyế 99Tăng tỉ lệ sử dụng corticoidTăng tỉ lệ sử dụng corticoid

không tránh khỏi nguy cơ s không tránh khỏi nguy cơ s không tránh khỏi nguy cơ s không tránh khỏi nguy cơ s

™

™ TrẻTrẻ sơsơ sinhsinh: các chương t: các chương t

™

™ Trẻ sơ sinhTrẻ sơ sinh: các chương t: các chương t

99Phòng chống nhiễm trùng Phòng chống nhiễm trùng 99Sử dụng surfactant Sử dụng surfactant

ẩẩ

99Xây dựng tiêu chuẩn cai mXây dựng tiêu chuẩn cai m 99Phòng chống hạPhòng chống hạ thân nhiệthân nhiệ 99Phòng chống hạ thân nhiệPhòng chống hạ thân nhiệ

ng khi sanh

ng khi sanh nhưnhư BVTDBVTD đã làmđã làm ng khi sanh

ng khi sanh như BVTD đã làmnhư BVTD đã làm ết áp hoặc TSG

ết áp hoặc TSG

d tiền sản cho các sản phụ d tiền sản cho các sản phụ

sanh non sanh non sanh non sanh non

trình trình trình trình

sơ sinh sơ sinh máy

máy

t cho trẻ nhẹ &rất nhẹ cân t cho trẻ nhẹ &rất nhẹ cân t cho trẻ nhẹ &rất nhẹ cân t cho trẻ nhẹ &rất nhẹ cân

(26)

KẾT KẾT KẾT

KẾT LUẬN LUẬN LUẬN LUẬN

(27)

Các y c yếếu t yy u tố chí ố chính nh

™

™

Mẹ bị Mẹ bị cao huy cao huyếết t ááp ho p ho đđ ợ ợc nh c nhậập BVTD p BVTD

đđượ ược nh c nhậập BVTD p BVTD

™

™

Cân n Cân nặặng ng

™

™

Cân n Cân nặặng ng

™

™

Tu Tuổổi thai i thai

™

™

Apgar Apgar 11’< ’<5 5

™

™

SHH n SHH nặặng ng phả phải th i thở m ở m

KẾT LUẬN KẾT LUẬN

ddự ự đđoá ự ự oán t n tử ử vong vong gg

ooặặc TSG trong thai c TSG trong thai kỳ kỳ

máyy

(28)

XIN CHÂN TH XIN CHÂN TH XIN CHÂN TH

XIN CHÂN TH HÀNH CÁM HÀNH CÁM HÀNH CÁM ƠN HÀNH CÁM ƠN ƠN ƠN

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử I.. Dẫn đến nhiều em sẽ chọn đáp

Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương

Cho hình chóp S ABCD... Cho hình

EDS spectrum of CZTS nanopowder (a) and SEM image of CZTS nanoparticles (b) prepared at 240 o C in 24h. Energy dispersive spectroscopy, shown in Fig. 3a, was applied to verify

Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không

Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không

Faster R-CNN is trained using a dataset of images with drone labeled bounding boxes and different training options.. Keywords: Machine learning; computer vision; convolutional

- Khi đóng điện, hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực của đèn tạo ra tia tử ngoại, tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống phát ra ánh sáng.