• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15 Ngày soạn: 07/12/2020

Ngày giảng: Thứ hai ngày 07/14/2020 Toán

Bài 32. LUYỆN TẬP (Tr.71 – Tiết 2) I. MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 10.

- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ và vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học:NL giãi quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học

II. CHUẨN BỊ

- Các thẻ phép tính như ở bài 1 để HS chơi trò chơi tính nhẩm.

- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Hoạt động khởi động (5’)

Chia sẻ các tình huống có phép cộng trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đổ bạn” ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10 để tìm kết quả của các phép tính trong phạm vi 10 đã học.

Bài 3. ( 17) HS quan sát mẫu, liên hệ với nhận biết về quan hệ cộng - trừ, suy nghĩ và lựa chọn phép tính thích hợp, ví dụ: 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9; 9 - 3 = 6; 9 — 6 = 3; ...

Từ đó HS tìm kết quả cho các trường hợp còn lại trong bài.

(2)

Bài 4 ( 15)

- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng. Chia sẻ trước lớp.

Ví dụ:

+ Có 5 bạn đang bơi. Có 3 bạn trên bờ. Có tất cả bao nhiêu bạn?

Chọn phép cộng 5 + 3 = 8 hoặc 3 + 5 = 8.

+ Có tất cả 8 bạn, trong đó có 3 bạn trên bờ.

Còn lại bao nhiêu bạn đang bơi?

Chọn phép trừ 8 - 3 = 5.

+ Có tất cả 8 bạn, trong đó có 5 bạn đang bơi. Còn lại bao nhiêu bạn trên bờ?

Chọn phép trừ 8 - 5 = 3.

- GV lưu ý HS về quan hệ cộng – trừ.

Sử dụng quan hệ cộng - trừ để tính nhẩm thông qua các ví dụ đơn giản.

E.Củng cố, dặn dò (5’)

Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

__________________________________________

TIẾNG VIỆT Bài 15A: uc, ưc (SGV trang 182, 183) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5)

(3)

HĐ1. Nghe - nói (SGV)

2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20) HĐ2. Đọc

a) Đọc tiếng, từ ngữ - Cả lớp: (SGV) Bổ sung:

+ HS đọc tiếng khóa: nục

+ HS nêu cấu tạo của tiếng nục

+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học (GV ghi vào mô hình)

+ HS nghe cô giáo phát âm uc + HS đọc nối tiếp u-c-uc-uc + HS ghép nục

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: n-uc-nuc-nặng-nục-nục và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có nục muốn có từ cá nục thêm tiếng cá đứng trước.

+ HS nêu cấu tạo sầu cá nục + HS đọc sầu cá nục

+ HS đọc trơn uc-nục-cá nục

* Thay u bằng ư ta được vần mới là ưc

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: ư-c-ưc-ưc cả lớp đọc đồng thanh.

? Có ưc muốn có tiếng mực ta làm như thế nào?

+ HS nêu thêm âm m, thanh nặng.

+ Nêu cấu tạo mực

+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.

(GV ghi vào mô hình)

+ Hs đánh vần m-ưc-mưc-nặng-mực-mực + Hs cách ghép từ cá mực

+ Nêu cấu tạo từ cá mực + Đọc trơn từ cá mực

(4)

+ So sánh uc, ưc (giống nhau đều có c, khác nhau có u, ư đứng trước c).

Tạo tiếng mới (SGV)

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10) c) Đọc hiểu (SGV)

TIẾT 2 HĐ3. Viết (SGV) (10)

4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (25)

_____________________________________________

Ngày soạn: 07/12/2020

Ngày giảng: Thứ ba ngày 15/12/2020

TIẾNG VIỆT Bài 15B: ich, êch, ach

(SGV trang 184, 185) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5) HĐ1. Nghe - nói (SGV)

2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20) HĐ2. Đọc

a) Đọc tiếng, từ ngữ - Cả lớp: (SGV) Bổ sung:

+ Gv nêu tờ lịch tiếng mới lịch

+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học + HS ghép

(GV ghi vào mô hình) + HS đọc i-ch-ich-ich

(5)

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: i-ch-ich-ich và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có ich muốn có từ lịch thêm tiếng l đứng trước.

+ HS ghép

+ HS nêu cấu tạo cửa lịch

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp l-ich-lich-nặng-lịch-lịch + HS nêu có lịch muốn có từ tờ lịch thêm tiếng tờ đứng trước.

+ HS ghép

+ HS nêu cấu tạo cửa tờ lịch + HS đọc nối tiếp tờ lịch + HS đọc trơn ich-lịch-tờ lịch

* Thay i bằng ê ta được vần mới là êch + HS nghe cô giáo phát âm êch

+ HS ghép

+ Nêu cấu tạo êch

+ HS nghe cô giáo đánh vần: ê-ch-êch- êch

+ HS đánh vần nối tiếp: ê-ch-êch- êch và cả lớp đọc đồng thanh.

? Có êch muốn có tiếng ếch ta làm như thế nào?

+ HS nêu thêm dấu sắc + Nêu cấu tạo ếch

+ Hs đánh vần êch- sắc -ếch- ếch

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: ếch – sắc- ếch và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có ếch muốn có từ con ếch thêm tiếng con đứng trước.

+ Hs cách ghép từ dòng con ếch + Nêu cấu tạo từ dòng con ếch + Đọc trơn từ dòng con ếch

* Vần ach, sách, cuốn sách hướng dẫn tương tự.

+ So sánh ich, êch, ach (giống nhau đều có ch, khác nhau có i, ê, a đứng trước nh).

Tạo tiếng mới (SGV)

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10) c) Đọc hiểu (SGV)

(6)

TIẾT 2 HĐ3. Viết (SGV) (10)

4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (25)

__________________________________________

Toán

Bài 33 : LUYỆN TẬP ( Tr.72 - tiết 1) I.MỤC TIÊU

- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 và vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết các vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II.CHUẨN BỊ

- Các thẻ số và phép tính.

- Một số tình huống đơn giản dần tới phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Hoạt động khởi động ( 5’)

HS chia sẻ các tình huống có phép cộng hoặc trừ (trong phạm vi 10) trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10.

B. Hoạt động thực hành, luyện tập ( 25p) Bài 1

- Cho HS làm bài 1:

+ Tìm các số phù họp cho mỗi ô ? .

+ Củng cố nhận biết về quan hệ cộng - trừ.

Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau và nói cho nhau về tình huống đã cho và phép tính tương ứng.

(7)

GV chốt lại cách làm bài; gọi một vài cặp HS chia sẻ cách làm cho cả lóp nghe.

- HS chia sẻ Bài 2

- Cho HS làm bài 2: Dựa vào hình ảnh trực quan để tìm số phù hợp cho mỗi ô dấu ? (HS có thể dựa vào phép đếm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tìm số thích hợp trong ô trống)

- Cho HS đặt câu hỏi, nói cho nhau về tình huống trong bức tranh và phép tính tương ứng. Chia sẻ trước lớp.

- HS đặt câu hỏi, nói cho nhau về tình huống trong bức tranh và phép tính tương ứng. Chia sẻ trước lớp.

GV cũng có thể nêu ra một vài phép tính tương tự để HS củng cố kĩ năng, hoặc HS tự nêu phép tính rồi đố nhau tìm kết quả phép tính.

C. Củng cố, dặn dò ( 5p)

về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

__________________________________________

Bồi d ưỡng Học sinh (T1) Ôn tập: uc, ưc I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần uc, ưc.

- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần uc, ưc.

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu vần uc, ưc..

- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

(8)

Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’)

- Cho học sinh hát một bài hát.

- Kiểm tra hs đọc bài 15A SGK.

- Nhận xét.

- Viết uc, ưc.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.

2. Hướng dẫn: (25’) a. Luyện đọc

- Gọi học sinh đọc uc, ưc

- Gọi học sinh đọc: đông đúc oi bức, hạnh phúc, rực rỡ

- Gọi học sinh đọc: bục giảng, bông cúc, máy xúc, tục ngữ, bút mực, nóng bức Phân tích các tiếng

b. Luyện viết:

- GV viết mẫu lên bảng đông đúc oi bức, hạnh phúc, rực rỡ

- GV viết mẫu lên bảng 2 - GV cho HS viết vở ô li.

- GV nhận xét, sửa sai.

c. Trò chơi: “Tìm tiếng có vần uc, ưc’’

- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi.

- Cho hs chơi trò chơi.

- GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs tìm được nhiều tiếng có âm vần uc, ưc’’

C. Củng cố - dặn dò: (4’) - Yêu cầu hs về luyện lại bài.

Hoạt động của hs

- Học sinh cả lớp hát.

- HS nghe.

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

Hs phân tích

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

- HS quan sát - HS viết vở ô li.

- HS chơi trò chơi tìm tiếng có vần iêng, uông, ương

(9)

- GV nhận xét tiết học.

- Lắng nghe.

_____________________________________________

Ngày soạn: 08/12/2020

Ngày giảng: Thứ tư ngày 16/12/2020

TIẾNG VIỆT Bài 15C: iêc, uôc, ươc

(SGV trang 186, 187) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5) HĐ1. Nghe - nói (SGV)

2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20) HĐ2. Đọc

a) Đọc tiếng, từ ngữ - Cả lớp: (SGV) Bổ sung:

+ Gv nêu bữa tiệc tiếng mới tiệc

+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học + HS ghép

(GV ghi vào mô hình) + HS đọc iê-c-iêc

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: iê-c-iêc và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có iêc muốn có từ tiệc thêm tiếng t đứng trước.

+ HS ghép

+ HS nêu cấu tạo cửa tiệc

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp t-iêc-tiêc-nặng-tiệc-tiệc

(10)

+ HS nêu có tiệc muốn có từ bữa tiệc thêm tiếng bữa đứng trước.

+ HS ghép

+ HS nêu cấu tạo cửa bữa tiệc + HS đọc nối tiếp bữa tiệc + HS đọc trơn iêc-tiệc-bữa tiệc

* Thay iê bằng uô ta được vần mới là uôc + HS nghe cô giáo phát âm uôc

+ HS ghép

+ Nêu cấu tạo uôc + HS đánh vần: uô-c-uôc

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: uô-c-uôc- uôc và cả lớp đọc đồng thanh.

? Có uôc muốn có tiếng tuộc ta làm như thế nào?

+ HS nêu thêm âm t và dấu nặng + Nêu cấu tạo tuộc

+ Hs đánh vần t-uôc-tuôc-nặng-tuộc-tuộc

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: t-uôc-tuôc-nặng-tuộc-tuộc và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có tuộc muốn có từ bạch tuộc thêm tiếng bạch đứng trước.

+ Hs cách ghép từ dòng bạch tuộc + Nêu cấu tạo từ dòng bạch tuộc + Đọc trơn từ dòng bạch tuộc

* Vần ươc, nước, nước biển hướng dẫn tương tự.

+ So sánh iêc, uôc, ươc (giống nhau đều có c, khác nhau có iê, uô, ươ đứng trước c).

Tạo tiếng mới (SGV)

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10) c) Đọc hiểu (SGV)

TIẾT 2 HĐ3. Viết (SGV) (10)

4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV)

(11)

HĐ4. Đọc (SGV) (25)

__________________________________________

Bồi dưỡng học sinh (T2) Bài 14C: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần ich, êch, ach

- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần ich, êch, ach - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu vần ang, ăng, âng - Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’) - Cho học sinh hát một bài hát.

- Kiểm tra hs đọc bài 15B Vở thực hành.

- Nhận xét.

- Viết vần iêng uông B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.

2. Hướng dẫn: (25’)

Bài 1. Chơi đổ xúc xắc, đọc từ ngữ.

- Cho hs lên chơi xúc xắc - Gọi học sinh đọc từ - Gọi hs phân tích - Gọi học sinh nx - GV nx

Bài 2. Đọc và trả lời câu hỏi - Gọi hs đọc y/cầu bài

Hoạt động của hs - Học sinh cả lớp hát.

- Theo dõi.

- HS nghe.

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

- Hs phân tích - HS chia sẻ

(12)

- GV đọc mẫu - Y/c hs đọc thầm - Y/c hs đọc nối tiếp - y/c lớp đọc đồng thanh - Y/c hs đọc câu hỏi - Gọi hs trả lời - Y/c hs nx - GV nx

- Y/c hs viết vở Bài 3. Viết:

- GV viết mẫu lên bảng - GV cho HS viết vở - GV nhận xét, sửa sai.

C. Củng cố - dặn dò: (4’)

- Tổ chức cho hs chơi trò chơi tìm tiếng có vần anh, inh, ênh

- Yêu cầu hs về đọc lại bài.

- GV nhận xét tiết học

- HS đọc cá nhân

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.-

- HS viết vở ô li.

- HS thực hiện.

- Lắng nghe.

- HS chơi trò chơi tìm tiếng có vần anh, inh, ênh - Lắng nghe.

__________________________________________

Bồi d ưỡng Học sinh (T3) Ôn tập

I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần iêc, uôc, ươc

- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần iêc, uôc, ươc - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu vần iêc, uôc, ươc

- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

(13)

Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’)

- Cho học sinh hát một bài hát.

- Kiểm tra hs đọc bài 15C SGK.

- Nhận xét.

- Viết iêc, uôc, ươc.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.

2. Hướng dẫn: (25’) a. Luyện đọc

- Gọi học sinh đọc iêc, uôc, ươc

- Gọi học sinh đọc: công viêc, bước chân, cá diếc, chiếc lược, uống thuốc, thuộc bài Phân tích các tiếng

b. Luyện viết:

- GV viết mẫu lên bảng rạp xiếc, cái lược, thước kẻ.

- GV viết mẫu lên bảng 2 - GV cho HS viết vở ô li.

- GV nhận xét, sửa sai.

c. Trò chơi: “Tìm tiếng có vần iêc, uôc, ươc - GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi.

- Cho hs chơi trò chơi.

- GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs tìm được nhiều tiếng có âm vần iêc, uôc, ươc C. Củng cố - dặn dò: (4’)

- Yêu cầu hs về luyện lại bài.

- GV nhận xét tiết học.

Hoạt động của hs

- Học sinh cả lớp hát.

- HS nghe.

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

Hs phân tích

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

- HS quan sát - HS viết vở ô li.

- HS chơi trò chơi tìm tiếng có vần inh, ênh, anh

- Lắng nghe.

(14)

__________________________________________

Bồi d ưỡng Học sinh (T4) Luyện viết: uc, ưc, iêc uôc, ươc I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần uc, ưc iêc, uôc, ươc

- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần uc, ưc iêc, uôc, ươc

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu vần iêc, uôc, ươc

- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’)

- Cho học sinh hát một bài hát.

- Kiểm tra hs đọc bài 15C SGK.

- Nhận xét.

- Viết uc, ưc iêc, uôc, ươc.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.

2. Hướng dẫn: (25’) a. Luyện đọc

- Gọi học sinh đọc uc, ưc iêc, uôc, ươc - Gọi học sinh đọc: thể lực, bút mực, thơm nức, bức tranh, bữa tiệc, cá diếc, luộc ngô, cuộc họp, bước chân, cá vược

Phân tích các tiếng b. Luyện viết:

- GV viết mẫu lên bảng bữa tiệc, cá diếc,

Hoạt động của hs

- Học sinh cả lớp hát.

- HS nghe.

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

Hs phân tích

(15)

luộc ngô, cuộc họp, bước chân, cá vược - GV viết mẫu lên bảng 2

- GV cho HS viết vở ô li.

- GV nhận xét, sửa sai.

c. Trò chơi: “Tìm tiếng có vần uc, ưc iêc, uôc, ươc

- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi.

- Cho hs chơi trò chơi.

- GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs tìm được nhiều tiếng có âm vần uc, ưc iêc, uôc, ươc

C. Củng cố - dặn dò: (4’) - Yêu cầu hs về luyện lại bài.

- GV nhận xét tiết học.

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

- HS quan sát - HS viết vở ô li.

- HS chơi trò chơi tìm tiếng có vần uc, ưc iêc, uôc, ươc

- Lắng nghe.

__________________________________________

Hoạt động Trải nghiệm

Chủ đề 4: TỰ CHĂM SÓC VÀ RÈN LUYỆN BẢN THÂN

NHIỆM VỤ 4. Lựa chọn trang phục phù hợp

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết được mỗi trang phục phù hợp với thời tiết và hoàn cảnh khác nhau - Biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết và mục đích hoạt động

II. CHUẨN BỊ

- Bài hát, tranh chủ đề

- Tranh vẽ sẵn chưa tô màu về chú bộ đội III. CÁC HĐ HỌC TẬP, GIÁO DỤC

NỘI DUNG HĐ CỦA HỌC SINH

1. HĐ khởi động (5p)

- Phát clip bài hát “Thật đáng chê”

- Nghe, hát và vận động theo bài hát - Trả lời câu hỏi của GV

- Trao đổi về nội dung bài hát, vào bài

(16)

mới.

2. HĐ: Khám phá – kết nối kinh nghiệm (15p)

HĐ 1. Tớ đi đâu? Cậu mặc gì?

Cô giáo sẽ phổ biến yêu cầu hoạt động Hình thức: làm việc nhóm 4

Thời gian: 5p

ND: GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy A4 như hình:

HS quan sát tranh trong SGK, màn chiếu, tranh đã được đánh số. Học sinh sẽ điền số của bức tranh vào đúng ô mô tả trong khung A4.

Đặt câu hỏi

GV nhận xét nhắc nhở: Lựa chọn trang phục phù hợp giúp chúng ta bảo vệ sức khỏe, tự tin, thoải mái trong các hđ;

trang phục phù hợp còn làm chúng mình đáng yêu hơn nữa. Các bạn nhớ lựa chọn trang phục phù hợp và giữ gìn trang phục nữa nhé!

-HS nhắc lại yêu cầu của cô giáo - Thực hiện theo yêu cầu

- Trình bày kết quả của nhóm

-Bổ xung, góp ý cho kết quả của nhóm bạn

- Giải thích lý do chọn trang phục?

- Cảm nhận của em khi chọn trang phục phù hợp (cụ thể)?

Lắng nghe 3. Thực hành – Chỉnh đốn trang phục,

Trang phục đi chơi khi trời Trang phục đi

học khi trời

Trang phục đi chơi khi trời Trang phục đi

học khi trời

(17)

mái tóc ( 15p)

Giúp HS biết quan sát, chỉnh đốn trang phục, đầu tóc gọn gàng

HĐ 1. Làm việc nhóm lớnvà biểu diễn Thời gian lv nhóm 5p

1 - Cô mời 1 bạn lên trước lớp và chỉnh trang cho bạn trước sự dõi theo của cả lớp

- Chỉnh cổ, vai, vạt áo

- Cho áo vào trong quần/ váy - Sắn tay áo nếu cần

- Vuốt/ chải tóc

Cả lớp thấy bạn có xinh/ đẹp hơn không nào?

2- Bây giờ cô mời cả lớp đứng dậy, mình tự chỉnh quần áo cho mình sau đó nhóm 2 bạn quay lại nhìn và chỉnh cho nhau nhé.

3- Chúng mình thấy tự tin hơn chưa nào? Bây giờ từng dãy bàn ngang chúng ta sẽ biểu diễn thời trang. Các bạn di chuyển từ chỗ ngồi lên bục giảng sau đó đi một vòng quanh lớp...một cách tự tin nhé.

GV nhận xét, khen ngợi..

Theo dõi Thực hiện

Chỉnh theo yêu cầu

HS bước đi tự tin, nhẹ nhàng, không bước nặng chân, không quét dép tạo tiếng động

1. HĐ Đánh giá: Nhìn lại tôi

MT: HS tự đánh giá hđ tự chăm sóc

(18)

bản thân.

HĐ nhóm,cá nhân

HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Em đã làm được những việc nào trong tranh?

-Em còn làm được những việc nào nữa?

- GV dùng thẻ màu để cả lớp trả lời câu hỏi:

Màu quy ước: Xanh – luôn thực hiện.

Vàng – Có thực hiện. ĐỎ - chưa thực hiện

Bạn nào luôn súc miệng nươc muối buổi tối?

Bạn nào luôn rửa tay trước khi ăn và sau khi chơi?

Bạn nào luôn giữ quần áo đầu tóc, móng tay gon gàng sạch sẽ?

Gọi nhiều hs trả lời

HS nhắc lại yêu cầu về màu quy ước Thực hiện trả lời câu hỏi bằng thẻ màu

2. Tôi thích, tôi muốn bạn...

Giúp HS biết đánh giá chéo

HTTC: HĐ nhóm 4 theo 2 câu hỏi -Em thấy bạn tiến bộ nhất ở điều gì trong tháng qua?

-Em mong bạn tiến bộ hơn ở điều gì?

GV quan sát hỗ trợ

GV ghi lại thông tin về một số hs còn nhiều tồn tại để hỗ trợ; giúp học sinh định hướng rèn luyện bằng câu hỏi:

-Lần lượt từng bạn sẽ nhận lời góp ý, nhận xét, mong muốn từ 3 bạn còn lại của nhóm và có lời cảm ơn

-Đại diện các nhóm báo cáo tiến bộ của các bạn

-Mỗi bạn viết lại một điều mình tiến

(19)

-em sẽ làm gì để thực hiện được điều các bạn mong muốn ở mình?

GV tổng kết HĐ, khen ngợi hs

bộ và một điều mình cần điều chỉnh vào giấy nhớ để lưu trên cây “Cố gắng” của lớp

3. HĐ Khảo sát: Tôi đã làm gì?

HS sử dụng thẻ màu để trả lời các câu hỏi của cô theo mức độ

-Màu xanh: Thường xuyên thực hiện tự giác

-Màu vàng:Đôi khi cần nhắc nhở -Màu đỏ:Luôn phải nhắc nhở STT Điều em đã là được

Em tự đánh giá Thường

xuyên tự giác

Vẫn cần nhắc nhở

Luôn phải nhắc nhở 1 Em đánh răng, rửa mặt hàng

ngày

2 Em giữ quần áo, đầu tóc, gọn gàng, sạch sẽ

3 Em ngủ trưa, tối đúng giờ 4 Em chọn trang phục phù hợp

theo mùa khi đi học, đi chơi 5 Em chủ động chăm sóc bản

thân trong những tình huống thay đổi

6

GV theo dõi HS trả lời, ghi lại những trường hợp cần hỗ trợ và trao đổi với PH nếu cần

GV nhận xét. Đánh giá HĐ 4. Luôn là con ngoan

MĐ: Hướng HS đến việc duy trì nề nếp, hoàn thiện bản thân HĐ cá nhân, cặp đôi

-Học sinh nêu kế hoạch rèn luyện -Nói với bạn về những kế hoạch rèn

(20)

- Cô định hướng việc theo dõi quá trình thực hiện kế hoạch

- Động viên khuyến khích

- Phối hợp với Phụ huynh theo dõi quá trình rèn luyện của HS

luyện tiếp theo của mình

-Có kế hoạch thực hiện và báo cáo kết quả rèn luyện

_______________________________________________

Ngày soạn: 9/12/2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 17/12/2020

TIẾNG VIỆT Bài 15D: Ôn tập

Ac, ăc, ac, oc, ôc, uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc (SGV trang 188, 189)

I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)

1. Nghe- nói (SGV) (5’) 2. Đọc (SGV)

a. Đọc vần, từ ngữ (15) b. Chọn vẫn cho ô trống (15)

TIẾT 2 c. Đọc đoạn thơ (30’)

Giàn gấc

IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (5’)

__________________________________________

Toán

Bài 33 : LUYỆN TẬP ( Tr 72 - tiết 2) I.MỤC TIÊU

- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

(21)

- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 và vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết các vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II.CHUẨN BỊ

- Các thẻ số và phép tính.

- Một số tình huống đơn giản dần tới phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Hoạt động khởi động ( 5p)

HS chia sẻ các tình huống có phép cộng hoặc trừ (trong phạm vi 10) trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10.

B. Hoạt động thực hành ( 25p)

Bài 3. HS làm tương tự như bài 2: Quan sát hình vẽ, đếm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tìm số cúc áo còn thiếu rồi nêu số phù hợp cho mỗi ô ? . GV có thể tổ chức thành trò chơi vẽ thêm, gắn thêm số cúc áo thích hợp cho mỗi người tuyết.

- HS thực hiện

Bài 4

- Cá nhân HS quan sát tranh, suy nghĩ tìm số thích hợp trong ô ? rồi chia sẻ với bạn cách làm của mình. Lí giải cách quan sát để tìm số thích hợp.

Ví dụ: Có tất cả 6 chú voi. Có 2 chú voi đang căng băng rôn. Có bao nhiêu chú voi đứng ở sau băng rôn?

- GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo

(22)

cách của các em, khuyến khích HS trong lớp đặt thêm câu hỏi cho nhóm trình bày.

Bài 5. Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ về tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.

- HS quan sát tranh,. Chia sẻ trước lớp.

Ví dụ: Có 9 con gà. Có 3 con gà đang đứng ngoài lùm cây. Có bao nhiêu con gà đang nấp trong bụi cây?

C. Hoạt động vận dụng ( 5p)

HS nghĩ ra một sổ tinh huống trong thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 10 và làm quen với việc tìm một thành phần chưa biết của phép tính.

_ HS nêu, nhận xét

D. Củng cố, dặn dò ( 2p)

về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

__________________________________________

TẬP VIẾT Tuần 15 (tiết 1) (SGV trang 192, 193) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5) HĐ1. Chơi trò chơi để tìm từ đã học. (SGV) 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (10) HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần (SGV) 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (20) HĐ3. Viết chữ ghi vần (SGV)

(HS viết bảng và vở Tập viết (trang 30)

(23)

__________________________________________

Ngày soạn: 10/12/2020

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18/12/2020

TIẾNG VIỆT Bài 15E:

(SGV trang 190, 191) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5) HĐ1. Nghe - nói (SGV)

2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20) HĐ2. Đọc

a) Đọc tiếng, từ ngữ - Cả lớp: (SGV) Bổ sung:

+ Gv nêu hoa đào tiếng mới hoa

+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học + HS ghép

(GV ghi vào mô hình) + HS đọc o-a-oa

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: o-a-oa-oa và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có oa muốn có tiếng hoa thêm tiếng h đứng trước.

+ HS ghép

+ HS nêu cấu tạo cửa hoa

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp h-oa-hoa-hoa

+ HS nêu có hoa muốn có từ hoa đào thêm tiếng đào đứng sau.

+ HS ghép

+ HS nêu cấu tạo cửa hoa đào

(24)

+ HS đọc nối tiếp hoa đào + HS đọc trơn oa-hoa-hoa đào

* Thay a bằng e ta được vần mới là oe + HS nghe cô giáo phát âm oe

+ HS ghép

+ Nêu cấu tạo oe + HS đánh vần: o-e-oe

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: o-e-oe-oe và cả lớp đọc đồng thanh.

? Có oe muốn có tiếng xòe ta làm như thế nào?

+ HS nêu thêm âm x và dấu huyền + Nêu cấu tạo xòe

+ Hs đánh vần x-oe-xoe-huyền-xòe-xòe

+ HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp: x-oe-xoe-huyền-xòe-xòe và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có xòe muốn có từ múa xòe thêm tiếng xòe đứng trước.

+ Hs cách ghép từ dòng múa xòe + Nêu cấu tạo từ dòng múa xòe + Đọc trơn từ dòng múa xòe

* Vần oe, xòe, múa xòe hướng dẫn tương tự.

+ So sánh oa, oe (giống nhau đều có o, khác nhau có a, e đứng sau a).

Tạo tiếng mới (SGV)

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10) c) Đọc hiểu (SGV)

TIẾT 2 HĐ3. Viết (SGV) (10)

4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (25)

__________________________________________

TẬP VIẾT Tuần 15 (tiết 2)

(25)

(SGV trang 192, 193) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

(HS viết bảng và vở Tập viết trang 31) HĐ4. Viết từ, từ ngữ (SGV) (15)

__________________________________________

Hoạt động Trải nghiệm (SHL) SINH HOẠT LỚP TUẦN 15

TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA ĐỊA PHƯƠNG I. Mục tiêu:

- Sau bài học học sinh:

+ Tích cực tham gia hoạt động tập thể của Nhà trường và lớp phát động

+ Hiểu được ý nghĩa của việc tiết kiệm, tích lũy, đoàn kết, chung tay...khi cùng nhau giải quyết vấn đề

- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:

+ Năng lực giao tiếp, làm việc nhóm: cùng các bạn tham gia làm kế hoạch nhỏ + Phẩm chất:

Nhân ái: Cùng đóng góp hỗ trợ các bạn khó khăn

Chăm chỉ: rèn luyện bản thân, hình thành nếp sống ngăn nắp, gọn gàng, kỷ luật Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ được giao

II. Chuẩn bị:

III. Các hoạt động giáo dục

1. Sơ kết các hoạt động trong tuần (10’)

- Nhận xét, đánh giá về các mặt hoạt động trong tuần a. Đạo đức: Đi học đây đủ, đúng giờ

b. Học tập: Tích cực trong các giờ học để HS đạt nhiều lời khen

(26)

c. Thể dục vệ sinh: Tập bài TDGG Covid 2. Phương hướng tuần tới – Phát động thi đua - Thực hiện kế hoạch nhỏ, chia sẻ, yêu thương - Rèn luyện chăm sóc bản thân

- Duy trì tác phong nề nếp

2. Hoạt động trải nghiệm (25’) Cùng làm kế hoạch nhỏ - Cùng nhau hát bài Em làm kế hoạch nhỏ

- Cô sẽ nói vơi HS về sức mạnh của sự đoàn kết, chung tay giải quyết công việc klhi chúng ta cùng nhau làm

-Phát động “Kế hoạch nhỏ”

+ HS có thể thực hiện nhiều nội dung khác nhau: kế hoạch học , rèn luyện, góp quần áo cũ, sách vở đồ chơi cũ....có thể trồng cây...

+ Có thể thi đua giữa các nhóm để thực hiện kế hoạch

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 6 đã học vào làm bài tập và giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học:

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học: NL giải quyết

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.3. - Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học : NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học :NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL