• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 55. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên Hùng Vương - Gia Lai (File word có lời giải chi tiết)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 55. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên Hùng Vương - Gia Lai (File word có lời giải chi tiết)"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

55. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên Hùng Vương - Gia Lai (File word có lời giải chi tiết)

Câu 1: Diện tích mặt cầu có bán kính 2R bằng

A. 8 2R2. B. 4R2. C. 16R2. D. 8R2. Câu 2: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên tập R\\

 

2 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên tập

 ;

.

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 2

 2;

. C. Hàm số nghịch biến trên tập R\\

 

2 .

D. Hàm số nghịch biến trên tập

    ; 2

 

2;

. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3 1 0x  là

A.

;1

. B. R. C.

0;

. D.

 

1; . Câu 4: Cho số nguyên nk thỏa mãn n k 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Cn0 1. B. Pnn!. C. Ann 1. D. Cnk k n k!

n!

!.

Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2x 12.

x A. f x x

 

d 2 .ln 2x 1 C.

  x

B.

f x x

 

d 2 .ln 2x  1x C.

C.

 

d 2 1 .

ln 2

x

f x x C

  x

D.

f x x

 

d ln 22x  1x C.

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên R thỏa mãn f

 

 1 112

 

1

f x xd 13.

 

Giá trị của

 

2

f bằng

A. 2. B. 24 C. 22 D. 5

Câu 7: Cho tích phân 2

0

.cos d x x x

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. 2 0

0

sin sin d

I x x x x x

 

. B. 2 0

0

sin 2 sin d

I x x x x x

 

.

C. 2 0

0

sin 2 sin d

I x x x x x

 

. D. 2 0

0

sin sin d

I x x x x x

 

.

Câu 8: Môđun của số phức z 4 3i bằng

A. 10. B. 8. C. 5. D. 7.

Câu 9: Một mặt cầu có bán kính R và một hình trụ có bán kính đáyR và chiều cao là 2R. Tỉ số thể tích của khối cầu và khối trụ là

A. 2

3. B. 2 . C. 1

2. D. 1

3.

(2)

Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn

1i z

 3 2i. Phần ảo của số phức z bằng A. 1

2. B. 1

2. C. 2 . D. 2 .

Câu 11: Trong khơng gian Oxyz, cho điểm A

3;2; 5

và đường thẳng

3 4

: 2 2

5

x t

d y t

z t

  

   

 

. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d cĩ phương trình là

A.

4 3 2 2

5 5

x t

y t

z t

  

  

   

. B.

3 4 2 2

5 5

x t

y t

z t

  

  

   

. C.

3 3 2 2

5

x t

y t

z

  

  

  

. D.

3 3 2 2

5

x t

y t

z t

  

  

  

.

Câu 12: Trong khơng gian Oxyz, phương trình mặt cầu

 

S cĩ tâm A

2;4; 1

và đi qua điểm

1; 4;1

B

A.

x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 5. B.

x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 5.

C.

x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 25. D.

x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 25.

Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y

x3

 

x23x2

với trục Ox là:

A. 0. B. 3. C. 2 . D. 1.

Câu 14: Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x8y 1 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

A. I

1;4;0 ,

R4. B. I

2;8;0 ,

R 67.

C. I

 1; 4;0 ,

R4. D. I

 2; 8;0 ,

R 67.

Câu 15: Đồ thị hàm số 1 3 2 y x

x

 

 cĩ các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x 2y 3. B. x 2y1.

C. x2y1. D. x 2y3.

Câu 16: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên và cĩ bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số cĩ đúng một cực trị.

B. Hàm số cĩ giá trị cực tiểu bằng 0 .

C. Hàm số cĩ giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x0.

Câu 17: Cho 3 số thực dương a b c, , và a1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. log .logab acloga

 

bc . B. logab logba.

C. loga

b c

logablogac. D. log ablogac2 2 loga

 

bc .

Câu 18: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và cĩ đồ thị

 

C như hình vẽ bên dưới. Diện tích S hình phẳng được tơ đậm trong hình được tính theo cơng thức nào dưới đây?
(3)

A. 2

 

1

 

1 0

d d

S

f x x

f x x. B. 2

 

0

d S  

f x x . C. 2

 

1

 

1 0

d d

S

f x x

f x x. D. 2

 

0

d S

f x x .

Câu 19: Một đội công nhân có 18 công nhân nam và 16 công nhân nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 công nhân tham gia một buổi tập huấn?

A. 34 . B. 1122 . C. 288 . D. 561 .

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 3; 2 ,

 

B 3;5;0

. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB

A.

2;2; 2

. B.

2; 4; 1

. C.

1;1;1

. D.

4;8; 2

. Câu 21: Đạo hàm của hàm số .

A. y 2022.2022x1. B.

2022 1

1

x

y x

 

 . C. y 2022 ln 2022x . D. 2022 ln 2022 y  x . Câu 22: Tập xác định của hàm số y

x24

2 ?

A. \

2;2

. B.

 ; 2

 

2; 

. C.

2; 2

. D.

  ; 2

 

2; 

. Câu 23: Cho số phức z 1 2i, khi đó 3z bằng

A. 6 3i . B.  6 4i. C. 3 6i . D. 3 4i .

Câu 24: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 3 lần và giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì thể tích khối chóp S ABCD. tăng

A. 4 lần. B. 3 lần. C. 2 lần . D. 6 lần .

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x4y 2 0. Véctơ nào trong các vectơ dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng ( )P

A. n1(0;4;1)

. B. n2 (1; 4; 2)

. C. n3 (4;1;0)

. D. n4   ( 1; 4;0) . Câu 26: Cho hàm số yf x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y x3x. B. 2

1 y x

x

 

 . C. y  x4 x2. D. y   x2 x 1. Câu 28: Cho cấp số cộng ( )un biết u13,u3 1. Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng

A. 2. B. 1. C. 1. D. 4.

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yex

x2 3

trên đoạn

2;2

bằng

A. e2. B. e2. C. 2e . D. 4e .

(4)

Câu 30: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

 

0;9 thỏa mãn 9

 

0

d 10 f x x

3

 

1

d 7

f x x

. Giá trị

   

3 9

0 1

d d

f x xf x x

 

bằng

A. 3 . B. 3 . C. 17 . D. 7 .

Câu 31: Nếu 2

 

1

d 3

f x x 

thì 4

1

2 d f  x x

  

bằng

A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 3

2.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng:

 

: 2x y z   5 0,

 

: 2x z  3 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng

 

 

?

A. 1 4 1

2 4 1

xyz

  . B. 2 1

1 4 2

xy z

  .

C. 2 1

2 4 1

xy z

  . D. 8 3

1 4 2

x yz

  .

Câu 33: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC A  khi quay quanh AA bằng A. a2 5. B. a2 2. C. a2 3. D. a2 6.

Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình log2xlog4

x3

2 bằng

A. 12. B. 7 . C. 16. D. 8.

Câu 35: Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.

Tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm A. 8

15. B. 1

3. C. 2

15. D. 2

3.

Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, AB3a, 4

ADa; góc giữa SC và đáy bằng 60. Thể tích V của khối chóp .S ABCD bằng A. 20a3 2. B. 20a3 3. C. 10a3 3. D. 10a3 2.

Câu 37: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A

2;1;2

, B

1;2; 1

và vuông góc với mặt phẳng

Oxy

A. 3y z  5 0. B. 2x z  4 0. C. y2z 3 0. D. x y  3 0. Câu 38: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x5

1

 

4 x2

3. Số điểm cực trị của hàm số

 

1

1 g x f x

x

  

    là

(5)

A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0 .

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z 8 0. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và tiếp xúc với mặt cầu

 

S

A. 5x 

2 3 6

y0, 5x 

2 3 6

y0. B.

3 2 6

x5z0,

3 2 6

x5z0.

C. 5x 

2 3 6

y0, 5x

2 3 6

y0. D.

2 3 6

x5z0,

2 3 6

x5z0.

Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC A B C.    (tham khảo hình bên).

B' A' C'

A C

B Tỉ số ABC A B C.

ABB C

V V

  

 

bằng

A. 3 . B. 6 . C. 1

3. D. 1

6.

Câu 41: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành, một mặt phẳng qua A và qua trung điểm của cạnh SC, cắt cạnh SB SD, lần lượt tại MN . Đặt SM , SN

x y

SBSD  , khẳng định nào dưới đây đúng?

A. x y 3xy. B. x y 2xy. C. x y 4xy. D. x y xy.

Câu 42: Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a. Gọi AB là hai điểm thuộc đường tròn đáy tâm O sao cho tam giác OAB đều. Biết diện tích tam giác SAB bằng

2 3

2

a . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 1 3

2a . B. 1 3

4a . C. 1 3

3a . D. a3. Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 log 3 3

x2

 5x151x24 0 ?

A. 3 . B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 44: Cho hàm số f x

 

xác định trên  \ 2

 

thỏa mãn

 

1 ,

 

1 2021,

 

3 2022

f x 2 f f

  x  

 .

Giá trị

 

20232019

P f

f

 là A. ln 2021

ln 2022

P . B. 2022 ln 2021

2021 ln 2021

P 

 .C. Pln 4042. D. 2021

ln2022

P .

Câu 45: Biết rằng đồ thị hàm số y ax và đồ thị hàm số ylogbx cắt nhau tại điểm 1 ; 5 M 5 

 

 .

Khi đó, điều kiện nào dưới đây là đúng?

A. a1và 0 b 1. B. 0 a 1và b1.

(6)

C. 0 a 1 và 0 b 1. D. a1 và b1.

Câu 46: Biết hàm số f x

 

ax3bx2 3x1,

a b, ,a0

đạt cực trị tại hai điểm x1x2 4 và thỏa mãn

   

1 2

10

f xf x  3 . Gọi y g x

 

là hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x

 

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng

 

y f x và y g x

 

bằng:

A. 1

2. B.

1

2. C.

1

12. D.

1 6.

Câu 47: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm trên và thỏa mãn f(0) 1

3 2

2 ( ) 1

3 ( )f x f x e  ( ) f x x 2 ,x x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

3 3 2

yf xxm có đúng 5 điểm cực trị?

A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho z không phải là số thực và số phức 2 2 w z

z

 là số thực. Xét các số phức z z1, 2S thỏa mãn z1z2 2. Giá trị nhỏ nhất của

2 2

1 3 2 3

Pzizi bằng

A. 12. B. 4. C. 10. D. 34.

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thoả mãn đồng thời các điều kiện 2 x 2022, 1 y 2022 và 2 4 3 2

log 4 2

2 1

x y

y x

 

 ?

A. 1012 . B. 1011. C. 1010 . D. 1009.

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z22x8y 9 0 và hai điểm A

4;2;1

,

3;0;0

B . Gọi M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu

 

S . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2

PMA MB bằng

A. 4 2. B. 2 2 . C. 6 2 . D. 3 2 .

--- HẾT ---

(7)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Diện tích mặt cầu có bán kính 2R bằng

A. 8 2R2. B. 4R2. C. 16R2. D. 8R2. Lời giải

Chọn D .

Ta có S 4

 

2R 2 8R2.

Câu 2: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên tập R\\

 

2 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên tập

 ;

.

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 2

 2;

. C. Hàm số nghịch biến trên tập R\\

 

2 .

D. Hàm số nghịch biến trên tập

    ; 2

 

2;

. Lời giải Chọn B .

Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 2

 2;

. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3 1 0x  là

A.

;1

. B. R. C.

0;

. D.

 

1; . Lời giải

Chọn C .

Ta có 3x  1 0 3x  1 3x 30  x 0. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

0;

.

Câu 4: Cho số nguyên nk thỏa mãn n k 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Cn0 1. B. Pnn!. C. Ann 1. D. Cnk k n k!

n!

!.

Lời giải Chọn D .

Ta cóAnn

n nn!

! n! đáp án C sai Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2x 12.

x A. f x x

 

d 2 .ln 2x 1 C.

  x

B.

f x x

 

d 2 .ln 2x  1x C.

C.

f x x

 

d ln 22x  1x C. D.

f x x

 

d ln 22x  1x C.

Chọn D .

(8)

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên R thỏa mãn f

 

 1 112

 

1

f x xd 13.

 

Giá trị của

 

2

f bằng

A. 2. B. 24 C. 22 D. 5

Chọn C .

Lời giải

Ta có: 2

         

1

f x xd 13 f 2 f 1 13 f 2 f 1 13 24.

          

Câu 7: Cho tích phân 2

0

.cos d

x x x

. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. 2 0

0

sin sin d

I x x x x x

 

. B. 2 0

0

sin 2 sin d

I x x x x x

 

.

C. 2 0

0

sin 2 sin d

I x x x x x

 

. D. 2 0

0

sin sin d

I x x x x x

.

Chọn C .

Lời giải

Ta có: 2 2

 

2 0

0 0 0

.cos d .d sin .sin 2 .sin .d .

x x x x x x x x x x

  

  

Câu 8: Môđun của số phức z 4 3i bằng

A. 10. B. 8. C. 5. D. 7.

Chọn C .

Lời giải Ta có: z  4 3i z 42 

 

3 2 5.

Câu 9: Một mặt cầu có bán kính R và một hình trụ có bán kính đáyR và chiều cao là 2R. Tỉ số thể tích của khối cầu và khối trụ là

A. 2

3. B. 2 . C. 1

2. D. 1

3. Lời giải

Chọn A .

Thể tích của khối càu là 1 4 3 3 . V  R

Thể tích của khối trụ là V2  R2.2R 2 R3 Khi đó tỉ số thể tích của khối cầu và khối trụ

3 1

3 2

4

3 2.

2 3

V R

V R

  

Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn

1i z

 3 2i. Phần ảo của số phức z bằng A. 1

2. B. 1

2. C. 2 . D. 2 .

Lời giải Chọn A .

Ta có

1

3 2 3 2 5 1

1 2 2

i z i z i i

i

       

(9)

Khi đó 5 1

z 2 2i nên phàn ảo của số phức z bằng 1 2.

Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A

3;2; 5

và đường thẳng

3 4

: 2 2

5

x t

d y t

z t

  

   

 

. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là

A.

4 3 2 2

5 5

x t

y t

z t

  

  

   

. B.

3 4 2 2 5 5

x t

y t

z t

  

  

   

. C.

3 3 2 2

5

x t

y t

z

  

  

  

. D.

3 3 2 2

5

x t

y t

z t

  

  

  

. Lời giải

Chọn B .

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud  

4; 2;5

.

Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d nhận ud  

4;2;5

làm vectơ chỉ phương.

Khi đó phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là

3 4 2 2

5 5

x t

y t

z t

  

  

   

.

Câu 12: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu

 

S có tâm A

2;4; 1

và đi qua điểm

1; 4;1

B

A.

x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 5. B.

x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 5.

C.

x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 25. D.

x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 25.

Lời giải Chọn B .

Bán kính của mặt cầu: R AB

2 1

 

2 4 4

 

2  1 1

2 5.

Khi đó phương trình mặt cầu là:

x2

 

2 y4

 

2 z 1

2 5.

Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y

x3

 

x23x2

với trục Ox là:

A. 0. B. 3. C. 2 . D. 1.

Lời giải Chọn B

Ta có phương trình hoành độ giao điểm:

3

 

2 3 2

0 31

2 x

x x x x

x

  

       

  

. Vậy đồ thị hàm số y

x3

 

x23x2

có 3 giao điểm với Ox.

Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x8y 1 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

A. I

1;4;0 ,

R4. B. I

2;8;0 ,

R 67.

C. I

 1; 4;0 ,

R4. D. I

 2; 8;0 ,

R 67.

Lời giải

(10)

Chọn A

Ta cĩ: I

1;4;0 ,

R 12 42 02  1 4.

Câu 15: Đồ thị hàm số 1 3 2 y x

x

 

 cĩ các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x 2y 3. B. x 2y1.

C. x2y1. D. x 2y3.

Lời giải Chọn A

Điều kiện xác định: x 2 Ta cĩ

2

lim 1 3 2

x

x x



  

 và lim1 3 3 2

x

x x



  

 Nên đồ thị hàm số 1 3

2 y x

x

 

 cĩ các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

2 3

x  và y  .

Câu 16: Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên và cĩ bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số cĩ đúng một cực trị.

B. Hàm số cĩ giá trị cực tiểu bằng 0 .

C. Hàm số cĩ giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x0.

Lời giải Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy được hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x0. Câu 17: Cho 3 số thực dương a b c, , và a1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. log .logab acloga

 

bc . B. logab logba.

C. loga

b c

logablogac. D. log ablogac22 loga

 

bc . Lời giải

Chọn D .

Ta cĩ: log a blogac22 logab2logac2loga

 

bc .

Câu 18: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và cĩ đồ thị

 

C như hình vẽ bên dưới. Diện tích S hình phẳng được tơ đậm trong hình được tính theo cơng thức nào dưới đây?
(11)

A. 2

 

1

 

1 0

d d

S

f x x

f x x. B. 2

 

0

d S  

f x x . C. 2

 

1

 

1 0

d d

S

f x x

f x x. D. 2

 

0

d S

f x x . Lời giải

Chọn A.

Ta có: 2

 

1

 

2

 

1

 

2

 

0 0 1 0 1

d d d d d

S

f x x

f x x

f x x 

f x x

f x x .

Câu 19: Một đội công nhân có 18 công nhân nam và 16 công nhân nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 công nhân tham gia một buổi tập huấn?

A. 34 . B. 1122 . C. 288 . D. 561 .

Lời giải Chọn D.

Số cách chọn 2 công nhân tham gia buổi tập huấn là: C342 561.

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 3; 2 ,

 

B 3;5;0

. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB

A.

2;2; 2

. B.

2; 4; 1

. C.

1;1;1

. D.

4;8; 2

. Lời giải

Chọn C.

Tọa độ trung điểm I là:

1 3 1

2 2

3 5 1

2 2

2 0 1

2 2

A B

I

A B

I

A B

I

x x x

y y y

z z z

 

    



  

   



 

   



.

Câu 21: Đạo hàm của hàm số . A. y 2022.2022x1. B.

2022 1

1

x

y x

 

 . C. y 2022 ln 2022x . D. 2022 ln 2022 y  x . Lời giải

Chọn C.

Ta có y2022xy2022 .ln 2022x . Câu 22: Tập xác định của hàm số y

x24

2 ?

A. \

2;2

. B.

 ; 2

 

2; 

. C.

2; 2

. D.

  ; 2

 

2; 

.

Lời giải Chọn B.

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x2    4 0 x 2. Câu 23: Cho số phức z 1 2i, khi đó 3z bằng

A. 6 3i . B.  6 4i. C. 3 6i . D. 3 4i . Lời giải

Chọn C.

Ta có 3z3 1 2

i

 3 6i.
(12)

Câu 24: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 3 lần và giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì thể tích khối chóp S ABCD. tăng

A. 4 lần. B. 3 lần. C. 2 lần . D. 6 lần .

Lời giải Chọn B.

Gọi ,a h lần lượt là độ dài cạnh của hình vuông và chiều cao của hình chóp ban đầu.

thể tích của khối chóp ban đầu là 1 2 3 . Va h .

Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 3 lần và giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì thể tích khối chóp S ABCD. là 1

 

2

1. 3 . 3

3 3

Va hahV. Vậy thể tích khối chóp tăng lên 3 lần.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x4y 2 0. Véctơ nào trong các vectơ dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng ( )P

A. n1(0;4;1)

. B. n2 (1; 4; 2)

. C. n3 (4;1;0)

. D. n4   ( 1; 4;0) . Lời giải

Chọn D .

Câu 26: Cho hàm số yf x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn D .

Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y x3x. B. 2

1 y x

x

 

 . C. y  x4 x2. D. y   x2 x 1. Lời giải

Chọn A .

Xét phương án A:

Ta có y x3 x y3x2 1 0 , x  . Suy ra hàm số đồng biến trên .

Câu 28: Cho cấp số cộng ( )un biết u13,u3 1. Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng

A. 2. B. 1. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn A .

Ta có u3  u1 2d  d 2.

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yex

x2 3

trên đoạn

2;2

bằng

A. e2. B. e2. C. 2e . D. 4e . Lời giải

Chọn C.

Xét hàm số yex

x23

trên đoạn

2;2

: Ta có y ex

x2 3

2 .ex x ex

x22x3

.
(13)

Giải

 

 

2 1 2;2

0 2 3 0

3 2;2

y x x x

x

   

       

   

 .

Tính y

 

 2 e ;2 y

 

2 e ; 12 y

 

 2e. Suy ra

 

min2;2 y y 1 2e

   .

Câu 30: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

 

0;9 thỏa mãn 9

 

0

d 10 f x x

3

 

1

d 7

f x x

. Giá trị

   

3 9

0 1

d d

f x xf x x

 

bằng

A. 3 . B. 3 . C. 17 . D. 7 .

Lời giải Chọn C.

Ta có 3

 

9

 

1

 

3

 

9

 

1

 

0 1 0 1 0 0

d d d d d d

f x xf x xf x xf x xf x xf x x

     

   

3 9

1 0

d d 7 10 17

f x x f x x

   .

Câu 31: Nếu 2

 

1

d 3

f x x 

thì 4

1

2 d f  x x

  

bằng

A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 3

2. Lời giải

Chọn B.

Đặt 1

d d d 2d

2 2

t x xxxx. Đổi cận x  1 t 1; x  4 t 2.

Suy ra 4 2

   

1 1

d 2 d 2 3 6

2

f    x xf t x   

 

.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng:

 

: 2x y z   5 0,

 

: 2x z  3 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng

 

 

?

A. 1 4 1

2 4 1

x  y  z . B. 2 1

1 4 2

x  y z .

C. 2 1

2 4 1

x  y z . D. 8 3

1 4 2

xy  z . Lời giải

Chọn D.

 

: 2x y z   5 0 có VTPT n1

2; 1;1

.

 

: 2x z  3 0 có VTPT n2

2;0; 1

.

Ta có d

   

d có VTCP u n n 1; 2

1;4;2

. Điểm M

0;8;3

d .

Phương trình chính tắc của đường thẳng d là 8 3

1 4 2

xy  z .

(14)

Câu 33: Cho hình lập phương ABCD A B C D.     có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC A  khi quay quanh AA bằng A. a2 5. B. a2 2. C. a2 3. D. a2 6.

Lời giải Chọn D.

Khối tròn xoay tạo thành là hình nón đỉnh A. Bán kính đường tròn đáy: A C  a 2.

Đường sinh: AC AA2A C 2 a2

 

a 2 2 a 3.

Diện tích xung quanh hình nón: Sxq Rl.a 2.a 3a2 6. Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình log2xlog4

x3

2 bằng

A. 12. B. 7 . C. 16. D. 8.

Lời giải Chọn C.

Điều kiện x3 Có

   

2 4 2 2

log xlog x  3 2 2log x 4 log x3

 

2

2 2

log log 16 48 4

12.

x x x

x

 

     

Tổng 4 12 16  .

Câu 35: Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.

Tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm A. 8

15. B. 1

3. C. 2

15. D. 2

3. Lời giải

Chọn D.

Số cách chọn 6 từ 10 sản phẩm là n

 

 C106 .

Gọi A là biến cố lấy được 6 sản phẩm trong đó có không quá 1 phế phẩm nên A là biến cố lấy được 6 sản phẩm trong đó có 2 phế phẩm.

Suy ra n A

 

C .C84 22 C84.

Khi đó

     

 

4 8 6 10

C 2

1 1 1

C 3

P A P A n A

   n   

 .

(15)

Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, AB3a, 4

ADa; góc giữa SC và đáy bằng 60. Thể tích V của khối chóp .S ABCD bằng A. 20a3 2. B. 20a3 3. C. 10a3 3. D. 10a3 2.

Lời giải Chọn B.

Ta có AC5a

SC ABCD,

   SCA 60 nên SA AC .tanSCA 5a 3.

Khi đó thể tích V của khối chóp .S ABCD bằng 1 1 3

. . .5 3.3 .4 20 3

3 ABCD 3

VSA Ba a aa . Câu 37: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A

2;1;2

, B

1;2; 1

vuông góc với mặt phẳng

Oxy

A. 3y z  5 0. B. 2x z  4 0. C. y2z 3 0. D. x y  3 0. Lời giải

Chọn D

Gọi

 

P là mặt phẳng đi qua hai điểm A

2;1;2

, B

1;2; 1

và vuông góc với mặt phẳng

Oxy

Ta có AB 

1;1; 3

và mặt phẳng

Oxy

có vectơ pháp tuyến là k

0;0;1

.

Suy ra  AB k,  

1;1;0

là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

PA

2;1;2

  

P nên phương trình mặt phẳng

 

Px y  3 0.

Câu 38: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x5

1

 

4 x2

3. Số điểm cực trị của hàm số

 

1

1 g x f x

x

  

    là

A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0 .

Lời giải Chọn C

Với mọi x 1, ta có

 

 

2

2 1

1 1

g x f x

x x

  

     

 

5 4 3

2

2 1 1 1

. . 1 . 2

1 1 1

1

x x x

x x x

x

  

     

              

 

5 4 3

2

2 1 2 3

. . .

1 1 1

1

x x x

x x x

x

  

     

             .

(16)

Suy ra

 

1

0 0

3 x

g x x

x

 

    

  

. Bảng biến thiên

x  3 1 0 1

 



g x  0  ||  0  0  Từ bảng biến thiên suy ra hàm số

 

1

1 g x f x

x

  

    có 2 điểm cực trị.

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z 8 0. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và tiếp xúc với mặt cầu

 

S

A. 5x 

2 3 6

y0, 5x 

2 3 6

y0. B.

3 2 6

x5z0,

3 2 6

x5z0.

C. 5x 

2 3 6

y0, 5x

2 3 6

y0. D.

2 3 6

x5z0,

2 3 6

x5z0.

Lời giải Chọn B

Ta có mặt cầu

 

S có tâm I

1; 2;3

, bán kính R 6.

Gọi

 

P là mặt phẳng chứa trục Oy có vectơ pháp tuyến là n

a

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6m , ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).. Ông A làm được cái

Một khối nón có chiều cao bằng 12, đặt trên đáy một hình trụ ( các đáy của chúng nằm trên cùng một mặt phẳng, như hình vẽ bên dưới), biết đường kính đáy khối nón bằng

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox.. Mệnh đề nào dưới

Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là mổ phần của đường parabol có đỉnh I   2;7 và trục đối xứng của parabol song song với

Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm (hình vẽ

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?.?. Khẳng định nào dưới

Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây.. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo

Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho.. có đáy ABC là tam giác vuông