55. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - Chuyên Hùng Vương - Gia Lai (File word có lời giải chi tiết)
Câu 1: Diện tích mặt cầu có bán kính 2R bằng
A. 8 2R2. B. 4R2. C. 16R2. D. 8R2. Câu 2: Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên tập R\\
2 và có bảng biến thiên:Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên tập
;
.B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
và
2;
. C. Hàm số nghịch biến trên tập R\\
2 .D. Hàm số nghịch biến trên tập
; 2
2;
. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3 1 0x làA.
;1
. B. R. C.
0;
. D.
1; . Câu 4: Cho số nguyên n và k thỏa mãn n k 0. Mệnh đề nào sau đây sai?A. Cn0 1. B. Pn n!. C. Ann 1. D. Cnk k n k!
n!
!.Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2x 12. x A. f x x
d 2 .ln 2x 1 C. x
B.
f x x
d 2 .ln 2x 1x C.C.
d 2 1 .ln 2
x
f x x C
x
D.
f x x
d ln 22x 1x C.Câu 6: Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên R thỏa mãn f
1 11và 2
1
f x xd 13.
Giá trị của
2f bằng
A. 2. B. 24 C. 22 D. 5
Câu 7: Cho tích phân 2
0
.cos d x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?A. 2 0
0
sin sin d
I x x x x x
. B. 2 00
sin 2 sin d
I x x x x x
.C. 2 0
0
sin 2 sin d
I x x x x x
. D. 2 00
sin sin d
I x x x x x
.Câu 8: Môđun của số phức z 4 3i bằng
A. 10. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 9: Một mặt cầu có bán kính R và một hình trụ có bán kính đáyR và chiều cao là 2R. Tỉ số thể tích của khối cầu và khối trụ là
A. 2
3. B. 2 . C. 1
2. D. 1
3.
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn
1i z
3 2i. Phần ảo của số phức z bằng A. 12. B. 1
2. C. 2 . D. 2 .
Câu 11: Trong khơng gian Oxyz, cho điểm A
3;2; 5
và đường thẳng3 4
: 2 2
5
x t
d y t
z t
. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d cĩ phương trình là
A.
4 3 2 2
5 5
x t
y t
z t
. B.
3 4 2 2
5 5
x t
y t
z t
. C.
3 3 2 2
5
x t
y t
z
. D.
3 3 2 2
5
x t
y t
z t
.
Câu 12: Trong khơng gian Oxyz, phương trình mặt cầu
S cĩ tâm A
2;4; 1
và đi qua điểm
1; 4;1
B là
A.
x2
2 y4
2 z 1
2 5. B.
x2
2 y4
2 z 1
2 5.C.
x2
2 y4
2 z 1
2 25. D.
x2
2 y4
2 z 1
2 25.Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y
x3
x23x2
với trục Ox là:A. 0. B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 14: Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x8y 1 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:A. I
1;4;0 ,
R4. B. I
2;8;0 ,
R 67.C. I
1; 4;0 ,
R4. D. I
2; 8;0 ,
R 67.Câu 15: Đồ thị hàm số 1 3 2 y x
x
cĩ các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x 2 và y 3. B. x 2 và y1.
C. x2 và y1. D. x 2 và y3.
Câu 16: Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên và cĩ bảng biến thiên như sau:Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số cĩ đúng một cực trị.
B. Hàm số cĩ giá trị cực tiểu bằng 0 .
C. Hàm số cĩ giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x0.
Câu 17: Cho 3 số thực dương a b c, , và a1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log .logab acloga
bc . B. logab logba.C. loga
b c
logablogac. D. log ablogac2 2 loga
bc .Câu 18: Cho hàm số y f x
liên tục trên và cĩ đồ thị
C như hình vẽ bên dưới. Diện tích S hình phẳng được tơ đậm trong hình được tính theo cơng thức nào dưới đây?A. 2
1
1 0
d d
S
f x x
f x x. B. 2
0
d S
f x x . C. 2
1
1 0
d d
S
f x x
f x x. D. 2
0
d S
f x x .Câu 19: Một đội công nhân có 18 công nhân nam và 16 công nhân nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 công nhân tham gia một buổi tập huấn?
A. 34 . B. 1122 . C. 288 . D. 561 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 3; 2 ,
B 3;5;0
. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB làA.
2;2; 2
. B.
2; 4; 1
. C.
1;1;1
. D.
4;8; 2
. Câu 21: Đạo hàm của hàm số .A. y 2022.2022x1. B.
2022 1
1
x
y x
. C. y 2022 ln 2022x . D. 2022 ln 2022 y x . Câu 22: Tập xác định của hàm số y
x24
2 ?A. \
2;2
. B.
; 2
2;
. C.
2; 2
. D.
; 2
2;
. Câu 23: Cho số phức z 1 2i, khi đó 3z bằngA. 6 3i . B. 6 4i. C. 3 6i . D. 3 4i .
Câu 24: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 3 lần và giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì thể tích khối chóp S ABCD. tăng
A. 4 lần. B. 3 lần. C. 2 lần . D. 6 lần .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x4y 2 0. Véctơ nào trong các vectơ dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng ( )P
A. n1(0;4;1)
. B. n2 (1; 4; 2)
. C. n3 (4;1;0)
. D. n4 ( 1; 4;0) . Câu 26: Cho hàm số y f x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y x 3x. B. 2
1 y x
x
. C. y x4 x2. D. y x2 x 1. Câu 28: Cho cấp số cộng ( )un biết u13,u3 1. Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 4.
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yex
x2 3
trên đoạn
2;2
bằngA. e2. B. e2. C. 2e . D. 4e .
Câu 30: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
0;9 thỏa mãn 9
0
d 10 f x x
và 3
1
d 7
f x x
. Giá trị
3 9
0 1
d d
f x x f x x
bằngA. 3 . B. 3 . C. 17 . D. 7 .
Câu 31: Nếu 2
1
d 3
f x x
thì 41
2 d f x x
bằngA. 5 . B. 6 . C. 1. D. 3
2.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng:
: 2x y z 5 0,
: 2x z 3 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
?A. 1 4 1
2 4 1
x y z
. B. 2 1
1 4 2
x y z
.
C. 2 1
2 4 1
x y z
. D. 8 3
1 4 2
x y z
.
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC A khi quay quanh AA bằng A. a2 5. B. a2 2. C. a2 3. D. a2 6.
Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình log2xlog4
x3
2 bằngA. 12. B. 7 . C. 16. D. 8.
Câu 35: Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm A. 8
15. B. 1
3. C. 2
15. D. 2
3.
Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, AB3a, 4
AD a; góc giữa SC và đáy bằng 60. Thể tích V của khối chóp .S ABCD bằng A. 20a3 2. B. 20a3 3. C. 10a3 3. D. 10a3 2.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A
2;1;2
, B
1;2; 1
và vuông góc với mặt phẳng
Oxy
làA. 3y z 5 0. B. 2x z 4 0. C. y2z 3 0. D. x y 3 0. Câu 38: Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x x5
1
4 x2
3. Số điểm cực trị của hàm số
11 g x f x
x
là
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x4y6z 8 0. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và tiếp xúc với mặt cầu
S làA. 5x
2 3 6
y0, 5x
2 3 6
y0. B.
3 2 6
x5z0,
3 2 6
x5z0.C. 5x
2 3 6
y0, 5x
2 3 6
y0. D.
2 3 6
x5z0,
2 3 6
x5z0.Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC A B C. (tham khảo hình bên).
B' A' C'
A C
B Tỉ số ABC A B C.
ABB C
V V
bằng
A. 3 . B. 6 . C. 1
3. D. 1
6.
Câu 41: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành, một mặt phẳng qua A và qua trung điểm của cạnh SC, cắt cạnh SB SD, lần lượt tại M và N . Đặt SM , SN
x y
SB SD , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. x y 3xy. B. x y 2xy. C. x y 4xy. D. x y xy.
Câu 42: Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy tâm O sao cho tam giác OAB đều. Biết diện tích tam giác SAB bằng
2 3
2
a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 1 3
2a . B. 1 3
4a . C. 1 3
3a . D. a3. Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 log 3 3
x2
5x151x24 0 ?A. 3 . B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 44: Cho hàm số f x
xác định trên \ 2
thỏa mãn
1 ,
1 2021,
3 2022f x 2 f f
x
.
Giá trị
20232019
P f
f
là A. ln 2021
ln 2022
P . B. 2022 ln 2021
2021 ln 2021
P
.C. Pln 4042. D. 2021
ln2022
P .
Câu 45: Biết rằng đồ thị hàm số y a x và đồ thị hàm số ylogbx cắt nhau tại điểm 1 ; 5 M 5
.
Khi đó, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. a1và 0 b 1. B. 0 a 1và b1.
C. 0 a 1 và 0 b 1. D. a1 và b1.
Câu 46: Biết hàm số f x
ax3bx2 3x1,
a b, ,a0
đạt cực trị tại hai điểm x1x2 4 và thỏa mãn
1 210
f x f x 3 . Gọi y g x
là hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng
y f x và y g x
bằng:A. 1
2. B.
1
2. C.
1
12. D.
1 6.
Câu 47: Cho hàm số y f x( ) có đạo hàm trên và thỏa mãn f(0) 1 và
3 2
2 ( ) 1
3 ( )f x f x e ( ) f x x 2 ,x x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
3 3 2
y f x x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho z không phải là số thực và số phức 2 2 w z
z
là số thực. Xét các số phức z z1, 2S thỏa mãn z1z2 2. Giá trị nhỏ nhất của
2 2
1 3 2 3
P z i z i bằng
A. 12. B. 4. C. 10. D. 34.
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thoả mãn đồng thời các điều kiện 2 x 2022, 1 y 2022 và 2 4 3 2log 4 2
2 1
x y
y x
?
A. 1012 . B. 1011. C. 1010 . D. 1009.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2z22x8y 9 0 và hai điểm A
4;2;1
,
3;0;0
B . Gọi M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu
S . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2P MA MB bằng
A. 4 2. B. 2 2 . C. 6 2 . D. 3 2 .
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Diện tích mặt cầu có bán kính 2R bằng
A. 8 2R2. B. 4R2. C. 16R2. D. 8R2. Lời giải
Chọn D .
Ta có S 4
2R 2 8R2.Câu 2: Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên tập R\\
2 và có bảng biến thiên:Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên tập
;
.B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
và
2;
. C. Hàm số nghịch biến trên tập R\\
2 .D. Hàm số nghịch biến trên tập
; 2
2;
. Lời giải Chọn B .Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
và
2;
. Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3 1 0x làA.
;1
. B. R. C.
0;
. D.
1; . Lời giảiChọn C .
Ta có 3x 1 0 3x 1 3x 30 x 0. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
0;
.Câu 4: Cho số nguyên n và k thỏa mãn n k 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Cn0 1. B. Pn n!. C. Ann 1. D. Cnk k n k!
n!
!.Lời giải Chọn D .
Ta cóAnn
n nn!
! n! đáp án C sai Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
2x 12. x A. f x x
d 2 .ln 2x 1 C. x
B.
f x x
d 2 .ln 2x 1x C.C.
f x x
d ln 22x 1x C. D.
f x x
d ln 22x 1x C.Chọn D .
Câu 6: Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên R thỏa mãn f
1 11và 2
1
f x xd 13.
Giá trị của
2f bằng
A. 2. B. 24 C. 22 D. 5
Chọn C .
Lời giải
Ta có: 2
1
f x xd 13 f 2 f 1 13 f 2 f 1 13 24.
Câu 7: Cho tích phân 2
0
.cos d
x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?A. 2 0
0
sin sin d
I x x x x x
. B. 2 00
sin 2 sin d
I x x x x x
.C. 2 0
0
sin 2 sin d
I x x x x x
. D. 2 00
sin sin d
I x x x x x
.Chọn C .
Lời giải
Ta có: 2 2
2 00 0 0
.cos d .d sin .sin 2 .sin .d .
x x x x x x x x x x
Câu 8: Môđun của số phức z 4 3i bằng
A. 10. B. 8. C. 5. D. 7.
Chọn C .
Lời giải Ta có: z 4 3i z 42
3 2 5.Câu 9: Một mặt cầu có bán kính R và một hình trụ có bán kính đáyR và chiều cao là 2R. Tỉ số thể tích của khối cầu và khối trụ là
A. 2
3. B. 2 . C. 1
2. D. 1
3. Lời giải
Chọn A .
Thể tích của khối càu là 1 4 3 3 . V R
Thể tích của khối trụ là V2 R2.2R 2 R3 Khi đó tỉ số thể tích của khối cầu và khối trụ
3 1
3 2
4
3 2.
2 3
V R
V R
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn
1i z
3 2i. Phần ảo của số phức z bằng A. 12. B. 1
2. C. 2 . D. 2 .
Lời giải Chọn A .
Ta có
1
3 2 3 2 5 11 2 2
i z i z i i
i
Khi đó 5 1
z 2 2i nên phàn ảo của số phức z bằng 1 2.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm A
3;2; 5
và đường thẳng3 4
: 2 2
5
x t
d y t
z t
. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là
A.
4 3 2 2
5 5
x t
y t
z t
. B.
3 4 2 2 5 5
x t
y t
z t
. C.
3 3 2 2
5
x t
y t
z
. D.
3 3 2 2
5
x t
y t
z t
. Lời giải
Chọn B .
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud
4; 2;5
.
Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d nhận ud
4;2;5
làm vectơ chỉ phương.
Khi đó phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là
3 4 2 2
5 5
x t
y t
z t
.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu
S có tâm A
2;4; 1
và đi qua điểm
1; 4;1
B là
A.
x2
2 y4
2 z 1
2 5. B.
x2
2 y4
2 z 1
2 5.C.
x2
2 y4
2 z 1
2 25. D.
x2
2 y4
2 z 1
2 25.Lời giải Chọn B .
Bán kính của mặt cầu: R AB
2 1
2 4 4
2 1 1
2 5.Khi đó phương trình mặt cầu là:
x2
2 y4
2 z 1
2 5.Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y
x3
x23x2
với trục Ox là:A. 0. B. 3. C. 2 . D. 1.
Lời giải Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
3
2 3 2
0 312 x
x x x x
x
. Vậy đồ thị hàm số y
x3
x23x2
có 3 giao điểm với Ox.Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x8y 1 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:A. I
1;4;0 ,
R4. B. I
2;8;0 ,
R 67.C. I
1; 4;0 ,
R4. D. I
2; 8;0 ,
R 67.Lời giải
Chọn A
Ta cĩ: I
1;4;0 ,
R 12 42 02 1 4.Câu 15: Đồ thị hàm số 1 3 2 y x
x
cĩ các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x 2 và y 3. B. x 2 và y1.
C. x2 và y1. D. x 2 và y3.
Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định: x 2 Ta cĩ
2
lim 1 3 2
x
x x
và lim1 3 3 2
x
x x
Nên đồ thị hàm số 1 3
2 y x
x
cĩ các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
2 3
x và y .
Câu 16: Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên và cĩ bảng biến thiên như sau:Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số cĩ đúng một cực trị.
B. Hàm số cĩ giá trị cực tiểu bằng 0 .
C. Hàm số cĩ giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x0.
Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy được hàm số đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x0. Câu 17: Cho 3 số thực dương a b c, , và a1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log .logab acloga
bc . B. logab logba.C. loga
b c
logablogac. D. log ablogac2 2 loga
bc . Lời giảiChọn D .
Ta cĩ: log a blogac2 2 logab2logac2loga
bc .Câu 18: Cho hàm số y f x
liên tục trên và cĩ đồ thị
C như hình vẽ bên dưới. Diện tích S hình phẳng được tơ đậm trong hình được tính theo cơng thức nào dưới đây?A. 2
1
1 0
d d
S
f x x
f x x. B. 2
0
d S
f x x . C. 2
1
1 0
d d
S
f x x
f x x. D. 2
0
d S
f x x . Lời giảiChọn A.
Ta có: 2
1
2
1
2
0 0 1 0 1
d d d d d
S
f x x
f x x
f x x
f x x
f x x .Câu 19: Một đội công nhân có 18 công nhân nam và 16 công nhân nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 công nhân tham gia một buổi tập huấn?
A. 34 . B. 1122 . C. 288 . D. 561 .
Lời giải Chọn D.
Số cách chọn 2 công nhân tham gia buổi tập huấn là: C342 561.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 3; 2 ,
B 3;5;0
. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB làA.
2;2; 2
. B.
2; 4; 1
. C.
1;1;1
. D.
4;8; 2
. Lời giảiChọn C.
Tọa độ trung điểm I là:
1 3 1
2 2
3 5 1
2 2
2 0 1
2 2
A B
I
A B
I
A B
I
x x x
y y y
z z z
.
Câu 21: Đạo hàm của hàm số . A. y 2022.2022x1. B.
2022 1
1
x
y x
. C. y 2022 ln 2022x . D. 2022 ln 2022 y x . Lời giải
Chọn C.
Ta có y2022xy2022 .ln 2022x . Câu 22: Tập xác định của hàm số y
x24
2 ?A. \
2;2
. B.
; 2
2;
. C.
2; 2
. D.
; 2
2;
.Lời giải Chọn B.
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x2 4 0 x 2. Câu 23: Cho số phức z 1 2i, khi đó 3z bằng
A. 6 3i . B. 6 4i. C. 3 6i . D. 3 4i . Lời giải
Chọn C.
Ta có 3z3 1 2
i
3 6i.Câu 24: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 3 lần và giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì thể tích khối chóp S ABCD. tăng
A. 4 lần. B. 3 lần. C. 2 lần . D. 6 lần .
Lời giải Chọn B.
Gọi ,a h lần lượt là độ dài cạnh của hình vuông và chiều cao của hình chóp ban đầu.
thể tích của khối chóp ban đầu là 1 2 3 . V a h .
Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 3 lần và giảm độ dài đường cao xuống 3 lần thì thể tích khối chóp S ABCD. là 1
21. 3 . 3
3 3
V a h ah V. Vậy thể tích khối chóp tăng lên 3 lần.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x4y 2 0. Véctơ nào trong các vectơ dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng ( )P
A. n1(0;4;1)
. B. n2 (1; 4; 2)
. C. n3 (4;1;0)
. D. n4 ( 1; 4;0) . Lời giải
Chọn D .
Câu 26: Cho hàm số y f x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải Chọn D .
Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y x 3x. B. 2
1 y x
x
. C. y x4 x2. D. y x2 x 1. Lời giải
Chọn A .
Xét phương án A:
Ta có y x 3 x y3x2 1 0 , x . Suy ra hàm số đồng biến trên .
Câu 28: Cho cấp số cộng ( )un biết u13,u3 1. Công sai d của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 4.
Lời giải Chọn A .
Ta có u3 u1 2d d 2.
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số yex
x2 3
trên đoạn
2;2
bằngA. e2. B. e2. C. 2e . D. 4e . Lời giải
Chọn C.
Xét hàm số yex
x23
trên đoạn
2;2
: Ta có y ex
x2 3
2 .ex x ex
x22x3
.Giải
2 1 2;2
0 2 3 0
3 2;2
y x x x
x
.
Tính y
2 e ;2 y
2 e ; 12 y
2e. Suy ra
min2;2 y y 1 2e
.
Câu 30: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
0;9 thỏa mãn 9
0
d 10 f x x
và 3
1
d 7
f x x
. Giá trị
3 9
0 1
d d
f x x f x x
bằngA. 3 . B. 3 . C. 17 . D. 7 .
Lời giải Chọn C.
Ta có 3
9
1
3
9
1
0 1 0 1 0 0
d d d d d d
f x x f x x f x x f x x f x x f x x
3 9
1 0
d d 7 10 17
f x x f x x
.Câu 31: Nếu 2
1
d 3
f x x
thì 41
2 d f x x
bằngA. 5 . B. 6 . C. 1. D. 3
2. Lời giải
Chọn B.
Đặt 1
d d d 2d
2 2
t x x x x x. Đổi cận x 1 t 1; x 4 t 2.
Suy ra 4 2
1 1
d 2 d 2 3 6
2
f x x f t x
.Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng:
: 2x y z 5 0,
: 2x z 3 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
?A. 1 4 1
2 4 1
x y z . B. 2 1
1 4 2
x y z .
C. 2 1
2 4 1
x y z . D. 8 3
1 4 2
x y z . Lời giải
Chọn D.
: 2x y z 5 0 có VTPT n1
2; 1;1
.
: 2x z 3 0 có VTPT n2
2;0; 1
.
Ta có d
d có VTCP u n n 1; 2
1;4;2
. Điểm M
0;8;3
d .Phương trình chính tắc của đường thẳng d là 8 3
1 4 2
x y z .
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD A B C D. có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc AC A khi quay quanh AA bằng A. a2 5. B. a2 2. C. a2 3. D. a2 6.
Lời giải Chọn D.
Khối tròn xoay tạo thành là hình nón đỉnh A. Bán kính đường tròn đáy: A C a 2.
Đường sinh: AC AA2A C 2 a2
a 2 2 a 3.Diện tích xung quanh hình nón: Sxq Rl.a 2.a 3a2 6. Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình log2xlog4
x3
2 bằngA. 12. B. 7 . C. 16. D. 8.
Lời giải Chọn C.
Điều kiện x3 Có
2 4 2 2
log xlog x 3 2 2log x 4 log x3
2
2 2
log log 16 48 4
12.
x x x
x
Tổng 4 12 16 .
Câu 35: Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó.
Tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra không có quá 1 phế phẩm A. 8
15. B. 1
3. C. 2
15. D. 2
3. Lời giải
Chọn D.
Số cách chọn 6 từ 10 sản phẩm là n
C106 .Gọi A là biến cố lấy được 6 sản phẩm trong đó có không quá 1 phế phẩm nên A là biến cố lấy được 6 sản phẩm trong đó có 2 phế phẩm.
Suy ra n A
C .C84 22 C84.Khi đó
4 8 6 10
C 2
1 1 1
C 3
P A P A n A
n
.
Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, AB3a, 4
AD a; góc giữa SC và đáy bằng 60. Thể tích V của khối chóp .S ABCD bằng A. 20a3 2. B. 20a3 3. C. 10a3 3. D. 10a3 2.
Lời giải Chọn B.
Ta có AC5a và
SC ABCD, SCA 60 nên SA AC .tanSCA 5a 3.
Khi đó thể tích V của khối chóp .S ABCD bằng 1 1 3
. . .5 3.3 .4 20 3
3 ABCD 3
V SA B a a a a . Câu 37: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A
2;1;2
, B
1;2; 1
vàvuông góc với mặt phẳng
Oxy
làA. 3y z 5 0. B. 2x z 4 0. C. y2z 3 0. D. x y 3 0. Lời giải
Chọn D
Gọi
P là mặt phẳng đi qua hai điểm A
2;1;2
, B
1;2; 1
và vuông góc với mặt phẳng
Oxy
Ta có AB
1;1; 3
và mặt phẳng
Oxy
có vectơ pháp tuyến là k
0;0;1
.Suy ra AB k,
1;1;0
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P mà A
2;1;2
P nên phương trình mặt phẳng
P là x y 3 0.Câu 38: Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x x5
1
4 x2
3. Số điểm cực trị của hàm số
11 g x f x
x
là
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0 .
Lời giải Chọn C
Với mọi x 1, ta có
22 1
1 1
g x f x
x x
5 4 3
2
2 1 1 1
. . 1 . 2
1 1 1
1
x x x
x x x
x
5 4 3
2
2 1 2 3
. . .
1 1 1
1
x x x
x x x
x
.
Suy ra
1
0 0
3 x
g x x
x
. Bảng biến thiên
x 3 1 0 1
g x 0 || 0 0 Từ bảng biến thiên suy ra hàm số
11 g x f x
x
có 2 điểm cực trị.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x4y6z 8 0. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và tiếp xúc với mặt cầu
S làA. 5x
2 3 6
y0, 5x
2 3 6
y0. B.
3 2 6
x5z0,
3 2 6
x5z0.C. 5x
2 3 6
y0, 5x
2 3 6
y0. D.
2 3 6
x5z0,
2 3 6
x5z0.Lời giải Chọn B
Ta có mặt cầu
S có tâm I
1; 2;3
, bán kính R 6.Gọi
P là mặt phẳng chứa trục Oy có vectơ pháp tuyến là n
a