KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP QUẬN QUẬN NAM TỪ LIÊM
MÔN TOÁN 9 – NĂM HỌC 2020-2021 Bài 1. (4,0 điểm)
1. Cho biểu thức
3 3
3 3
1 1 2 1 1
. : x y x x y y
A x y x y x y xy x y
với x 0,y0
a) Rút gọn biểu thức A
b) Cho x y 4.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2. Cho biểu thức 3 84 3 84
1 1
9 9
B . Chứng minh rằng Blà một số nguyên Bài 2. (4,0 điểm)
1. Cho m5;n2;p2020là các só nguyên cùng chia hết cho 6. Chứng minh rằng m n p 4q 3cũng chia hết cho 6(qlà số tự nhiên)
2. Cho a b c d, , , là các số nguyên thỏa mãn a2 b2 c2 d2
Chứng minh rằng abcd 2021viết dưới dạng hiệu của hai số chính phương Bài 3. (4,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên ,x ythỏa mãn x2 y2 5x y2 2 60 37 xy
2. Giải phương trình : 4 3
5 1 2
5
x x x
Bài 4. (6,0 điểm)
Cho hình vuông ABCDcó độ dài cạnh bằng avà có tâm là .O Điểm M là một điểm di chuyển trên BC M
B M, C
. Gọi Nlà giao điểm của tia AM và đường thẳng CD G. là giao điểm của DMvà BN1) Chứng minh rằng : 1 2 1 2
AM AN không đổi 2) Chứng minh CG AN
3) Gọi Hlà giao điểm của OMvà BN.Tìm vị trí của điểm M để diện tích tam giác HADđạt giá trị lớn nhất.
Bài 5. (1,0 điểm) Tất cả các điểm trên mặt phẳng đều được to màu, mỗi điểm được tô bởi một trong ba màu xanh, đỏ, tím. Chứng minh khi đó luôn tồn tại ít nhất một tam giác cân có 3 đỉnh thuộc các điểm của mặt phẳng trên mà 3 đỉnh của tam giác đó có cùng một màu hoặc đôi một khác màu
ĐÁP ÁN Bài 1.
1. a) Rút gọn biểu thức A
3 3
3 3
3 3
1 1 2 1 1 0
. :
0
. 2 :
2 :
x y x x y y x
A x y x y x y xy x y y
x x y y x y
x y x y
xy x y xy xy y x
x y x y
xy x y x y
xy xy y x xy
Vậy A x y
xy
với x0,y 0
b) Cho x y 4.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A Với x0,y0ta có : A x y 1 1
xy x y
. Áp dụng bất đằng thức Cô si :
1 1 1 1 1
2 . 2
x y x y xy
Mặt khác 4 1 1 1 1
2 2 2 2
2 2 2 2
x y
xy xy xy
Hay 1 1 1 1 1
2 . 2 2
x y x y xy
Do đó A 2.Dấu " " xảy ra 2 4
x y
x y x y
Vậy Min A 2 x y 2
2) Chứng minh rằng B là một số nguyên
3 3
3 3 3 3
3 3 3 3 2 2
2 2
84 84
1 1
9 9
84 84 84 84 84 84
1 1 3 1 . 1 . 1 1
9 9 9 9 9 9
2 3 1. 2 2 2 0
27
1 2 1 ( 2 0)
B
B
B B B B B B B B B
B B B B Do B B
Vậy B1là một số nguyên Bài 2.
1) Ta có :
m5 6
⋮ m: 6dư 1,
n2 6
⋮ n: 6dư 2
p2020 6
⋮ p: 6dư 2.Do đó
m n p
: 6dư 5 hay
m n p 1 6
⋮Ta có: 4q 2
2q 2 2 2 2
2q11
, mà 22 1q : 3dư 2 nên :
22q11 6
⋮
4q 2 6
⋮Do đó m n p 4q 3
m n p 1
4q 2
⋮6Vậy m n p 4qcũng chia hết cho 6 (q là số tự nhiên) 2) Ta có :
2m1
2 4m m
1
1Do đó, với mọi mℤthì
2m1
2chia 8 dư 1. Nên với a b c d, , , lẻ thì a b c d2, , ,2 2 2chia 8 dư 1Suy ra : không xảy ra a2 b2 c2 d2(vì vế trái chia 8 dư 1, vế phải chia 8 dư 3) Vậy trong các số a b c d, , , có ít nhất một số chẵn. ta có abcd2021là số lẻ
Đặt a b c d. . . 2021 2 n1
nℤ
2n 1
n 1 n n
1 n
n1
2 n2Vậy ta có được điều phải chứng minh.
Bài 3.
1. Tìm số nguyên x, y thỏa mãn
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
5 60 37
5 60 37 0
20 20 100 740 1200 0
20 20 10 37 169
x y x y xy
x y x y xy
x y x y xy
x y xy
Vì 20x2 0,20y2 0; 10
xy37
2 0(với mọi , )x y và vai trò của ,x ynhư nhau. Ta giả sử x y,20x2 169 x2 8 x2
0;1;4
Suy ra :
20 ;20 ; 10x2 y2 xy37 2
0;0;169 ; 0;20;149 ; 0;80;89 ; 20;20;129 ; 20;80;69 ; 80;80;9
Mà
10xy37
2là số chính phương
20 ;20 ; 10x2 y2 xy 37 2
0;0;169 ; 80;80;9
2 2
2 2
2 2
2
20 0 0
1: 20 0 0
37 169
10 37 169
20 80 2
2 : 20 80 2 2
4 2
10 37 9
17( ) 5
x x
Th y y ktm
xy
x x
x y
Th y y
x y xy xy
xy ktm
Vậy
x y;
2;2 ; 2; 2
2) Giải phương trình 5 1 2 4 3 : 1
5 5
x x x dk x
Vì 5 1 2 0với mọi ,
4 3
5 1 2
5
4 3 4 3
5 0
5 1 2
1 1 34
4 3 0
5 1 2 5
5 1 2 5
x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Giải phương trình 5x 1 x 2 5,bình phương 2 vế ta có :
2 2
2
5 1 2 5 1 2 2 25
2 5 1 2 24 6 4
5 9 2 9 72 144
2( )
4 81 146 0 73
( )
4
x x x x
x x x x
x x x x
x tm
x x
x ktm
Vậy tập nghiệm của phương trình là 3 4;2 S
Bài 4.
1) Chứng minh rằng : 1 2 1 2
AM AN không đổi Kẻ AK AN K
CD
. Ta có1 2 90
A A MAD ABM ADK AM AK
Q
E F
K
G H
N O
C A B
D
M
Trong KANvuông tại A có : 1 2 1 2 1 2
AK AN AD 1 2 1 2 12
AM AN a
không đổi
Vậy 1 2 1 2
AM AN không đổi 2) Chứng minh CG AN
CGcắt ABtại E, DM cắt ABtại F Ta có : AD2 DK DN. DK DN. a2
1Do DC / /AB BE BG BF BE DN. CN BF.
2CN GN DN
Mặt khác BF BM AB( / / ) . . 2
do AB CD BF CN CD AB a
CD MC CD (3)
Từ (1), (2), (3)DK DN. BE DN. DK BE AECK
EAKClà hình bình hành AK / /CE Mà AK AN CE AN
3) Gọi H là giao điểm của OM và BN.Tìm vị trí của điểm M để diện tích tam giác HADđạt giá trị lớn nhất.
CF cắt BN tại H'.Áp dụng định lý Papuyt O M H, , 'thẳng hàng H'H Lấy IABsao cho BI CN IBNClà hình bình hành IC/ /BN
Mà BF CN. a2 BI BF. CB2 ICFvuông tại CIC CF 90
CF BN BHC
. Kẻ HQ AD Q
AD
Gọi M'là giao điểm của HQ BC,
Ta có : HQM Q' HM' a HM', mà 3
' 2 2 2
BC a
HM HQ a
Do đó 1 1 3 3 2
. .
2 2 2 4
SAHD AD HQ a a a
Dấu " " xảy ra M M 'là trung điểm của AB Bài 5.
Xét ngũ giác đều ABCDE,ta nhận thấy ba đỉnh bất kỳ của ngũ giác luôn tạo thành một tam giác cân.
Do đó khi tô 5 đỉnh bởi đủ 3 loại màu đã cho thì tồn tại 2 khả năng :
- Nếu tô 5 đỉnh bởi đủ 3 loại màu đã cho thì tồn tại 3 đỉnh có màu khác nhau và tạo thành một tam giác cân.
- Nếu tô 5 đỉnh bởi nhiều nhất 2 màu thì có ít nhất 3 đỉnh cùng màu và tạo thành một tam giác cân
Vậy, luôn tồn tại ít nhất một tam giác cân có 3 đỉnh thuộc các điểm của mặt phẳng trên