• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 43

4

1. Khái niệm phân số

TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số,a

b

 

a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số Tiết 68-69

đều là các phân số.

3 1 -2 -3 5 , , , , 4 2 -3 4 -6

2. Ví dụ

I. Mở rộng khái niệm phân số

(2)

2

Phân số với a, b  N, b ≠ 0,

a là tử số, b là mẫu số

a

b

Phân số với

a, b  Z, b ≠ 0,

a là tử số, b là mẫu số

a b

Ở tiểu học Ở lớp 6

a, b  N, a, b  Z,

1. Khái niệm phân số

Tiết 68 -69

I. Mở rộng khái niệm phân số

(3)

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

a/ 4

7 b/

0, 25

 3

c/

2 5

d/ 6, 23

7, 4

?2

e/

3

?3

0

?1

Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không? Cho ví dụ.

Cho 3 ví dụ về phân số. Cho biết tử và mẫu của mỗi phân số đó.

1) Khái niệm phân số

Tiết 68-69

(4)

Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 43

4

1) Khái niệm phân số

TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số,a

b

 

a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số Tiết 68-69

đều là các phân số.

3 1 -2 -3 5 , , , , 4 2 -3 4 -6

2. Ví dụ

I. Mở rộng khái niệm phân số

(5)

Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 43

4

1) Khái niệm phân số

TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số,a

b

 

a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số Tiết 68-69

đều là các phân số.

3 1 -2 -3 5 , , , , 4 2 -3 4 -6

2. Ví dụ

I. Mở rộng khái niệm phân số

II. Phân số bằng nhau

(6)

Tiết 68-69

II. Phân số bằng nhau 1. Định nghĩa

Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.ca

b

c d

c b d

d a c b

a . .

Từ định nghĩa ta có:

2. Các ví dụ

a) Ví dụ 1:

(7)

?1: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?

b, và

3 2

8 6

c, và

5

 3

15 9

d, và

3 4

9

12 a, và

4 1

12 3 Tiết 68-69

(8)

?1 Trả lời:

6 8

b ) 2

3 ≠

4 ≠ d ) 3

12 9

vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45) vì 1.12 = 4.3 (=12)

vì 2.8 ≠ 3.6

vì 4.9 ≠ 3.(-12)

1 3

4  12

a)

3 9

5 15

 

c) 

(9)

?2. Có thể khẳng định các cặp phân số sau đây không

bằng nhau ?

b, và

21

4

20

5 c, và 9

1 1

10

7 a, và

5

 2

5 2

Giải:

Có thể khẳng định các cặp phân số trên

không

bằng nhau vì các tích a.d và b.c trái dấu nhau.

Tiết 68-69

(10)

Phân số được coi là kết quả của phép chia 3 cho 43

4

1) Khái niệm phân số

TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số,a

b

 

a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số Tiết 68-69

đều là các phân số.

3 1 -2 -3 5 , , , , 4 2 -3 4 -6

2. Ví dụ

II. Phân số bằng nhau 1. Định nghĩa

Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.ca

b

c d

c b d

d a c b

a . .

Từ định nghĩa ta có:

I. Mở rộng khái niệm phân số

(11)

- Học thuộc khái niệm phân số, định nghĩa hai phân số bằng nhau.

- Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.

- Luyện tập bài tìm số chưa biết.

- Làm bài tập 6;7;8;9;10.SGK.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đọc, viết số

Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác o... Đọc các

- Cặp vectơ AD và BC :.. Do đó hai vectơ AD và BC không bằng nhau. Do đó hai vectơ AB và CD không bằng nhau. Do đó hai vectơ AC và BD không bằng nhau.

- Chuyển từ số đo độ dài dưới dạng phân số thập phân thành số đo độ dài tương ứng dưới dạng số thập phân có đơn vị lớn hơn.. - Nếu phần nguyên của số thập phân bằng 0

Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác o... Đọc các

Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0... Đọc các

PhÇn th ëng cña b¹n lµ mét

Cñng cè, dÆn dß: GV tæng kÕt tiÕt häc, dÆn dß HS vÒ nhµ lµm bµi tËp híng dÉn luyÖn tËp thªm vµ chuÈn bÞ