PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2 Đối với Công ty Cổ phần Da giày Huế
Công ty cần khai thác tốt hơn những thếmạnh vốn có của mìnhđể duy trì sựphát triển cũng như đảm bảo công ăn việc làm và đời sống ốn định cho người lao động đang làm việc tại công ty.
Phân công trách nhiệm rõ ràng hơn cho người lao động và người quản lý trong công ty. Việc làm này ngoài giải quyết việc quy định trách nhiệm rõ ràng còn giúp cho quá trìnhđánh giá lương đạt hiệu quảtối ưu hoặc làm phong phú các công việc.
Đào tạo đội ngũ cán bộ nhân viên đáp ứng được yêu cầu sản xuất kinh doanh của Công ty, thực hiện các chính sách chế độvềtiền lương, bảo hiểm xã hội và an toàn lao động với cán bộcông nhân viên một cách đầy đủ.
Xây dựng và thực hiện tốt kế hoạch tài chính đảm bảo an toàn và tăng trưởng vốn, đảm bảo thu nhập của công nhân viên ngày càng cao. Thực hiện đầy đủ các nghĩa
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo1. Bùi VănChiêm (2013),Giáo trình quản trị nhân lực.
2. David Begg (2007),Kinh tế học, NXB Thống kê.
3. Tài liệu về kích thước mẫu tham khảo của Hair, Anderson, Tatham và Black (1998), Comrey (1973), Roger (2006).
4. Nunnally và Burnstein (1994), Kiểm định độ tin cậy của thang đo sự hài lòng thông qua hệ số tương quan biến – tổng.
5. Học thuyết nhu cầu của Maslow, thuyết hai nhân tốcủa Herberg, thuyết công bằng của Adam, thuyết ERG của Clayton.
6. Nghiên cứu về sựhài long trong công việc của Kotler, Tse và Wilton (1998), Oliver (1997).
7. Spector (1997), đềtàiNghiên cứu sự hài lòng trong công việc của công nhân.
8. Luddy (2005), đề tài Nghiên cứu nguyên nhân của sự hài lòng trong công việc.
9. Trần Kim Dung (2011),Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục.
10. Trần Kim Dung (2005), Đo lường sự thỏa mãn công việc trong điều kiện của Việt Nam,Nhà xuất bản Giáo dục.
11. Trần Kim Dung & Trần Hoài Nam (2005), Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và mức độ gắn kết với tổ chức, đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ số 2004-22-67.
12. Nguyễn Văn Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình Quản trị nhân lực,Nhà xuất bản Lao động–Xã hội, Hà Nội.
13. Nguyễn Xuân Đạt (2010), Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên bán hàng tại Công ty xăng dầu Quang Thành, khóa luận tốt nghiệpđại học,Đại học Kinh tếHuế.
14. Phan Thị Minh Lý (2011), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên trong các ngân hàng thương mại trên địa bàn
Trường Đại học Kinh tế Huế
15. HồSỹMinh,Slide bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
16.Châu Văn Toàn (2009), Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thoả mãn công việc của nhân viên khối văn phòng ở TP.HCM”, Luận văn thạc sĩ kinh tế,Đại học kinh tếTP.HCM.
17. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - Tập 1, NXB Hồng Đức, TP. HồChí Minh.
18. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - Tập 2, NXB Hồng Đức, TP. HồChí Minh.
19. Nguyễn Ngọc Vẽ (2016), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc tại Công ty Phát Đạt, khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh tếHuế.
Tài liệu khác
1. Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, <Báo Theleader.vn>, [Ngày truy cập:
07/03/2019].
2. Nghiên cứu những tiêu chí đánh giá sự thành công của doanh nghiệp năm 2017,<Báo Doanhnhansaigon.vn>, [Ngày truy cập: 10/03/2019].
3. Quyết định 2711-QD-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 – 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành < http://vbpl.doisongphapluat.com/quyet-dinh- 2711-qd-ubnd-nam-2011-phe-duyet-quy-hoach-phat-trien-nhan-luc-tinh-thua- thien-hue-giai-doan-2011-2020-do-uy-ban-nhan-dan-tinh-thua-thien-hue-ban-hanh-nd133871/tab/noidung/>, [Ngày truy cập: 14/03/2019].
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:…
Xin chào quý anh (chị)!
Em là sinh viên chuyên ngành Quản Trị Kinh Doanh thuộc Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện nay, em đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của công nhân Công ty Cổ phần Da giày Huế”. Kính mong anh (chị) vui lòng dành ít thời gian để trảlời một số câu hỏi sau đây. Tất cảthông tin của anh (chị) cung cấp đều có ý nghĩa đối với sựthành công của cuộc nghiên cứu.
Em xin cam kết những thông tin riêng của anh (chị) sẽ được giữkín và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sựcộng tác của anh (chị).
Em xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin quý Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (v) vào ô mà Anh/ Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
(1) = Rất không hài lòng (2) = Không hài lòng (3) = Trung lập (4) = Hài lòng
Trường Đại học Kinh tế Huế
(5) = Rất hài lòng
Các yếu tố
Rất không
hài lòng
Không hài lòng
Trung lập
Hài lòng
Rất hài lòng I. Lương, thưởng, phúc lợi (1) (2) (3) (4) (5)
LTPL1 Tiền lương được trảxứng đáng với công sức và kết quả làm việc.
□ □ □ □ □
LTPL2 Tiền lương đủ đểanh/chịchi trảcho cuộc sống cá nhân và gia đình.
□ □ □ □ □
LTLP3 Mức lương hiện tại phù hợp với mặt bằng chung của thị trường lao động.
□ □ □ □ □
LTPL4 Mức thưởng của công ty thường cao hơn so với công ty khác.
□ □ □ □ □
LTPL5 Chế độphúc lợi đầy đủvà
đúng đối tượng.
□ □ □ □ □
II. Đào tạo và thăng tiến (1) (2) (3) (4) (5)
DTTT1 Anh/chị được đào tạo các kĩ
năng cần thiết cho công việc.
□ □ □ □ □
DTTT2 Công ty tạo nhiều cơ hôi để
phát triển cá nhân.
□ □ □ □ □
DTTT3 Ởcông ty có nhiều cơ hội để
thăng tiến.
□ □ □ □ □
DTTT4 Chính sách thăng tiến và chuyển đổi công việc của công ty là công bằng.
□ □ □ □ □
Trường Đại học Kinh tế Huế
DTTT5 Quá trìnhđánh giá của công ty giúp anh/chịcó kếhoạch rõ ràng vềviệc phát triển nghề nghiệp cá nhân
□ □ □ □ □
III. Bản chất công việc (1) (2) (3) (4) (5)
BCCV1 Công việc khá thú vị.
□ □ □ □ □
BCCV2 Công việc cho phép sửdụng
tốt năng lực cá nhân.
□ □ □ □ □
BCCV3 Công việc đảm bảo an toàn.
□ □ □ □ □
BCCV4 Công việc có phân chia trách
nhiệm và quyền hạn rõ ràng
□ □ □ □ □
BCCV5 Công việcổn định, không lo
lắng bịmất việc.
□ □ □ □ □
V. Quan hệ đồng nghiệp (1) (2) (3) (4) (5)
DN1 Tập thểcông nhân trong công
ty có tính đoàn kết cao.
□ □ □ □ □
DN2 Đồng nghiệp hòađồng, thân
thiện.
□ □ □ □ □
DN3 Đồng nghiệpthườnggiúp đỡ
nhau trong công việc.
□ □ □ □ □
DN4 Khả năng phối hợp, làm việc
nhóm tốt.
□ □ □ □ □
DN5 Đồng nghiệp quan tâm, chi sẽ với nhau trong đời sống hàng ngày.
□ □ □ □ □
DN6 Anh/chịcảm thấy vui vẻkhi
làm việc cùng đồng nghiệp.
□ □ □ □ □
VI. Cấp trên (1) (2) (3) (4) (5)
Trường Đại học Kinh tế Huế
CT1 Cấp trên đối xửcông bằng với
mọi người.
□ □ □ □ □
CT2 Cấp trên luôn quan tâm, hỗ
trợnhân viên trong công việc.
□ □ □ □ □
CT3 Hình thức giám sát công việc của cấp trên đối với nhân viên.
□ □ □ □ □
VII. Hài lòng chung (1) (2) (3) (4) (5)
HLC1 Nhìn chung anh/chịrất hài lòng với công việc hiện tại của mình.
□ □ □ □ □
HLC2 Anh/chịluôn coi công ty là
mái nhà thứhai của mình.
□ □ □ □ □
HLC3 Anh (chị) muốn gắn bó với
công ty lâu dài.
□ □ □ □ □
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh (chị) vui lòngđánh dấu (X) vào phương án mà Anh (Chị) lựa chọn.
1. Giới tính của Anh (chị)?
□ Nam □ Nữ
2. Anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào?
□ Dưới 20 tuổi □ Từ 34 đến dưới 50 tuổi
□ Từ 20 đến dưới 34 tuổi □ Trên 50 tuổi.
3. Trìnhđộhọc vấn
□ THCS, THPT □ Đại học, sau Đại học
□ Trung cấp, cao đẳng □ Khác
4. Anh/chị đã làm việc tại công ty bao lâu?
□ Dưới 1 năm □ Từ 3 đến dưới 5 năm
□ Từ 1 đến dưới 3 năm □ Trên 5 năm.
5. Thu nhập hàng tháng trung bình của anh/chịlà bao nhiêu?
□ Dưới 3 triệu □ Từ 5 đến dưới 10 triệu
□ Từ 3 đến dưới 5 triệu □ Trên 10 triệu.
Mọi ý kiến đóng góp của Anh (chị) được giữbí mật tuyệt đối.
Xin chân thành cảm ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS 1.1 THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới Tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 110 80.3 80.3 80.3
2 27 19.7 19.7 100.0
Total 137 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 17 12.4 12.4 12.4
2 106 77.4 77.4 89.8
3 14 10.2 10.2 100.0
Total 137 100.0 100.0
Trình độ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 98 71.5 71.5 71.5
2 26 19.0 19.0 90.5
3 8 5.8 5.8 96.4
4 5 3.6 3.6 100.0
Total 137 100.0 100.0
Thâm niên làm việc Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid 1 5 3.6 3.6 3.6
2
Trường Đại học Kinh tế Huế
22 16.1 16.1 19.73 56 40.9 40.9 60.6
4 54 39.4 39.4 100.0
Total 137 100.0 100.0
thu_nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 3 2.2 2.2 2.2
2 26 19.0 19.0 21.2
3 108 78.8 78.8 100.0
Total 137 100.0 100.0
2.2 KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA
Item-Total Statistics
ĐỒNG NGHIỆP
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DN1 19.40 8.654 .564 .844
DN2 19.34 7.756 .645 .831
DN3 19.32 7.778 .650 .830
DN4 19.44 8.601 .575 .842
DN5 19.08 7.869 .770 .807
DN6 19.36 8.748 .691 .826
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.855 6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.780 5
Item-Total Statistics
ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DTTT1 14.58 5.643 .534 .746
DTTT2 14.50 5.369 .570 .734
DTTT3 14.53 5.501 .567 .736
DTTT4 14.42 5.201 .629 .714
DTTT5 14.56 5.469 .481 .766
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.795 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
CÔNG VIỆC
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BCCV1 14.87 4.541 .613 .745
BCCV2 14.88 4.722 .549 .765
BCCV3 14.96 4.572 .583 .754
BCCV4 14.93 4.488 .596 .750
BCCV5 14.78 4.746 .537 .769
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.832 5
Item-Total Statistics LƯƠNG
THƯỞNG VÀ PHÚC LỢI
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LTPL1 14.87 5.630 .678 .785
LTPL2 15.12 5.692 .643 .795
LTPL3 15.02 5.875 .633 .798
LTPL4 14.99 6.000 .618 .802
LTPL5 14.96 6.189 .582 .812
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.694 3
Item-Total Statistics
CẤP TRÊN
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CT1 7.34 1.874 .452 .670
CT2 7.32 1.587 .600 .479
CT3 7.20 1.767 .480 .638
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.723 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HLC1 7.45 1.675 .547 .640
HLC2 7.55 1.308 .534 .662
HLC3 7.56 1.498 .569 .605
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .865
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1300.99 7
Df 276
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
DN1 1.000 .558
DN2 1.000 .605
DN3 1.000 .621
DN4 1.000 .583
DN5 1.000 .730
DN6 1.000 .645
DTTT1 1.000 .514
DTTT2 1.000 .576
DTTT3 1.000 .547
DTTT4 1.000 .634
DTTT5 1.000 .440
BCCV1 1.000 .639
BCCV2 1.000 .506
BCCV3 1.000 .562
BCCV4 1.000 .573
BCCV5 1.000 .532
Trường Đại học Kinh tế Huế
LTPL1 1.000 .658
LTPL2 1.000 .614
LTPL3 1.000 .622
LTPL4 1.000 .560
LTPL5 1.000 .617
CT1 1.000 .614
CT2 1.000 .692
CT3 1.000 .571
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Componen t
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Varianc e
Cumulativ
e % Total
% of Varianc e
Cumulativ
e % Total
% of Varianc e
Cumulativ e %
1 7.56
1 31.504 31.504 7.56
1 31.504 31.504 3.46
1 14.422 14.422
2 1.95
8 8.157 39.661 1.95
8 8.157 39.661 3.04
3 12.679 27.101
3 1.68
8 7.034 46.695 1.68
8 7.034 46.695 2.86
4 11.935 39.037
4 1.59
5 6.645 53.339 1.59
5 6.645 53.339 2.84
0 11.832 50.869
5 1.41
1 5.881 59.220 1.41
1 5.881 59.220 2.00
4 8.351 59.220
6 .882 3.674 62.894
7 .846 3.524 66.418
8 .773 3.221 69.639
9 .754 3.142 72.781
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 .688 2.869 75.650
11 .642 2.676 78.326
12 .598 2.494 80.820
13 .569 2.373 83.192
14 .554 2.308 85.500
15 .527 2.197 87.697
16 .455 1.894 89.591
17 .418 1.743 91.334
18 .394 1.642 92.977
19 .355 1.478 94.455
20 .310 1.293 95.748
21 .295 1.228 96.976
22 .274 1.140 98.117
23 .254 1.057 99.174
24 .198 .826 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DN5 .713
DN6 .673
DN2 .666
LTPL1 .653
DN3 .635
BCCV4 .625 LTPL3 .622 LTPL4 .608 BCCV3 .606 LTPL2 .605
Trường Đại học Kinh tế Huế
DTTT4 .595
DN1 .593
DTTT3 .548 BCCV2 .539 DTTT1 .535 DTTT2 .534 BCCV5 .518
DN4 .516
CT3 .649
CT2 .626
CT1 .573
LTPL5 .549
DTTT5
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DN5 .781
DN4 .744
DN6 .724
DN3 .711
DN2 .676
DN1 .584
LTPL5 .773
LTPL1 .726
LTPL3 .692
Trường Đại học Kinh tế Huế
LTPL2 .690
LTPL4 .657
DTTT4 .734
DTTT2 .699
DTTT3 .676
DTTT1 .665
DTTT5 .635
BCCV1 .742
BCCV5 .681
BCCV4 .660
BCCV3 .658
BCCV2 .638
CT2 .808
CT1 .759
CT3 .700
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .549 .477 .459 .477 .182
2 -.390 -.304 .232 .223 .808
3 -.547 .812 -.160 -.068 .106
4 .388 .057 -.815 .125 .408
5 .311 .133 .214 -.838 .370
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4 KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN PEARSON
Correlations
HAILONGCHUNG DONGNGHIEP DAOTAO CONGVIEC LUONG CAPTREN HAILONGCHUNG Pearson
Correlation 1 .554** .575** .560** .639** .393**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 137 137 137 137 137 137
DONGNGHIEP Pearson
Correlation .554** 1 .463** .518** .506** .174*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .043
N 137 137 137 137 137 137
DAOTAO Pearson
Correlation .575** .463** 1 .465** .436** .235**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .006
N 137 137 137 137 137 137
CONGVIEC Pearson
Correlation .560** .518** .465** 1 .483** .288**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001
N 137 137 137 137 137 137
LUONG Pearson
Correlation .639** .506** .436** .483** 1 .198*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .020
N 137 137 137 137 137 137
CAPTREN Pearson
Correlation .393** .174* .235** .288** .198* 1
Sig. (2-tailed) .000 .043 .006 .001 .020
N 137 137 137 137 137 137
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
2.5 KIỂM ĐỊNH HỒI QUY Model Summaryb
Mode
l R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .778a .605 .590 .36684 1.969
a. Predictors: (Constant), CAPTREN, DONGNGHIEP, DAOTAO, LUONG, CONGVIEC
Trường Đại học Kinh tế Huế
b. Dependent Variable: HAILONGCHUNG
ANOVAa
Model
Sum of
Squares Df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 26.978 5 5.396 40.093 .000b
Residual 17.629 131 .135
Total 44.607 136
a. Dependent Variable: HAILONGCHUNG
b. Predictors: (Constant), CAPTREN, DONGNGHIEP, DAOTAO, LUONG, CONGVIEC
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.247 .294 -.840 .402
DONGNGHIEP .164 .071 .162 2.309 .023 .614 1.628
DAOTAO .239 .067 .237 3.563 .001 .683 1.465
CONGVIEC .155 .077 .142 2.017 .046 .608 1.644
LUONG .333 .066 .345 5.070 .000 .651 1.536
CAPTREN .187 .054 .200 3.462 .001 .902 1.109
a. Dependent Variable: HAILONGCHUNG
Trường Đại học Kinh tế Huế
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation N Predicted Value 2.2028 4.5191 3.7591 .44538 137
Residual -1.29457 .93688 .00000 .36004 137
Std. Predicted
Value -3.494 1.706 .000 1.000 137
Std. Residual -3.529 2.554 .000 .981 137
a. Dependent Variable: HAILONGCHUNG
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.6 KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH TỔNG THỂ: ONE SAMPLE T – TEST
One-Sample Statistics ĐỒNG
NGHIỆP N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
DN1 137 3.79 .712 .061
DN2 137 3.85 .848 .072
DN3 137 3.87 .839 .072
DN4 137 3.75 .715 .061
DN5 137 4.11 .724 .062
DN6 137 3.82 .593 .051
One-Sample Test Test Value = 4
t Df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DN1 -3.482 136 .001 -.212 -.33 -.09
DN2 -2.116 136 .036 -.153 -.30 -.01
DN3 -1.834 136 .069 -.131 -.27 .01
DN4 -4.062 136 .000 -.248 -.37 -.13
DN5 1.769 136 .079 .109 -.01 .23
DN6 -3.459 136 .001 -.175 -.28 -.08
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
DAOTAO N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
DTTT1 137 3.57 .736 .063
DTTT2 137 3.64 .783 .067
DTTT3 137 3.62 .749 .064
DTTT4 137 3.73 .781 .067
DTTT5 137 3.58 .837 .072
One-Sample Test Test Value = 4
T Df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DTTT1 -6.852 136 .000 -.431 -.55 -.31
DTTT2 -5.344 136 .000 -.358 -.49 -.23
DTTT3 -5.933 136 .000 -.380 -.51 -.25
DTTT4 -4.046 136 .000 -.270 -.40 -.14
DTTT5 -5.818 136 .000 -.416 -.56 -.27
One-Sample Statistics
CONGVIEC N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
BCCV1 137 3.74 .699 .060
BCCV2 137 3.72 .694 .059
BCCV3 137 3.65 .713 .061
BCCV4 137 3.67 .729 .062
BCCV5 137 3.82 .696 .059
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
T Df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
BCCV1 -4.397 136 .000 -.263 -.38 -.14
BCCV2 -4.680 136 .000 -.277 -.39 -.16
BCCV3 -5.750 136 .000 -.350 -.47 -.23
BCCV4 -5.276 136 .000 -.328 -.45 -.21
BCCV5 -2.948 136 .004 -.175 -.29 -.06
One-Sample Statistics
LUONG N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
LTPL1 137 3.87 .794 .068
LTPL2 137 3.62 .806 .069
LTPL3 137 3.72 .766 .065
LTPL4 137 3.75 .745 .064
LTPL5 137 3.78 .725 .062
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Trường Đại học Kinh tế Huế
LTPL1 -1.938 136 .055 -.131 -.27 .00
LTPL2 -5.515 136 .000 -.380 -.52 -.24
LTPL3 -4.347 136 .000 -.285 -.41 -.16
LTPL4 -3.897 136 .000 -.248 -.37 -.12
LTPL5 -3.537 136 .001 -.219 -.34 -.10
One-Sample Statistics
CAPTREN N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
CT1 137 3.59 .763 .065
CT2 137 3.61 .788 .067
CT3 137 3.73 .791 .068
One-Sample Test Test Value = 4
T Df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CT1 -6.273 136 .000 -.409 -.54 -.28
CT2 -5.745 136 .000 -.387 -.52 -.25
CT3 -3.998 136 .000 -.270 -.40 -.14
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.7 KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA BIẾN PHỤ THUỘC
Statistics HAILONGCHUNG
N Valid 137
Missing 0
Mean 3.7591
Median 3.6667
Std. Deviation .57270
Variance .328
Skewness -1.120
Std. Error of Skewness .207
2.8 KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN 2.8.1 KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLE T-TEST
Group Statistics GIỚI
TÍNH N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
HAILONG CHUNG
Nam 110 3.7788 .57163 .05450
Nữ 27 3.6790 .58090 .11179
Trường Đại học Kinh tế Huế
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variance
s t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-tailed )
Mean Differenc e
Std. Error Differenc e
95%
Confidence Interval of the Difference Lowe
r Upper
HAILONGCHUN G
Equal variance s
assumed .14 3
.70 6
.81
0 135 .419 .09978 .12316 -.1437 9
.3433 4
Equal variance s not assumed
.80 2
39.29
9 .427 .09978 .12437 -.1517 3
.3512 8
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.8.2 KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA Descriptives
HAILONGCHUNG
ĐỘTUỔI N Mean
Std.
Deviation Std.
Error
95%
Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound Dưới 20
tuổi 17 4.0196 .34300 .08319 3.8433 4.1960 3.67 4.67 Từ 20 đến
dưới 34 tuổi 106 3.7107 .58928 .05724 3.5972 3.8242 2.33 5.00 Từ 34 đến
dưới 50 tuổi 14 3.8095 .60925 .16283 3.4578 4.1613 2.00 4.33 Total 137 3.7591 .57270 .04893 3.6624 3.8559 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances HAILONGCHUNG
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.715 2 134 .491
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA
HAILONGCHUNG
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups 1.438 2 .719 2.231 .111
Within
Groups 43.169 134 .322
Total 44.607 136
Descriptives
HAILONGCHUNG
Trình độ học
vấn N Mean
Std.
Deviation Std.
Error
95%
Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound THCS,
THPT 98 3.7823 .55634 .05620 3.6708 3.8939 2.33 5.00 Trung cấp,
cao đẳng 26 3.6538 .69590 .13648 3.3728 3.9349 2.00 4.33 Đại học, sau
đại học 8 3.6250 .21362 .07553 3.4464 3.8036 3.33 4.00
Khác 5 4.0667 .54772 .24495 3.3866 4.7468 3.33 4.67
Total 137 3.7591 .57270 .04893 3.6624 3.8559 2.00 5.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances HAILONGCHUNG
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
1.827 3 133 .145
ANOVA
HAILONGCHUNG
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups .958 3 .319 .973 .408
Within
Groups 43.649 133 .328
Total 44.607 136
Descriptives
HAILONGCHUNG
Thâm niên
làm việc N Mean
Std.
Deviation Std.
Error
95%
Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound
Dưới 1 năm 5 3.8000 .83666 .37417 2.7611 4.8389 2.33 4.33
Trường Đại học Kinh tế Huế
Từ 1 năm đến dưới 3 năm
22 3.9091 .51621 .11006 3.6802 4.1380 2.67 4.67 Từ 3 năm
đến dưới 5 năm
56 3.7679 .63856 .08533 3.5969 3.9389 2.00 5.00
Trên 5 năm 54 3.6852 .49491 .06735 3.5501 3.8203 2.33 4.67 Total 137 3.7591 .57270 .04893 3.6624 3.8559 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances HAILONGCHUNG
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
1.515 3 133 .214
ANOVA
HAILONGCHUNG
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups .803 3 .268 .812 .489
Within
Groups 43.804 133 .329
Total 44.607 136
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives
HAILONGCHUNG
Thu nhập N Mean
Std.
Deviation Std.
Error
95%
Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound
Dưới 3 triệu 3 4.2222 .19245 .11111 3.7441 4.7003 4.00 4.33 Từ 3 triệu
đến dưới 5 triệu
26 3.7179 .63029 .12361 3.4634 3.9725 2.00 4.33
Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu
108 3.7562 .56297 .05417 3.6488 3.8636 2.33 5.00
Total 137 3.7591 .57270 .04893 3.6624 3.8559 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances HAILONGCHUNG
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.693 2 134 .502