PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Công ty cà phê GFC
Đẩy mạnh việc đầu tư vào sản xuất, cung cấp những sản phẩm chất lượng cho thị trường.
Thường xuyên thăm dò, theo dõi các chiến lược của đối thủ cạnh tranh để có những chiến lược phù hợp tiếp theo.
Có chính sách khuyến mãi, động viên kịp thời, tương xứng đối với những nhân viên hoạt động làm việc tốt, các nhà phân phối đạt hiệu quả kinh doanh tốt.
Cần có các chính sách đào tạo, nâng cao nghiệp vụ bán hàng cho các nhân viên trong công ty để tạo hiệu quả công việc tốt hơn.
Nắm bắt các chính sách của tỉnh, Nhà nước để nắm bắt nhu cầu và có những điều chỉnh phù hợp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
(1) Trương Đình Chiến - Quản lý kênh phân phối - Nhà xuất bản thống kê (2008).
(2) Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc- Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS- Nhà xuất bản Hồng Đức (2005).
(3) Philip Kotler (1996), Quản trị Marketing
(4) Phillip Kotler, 2007, Kotler bàn về tiếp thị, Nhà xuất bản trẻ Tp Hồ Chí Minh (5) Nguyễn Xuân Quang.2008. Giáo trình Marketing thương mại. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân
(6) Nguyễn Khánh Duy.2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
(7) Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005,2008), Giáo trình xử lý SPSS, nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
(8)Tôn Thất Nhật- Khóa luận tốt nghiệp (2013): “Đánh giá kênh phân phối tại thành phố Đà Nẵng của công ty cổ phần kinh doanh gạch ốp lát Viglacera chi nhánh Đà Nẵng”.
(9) Mai Thị Giang- Khóa luận tốt nghiệp (2017):”Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm cà phê Fin tại Công ty cà phê Gia Nguyễn”.
(10) Báo cáo tài chính, kết quả kinh doanh của Công ty cà phê Đồng Xanh GFC từ năm 2016-2018.
(11) Một số trang Web:
- www.caphedongxanh.com - http://letsmarketing.weebly.com/
- http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
- https://voer.edu.vn/m/nhung-van-de-co-ban-ve-he-thong-kenh-phan-phoi/a5d4d3b3
- https://text.123doc.org/document/1312005-phan-tich-tinh-hinh-san-xuat-va-tieu-thu-ca-phe-viet-nam.htm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Danh sách 10 nhà bán lẻ chọn ngẫu nhiên khảo sát thiết kế bảng hỏi
STT NHÀ BÁN LẺ ĐỊA CHỈ Số điện thoại
1 Tạp hóa Vân Nhi 75 Ngự Bình, An
Cựu, TP Huế
0822907959
2 Tạp hóa Kim Quy 196 Bùi Thị Xuân 0538820740
3 Tạp hóa Dì Quýt 241 Bùi Thị Xuân 0905678221
4 Cà phê Koi 47 Đặng Huy Trứ 0905992104
5 Cà phê Fash 28 Nguyễn Thị
Minh Khai
0822901232
6 Tạp hóa Minh Thư 56 Nguyễn Huệ 0935567240
7 Aroma coffee 56 Bến Nghé 0905443490
8 Công ty MADG 20 Yết Kiêu 0905202988
9 Tạp hóa Trâm Anh Cửa Ngăn 0976911905
10 Tạp hóa Mini 57 Nguyễn Huệ 0234383195
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên Trường Đại học kinh tế Huế. Hiện thì tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp cuối khóa của mình với đề tài“Phân tích sự hài lòng của nhà bán lẻ đối với hệ thống kênh phân phối cà phê rang xay của công ty cà phê Đồng Xanh (GFC) tại TT Huế”. Kính mong quý anh (chị) có thể dành chút ít thời gian để giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra. Sự giúp đỡ của anh (chị) rất quan trong để tôi hoàn thành khóa luận này. Tôi cam đoan rằng thông tin anh (chị) cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ phía anh (chị).
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Phần I: THÔNG TIN CHUNG
A1:Anh (chị) có phải là điểm bán cà phê rang xay của công ty cà phê Đồng Xanh (GFC) không?
Có (chuyển sang câu 2) Không (ngừng phỏng vấn)
A2: Anh (chị) đã hợp tác lấy sản phẩm cà phê rang xay của công ty GFC trong khoảng bao lâu?
Dưới 6 tháng Từ 6 tháng đến dưới 1 năm
Từ 1 đến 2 năm Trên 2 năm
A3: Doanh thu bình quân/tháng từ sản phẩm cà phê rang xay của công ty GFC tại cửa hàng hiện tại là?
Dưới 2 triệu Từ 2 triệu – dưới 5 triệu
Trên 5 triệu
A4: Lí do anh (chị) chọn cà phê rang xay của công ty GFC để bán là gì?
Do chất lượng sản phẩm tốt Sự chuyên nghiệp của nhân viên Chính sách bán hàng tốt Để đáp ứng nhu cầu khách hàng Khác (ghi rõ)…………....
Phần II: Anh (chị) vui lòng cho biết sự đồng ý của anh (chị) về những nhận định dưới đây, vui lòng đánh dấu (X) vào mỗi phát biểu sau theo mức độ mà anh (chị) chọn. Có 5 mức độ
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
CUNG CẤP HÀNG BÁN
CC1. Hàng hóa đảm bảo chất lượng CC2.Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn CC3. Giao hàng hóa đầy đủ số lượng
CC4.Hàng hóa đảm bảo luôn có sẵn tại công ty CC5. Bao bì đóng gói sản phẩm đa dạng, đáp ứng yêu cầu khách hàng
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG CS1.Hình thức thanh toán linh hoạt CS2.Giá cả công ty đưa ra là hợp lí
CS3.Công ty có nhiều chương trình khuyến mãi CS4.Mức chiết khấu hợp lý
CS5.Thực hiện tốt chính sách thu hồi sản phẩm lỗi, đổi trả
NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
NV1.Nhân viên bán hàng luôn cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm
NV2.Nhân viên bán hàng nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc
NV3.Nhân viên bán hàng thường xuyên làm việc với cửa hàng
NV4.Thông tin khuyến mãi, quà tặng được thông báo kịp thời, chính xác
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
CSVC1.Công ty hỗ trợ đầy đủ công cụ bán hàng cho cửa hàng (kệ, giá,…)
CSVC2.Công ty hỗ trợ đầy đủ công cụ quảng cáo cho cửa hàng (bảng hiệu, dù che,…)
CSVC3. Công ty hỗ trợ chi phí trang bị bán hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
QH1. Cảm thấy thoải mái khi làm việc với nhân viên thị trường
QH2.Công ty luôn tặng quà vào các dịp lễ, Tết,..
QH3.Công ty luôn có chương trình khen thưởng cho cửa hàng
SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
HL1.Hài lòng với lựa chọn kênh phân phối của công ty
HL2.Giới thiệu cho các khách hàng khác khi họ cần mua sản phẩm
HL3.Sẽ tiếp tục sử dụng kênh phân phối của công ty
A5.Theo anh (chị) thì hiện nay công ty cần phải cải thiện những điều gì trong những điều sau để phát triển hệ thống kênh phân phối cà phê rang xay của công ty?
Đa dạng hóa sản phẩm
Thực hiện nhiều chương trình khuyến mãi Xây dựng thêm kho dự trữ cà phê của công ty Tăng cường nhân viên hỗ trợ tại các cửa hàng
Khác (xin vui lòng ghi rõ)………..
Phần III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Tên chủ cửa hàng: ………
Địa chỉ liên lạc: ……….
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ NHIỆT TÌNH TỪ ANH (CHỊ)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS 1. Phân tích thống kê mô tả
Statistics Thoi gian hop tac lay ca phe rang xay cua cong ty GFC
Doanh thu binh quan/thang tu ca phe rang xay
cua cong ty GFC tai cua
hang
Li do chon ban ca phe rang xay
cua cong ty GFC
N
Valid 120 120 120
Missing 0 0 0
Mean 2.91 2.05 1.83
Std. Error of Mean .092 .064 .105
Std. Deviation 1.004 .696 1.150
Percentiles
25 2.00 2.00 1.00
50 3.00 2.00 1.00
75 4.00 3.00 2.00
Thoi gian hop tac lay ca phe rang xay cua cong ty GFC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 6 thang 12 10.0 10.0 10.0
Tu 6 thang den duoi 1 nam 30 25.0 25.0 35.0
Tu 1 nam den 2 nam 35 29.2 29.2 64.2
Tren 2 nam 43 35.8 35.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Doanh thu binh quan/thang tu ca phe rang xay cua cong ty GFC tai cua hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 5 trieu 26 21.7 21.7 21.7
Tu 5 den 10 trieu 62 51.7 51.7 73.3
Tren 10 trieu 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Li do chon ban ca phe rang xay cua cong ty GFC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Do chat luong san pham tot 65 54.2 54.2 54.2
Su chuyen nghiep cua nhan
vien 32 26.7 26.7 80.8
Chinh sach ban hang tot 7 5.8 5.8 86.7
Dap ung nhu cau khach
hang 11 9.2 9.2 95.8
Khac 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo 2.1 Cung cấp hàng hóa
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.894 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CC1 15.26 7.756 .690 .882
CC2 15.32 7.462 .710 .878
CC3 15.36 7.341 .774 .864
CC4 15.37 7.161 .789 .860
CC5 15.36 7.560 .741 .871
2.2 Chính sách bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.652 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CS1 15.34 3.471 .434 .585
CS2 14.97 3.343 .465 .569
CS3 15.02 3.428 .505 .550
CS4 15.21 3.780 .412 .597
CS5 14.90 4.410 .210 .676
2.3 Nghiệp vụ bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.841 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NV1 11.68 3.835 .639 .815
NV2 11.68 3.596 .689 .793
NV3 11.69 3.929 .663 .805
NV4 11.75 3.786 .714 .783
2.4 Cơ sở vật chất, trang thiết bị
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.879 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CSVC1 7.91 2.538 .748 .845
CSVC2 7.98 2.285 .784 .815
CSVC3 8.03 2.529 .771 .826
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.5 Quan hệ khách hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.744 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QH1 7.74 1.874 .502 .735
QH2 7.73 1.680 .623 .595
QH3 7.72 1.717 .587 .638
2.6. Sự hài lòng của các nhà bán lẻ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.745 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HL1 7.71 1.553 .532 .725
HL2 7.75 1.063 .616 .611
HL3 7.79 1.074 .610 .618
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA 3.1. Với các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .724
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1086.297
df 171
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Communalities
Initial Extraction
CC1 1.000 .643
CC2 1.000 .665
CC3 1.000 .751
CC4 1.000 .759
CC5 1.000 .724
CS1 1.000 .455
CS2 1.000 .611
CS3 1.000 .574
CS4 1.000 .547
NV1 1.000 .699
NV2 1.000 .717
NV3 1.000 .683
NV4 1.000 .740
CSVC1 1.000 .784
CSVC2 1.000 .829
CSVC3 1.000 .810
QH1 1.000 .709
QH2 1.000 .761
QH3 1.000 .743
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 4.716 24.819 24.819 4.716 24.819 24.819 3.736 19.661 19.661
2 2.485 13.082 37.900 2.485 13.082 37.900 2.785 14.657 34.318
3 2.291 12.059 49.960 2.291 12.059 49.960 2.502 13.168 47.486
4 1.994 10.495 60.455 1.994 10.495 60.455 2.139 11.258 58.743
5 1.717 9.035 69.490 1.717 9.035 69.490 2.042 10.747 69.490
6 .855 4.501 73.991
7 .756 3.981 77.972
8 .616 3.241 81.213
9 .547 2.881 84.094
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 .476 2.506 86.600
11 .440 2.317 88.917
12 .412 2.170 91.087
13 .366 1.924 93.010
14 .296 1.560 94.571
15 .275 1.445 96.016
16 .221 1.161 97.177
17 .212 1.115 98.292
18 .197 1.038 99.330
19 .127 .670 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
CC3 .854
CC4 .850
CC5 .808
CC2 .797
CC1 .789
NV2 .822
NV4 .816
NV3 .795
NV1 .780
CSVC2 .897
CSVC3 .894
CSVC1 .845
CS3 .756
CS2 .733
CS4 .717
CS1 .615
QH2 .845
QH3 .791
QH1 .760
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.2. Với biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .683
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 84.855
df 3
Sig. .000
Communalities Initial Extraction
HL1 1.000 .611
HL2 1.000 .703
HL3 1.000 .696
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.009 66.977 66.977 2.009 66.977 66.977
2 .560 18.656 85.633
3 .431 14.367 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
4. Phân tích tương quan
Correlations
CC CS NV CSVC QH HL
CC
Pearson Correlation 1 -.018 .299** .259** .127 .656**
Sig. (2-tailed) .847 .001 .004 .168 .000
N 120 120 120 120 120 120
CS
Pearson Correlation -.018 1 -.035 .066 -.008 .201*
Sig. (2-tailed) .847 .708 .475 .928 .028
N 120 120 120 120 120 120
NV
Pearson Correlation .299** -.035 1 .195* .240** .442**
Sig. (2-tailed) .001 .708 .033 .008 .000
N 120 120 120 120 120 120
CSVC
Pearson Correlation .259** .066 .195* 1 .096 .362**
Sig. (2-tailed) .004 .475 .033 .295 .000
N 120 120 120 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sig. (2-tailed) .168 .928 .008 .295 .002
N 120 120 120 120 120 120
HL
Pearson Correlation .656** .201* .442** .362** .281** 1
Sig. (2-tailed) .000 .028 .000 .000 .002
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5. Kết quả hồi quy
Model Summaryb
Mo del
R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change
F Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .767a .588 .570 .33960 .588 32.510 5 114 .000 1.701
a. Predictors: (Constant), QH, CS, CSHT, CC, NV b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 18.746 5 3.749 32.510 .000b
Residual 13.147 114 .115
Total 31.894 119
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), QH, CS, CSHT, CC, NV
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.062 .365 -.170 .865
CC .411 .050 .534 8.269 .000 .866 1.155
CS .206 .060 .209 3.466 .001 .993 1.007
NV .184 .053 .225 3.459 .001 .856 1.168
CSVC .104 .043 .152 2.414 .017 .911 1.098
QH .121 .052 .146 2.350 .021 .937 1.067
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Dependent Variable: HL
Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalu
e
Condition Index
Variance Proportions
(Constant) CC CS NV CSVC QH
1
1 5.900 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .029 14.286 .01 .06 .06 .01 .64 .18
3 .026 14.967 .00 .26 .30 .15 .12 .02
4 .022 16.424 .00 .38 .15 .01 .21 .37
5 .018 18.290 .00 .24 .01 .75 .00 .29
6 .006 32.048 .99 .06 .47 .08 .03 .14
a. Dependent Variable: HL
75 4.4000 4.0000 4.2500 4.6667 4.3333
7. Đánh giá của các nhà bán lẻ đối với các thành phần thuộc chính sách phân phối cà phê hạt của công ty GFC
7.1 Cung cấp hàng bán
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CC1 120 3.91 .778 .071
CC2 120 3.85 .827 .075
CC3 120 3.81 .802 .073
CC4 120 3.79 .829 .076
CC5 120 3.81 .781 .071
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CC1 12.793 119 .000 .908 .77 1.05
CC2 11.265 119 .000 .850 .70 1.00
CC3 11.037 119 .000 .808 .66 .95
CC4 10.460 119 .000 .792 .64 .94
CC5 11.337 119 .000 .808 .67 .95
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.2. Chính sách bán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CS1 120 3.52 .767 .070
CS2 120 3.89 .786 .072
CS3 120 3.84 .722 .066
CS4 120 3.65 .669 .061
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CS1 7.381 119 .000 .517 .38 .66
CS2 12.421 119 .000 .892 .75 1.03
CS3 12.774 119 .000 .842 .71 .97
CS4 10.639 119 .000 .650 .53 .77
7.3. Nghiệp vụ bán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NV1 120 3.93 .780 .071
NV2 120 3.92 .816 .074
NV3 120 3.91 .733 .067
NV4 120 3.85 .741 .068
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NV1 12.998 119 .000 .925 .78 1.07
NV2 12.311 119 .000 .917 .77 1.06
NV3 13.569 119 .000 .908 .78 1.04
NV4 12.570 119 .000 .850 .72 .98
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.4. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CSVC1 120 4.05 .829 .076
CSVC2 120 3.98 .893 .082
CSVC3 120 3.93 .817 .075
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSVC1 13.882 119 .000 1.050 .90 1.20
CSVC2 11.959 119 .000 .975 .81 1.14
CSVC3 12.511 119 .000 .933 .79 1.08
7.5. Quan hệ khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QH1 120 3.85 .763 .070
QH2 120 3.87 .766 .070
QH3 120 3.88 .773 .071
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QH1 12.202 119 .000 .850 .71 .99
QH2 12.390 119 .000 .867 .73 1.01
QH3 12.398 119 .000 .875 .74 1.01
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.6 Mức hài lòng chung
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HL1 120 3.92 .495 .045
HL2 120 3.88 .705 .064
HL3 120 3.83 .702 .064
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HL1 20.283 119 .000 .917 .83 1.01
HL2 13.598 119 .000 .875 .75 1.00
HL3 13.001 119 .000 .833 .71 .96
8. Ý kiến của các nhà bán lẻ
Da dang hoa san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 98 81.67 81.67 81.67
khong 22 18.33 18.33 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thuc hien nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 26 21.7 21.7 21.7
khong 62 51.7 51.7 100.0
Total 120 100.0 100.0