PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Công ty TNHH Thương Mại Carlsberg Việt Nam
Công ty cần xây dựng mối quan hệ tốt với các ban ngành chức năng và dự đóng góp hơn nữa vào ngân sách địa phương.
Công ty cần tổ chức các cuộc khảo sát thị trường và các yếu tố trong chính sách phân phối mà các nhà bán lẻ quan tâm, mong muốn, để từ đó có kế hoạch nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu nhà bán lẻ bằng cách đẩy mạnh và thực hiện tốt các yếu tố tác động đến sự hài lòng của nhà bán lẻ
Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về giá cả thị trường, các chương trình ổn giá của Nhà nước.
Cần có chính sách đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực quản lý cho đội ngũ cán bộ công nhân viên của Công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đẩy mạnh hiệu quả trong việc chăm sóc khách hàng, tạo nên sự khác biệt giữa bia của Công ty Carlsberg và các thương hiệu bia khác, tạo nên tâm lý thoải mái, sự hài lòng.
Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong kênh phân phối, đẩy mạnh công tác tìm kiếm thành viên mới và tuyển chọn những đại lý có năng lực trong công việc bán sản phẩm của Công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài liệu Tiếng Việt
[1] Công ty TNHH Carlsberg Việt Nam, Giới thiệu lịch sử hình thành của Công ty [2] Hoàng Trọng _Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS.
[3] Nguyễn Khánh Duy. 2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
[4] Nguyễn Xuân Quang (2008), Giáo trình Marketing thương mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân
[5] Phạm Đức Kỳ, Trần Mỹ Vân, Lương Minh Trí. Kỳ 1, tháng 6/2011. Xây dựng mô hình đánh giá sự hài lòng của các nhà bán lẻ dịch vụ viễn thông trên thị trường Việt Nam. Tạp chí Công nghệ thông tin & Truyền thông.
[6] Phan Thị Kim Tuyến (2011), Đánh giá lòng trung thành của khách hàng siêu thị Thuận thành cơ sở 1 Huế, Luận văn thạc sĩ khoa học Kinh tế, Huế, Việt nam
[7] Trương Đình Chiến (2008), Quản trị kênh phân phối, Nhà xuất bản Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội.
[8] Trần Minh Đạo (chủ biên) 2007, Marketing căn bản, Đại học kinh tế quốc dân, NXB Thống kê.
2. Tài liệu Tiếng Anh
[1] Andaleeb, S. S. (1996) 'An experimental investigation of satisfaction and commitment in marketing channels: The role of trust and dependence', Journal of Retailing, vol. 72, no. (1), pp.77-93.
[2] Bert Rosenbloom (1991), Marketing chanels: A management view. The Drygen Press. Fourth Edition.
[3] Skinner, S.J.; Gassenheimer, J.B.; Kelley, S.W. (1992): Cooperation in Supplier-Dealer Relations, in: Journal of Retailing.
[4] Geyskens, Inge, Jan-Benedict E.M. Steenkamp, and Nirmalya Kumar (1999). “A Meta-Analysis of Satisfaction in Marketing Channel Relationships”, Journal of Marketing Research, pp.223-238.
[5] Schellhase, R.; Hardock, P; Ohlwein, M. (2000): Customer satisfaction in business-to-business marketing: The case of retail organizations and their suppliers, in: Journal of Business & Industrial Marketing, 15(2/3): 106-121
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
A: PHIẾU ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Số phiếu:…..
Chào Anh/Chị! Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÀ BÁN LẺ ĐỐI VỚI CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI SẢN PHẨM BIA CỦA CÔNG TY TNHH CARLBERG VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ” với mục đích cho công tác nghiên cứu đề tài khóa luận tốt nghiệp. Kính mong Anh/Chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin do Anh/Chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của Anh/Chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
(Xin Anh/Chị đánh dấu X vào ô trống trước đáp án trả lời mà Anh/Chị lựa chọn) Câu 1. Anh/Chị đã phân phối sản phẩm bia của Công ty bao lâu?
Dưới 6 tháng 6 tháng đến dưới 1 năm
1 năm đến dưới 2 năm Từ 2 năm trở lên
Câu 2. Cửa hàng của Anh/Chị hiện đang bán các nhóm sản phẩm nào của Công ty dưới đây (được chọn nhiều phương án)?
Bia Huda Bạc Bia Huda Gold
Bia Huda 450 Bia Touborg
Câu 3. Doanh thu bán sản phẩm hiện tại của cửa hàng?
Dưới 5 triệu/tháng Từ 5 triệu – 7 triệu/tháng
Từ 7 triệu – 10 triệu/tháng Trên 10 triệu/tháng Câu 5. Số lần nhân viên bán hàng ghé cửa hàng của Anh/Chị
2 lần/tháng 4 lần/tháng
6 lần/tháng 8 lần/tháng
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II: CÂU HỎI KHẢO SÁT
Xin Anh/Chị cho điểm về mức độ đồng ý với những phát biểu sau về chính sách phân phối sản phẩm bia của Công ty bằng cách khoanh tròn vào những phương án mà Anh/Chị đồng ý nhất
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý CUNG CẤP HÀNG HÓA
1 Công ty cung cấp hàng hóa đa dạng
1 2 3 4 5
2 Công ty cung cấp hàng các loại sản phẩm
1 2 3 4 5
3 Công ty cung cấp hàng hóa đúng thời hạn
1 2 3 4 5
4 Công ty cung cấp hàng hóa đúng số lượng
1 2 3 4 5
5 Công ty đổi trả hàng hóa hợp lý 1 2 3 4 5
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
6 Hài lòng về hình thức khuyến mãi
1 2 3 4 5
7 Hài lòng về hình thức thưởng 1 2 3 4 5
8 Hài lòng về phương thức thanh toán
1 2 3 4 5
9 Hài lòng về giá cả ổn định 1 2 3 4 5
10 Hài lòng về tỷ lệ hoa hồng 1 2 3 4 5
HỖ TRỢ CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ 11 Công ty đã hỗ trợ trang thiết bị
đầy đủ cho việc trưng bày
1 2 3 4 5
12 Công ty đã hỗ trợ đầy đủ trang thiết bị quảng cáo
1 2 3 4 5
13 Công ty đã hỗ trợ đầy đủ trang thiết bị cho việc bán hàng
1 2 3 4 5
THÔNG TIN BÁN HÀNG
14 Thông báo chương trình khuyến mãi đầy đủ
1 2 3 4 5
15 Thông tin về sản phẩm mới kịp thời
1 2 3 4 5
16 Tư vấn cho cửa hàng 1 2 3 4 5
17 Thông tin về giá được cung cấp kịp thời
1 2 3 4 5
NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
Trường Đại học Kinh tế Huế
18 Nhân viên trưng bày hàng hóa làm tốt nhiệm vụ
1 2 3 4 5
19 Nhân viên phản hồi kịp thời những mong muốn của nhà bán lẻ
1 2 3 4 5
20 Nhân viên am hiểu sản phẩm, trợ giúp bán hàng
1 2 3 4 5
21 Nhân viên giao nhận làm tốt nhiệm vụ
1 2 3 4 5
QUAN HỆ CÁ NHÂN
22 Tổ chức tốt các chương trình khen thưởng
1 2 3 4 5
23 Công ty thăm hỏi và thường tặng quà vào dịp lễ, tết
1 2 3 4 5
24 Công ty chia sẻ rủi ro trong bán hàng với nhà bán lẻ
1 2 3 4 5
SỰ HÀI LÒNG CỦA CÁC NHÀ BÁN LẺ 25 Hài lòng về hoạt động cung cấp
hàng hóa
1 2 3 4 5
26 Hài lòng về chính sách bán hàng 1 2 3 4 5
27 Hài lòng về cơ sở vật chất và trang thiết bị
1 2 3 4 5
28 Hài lòng về thông tin bán hàng 1 2 3 4 5
29 Hài lòng về nghiệp vụ bán hàng 1 2 3 4 5
30 Hài lòng về quan hệ cá nhân 1 2 3 4 5
Câu 6: Anh/Chị có đề xuất gì để giúp Công ty hoàn thiện chính sách phân phối nhằm đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng?
...
...
...
...
PHẦN III. Một số thông tin khác
1. Họ và tên: ...
2. Địa chỉ: ...
3. Số điện thoại: ...
---
Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng!
Trường Đại học Kinh tế Huế
B: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS Phụ lục 1: Đặc điểm của mẫu điều tra
anh chi da phan phoi san pham Bia bao lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 25 16.7 16.7 16.7
1 nam den duoi 3 nam 41 27.3 27.3 44.0
3 nam den duoi 5 nam 52 34.7 34.7 78.7
5 nam tro len 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Doanh thu ban hang cua cua hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 trieu 47 31.3 31.3 31.3
Tu 5 trieu den 7 trieu 53 35.3 35.3 66.7
Tu 7 trieu den 10 trieu 26 17.3 17.3 84.0
Tren 10 trieu 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
cua hang anh chi hien dang ban cac nhom san pham nao cua cong ty(bia Huda Bac)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 150 100.0 100.0 100.0
cua hang anh chi hien dang ban cac nhom san pham nao cua cong ty(bia Huda Gold
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 97 64.7 64.7 64.7
Khong 53 35.3 35.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
cua hang anh chi hien dang ban cac nhom san pham nao cua cong ty(bia Huda 450)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 150 100.0 100.0 100.0
cua hang anh chi hien dang ban cac nhom san pham nao cua cong ty (bia Tuborg)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 94 62.7 62.7 62.7
Khong 56 37.3 37.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
cua hang anh chi hien dang ban cac nhom san pham nao cua cong ty (bia Halida)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 4 2.7 2.7 2.7
Khong 146 97.3 97.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phụ lục 2: Kiểm định độ tin cậy của thang đo Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Cung cấp hàng hóa”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.828 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cong ty cung cap hang hoa
da dang 15.3400 8.494 .751 .754
Cong ty cung cap hang cac
loai san pham 15.2933 9.001 .750 .758
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cong ty cung cap hang hoa
dung thoi han 15.3267 10.114 .536 .817
Cong ty cung cap hang hoa
dung so luong 15.2933 9.967 .519 .823
Cong ty cung cap hang hoa
hop ly 15.3867 9.514 .579 .807
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Chính sách bán hàng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.842 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Hai long ve hinh thuc khyen
mai 15.6067 9.368 .747 .780
Hai long ve hinh thuc thuong 15.5467 9.699 .727 .787
Hai long ve hinh thuc thanh
toan 15.5133 10.694 .609 .820
Hai long ve gia ca on dinh 15.3933 11.059 .552 .834
Hai long ve ty le hoa hong 15.4333 10.730 .601 .822
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Cơ sở vật chất và trang thiết bị”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.786 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cong ty da ho tro day du
trang thiet bi cho nhan vien trung bay
7.0333 3.402 .571 .767
Cong ty da ho tro day du
trang thiet bi quang cao 7.0200 2.892 .670 .661
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cong ty da ho tro day du trang thiet bi cho viec ban hang
6.9467 3.031 .641 .694
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Thông tin bán hàng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.886 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Thong tin chuong trinh
khuyen mai day du 11.3600 6.044 .687 .877
Thong tin ve san pham moi
kip thoi 11.3267 6.221 .679 .879
Tu van cho cua hang 11.2067 5.601 .837 .819
Thong tin ve gia ca duoc
cung cap kip thoi 11.1867 5.804 .804 .832
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Nghiệp vụ bán hàng” lần 1
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.872 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhan vien trung bay hang
hoa lam tot nhiem vu 9.7267 9.730 .635 .874
Nhan vien phan hoi nhung
mong muon cua nha ban le 9.8133 10.099 .736 .835
Nhan vien am hieu san
pham tro giup ban hang 9.7333 9.539 .767 .820
Nhan vien giao nhan lam tot
nhiem vu 9.6067 8.670 .783 .813
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Nghiệp vụ bán hàng” lần 2
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.874 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhan vien phan hoi nhung
mong muon cua nha ban le 6.5800 4.943 .772 .815
Nhan vien am hieu san
pham tro giup ban hang 6.5000 4.628 .780 .802
Nhan vien giao nhan lam tot
nhiem vu 6.3733 4.222 .735 .852
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Quan hệ cá nhân”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.894 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted To chuc tot cac chuong trinh
khen thuong 6.9400 3.668 .775 .863
Cong ty hoi tham va tang
qua moi dip le tet 6.9333 3.405 .859 .792
Cong ty chia se rui ro trong
ban hang voi nha ban le 6.9000 3.272 .751 .891
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Sự hài lòng của các nhà bán lẻ”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.868 6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Hai long ve hoat dong cung
cap hang hoa 17.5333 20.881 .765 .826
Hai long ve chinh sach ban
hang 17.7467 23.935 .549 .864
Hai long ve co so vat chat
va trang thiet bi 17.7200 23.398 .543 .866
Hai long ve thong tin ban
hang 17.7467 22.566 .652 .847
Hai long ve nghiep vu ban
hang 17.6200 21.298 .743 .831
Hai long ve quan he ca
nhan 17.4333 21.348 .737 .832
Phụ lục 3: Kết quả phân tích nhân tố EFA Kết quả phân tích các nhân tố độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .725
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2397.582
df 253
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 5.390 23.436 23.436 5.390 23.436 23.436 3.151 13.700 13.700 2 3.023 13.145 36.581 3.023 13.145 36.581 3.079 13.387 27.087 3 2.853 12.405 48.986 2.853 12.405 48.986 3.031 13.179 40.266
4 2.014 8.755 57.741 2.014 8.755 57.741 2.570 11.174 51.440
5 1.917 8.333 66.074 1.917 8.333 66.074 2.556 11.115 62.555
6 1.371 5.959 72.033 1.371 5.959 72.033 2.180 9.478 72.033
7 .948 4.122 76.155
8 .829 3.605 79.760
9 .666 2.895 82.655
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 .607 2.640 85.296
11 .557 2.420 87.716
12 .473 2.056 89.771
13 .431 1.872 91.643
14 .352 1.530 93.174
15 .312 1.356 94.530
16 .287 1.246 95.776
17 .260 1.132 96.908
18 .217 .942 97.850
19 .200 .869 98.719
20 .149 .649 99.368
21 .068 .295 99.663
22 .056 .242 99.905
23 .022 .095 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
Hai long ve hinh thuc khyen
mai .810
Hai long ve hinh thuc
thuong .791
Hai long ve hinh thuc thanh
toan .725
Hai long ve gia ca on dinh .730 Hai long ve ty le hoa hong .722 Cong ty cung cap hang hoa
da dang .897
Cong ty cung cap hang cac
loai san pham .890
Cong ty cung cap hang hoa
dung thoi han .627
Cong ty cung cap hang hoa
dung so luong .661
Cong ty cung cap hang hoa
hop ly .702
Thong tin chuong trinh
khuyen mai day du .742
Thong tin ve san pham moi
kip thoi .756
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tu van cho cua hang .924 Thong tin ve gia ca duoc
cung cap kip thoi .904
To chuc tot cac chuong
trinh khen thuong .886
Cong ty hoi tham va tang
qua moi dip le tet .914
Cong ty chia se rui ro trong
ban hang voi nha ban le .840
Nhan vien phan hoi nhung
mong muon cua nha ban le .817
Nhan vien am hieu san
pham tro giup ban hang .853
Nhan vien giao nhan lam
tot nhiem vu .858
Cong ty da ho tro day du trang thiet bi cho nhan vien trung bay
.788
Cong ty da ho tro day du
trang thiet bi quang cao .862
Cong ty da ho tro day du trang thiet bi cho viec ban hang
.816
Kết quả phân tích nhân tố của biến phụ thuộc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .790
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 501.724
df 15
Sig. .000
Component 1
Hai long ve viec cung cap hang hoa Hai long ve nghiep vu ban hang Hai long ve quan he ca nhan Hai long ve thong tin ban hang Hai long ve co so vat chat trang thiet bi Hai long ve chinh sach ban hang
.862 .864 .864 .774 .655 .654
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 component extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 4: Kiểm định tính phân phối chuẩn
Statistics
TTBH QHCN SHL CSVCTTB CCHH CSBH NVBH
N Valid 150 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.7567 3.4622 3.5267 3.5000 3.8320 3.8747 3.2422
Median 4.0000 3.6667 3.8333 3.6667 4.0000 4.0000 3.3333
Std. Deviation .79583 .90470 .93089 .83791 .75122 .78733 1.03977
Skewness -1.139 -.427 -.800 -.799 -1.271 -1.578 -.554
Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198 .198 .198 .198
Kurtosis 1.469 .211 -.305 1.103 2.086 2.801 -.390
Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394 .394 .394 .394
Phụ lục 5: Kiểm định Pearson
Correlations
CCHH CSBH CSVCTTB NVBH TTBH QHCN SHL
CCHH
Pearson Correlation 1 .216** -.050 .157 .109 .093 .250**
Sig. (2-tailed) .008 .545 .055 .184 .256 .002
Sum of Squares and
Cross-products 84.086 19.002 -4.667 18.304 9.718 9.448 26.072
Covariance .564 .128 -.031 .123 .065 .063 .175
N 150 150 150 150 150 150 150
CSBH
Pearson Correlation .216** 1 .113 .320** .319** .245** .440**
Sig. (2-tailed) .008 .168 .000 .000 .003 .000
Sum of Squares and
Cross-products 19.002 92.364 11.133 39.087 29.775 25.956 48.101
Covariance .128 .620 .075 .262 .200 .174 .323
N 150 150 150 150 150 150 150
CSVCTTB
Pearson Correlation -.050 .113 1 .097 .107 .238** .239**
Sig. (2-tailed) .545 .168 .237 .191 .003 .003
Sum of Squares and
Cross-products -4.667 11.133 104.611 12.611 10.667 26.889 27.833
Covariance -.031 .075 .702 .085 .072 .180 .187
N 150 150 150 150 150 150 150
NVBH
Pearson Correlation .157 .320** .097 1 .381** -.065 .660**
Sig. (2-tailed) .055 .000 .237 .000 .429 .000
Sum of Squares and
Cross-products 18.304 39.087 12.611 161.088 47.008 -9.127 95.198
Covariance .123 .262 .085 1.081 .315 -.061 .639
N 150 150 150 150 150 150 150
TTBH Pearson Correlation .109 .319** .107 .381** 1 .199* .537**
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sig. (2-tailed) .184 .000 .191 .000 .015 .000 Sum of Squares and
Cross-products 9.718 29.775 10.667 47.008 94.368 21.371 59.265
Covariance .065 .200 .072 .315 .633 .143 .398
N 150 150 150 150 150 150 150
QHCN
Pearson Correlation .093 .245** .238** -.065 .199* 1 .210**
Sig. (2-tailed) .256 .003 .003 .429 .015 .010
Sum of Squares and
Cross-products 9.448 25.956 26.889 -9.127 21.371 121.953 26.373
Covariance .063 .174 .180 -.061 .143 .818 .177
N 150 150 150 150 150 150 150
SHL
Pearson Correlation .250** .440** .239** .660** .537** .210** 1
Sig. (2-tailed) .002 .000 .003 .000 .000 .010
Sum of Squares and
Cross-products 26.072 48.101 27.833 95.198 59.265 26.373 129.116
Covariance .175 .323 .187 .639 .398 .177 .867
N 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phụ lục 6: Kiểm định hồi quy đa biến
Model Summaryb Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .779a .607 .591 .59551 1.775
a. Predictors: (Constant), QHCN, NVBH, CCHH, CSVCTTB, CSBH, TTBH c. Dependent Variable: SHL
ANOVAb
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 78.403 6 13.067 36.847 .000b
Residual 50.713 143 .355
Total 129.116 149
a. Dependent Variable: SHL
b. Predictors: (Constant), QHCN, NVBH, CCHH, CSVCTTB, CSBH, TTBH Coefficientsb
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
Trường Đại học Kinh tế Huế
1
(Constant) -1.087 .403 -2.697 .008
CCHH .137 .067 .111 2.038 .043 .932 1.073
CSBH .156 .070 .132 2.230 .027 .784 1.275
CSVCTTB .140 .061 .126 2.304 .023 .921 1.086
NVBH .446 .054 .499 8.294 .000 .760 1.316
TTBH .299 .069 .255 4.308 .000 .781 1.280
QHCN .123 .059 .119 2.077 .040 .833 1.200
a. Dependent Variable: SHL
Phụ lục 7: Kiểm định sự khác biệt về sự hài lòng giữa các nhóm khách hàng Thời gian hợp tác
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Hai long ve hoat dong
cung cap hang hoa 2.206 3 146 .090
Hai long ve chinh sach
ban hang .854 3 146 .467
Hai long ve co so vat
chat va trang thiet bi 1.220 3 146 .305
Hai long ve thong tin ban
hang .829 3 146 .480
Hai long ve nghiep vu
ban hang 1.564 3 146 .201
Hai long ve quan he ca
nhan .282 3 146 .838
ANOVA Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Hai long ve hoat dong cung cap hang hoa
Between Groups .772 3 .257 .162 .922
Within Groups 232.321 146 1.591
Total 233.093 149
Hai long ve chinh sach ban hang
Between Groups 5.941 3 1.980 1.603 .191
Within Groups 180.432 146 1.236
Total 186.373 149
Hai long ve co so vat chat va trang thiet bi
Between Groups 6.317 3 2.106 1.459 .228
Within Groups 210.643 146 1.443
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 216.960 149 Hai long ve thong tin ban
hang
Between Groups 2.080 3 .693 .500 .683
Within Groups 202.293 146 1.386
Total 204.373 149
Hai long ve nghiep vu ban hang
Between Groups 2.020 3 .673 .444 .722
Within Groups 221.240 146 1.515
Total 223.260 149
Hai long ve quan he ca nhan
Between Groups 1.359 3 .453 .297 .827
Within Groups 222.434 146 1.524
Total 223.793 149
Doanh thu bán hàng
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Hai long ve hoat dong cung
cap hang hoa 1.298 3 146 .277
Hai long ve chinh sach ban
hang .797 3 146 .498
Hai long ve co so vat chat
va trang thiet bi .381 3 146 .767
Hai long ve thong tin ban
hang .390 3 146 .761
Hai long ve nghiep vu ban
hang .775 3 146 .510
Hai long ve quan he ca
nhan .751 3 146 .523
ANOVA Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Hai long ve hoat dong cung cap hang hoa
Between Groups 2.729 3 .910 .576 .631
Within Groups 230.365 146 1.578
Total 233.093 149
Hai long ve chinh sach ban hang
Between Groups 2.296 3 .765 .607 .612
Within Groups 184.078 146 1.261
Total 186.373 149
Hai long ve co so vat chat Between Groups 2.972 3 .991 .676 .568
Trường Đại học Kinh tế Huế
va trang thiet bi Within Groups 213.988 146 1.466
Total 216.960 149
Hai long ve thong tin ban hang
Between Groups 3.581 3 1.194 .868 .459
Within Groups 200.792 146 1.375
Total 204.373 149
Hai long ve nghiep vu ban hang
Between Groups 1.472 3 .491 .323 .809
Within Groups 221.788 146 1.519
Total 223.260 149
Hai long ve quan he ca nhan
Between Groups 2.077 3 .692 .456 .714
Within Groups 221.717 146 1.519
Total 223.793 149
Phụ lục 8: Đánh giá của khách hàng với Cung cấp hàng hóa
Cong ty cung cap hang hoa da dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 8 5.3 5.3 5.3
khong dong y 3 2.0 2.0 7.3
trung lap 39 26.0 26.0 33.3
Dong y 58 38.7 38.7 72.0
Rat dong y 42 28.0 28.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cong ty cung cap hang cac loai san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
khong dong y 6 4.0 4.0 6.0
trung lap 41 27.3 27.3 33.3
Dong y 58 38.7 38.7 72.0
Rat dong y 42 28.0 28.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cong ty cung cap hang hoa dung thoi han
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3