• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác xúc tiến bán hàng của công ty TNHH TM

2.2 Đối với công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam

- Nghiên cứu thị hiếu của người tiêu dùng để từ đó đưa ra các chương trình khuyến mãi thu hút khách hàng mới và đồng thời giữ chân được khách hàng cũ.

- Tổchức đào tạo, huyến luyện nhân viên nhằm nầng cao trìnhđộchuyên môn.

- Cần đánh giá lại và tăng cường các hoạt động xúc tiến, chú trọng vào việc quảng cáo qua các kênh truyền hình, áp phích...

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Đẩy mạnh hơn các dịch vụ chăm sóc khách hàng, tăng cường thu thập các thông tin phản hồi và các mong muốn của khách hàng.

- Xây dựng hệ thống truyền thông riêng mang đặc trưng của công ty bằng việc lựa chọn các nhóm công cụ truyền thông phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh hoạt động thực tế.

- Để có thể đứng vững trong môi trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay thì các sản phẩm của công ty phải đảm bảo chất lượng để giữ được chữ tín đối với khách hàng. Sử dụng hợp lý các khoản mục chi phí, đặc biệt là chi phí bán hàng để hoạt động có hiệu quả hơn.

- Theo sát diễn biến thị trường, nghiên cứu chính sách của đối thủcạnh tranh để đưa ra những quyết định hợp lý, điều chỉnh hoạt động xúc tiến bán hàng phù hợp với xu thếthị trường, có sức cạnh tranh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Giáo trình Marketing thương mại, Marketing căn bản, quản trị Marketing, Quản trị quan hệcông chúng, pháp luật vềxúc tiến thương mạiởViệt Nam.

2. Trang web:

http://thuvienso.hce.edu.vn/,http://tainguyenso.hce.edu.vn/,tailieu.vn,choluanvan.

com, huda.com.vn…

3. Tham khảo trang“tham sốxúc tiến trong chiến lược Marketing”

4. Tham khảo trang web: https://careerbuilder.vn/vi/talentcommunity/tam-buoc-trien-khai-chien-dich-xuc-tien-ban-hang.35A4F0B4.html

5. Tham khảo lý luận vềcông tác xúc tiến bán hàng trên trang web 123.doc

6. Tham khảo dữ liệu về: “Tham số xúc tiến trong chiến lược marketing- Học Viện Marsal”

7. Tham khảo trang http://voer.edu.vn/m/nhung-yeu-cau-nguyen-tac-va-cac-chi-tieu-danh-gia-chat-luong-hieu-qua-xuc-tien-thuong-mai/94b605ac

8. Tham khảo trang: https://news.zing.vn/toc-do-tang-truong-thi-truong-bia-viet-nam-cao-nhat-the-gioi-post707345.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Mã sốphiếu: ……

Xin chào Anh /chị!

Tôi là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh– Trường Đại học Kinh TếHuế, hiện đang thực hiện đề tài : “Hoàn thiện xúc tiến bán hàng tại công ty TNHH TM

Carlsberg Việt Nam trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Rất mong quý Anh/chị giành chút thời gian quý báu giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Mọi ý kiến đóng góp của Anh/chịlà thông tin quan trọng đểgiúp tôi hoàn thành tốt đềtài tốt nghiệp cuối khóa này. Tôi cam kết mọi thông tin sẽ được hoàn toàn bảo mật và chỉsửdụng vào mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn quý Anh/chị !!!

I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Anh/Chị đã từng sửdụng sản phẩm của công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam chưa?

1. Có 2. Không (ngưng phỏng vấn)

Câu 2: Anh/Chị đã biết đến thương hiệu Carlsberg Việt Nam qua những nguồn thông tin quảng cáo nào sau đây:

Nguồn thông tin quảng cáo Trả lời

Không

1. Qua Truyền hình 1 2

2. Qua Mạng internet 1 2

3. Qua Bảng hiệu, bano, apphich…. 1 2

4. Qua Hệthống xe tải 1 2

5. Qua các vật dụng: bật lửa, ly, móc khóa…

1 2

6. Qua nhân viên tiếp thị. 1 2

7. Quacác phương tiện khác ( ghi rõ) ………

……

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH TM CARLSBERG VIỆT NAM

Câu 3: Anh/Chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với những yếu tố được liệt kê trong bảng sau. Quy ước:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Các yếu tố Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

I. Qua Truyền hình.

1. Nội dung quảng cáo trên truyền hình của Carlsberg dễhiểu.

1 2 3 4 5

2. Quảng cáo trên truyền hình của Carlsbergấn tượng, thu hút.

1 2 3 4 5

3. Tần suất xuất hiệnquảng cáo trên truyền hình của Carlsberg nhiều.

1 2 3 4 5

II. Qua biển hiệu, pano, apphich…

1. Sửdụng hìnhảnh trên các biển hiệu, pano, apphich đẹp.

1 2 3 4 5

2. Màu sắc thu hút sựchú ý của bạn. 1 2 3 4 5

3. Trưng bày các biển hiệu, pano, apphich đẹp mắt 1 2 3 4 5 4. Tần suất xuất hiện các biển hiệu, pano, apphich

nhiều.

1 2 3 4 5

Câu 4: Hoạt động đổi thưởng của công ty khiến Anh/chị hài lòng?

1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Bình thường.

4. Hài lòng 5. Rất hài lòng

Câu 5: Anh/chịbiết đến các hoạt động tài trợxã hội của công ty Carlsberg Việt Nam?

1. Có biết

2. Có biết nhưng không rõ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 6: Anh / chị đã tiếp xúc với hình thức khuyến mãi nào của công ty ? 1. Tặng vật phẩm có logo của công ty

2. Bật nắptrúng thưởng

3. Chưa tiếp xúc với chương trình nào

Câu 7:Đánh giá của Anh/chịvềcác gian hàng của công ty Carlsberg Việt Nam trong các hội chợ triễn lãm

Mức độ đánh giá: (1) Rất không đồng ý. (2) Không đồng ý. (3) Bình thường.

(4) đồng ý. (5) Rất đồng ý.

Các yếu tố đánh giá Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

1. Gian hàng ấn tượng, mới lạ. 1 2 3 4 5

2. Trưng bày gian hàng đẹp mắt. 1 2 3 4 5

3. Tài liệu giới thiệu sản phẩm rõ ràng, bắt mắt, ngắn gọn

1 2 3 4 5

Câu 8: Đánh giá của Anh/chịvềcác hoạt động tài trợcủa công ty Carlsberg Việt Nam như thếnào?

Mức độ đánh giá: (1) Rất không đồng ý. (2) Không đồng ý. (3) Bình thường.

(4) đồng ý. (5) Rất đồng ý.

Các yếu tố đánh giá Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

1. Thểhiện sựquan tâm xã hội. 1 2 3 4 5

2. Đểlại sự ấn tượng tốt đẹp vềcông ty. 1 2 3 4 5

3. Khác…………

III. THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 9: Giới tính của Anh/chị là gì?

1. Nam 2. Nữ

Câu 10: Độtuổi hiện tại của Anh/chịlà bao nhiêu?

1. 18-24 tuổi 2. 25-34 tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. 35-50 tuổi 4. >50 tuổi

Câu 11: Trìnhđộhọc vấn củaAnh/chị? 1. Cấp 1

2. Cấp 2 3. Cấp 3

4. Trung cấp cao đẳng 5. Đại học

6. Sau đại học 7. Khác……

Câu 12: Nghềnghiệp hiện tại của Anh/chị?

1. Học sinh, sinh viên.

2. Cán bộcông nhân viên.

3. Nội trợ.

4. Kinh doanh buôn bán.

5. Thất nghiệp.

6. Nghỉ hưu.

7. Khác………..

Câu 13: Xin vui lòng cho biết mức thu nhập hiện tại của Anh/chị?

1. <3 triệu đồng 2. 3-5 triệu đồng 3. 5-7 triệu đồng 4. >7 triệu đồng

Họvà tên: ...

Số điện thoại: ...

Địa chỉ: ...

Tôi xin cam đoan những thông tin của Anh/chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích học tập, nghiên cứu.

Tôi xin chân thành cám ơn !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY

* Giới thiệu về chủng loại sản phẩm của Công ty

Đặc điểm chủng loại sản phẩm của công TNHH TM Carlsberg Việt Nam được thểhiện qua bảng sau:

Bảng PL1: Đặc điểm chủng loại sản phẩm

Đặc điểm sản phẩm của công ty TNHH Bia Carlsberg Việt Nam

STT Tên Sản phẩm

Hình thức

Quy cách (lít)

Số lượng (Chai, lon/ két.

Thùng)

1 Huda Beer 450 Chai 0.45 20

2 Huda lon Lon 0.33 24

3 Carlsberg bia Chai 0.33 24

4 Carlsberg bia lon Lon 0.33 24

5 Huda bạc Chai 0.33 24

6 Huda Gold chai Chai 0.33 24

7 Huda Gold lon Lon 0.33 18

8 Turborg chai Chai 0.33 24

9 Turborg lon Lon 0.33 24

10 Halida 450 Chai 0.45 20

11 Halida lon Lon 0.33 24

12 Halida 355 Chai 0.355 24

13 Huda Ice Blast Chai 0.33 24

14 Turborg Draught Thùng 20 Thùng 20 lít

15

Halida Draught

Master Thùng 20 Thùng 20 lít

(Nguồn: Phòng Sales, công tyTNHH TM Carlsberg Việt Nam) - Dòngsản phẩm Huda Beer

Dòng sản phẩm Huda Beer bao gồm: Bia Huda 450ml, Huda 330ml và Huda lon

Bia Huda 450ml: là một thương hiệu truyền thống, là dòng bia chính của công ty Carlsberg Việt Nam, luôn được người tiêu dùng trong và ngoài nước lựa chọn tiêu dùng, chiếm thị phần tiêu thụrất lớn tại các tỉnh miền Trung. Bia Huda được sản xuất trong những ngày đầu của công ty bia Huế, cho đến khi công ty thuộc sở hữu 100%

của tập đoàn Carlsberg thì dòng bia này vẫn luôn tồn tại và phát triển. Ngoài ra, công ty còn sản xuất và đưa ra thị trường sản phẩm bia Huda lon với thùng lớn là 24 lon và

Trường Đại học Kinh tế Huế

thùng nhỏlà 12 lon, nhằm tăng sự phong phú trong việc lựa chọn của người tiêu dùng và sẽthuận tiện hơn cho người tiêu dùng bởi vì không cần quan tâm đến việc trảvỏvà két như những loại bia huda chai khác.

Hình PL1: Dòng sản phẩm bia Huda Chai và Lon

Bia Huda bạc 330ml: là loại bia được phát triển dựa trên thương hiệu truyền thống Huda, tuy nhiên nó được khoát trên mình một diện mạo mới hoàn toàn so với sản phẩm bia Huda truyền thống. Thân chai nhỏ gọn thon dài mang một màu xanh lá trẻtrung, kết hợp với màu bạcở cổchai tạo nên nét sang trọng cho dòng bia này. Với thiết kế thân chai nhỏ gọn nên thể tích chỉ chứa 330ml, nhỏ hơn so với bia Huda truyền thống và với nồng độcồn chỉ4,70

Hình PL2: Dòng sản phẩm Huda Bạc

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Dòng sản phẩm Huda Gold

Cũng là loại bia được phát triển dựa trên thương hiệu bia Huda truyền thống,tuy nhiên bia Huda Gold là một loại bia cao cấp của Carlsberg Việt Nam, bia được nấu và lên men đặc biệt giữa hoa bia Halletauer thơm nhất và loại đại mạch chất lượng hàng đầu Châu Âu, tạo nên hương vị đặc trưng và kết hợp với những món ăn cay nồng của ẩm thực miền trung. Là dòng bia thuộc phân khúc trung cao cấp, với nồng độ cồn là 4,7% và thểtích là 330ml.

Hình PL3: Dòng sản phẩm Huda Gold - Dòng sản phẩm Halida

Là dòng bia thuộc phân khúc bình dân, bia Halidađã xuất hiện trên thị trường từ năm 1993. Bia Halida thuộc loại bia Pale Lager với nồng độ cồn 5%. Halida là chính là sự lựa chọn dành cho khách hàng muốn thưởng thức sự kết hợp của sự tươi mát, chất lượng tuyệt hảo và giá cảhợp lý. Halida là một phần thưởng xứng đáng cho người đàn ông đích thực sau một ngày làm việc chăm chỉ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hình PL4: Dòng sản phẩm Halida - Dòng sản phẩm bia Carlsberg

Bia Carlsberg là một dòng bia cao cấp của Carlsberg, ra đời vào năm 1847, là loại bia nổi tiếng vàđặc biệt thành công tại Châu Âu, là thương hiệu bia đầu tiên được xuất khẩu trên thếgiới, và đã có mặc tại Việt Nam từnhiều năm trước đây.

Đây là một loại bia được cân đối vềtỉ lệ, lên menở đáy với hương vịcủa hoa bia, ngũ cốc, lá thông, me và táo mùa hè của Đan Mạch. Vị đắng của hoa bia và vị ngọt của táo tạo nên một hương vị hài hòa một cách tuyệt hảo. Với nồng độ là 5%. Bia Carlsberg đã phát triển thành một thương hiệu bia quốc tếvà nhãn hiệu bia hảo hạng vềchất lượng và hương vị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hình PL5: Dòng sản phẩm bia Carlsberg - Dòngsản phẩm Turborg

Ra đời năm 1880 tại Đan Mạch, bia Tuborg trở thành thương hiệu bia cao cấp và nổi tiếng tại hơn 70 quốc gia. Bia Tuborg là thương hiệu bia cao cấp bán chạy hàng đầu trong các dòng sản phẩm của tập đoàn Carlsberg, Mạch. Ngày 8/4/2016, công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam đã chính thức giới thiệu nhãn hiệu bia quốc tếTuborg đến với thị trường Việt Nam.Tuborg là loại bia Lager được nấu với công nghệlên men chìm, có hương vịêm dịu, thanh mát theo mùi hương của hoa bia và ngũ cốc. Bia có vị đắng nhẹ. Hương vị này phù hợp với các bữa ăn nhẹ và món ăn cay nồng ở Việt Nam nói chung vàởHuếnói riêng.

Tuborg khởi đầu cuộc vui, là tiên phong với sự mệnh mang đến cho người Việt những trải nghiệm khác biệt, kỳ thú với một lần giật nắp. Với thiết kế nắp giật độc đáo, nắp giật được thiết kế với 5 sắc màu đặc trưng của Tuborg: Sing - Tím hát hò;

Dance - Cam nhảy nhót; Play -Đỏchất chơi; Cheers- Lá tiệc tùng và Enjoy - Lam tận hưởng. Chiếc nắp giật cá tính chính là điểm nhấn trong thiết kế của Tuborg, đã và đang “gây bão” những bữa tiệc của giới trẻ. Chai màu xanh đặc trưng, dễ cầm, nhãn nổi, hương vị tươi mát. Ngoài ra, với thiết kế đặc trưng của bia Tuborg như biểu tượng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Clockman và logo dập nổi trên thân chai sẽ mang lại trải nghiệm khác biệt cho cho người uống, đồng thời hình ảnh Vương niệm Hoàng gia và con dấu xuất xứtrên thiết kếnhãnđã thêm một lần nửa khẳng định đẳng cấp và chất lượng tuyệt hảo

Tuborg là thương hiệu bia yêu thích của giới trẻ toàn cầu khi kết hợp với âm nhạc và những cuộc vui với bạn bè. Tuborg đại diện cho cách sống năng động, trẻ trung, cá tính và luôn bắt kịp xu thế, trởthành một thương hiệu thời thượng trong giới trẻ.

Hình PL6: Dòng sản phẩm bia Tuborg

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 139 77,22 77,22 77,22

Nu 41 22,78 22,78 100,0

Total 180 100,0 100,0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 18 đến 24 25 13,89 13,89 13,89

Tu 25 - 34 tuoi 84 46,67 46,67 53,2

Tu 35 - 50 tuoi 63 35,00 35,00 87,6

Tren 50 tuoi 8 4,4 4,4 100,0

Total 180 100,0 100,0

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, Sinh vien 20 11,11 11,11 11,11

Can bo, Cong nhan,

Vien chuc 74 41,11 41,11 61,2

Kinh doanh 79 43,89 43,89 94,4

Khac 7 3,89 3,89 100,0

Total 180 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 3.000.000 dong 14 11,2 11,2 11,2

Tu 3.000.000

-5.000.000 dong 30 24,0 24,0 35,2

Tu tren 5.000.000

-7.000.000 dong 105 52,0 52,0 87,2

Tren 7.000.000 dong 31 12,8 12,8 100,0

Total 180 100,0 100,0

(Kruskal-Wallis Test

Ranks

trinh do van hoa N Mean Rank

the hien su quan tam xa hoi

cap2 21 27.52

cap3 34 28.29

Total 55

de lai an tuong tot dep ve cong ty

cap2 21 30.24

cap3 34 26.62

Total 55

Test Statisticsa,b the hien su quan

tam xa hoi

de lai an tuong tot dep ve cong ty

Chi-Square .036 .834

df 1 1

Asymp. Sig. .850 .361

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Table

quang cao tren truyen hinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 152 84.4 84.4 84.4

khong 28 15.6 15.6 100.0

Total 180 100.0 100.0

quang cao qua mang internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 51 28.3 28.3 28.3

khong 129 71.7 71.7 100.0

Total 180 100.0 100.0

quang cao qua bang hieu, pano, apphich

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 145 80.6 80.6 80.6

khong 35 19.4 19.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

quang cao qua he thong xe tai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 143 79.4 79.4 79.4

khong 37 20.6 20.6 100.0

Total 180 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

quang cao qua cac vat dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 169 93.9 93.9 93.9

khong 11 6.1 6.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

quang cao qua nhan vien tiep thi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 55 30.6 30.6 30.6

khong 124 68.9 68.9 99.4

3 1 .6 .6 100.0

Total 180 100.0 100.0

Frequency Table

noi dung quang cao de hieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 3 1.7 1.7 1.7

khong dong y 4 2.2 2.2 3.9

binh thuong 38 21.1 21.1 25.0

dong y 73 40.6 40.6 65.6

rat dong y 62 34.4 34.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

quang cao an tuong, thu hut

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 11 6.1 6.1 7.2

Trường Đại học Kinh tế Huế

dong y 55 30.6 30.6 68.9

rat dong y 56 31.1 31.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

tan suat xuat hien nhieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 3 1.7 1.7 1.7

khong dong y 39 21.7 21.7 23.3

binh thuong 103 57.2 57.2 80.6

dong y 24 13.3 13.3 93.9

rat dong y 11 6.1 6.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

Frequency Table

su dung hinh anh dep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .6 .6 .6

khong dong y 5 2.8 2.8 3.3

binh thuong 46 25.6 25.6 28.9

dong y 84 46.7 46.7 75.6

rat dong y 44 24.4 24.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

mau sac thu hut su chu y

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 3 1.7 1.7 1.7

khong dong y 8 4.4 4.4 6.1

binh thuong 47 26.1 26.1 32.2

dong y 66 36.7 36.7 68.9

Trường Đại học Kinh tế Huế

rat dong y 56 31.1 31.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

trung bay dep mat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 8 4.4 4.4 5.6

binh thuong 52 28.9 28.9 34.4

dong y 61 33.9 33.9 68.3

rat dong y 57 31.7 31.7 100.0

Total 180 100.0 100.0

tan suat xuat hien nhieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .6 .6 .6

khong dong y 14 7.8 7.8 8.3

binh thuong 62 34.4 34.4 42.8

dong y 29 16.1 16.1 58.9

rat dong y 74 41.1 41.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

Descriptives

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

noi dung quang cao de hieu 180 1 5 4.04 .893

quang cao an tuong, thu hut 180 1 5 3.84 .974

tan suat xuat hien nhieu 180 1 5 3.01 .815

su dung hinh anh dep 180 1 5 3.92 .811

Trường Đại học Kinh tế Huế

trung bay dep mat 180 1 5 3.91 .938

tan suat xuat hien nhieu 180 1 5 3.89 1.054

Valid N (listwise) 180

Frequency Table

giai thuong hap dan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 10 5.6 5.6 6.7

binh thuong 56 31.1 31.1 37.8

dong y 51 28.3 28.3 66.1

rat dong y 61 33.9 33.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

dang tin cay

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 2 1.1 1.1 1.1

khong dong y 9 5.0 5.0 6.1

binh thuong 38 21.1 21.1 27.2

dong y 69 38.3 38.3 65.6

rat dong y 62 34.4 34.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

ty le trung thuong cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 17 9.4 9.4 9.4

khong dong y 50 27.8 27.8 37.2

binh thuong 63 35.0 35.0 72.2

Trường Đại học Kinh tế Huế

dong y 42 23.3 23.3 95.6

rat dong y 8 4.4 4.4 100.0

Total 180 100.0 100.0

Frequency Table

hoat dong xa hoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co biet 133 73.9 73.9 73.9

co biet nhung khong nho ro 45 25.0 25.0 98.9

khong biet 2 1.1 1.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

hoc bong Niem Tin Hy Vong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 15 8.3 8.3 8.3

khong 165 91.7 91.7 100.0

Total 180 100.0 100.0

noi nhip nghia tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 83 46.1 46.1 46.1

khong 97 53.9 53.9 100.0

Total 180 100.0 100.0

tai tro bong da

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 167 92.8 92.8 92.8

khong 13 7.2 7.2 100.0

Total 180 100.0 100.0

nha tinh nghia

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 48 26.7 26.7 26.7

khong 132 73.3 73.3 100.0

Total 180 100.0 100.0

ung ho dong bao vung lu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 97 53.9 53.9 53.9

khong 83 46.1 46.1 100.0

Total 180 100.0 100.0

hoi tro trien lam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 125 69.4 69.4 69.4

khong 55 30.6 30.6 100.0

Total 180 100.0 100.0

gian hang an tuong, moi la

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

rat khong dong y 1 .6 .6 .6

khong dong y 6 3.3 3.3 3.9

Trường Đại học Kinh tế Huế