• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ THU THUẾ

2. Các kiến nghị và đề xuất

2.4. Đối với cộng đồng doanh nghiệp

Quan hệ đối tác Hải quan - Doanh nghiệp là xu hướng phát triển tất yếu của một cơ quan Hải quan hiện đại. Đây là nội dung quan trọng trong hoạt động của cơ quan Hải quan các nước được Tổ chức Hải quan thế giới (WCO) khuyến nghị chú trọng thực hiện. Đối với Hải quan Việt Nam, quan hệ đối tác chính là tạo điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình tham gia hoạt động XNK hay đồng hành trong từng thời điểm, giai đoạn thuận lợi cũng như khó khăn của doanh nghiệp. Đểtham gia vào mối quan hệ đối tác này, cộng đồng doanh nghiệp gồm: doanh nghiệp XNK, doanh nghiệp dịch vụ XNK (bao gồm các công ty cung ứng, công ty giao nhận, các hãng vận tải, ngân hàng, các doanh nghiệp kinh doanh kho bãi, cầu cảng, đại lý làm thủ tục hải quan), các hiệp hội doanh nghiệp… cần phải có trách nhiệm:

- Tích cực tham gia thảo luận và đóng gópý kiến, phối hợp, hỗ trợ cơ quan hải quan trong các quá trình: xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật, quy chế, quy trình thủ tục hải quan; dự báo thu NSNN; phòng chống vi phạm pháp luật hải quan;

nâng cao tính liêm chính, đạo đức nghề nghiệp của công chức hải quan và cải cách hiện đại hóa hải quan.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Nghiên cứu đầy đủ, thực hiện đúng chính sách, quy định pháp luật nhà nước, hạn chếlỗi, sai sót mắc phải khi làm thủtục hải quan.

- Minh bạch hóa hoạt động kinh doanh, tạo ra sựcạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp; tuân thủ pháp luật, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế và tài chính đối với nhà nước, hỗ trợ cơ quan hải quan nâng cao hiệu quả kiểm soát, bảo vệ cộng đồng, đảm bảo an ninh thương mại và chuỗi cungứng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộ Tài chính (2000), Chiến lược cải cách hệ thống thuế Việt Nam giai đoạn 2001-2010, Đềtài nghiên cứu khoa học cấp bộ, Hà Nội.

2. Bộ Tài chính, Phòng thương mại công nghiệp Việt Nam (2001), Thuế nhập khẩu Việt Nam AFTA giai đoạn 2001-2006, Hà Nội.

3. BộTài chính (2003), Quyết định số 15/2003/QĐ-BTC ngày 10 tháng 02 năm 2003. Vềchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan tỉnh, thành phố, Hà Nội.

4. Bộ Tài chính - Tổng cục Hải quan (2005), 60 năm Hải quan Việt Nam, 1945-2005, NXB Công an Nhân dân, Hà Nội.

5. Bộ Tài chính (2010), Quyết định số 1027/QĐ-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Tổng cục Hải quan, Hà Nội.

6. BộTài chính (2010), Quyết định 1027/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương, Hà Nội.

7. BộTài chính (2013),Thông tư 219/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật thuếGTGT và Nghị định 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật thuếGTGT, Hà Nội.

8. Bộ Tài chính (2014), Thông tư 126/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định một sốthủtục về kê khai, thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và các khoản thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, Hà Nội.

9. BộTài chính (2015), Thông tư số38/2015/TT-BTC của Bộ Tài Chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu, Hà Nội.

10. BộTài chính (2015), Thông tư số39/2015/TT-BTC của Bộ Tài Chính Quy định vềtrịgiá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, Hà Nội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. BộChính trị (2005),Nghị quyết số48-NQ/TW ngày 24/5/2005 của BộChính trị về Chiến lược xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam đến năm 2010, định hướng đến năm 2020.

12. Nguyễn Văn Biên (1996),Chính sách thuếXNK của Việt nam trong bối cảnh Việt Nam gia nhập ASEAN, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Ngoại thương, Hà Nội.

13. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2007), Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Hà Nội.

14. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 quy định về khu công nghiệp, khu chếxuất và khu kinh tế, Hà Nội.

15. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2009), Nghị định số 26/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2009 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Nghị định số 113/2011/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2011 của Chính phủsửa đổi, bổsung một số điều của Nghị định số 26/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2009 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuếtiêu thụ đặc biệt, Hà Nội.

16. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật thuếxuất khẩu, thuếnhập khẩu, Hà Nội.

17. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2011), Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 08 năm 2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường và Nghị định số 69/2012/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 08 năm 2011 của Chính phủ, Hà Nội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

18. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuếvà Luật sửa đổi, bổsung một số điều của Luật quản lý thuế, Hà Nội.

19. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tếvà các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài, Hà Nội.

20. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuếgiá trị gia tăng,Hà Nội.

21. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 sửa đổi, bổsung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định vềkhu công nghiệp, khu chếxuất và khu kinh tế, Hà Nội.

22. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2015), Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan vềthủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan, Hà Nội.

23. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2015), Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổsung một số điều của các Luật vềthuếvà sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định vềthuế, Hà Nội.

24. Thủ tướng Chính phủ (2011), Quyết định 448/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2011 phê duyệt Chiến lược phát triển ngành Hải quan đến năm 2020.

25. Thủ tướng Chính phủ (2011), Quyết định số 732/QĐ-TTg ngày 17/5/2011 phê duyệt chiến lược cải cách hệthống thuế giai đoạn 2011-2020.

26. Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình (2010), Báo cáo tóm tắt kết quảthực hiện nhiệm vụ công các năm 2010, Quảng Bình.

Trường Đại học Kinh tế Huế

27. Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình (2011), Báo cáo tóm tắt kết quảthực hiện nhiệm vụ công các năm 2011, Quảng Bình.

28. Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình (2012), Báo cáo tóm tắt kết quảthực hiện nhiệm vụ công các năm 2012, Quảng Bình.

29. Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình (2013), Báo cáo tóm tắt kết quảthực hiện nhiệm vụ công các năm 2013, Quảng Bình.

30. Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình (2014), Báo cáo tóm tắt kết quảthực hiện nhiệm vụ công các năm 2014, Quảng Bình.

31. Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình (2015), Báo cáo tóm tắt kết quảthực hiện nhiệm vụ công các năm 2015, Quảng Bình.

32. Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình (2013), Tập san 20 năm thành lập Cục Hải quan tỉnh Quảng Bình, 1993-2013, Quảng Bình.

33. Cục Hải quan TP.Hà Nội (2010-2015), Báo cáo tổng kết năm 2010- 2015, Hà Nội.

34. Cục Hải quan TP.Hồ Chí Minh (2010-2015), Báo cáo tổng kết năm 2010- 2015, TP HồChí Minh.

35. Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh (2010-2015), Báo cáo tổng kết năm 2010- 2015, Quảng Ninh.

36. Nguyễn Văn Dung (2011), Từ điển Kinh tếhọc (Anh –Việt), Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội.

37. Dương Phú Đông(2008), Hoàn thiện cơ chế quản lý thuế đối với hàng hoá XNK ngành Hải quan, Luận văn thạc sĩ Kinh tế,Đại học Kinh tếquốc dân Hà Nội.

38. Giáo trình thuế Nhà nước (2000), NXB Thống kê, Hà Nội.

39. Nguyễn Văn Hiệu (2002), Các giải pháp hoàn thiện cải cách hệ thống thuế ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Học viện Tài chính, Hà Nội.

40. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật thuế xuất khẩu, thuếnhập khẩu số45/2005/QH11, Hà Nội.

41. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủnghĩa Việt Nam (2005), Luật thương mại số36/2005/QH11, Hà Nội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

42. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật thuế giá trị gia tăng số13/2008/QH12, NXB Tài chính, Hà Nội.

43. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Luật thuếtiêu thụ đặc biệt số27/2008/QH12, Hà Nội.

44. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật thuếbảo vệ môi trường số57/2010/QH12, Hà Nội.

45. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủnghĩa Việt Nam (2012), Luật sửa đổi, bổsung một số điều của Luật quản lý thuếsố21/2012/QH13, NXB Tài chính, Hà Nội.

46. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2013), Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuếgiá trị gia tăng số31/2013/QH13, Hà Nội.

47. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật vềthuếsố71/2014/QH13, Hà Nội.

48. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014), Luật Hải quan số 54/2014/QH13, Hà Nội.

49. Đỗ Đức Minh, Nguyễn Việt Cường (Đồng chủ biên) (2005), Giáo trình Lý thuyết thuế, Học viện Tài chính, Hà Nội.

50. Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Văn Hiệu (Đồng chủbiên) (2005), Giáo trình nghiệp vụthuế, NXB Tài chính, Hà Nội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã phiếu: ...

PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào quý anh/chị!

Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu về đề tài Hoàn thin công tác qun lý thu thuế xut nhp khu ti Cc Hi quan tnh Qung Bình. Phiếu khảo sát này được thiết kế đểthu thập thông tin cho việc nghiên cứu của tôi. Do đó, tôi rất cám ơn nếu quý anh chị dành một chút thời gian để đọc và điền vào bảng câu hỏi này. Thông tin mà quý anh chị cung cấp cho tôi sẽ được sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu đềtài này và sẽ được bảo quản một cách tuyệt đối bí mật.

Chân thành cám ơnsựhợp tác của quý anh chị!

---PHẦN A: THÔNG TIN CHUNG VỀMẪU ĐIỀU TRA Xin đánh dấu () vào ô vuông () thích hợp:

1. Doanh nghiệp anh/chịthuộc kinh doanh mặt hàng gì

Thạch cao Gỗ Trái cây Phân bón Khác 2. Thời gian hoạt động xuất nhập khẩu

< 10 năm  10– dưới 15 năm >15 năm 3. Hình thức nộp thuếxuất nhập khẩu của doanh nghiệp

Tiền mặt tại cửa khẩu  Nộp tại Kho bạc nhà nước PHẦN B: NỘI DUNG ĐIỀU TRA KHẢO SÁT

1. Hãy cho biết mức độ đồng ý của quý vị đối với các ý kiến dưới đây khi đánh giá công tác quản lý thu thuếxuất nhập khẩu tại cục hải quan tỉnh Quảng Bình, bằng cách đánh dấu X vào ô mà quý vịcho là phù hợp nhất.

1. “Hoàn toàn khôngđồng ý” 4. “Đồng ý

2. “Không đồng ý” 5. “Hoàn toàn đồng ý”

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. “Đồng ý một phần”

STT Ý KIẾN MỨC ĐỘ

1 Hệthống hồ sơ, chứng từnộp thuếrõ ràng

2 Hệ thống thông quan tự động VNACCS/VCIS đã thực hiện chính xác việc phân luồng tờ khai hải quan

3 Công tác thanh tra, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu phản ánh đúng thực tế

4 Cán bộhải quan có thái độniềm nở, ân cần 5 Chất lượng công tác kiểm tra đảm bảo

6 Công tác nộp thuế được thực hiện công khai, minh bạch

2. Hãy cho biết mức độ đồng ý của quý vị đối với các ý kiến dưới đây khi đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến công tác quản lý thu thuế xuất nhập khẩu tại cục hải quan tỉnh Quảng Bình, bằng cáchđánh dấu X vào ô mà quý vị cho là phù hợp nhất.

1. “Rất ítảnh hưởng” 4. “Ảnh hưởng” 2. “Ítảnh hưởng” 5. “Rấtảnh hưởng”

3. “Bình thường”

STT Ý KIẾN MỨC ĐỘ

1 Cán bộhải quan có kiến thức chuyên môn tốt 2 Cán bộ hải quan đã được bố trí đúng vị trí

việc làm theo chuyên môn

3 Cơ sở vật chất và phần mềm kế toán đầy đủ điều kiện cho công tác kiểm tra thuế

Trường Đại học Kinh tế Huế

4 Các khoản thu thuế được thực hiện công khai 5 Hệ thống pháp luật, chính sách về thuế đầy

đủ, rõ ràng, phù hợp

6 Vị trí địa lý, kinh tế, xã hội của nơi đặt cửa khẩu thông quan hàng hóa

3. Những đềxuất của anh/chị nhằm nâng cao công tác quản lý thu thuếxuất nhập khẩu trong thời gian tới:

...

...

...

...

...

Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa quý vị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS

Statistics nganh nghe

kinh doanh

thời gian hoạt động

hinh thuc nop thue XNK

N Valid 100 100 100

Missing 0 0 0

Mean 2.76 2.24 1.71

Minimum 1 1 1

Maximum 5 3 2

Sum 276 224 171

Frequency Table

Nganh nghe kinh doanh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

thach cao 16 16.0 16.0 16.0

gỗ 22 22.0 22.0 38.0

trai cay 38 38.0 38.0 76.0

phan bon 18 18.0 18.0 94.0

khác 6 6.0 6.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời gian hoạt động

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

dưới 10 năm 23 23.0 23.0 23.0

10 -dưới 15

năm 30 30.0 30.0 53.0

trên 15 năm 47 47.0 47.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Hình thức nộp thuếXNK

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

bang tien mac tai hai

quan 29 29.0 29.0 29.0

nop qua KBNN 71 71.0 71.0 100.0

Total 100 100.0 100.0

Descriptives

N Mean

he thong ho so chung tu nop thue ro rang

dưới 10 năm 23 4.17

10 -dưới 15 năm 30 4.37

trên 15 năm 47 4.21

Total 100 4.25

Hệ thống thông quan tự động VNACCS/VCIS thuc hien tot viec phan luong to khai hai quan

dưới 10 năm 23 4.35

10 -dưới 15 năm 30 4.20

trên 15 năm 47 3.57

Total 100 3.94

cong tac thanh tra kiem tra hang hoa phan anh dung thuc te

dưới 10 năm 23 3.87

10 -dưới 15 năm 30 4.20

Trường Đại học Kinh tế Huế

trên 15 năm 47 4.13

Total 100 4.09

can bo hai quan co thai do niem no an can

dưới 10 năm 23 4.13

10 -dưới 15 năm 30 4.13

trên 15 năm 47 4.06

Total 100 4.10

chat luong cong tac kiem tra dam bao

dưới 10 năm 23 4.30

10 -dưới 15 năm 30 4.30

trên 15 năm 47 4.38

Total 100 4.34

cong tac nop the thuc hien cong khai minh bach

dưới 10 năm 23 4.22

10 -dưới 15 năm 30 4.17

trên 15 năm 47 4.32

Total 100 4.25

Test of Homogeneity of Variances Levene

Statistic

df1 df2 Sig.

he thong ho so chung tu nop thue ro

rang .461 2 97 .632

Hệ thống thông quan tự động VNACCS/VCIS thuc hien tot viec phan luong to khai hai quan

2.358 2 97 .100

cong tac thanh tra kiem tra hang hoa

phan anh dung thuc te .936 2 97 .396

can bo hai quan co thai do niem no an

can 1.153 2 97 .320

chat luong cong tac kiem tra dam bao .146 2 97 .865

cong tac nop the thuc hien cong khai

minh bach 1.059 2 97 .351

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA

Sig.

he thong ho so chung tu nop thue ro rang

Between Groups .615

Within Groups Total

Hệ thống thông quan tự động VNACCS/VCIS thuc hien tot viec phan luong to khai hai quan

Between Groups .000

Within Groups Total

cong tac thanh tra kiem tra hang hoa phan anh dung thuc te

Between Groups .283

Within Groups Total

can bo hai quan co thai do niem no an can

Between Groups .895

Within Groups Total

chat luong cong tac kiem tra dam bao

Between Groups .829

Within Groups Total

cong tac nop the thuc hien cong khai minh bach

Between Groups .607

Within Groups Total

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation Statistic Statistic Statistic Statistic Std.

Error Statistic can bo hai quan co

kien thuc chuyen mon tot

100 2 5 4.00 .089 .888

can bo hai quan duoc bo tri dung vi tri viec lam theo chuyen mon

100 2 5 3.90 .085 .847

Trường Đại học Kinh tế Huế