PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2 Kiến nghị
3.2.2 Đối với cơ quan chức năng
Thị trường bảo hiểm ngày càng phát triển, do vậy đòi hỏi một hành lang pháp lý thông thoáng, phù hợp để tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh vì vậy nhà nước nên hoàn thiện hệthống pháp luật bảo hiểm, ban hành nhiều văn bản pháp lý quy định cụ thể hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các cơ quan quản lý giao thông cần phải có những biện pháp quản lý chặt chẽ hơn nữa trong công tác cấp giấy đăng kí, giấy phép lái xe vì hiện nay cẫn còn một lượng xeô tô đã quá thời hạn sửdụng, chất lượng không đảm bảo nhưng vẫn được lưu hành,
Nhà nước cần tích cực tuyên truyền, giáo dục antoàn giao thông trên các phương tiện truyền thông đại chúng, lắp đặt các biển báo, tín hiệu giao thông để người dân dễ nhận biết. Đầu tư cho hệ thống công trình giao thông, đặc biệt là ở các tuyến đường thường xảy ra tai nạn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
[1] Báo cáo đánh giá thị trường bảo hiểm của hiệp hội bảo hiểm Việt Nam (2015).
[2] Cục quản lí giám sát bảo hiểm, http://mof.gov.vn
[3] Hoàng Thị Diệu Thúy (2010), “Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh”, Đại học Kinh tếHuế.
[4] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc ( 2008), “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”tập 1, tập 2, Trường Đại Học Kinh tếTp HồChí Minh, nhà xuất bản Hồng Đức.
[5] Hoàng Ngọc Dung (2011), “Giải pháp nâng cao hiệu quảkinh doanh nghiệp vụbảo hiểm vật chất xe ô tô tại Bảo Long Hà Nội”.
[6] Kotler, P & Amstrong, G., (2004), “Những nguyên lý tiếp thị”, NXB Thống kê, tập 2, số1, 2004, 21-34.
[7] Mô hình Servqual của Parasuraman.
[8] Nguyễn Đông Phong (2014),“Giáo trình quản trị dịch vụ”, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội, Hà Nội.
[9] Nguyễn Thị Mai Trang, “Chất lượng dịch vụ, sựthỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại Thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 9 (10) 2006), 57-70.
[10] Nguyễn Thị Mơ (2005),“Lựa chọn bước đi và giải pháp đểViệt Nam mở cửa về dịch vụ thương mại”, Nhà xuất bản Lý luận chính trị, tr14.
[11] Nguyễn Văn Định (2003), “Giáo trình Quản trị kinh doanh bảo hiểm”, Trường Đại học Kinh TếQuốc Dân, NXB Thống Kê, Hà Nội.
[12] PGS.TS Phan Thị Cúc (2008), “Giáo trình nguyên lý bảo hiểm”, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
[13] Phan Chí Anh (2011), “Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ”, Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Kinh tếvà Kinh doanh, Tập 29, Số1 (2013) 11-22.
[14] TCVN ISO 9001 – 2000, Hệ thống quản lý chất lượng – các yêu cầu, Bộ Khoa học và Công nghệ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
[15] TCVN ISO 9000:2005: Hệthống quản lý chất lượng – Cơ sởvà từvựng, Bộkhoa học và Công nghệ.
II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH
[1] Cronin, J.J., & Taylor, S.A., (1992). Measuring service quality: A reexamination and extension. Journal of Marketing. 56 (July): 55-68.
[2] Gronroos, C (1984), A service quality model and its marketing implications, Eeropean journal of marketing, (Number 3), pp. 20–32.
[3]Philip Bayard Crosby (năm 1979), Three Experts on Quality Management.
[4] Parasuraman, A., Zeithaml, V. A.andBerry, L. L.A conceptual model of service quality and its implications for future research // Journal of Marketing. - 1985. - Vol 49. - P. 41-50.
[5]Snipes, R.L. & N. Thomson (1999). “An Empirical study of the factors underlying student service quality perceptions in higher education. Academy of Educational”.
Leadership Journal, Volume 3, (Number 1), pp. 39 - 57.
[6] Theo Valarie A Zeithaml và Mary J Bitner, ( 2000), “A conceptual model of service quality and its implications for future research”, Journal of Marketing, 49 (3) (1985), 41-50.
III. WEBSITE
[1] https://www.wattpad.com/1624374-marketing-du-l%E1%BB%8Bch-mar-du-lich/page/6 .
[2] www.thuvienso.hce.edu.vn:Thư viện số trường Đại học Kinh tếHuế.
[3] https://www.pjico.com.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã sốphiếu:...
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Nâng cao chất lượng dịch bảo hiểm vật chất xe ô tô tại công ty Bảo hiểm PJICO Huế”. Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian giúp tôi trả lời một số câu hỏi sau đây. Mọi ý kiến đóng góp của Anh/Chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữbí mật, chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu của tôi.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ, xin chân thành cảm ơn!
Xin vui lòng khoanh tròn vào sốmà Anh/Chịlựa chọn.
Phần I: Thông tin điều tra
Câu 1 : Lý do Anh/chịmua bảo hiểm của PJICO Huếlà gì?
1.Pháp luật bắt buộc 3. Hạn chếrủi ro
2.Tư vấn của nhân viên Bảo hiểm
Câu 2: Anh/chị đã mua bảo hiểm vật chất xe ô tô của PJICO trong thời gian bao lâu?
1. 1 năm
2. Từ 2 đến dưới 4 năm 3. Từ 4 đến dưới 6 năm 4. Trên 6năm
Câu 3 : Anh/chị đã từng mua bảo hiểm vật chất xe ô tô của PJICO Huếthông qua những kênh nào? (Có thểchọn nhiều câu trảlời)
1. Trực tiếp tại phòng kinh doanh của công ty.
2. Qua mạng trực tuyến.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Qua các cây xăng có nhận bán bảo hiểm vật chất xe ô tô của PJICO.
4. Qua các địa điểm bán xe ô tô.
Câu 4: Anh/chị biết đến hình thức bảo hiểm vật chất xe ô tô của Công ty Bảo hiểm PJICO Huếthông qua kênh nào?
1. Quảng cáo (truyền hình, báo in, internet...) 2. Giới thiệu của bạn bè, người thân.
3. Qua nhân viên tại các trụ điểm có nhận bán bảo hiểm của công ty.
4. Qua Pano, áp phích
Câu 5: Khi tham gia bảo hiểm vật chất xe ô tô tại công ty bảo hiểm PJICO Huế, anh chị quan tâm đến những yếu tốnào (có thểchọn nhiều câu trảlời).
1. Phạm vi bảo hiểmPhí bảo hiểm 2.Công tác, giám định bồi thường 3. Chất lượng nhân viên
4. Hệthống văn phòng 5. Chính sách khuyến mãi
Câu 6: Xin Anh/chịhãy cho biết ý kiến của mình vềdịch vụ bảo hiểm vật chất xe ô tô tại công ty bảo hiểm PJICO Huế bằng cách khoanh tròn vào những con số theo mức độmà Anh/chịcho là phù hợp nhất.
Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý
Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sựtin cậy
1.Thời gian khi giám định đến khi bồi thường
là nhanh và hiệu quả. 1 2 3 4 5
2. Phí bảo hiểm vật chất xe ô tô của PJICO
Huếthấp hơn các công ty bảo hiểm khác. 1 2 3 4 5
3.Các điều khoản bảo hiểm vật chất xe ô tô là
rõ ràng và hợp lí trong hợp đồng. 1 2 3 4 5
4. Hình thức và cách thức bồi thường bảo
hiểm vật chất xe ô tô là dễdàng và hợp lí. 1 2 3 4 5
Năng lực phục vụ
5. Nhân viên sẵn sàng đến hiện trường giám định bất kể thời gian và điều kiện khó khăn như thếnào.
1 2 3 4 5
6.Bảo hiểm PJICO Huế luôn thực hiện đúng
những gì đã giới thiệu và cam kết. 1 2 3 4 5
7.Bảo hiểm PJICO Huế luôn có nhân viên trực điện thoại tiếp nhận thông tin khai báo của khách hàng.
1 2 3 4 5
8.Các cơ sởsửa chữa ô tô mà PJICO Huếliên
kết có tay nghềvà uy tín. 1 2 3 4 5
Khả năng đáp ứng
9. Nhân viên PJICO Huế luôn sẵn sàng đến tận nơi để tư vấn, hỗtrợ và bán bảo hiểm cho khách hàng.
1 2 3 4 5
10. Nhân viên PJICO Huế luôn giúp khách 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
hàng hoàn thiện hồ sơ thủ tục bồi thường nhanh chóng, đầy đủ.
11. Nhân viên PJICO Huế luôn giải đáp nhanh chóng, thỏa đáng những thắc mắc của khách hàng.
1 2 3 4 5
12. Nhân viên PJICO Huế luôn giúp khách hàng hoàn thiện hồ sơ thủ tục tham gia bảo hiểm nhanh chóng
1 2 3 4 5
Mức độ đồng cảm
13. Công ty PJICO Huế thường hay thăm hỏi
và tặng quà cho khách hàng. 1 2 3 4 5
14. PJICO Huế thường hay tư vấn về các cơ sở bảo dưỡng và chăm sóc xe tốt nhất cho khách hàng.
1 2 3 4 5
15. PJICO Huế có nhiều hoạt động hỗ trợ
khách hàng phòng ngừa rủi ro. 1 2 3 4 5
16. PJICO Huế luôn có chính sách ưu đãi đối với khách hàng truyền thống và khách hàng có quan hệuy tín.
1 2 3 4 5
Phương tiện hữu hình
17. Cơ sở vật chất của PJICO Huế là đầy đủ
và tiên tiến. 1 2 3 4 5
18. PJICO Huế có mạng lưới đại lý, văn
phòng thuận tiện cho khách hàng giao dịch 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
19. Hình thức các văn phòng phục vụ khách
hàngấn tượng 1 2 3 4 5
Đánh giá về chất lượng dịch vụcủa công ty Bảo hiểm PJICO Huế
20. Nhìn chung chất lượng dịch vụ bảo hiểm
vật chất xe ô tô tại PJICO Huếlà rất tốt. 1 2 3 4 5
21. Anh/chị hài lòng và yên tâm khi làm việc
với PJICO Huế. 1 2 3 4 5
22. Anh/chị sẽ giới thiệu cho người thân và
bạn bè vềPJICO Huếkhi họcó nhu cầu. 1 2 3 4 5
Phần II : Thông tin chung Câu 1. Độtuổi
1 . Dưới 25 2. Từ36–45
�2. Từ26 –35 4. Trên 45
Câu 2. Giới tính
1. Nam 2. Nữ�
Câu 3. Nghềnghiệp/ công việc
1. Sinh viên �3. Cán bộcông chức
2. Kinh doanh buôn bán �4. Khác Câu 4: Anh/chịthuộc nhóm khách hàng nào?
1.Cá nhân 2. Tổchức
Chân thành cảm ơn. Chúc Anh/chịnhiều sức khỏe và thành công.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: KẾT QUẢXỬ LÝ BẰNG SPSS 2.1: Bảng thống kê mô tảcác mẫu điều tra
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 94 78.3 78.3 78.3
Nữ 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Độtuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 25 4 3.3 3.3 3.3
Từ26 - 35 22 18.3 18.3 21.7
Từ36 - 45 69 57.5 57.5 79.2
Trên 45 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nghềnghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Sinh viên 2 1.7 1.7 1.7
Kinh doanh buôn bán 27 22.5 22.5 24.2
Cán bộcông chức 47 39.2 39.2 63.3
Khác 44 36.7 36.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhóm khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
cá nhân 90 75.0 75.0 75.0
tổchức 30 25.0 25.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Lý do mua bảo hiểm?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Pháp luật bắt buộc 39 32.5 32.5 32.5
Tư vấn của nhân viên bảo
hiểm 19 15.8 15.8 48.3
Hạn chếrủi ro 62 51.7 51.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Biết đến hình thức bảo hiểm vật chất xe ô tô của PJICO Huếthông qua kênh nào?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Quảng cáo (truyền hình,
báo in, internet...) 17 14.2 14.2 14.2
Giới thiệu của bạn bè,
người thân 63 52.5 52.5 66.7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Qua nhân viên tại các trụ điểm có nhận bán bảo
hiểm của công ty
34 28.3 28.3 95.0
Qua Pano, áp phích 6 5.0 5.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Mua bảo hiểm vật chất xe ô tô thông qua những kênh nào Trực tiếp tại phòng kinh doanh của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 87 72.5 72.5 72.5
không chọn 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Qua mạng trực tuyến
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 34 28.3 28.3 28.3
không chọn 86 71.7 71.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Qua các cây xăng có nhận bán bảo hiểm vật chất xe ô tô của PJICO Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 60 50.0 50.0 50.0
không chọn 60 50.0 50.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Qua các địa điểm bán xe ô tô
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 47 39.2 39.2 39.2
không chọn 73 60.8 60.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Mua bảo hiểm vật chất xe ô tô trong bao lâu ?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 năm 22 18.33 18.33 18.33
Từ 2 đến dưới 4 năm 54 45.0 45.0 63.33
Từ 4 đến dưới 6 năm 26 21.67 21.67 85.0
Trên 6 năm 18 15.0 15.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các yếu tốquan tâm khi mua bảo hiểm vật chất xe ô tô Phạm vi bảo hiểm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 74 61.7 61.7 61.7
không chọn 46 38.3 38.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Phí bảo hiểm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 78 65.0 65.0 65.0
không chọn 42 35.0 35.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Công tác, giám định bồi thường
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 94 78.3 78.3 78.3
không chọn 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chất lượng nhân viên
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 97 80.8 80.8 80.8
không chọn 23 19.2 19.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Hệthống văn phòng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 25 20.8 20.8 20.8
không chọn 95 79.2 79.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Chính sách khuyến mãi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chọn 42 35.0 35.0 35.0
không chọn 78 65.0 65.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2. Phân tích hệsố Cronbach’s alpha Nhân tốsựtin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.853 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
STC1 11.03 4.092 .721 .807
STC2 11.12 4.776 .750 .792
STC3 11.00 5.126 .613 .845
STC4 11.18 4.790 .716 .804
Nhân tố năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.868 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NLPV1 10.72 6.793 .695 .846
Trường Đại học Kinh tế Huế
NLPV2 10.73 7.962 .745 .830
NLPV3 10.39 7.568 .771 .816
NLPV4 9.88 6.692 .716 .837
Nhân tốkhả năng đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.793 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KNDU1 10.40 5.822 .587 .754
KNDU2 10.30 6.397 .661 .719
KNDU3 10.38 5.902 .620 .734
KNDU4 10.67 6.560 .562 .762
Nhân tốmức độ đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.883 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MDDC1 9.37 6.822 .787 .833
MDDC2 9.28 7.008 .744 .850
MDDC3 9.45 7.527 .727 .858
MDDC4 9.36 6.618 .735 .856
Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.865 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PTHH1 7.00 2.235 .746 .813
PTHH2 6.74 2.731 .782 .798
PTHH3 7.11 2.249 .734 .824
Nhân tố đánh giá chất lượng dịch vụchung
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.705 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhìn chung chất lượng
dịch vụbảo hiểm vật chất xe ô tô của PJICO Huếlà
rất tốt
7.05 2.115 .544 .590
Anh/chịhài lòng và yên tâm khi làm việc với
PJICO Huế
7.49 2.286 .506 .636
Anh/chịsẽgiới thiệu cho người thân và bạn bè về PJICO Huếkhi họcó nhu
cầu
7.08 2.574 .529 .616
2.3. Phân tích các nhân tốkhám phá EFA
EFA cho biến độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .781
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1199.456
df 171
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulative
% 1 4.838 25.464 25.464 4.838 25.464 25.464 3.021 15.898 15.898 2 3.090 16.264 41.728 3.090 16.264 41.728 2.945 15.500 31.398 3 2.546 13.399 55.127 2.546 13.399 55.127 2.873 15.121 46.519 4 2.137 11.248 66.375 2.137 11.248 66.375 2.553 13.436 59.955 5 1.239 6.521 72.896 1.239 6.521 72.896 2.459 12.941 72.896
6 .691 3.639 76.535
7 .606 3.192 79.727
8 .543 2.859 82.586
9 .483 2.543 85.129
10 .461 2.429 87.558
11 .387 2.037 89.595
12 .347 1.824 91.419
13 .295 1.554 92.973
14 .282 1.483 94.455
15 .269 1.413 95.868
16 .240 1.263 97.132
17 .192 1.013 98.145
18 .182 .956 99.101
19 .171 .899 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
MDDC1 .888
MDDC2 .861
MDDC3 .845
MDDC4 .845
NLPV3 .831
NLPV4 .830
NLPV2 .827
NLPV1 .723
STC2 .863
STC1 .831
STC4 .827
STC3 .787
KNDU1 .761
KNDU2 .753
KNDU3 .750
KNDU4 .716
PTHH2 .901
PTHH1 .880
PTHH3 .862
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
EFA cho biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .675
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 64.652
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.896 63.205 63.205 1.896 63.205 63.205
2 .582 19.392 82.597
3 .522 17.403 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
2.4.Kết quảhồi quy tương quan
Correlations
cldv dongcam nangluc_
phucvu
sutincay khanang_
dapung
phuongtien_
huuhinh
cldv
Pearson
Correlation 1 -.064 .585** .351** .748** -.193* Sig.
(2-tailed) .490 .000 .000 .000 .035
N 120 120 120 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
dongcam
Pearson
Correlation -.064 1 -.064 .034 -.012 .052
Sig.
(2-tailed) .490 .487 .715 .894 .572
N 120 120 120 120 120 120
nangluc_phucvu
Pearson
Correlation .585** -.064 1 .217* .555** -.257**
Sig.
(2-tailed) .000 .487 .018 .000 .005
N 120 120 120 120 120 120
sutincay
Pearson
Correlation .351** .034 .217* 1 .184* -.036
Sig.
(2-tailed) .000 .715 .018 .044 .693
N 120 120 120 120 120 120
khanang_dapung
Pearson
Correlation .748** -.012 .555** .184* 1 -.155
Sig.
(2-tailed) .000 .894 .000 .044 .092
N 120 120 120 120 120 120
phuongtien_huuhinh
Pearson Correlation
-.193* .052 -.257** -.036 -.155 1
Sig.
(2-tailed) .035 .572 .005 .693 .092
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.5. Phân tích hồi quy Lần 1
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .800a .640 .627 .435 1.699
a. Predictors: (Constant), phuongtien_huuhinh, sutincay, khanang_dapung, nangluc_phucvu b. Dependent Variable: cldv
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 38.562 4 9.640 51.028 .000b
Residual 21.726 115 .189
Total 60.288 119
a. Dependent Variable: cldv
b. Predictors: (Constant), phuongtien_huuhinh, sutincay, khanang_dapung, nangluc_phucvu
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std.
Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .601 .346 1.738 .085
nangluc_phucvu .164 .056 .203 2.917 .004 .648 1.543
Trường Đại học Kinh tế Huế
sutincay .199 .058 .197 3.421 .001 .947 1.056
khanang_dapung .527 .060 .593 8.781 .000 .687 1.455
phuongtien_huuhinh -.039 .055 -.042 -.717 .475 .933 1.072 a. Dependent Variable: cldv
Lần 2
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .799a .638 .629 .434 1.688
a. Predictors: (Constant), khanang_dapung, sutincay, nangluc_phucvu b. Dependent Variable: cldv
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 38.465 3 12.822 68.151 .000b
Residual 21.823 116 .188
Total 60.288 119
a. Dependent Variable: cldv
b. Predictors: (Constant), khanang_dapung, sutincay, nangluc_phucvu