PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2 Đối với khách sạn
Trong doanh nghiệp khách sạn, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực đồng nghĩa với tăng năng suất lao động, góp phần làm tăng lợi nhuận cho khách sạn và tăng thu nhập của người lao động trong khách sạn. Do đó:
- Khách sạn cần duy trì và phát huy hơn nữa những kết quả đãđạt được trong sử dụng lao động.
- Từng bước khắc phục những hạn chếtrong bố trí lao động gián tiếp chưa đúng ngành, đúng nghề hay lao động trực tiếp còn hạn chếvềchuyên môn.
- Cần xây dựng định mức lao động cho phù hợp với từng loại lao động, phù hợp với đặc điểm nghề nghiệp, trình độ chuyên môn nghiệp vụ dựa trên đặc điểm kinh doanh và điều kiện có của khách sạn.
- Đặc biệt, là xây dựng chính sách tiền lương, thưởng và các chính sách đãi ngộ hợp lí đểnhân viên yên tâm làm việc.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Văn Chiêm (2008), Quản trị nhân lực, Trường Đại học Kinh tếHuế
2. Nguyễn Tài Phúc & Hoàng Quang Thành (2009), Giáo trình Quản trịhọc, NXB Đại học Huế.
3. Nguyễn Vũ Thùy Dung (2015), Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổphần Trường Sơn, Trường Đại học Kinh TếHuế.
4. Lê Thị Thúy (2012), Phát triển nguồn nhân lực nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và thực hiện công bằng xã hội ở Miền núi phía Bắc Việt Nam, Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung Ương.
5. https://svhtt.thuathienhue.gov.vn/?gd=13&cn=32&tc=2357 6. http://www.moonlighthue.com/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1. Phiếu điều tra
PHIẾU ĐIỀU TRA Kính thưa anh/chị!
Tôi là sinh viên lớp K49 Liên thông Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại khách sạn Moonlight – Huế”. Đây là bảng hỏi hoàn toàn với tính thu nhập thông tin một cách khách quan. Những ý kiến của anh/chị sẽ là thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài trên. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác từ phía anh/chị. Tôi xin đảm bảo những thông tin của anh/chị chỉ phục vụ mục đích học tập. Xin cảm ơn.
Phần 1: Thông tin cá nhân
Câu 1: Anh/chị vui lòng cho biết các thông tin sau:
1. Giới tính:
Nam Nữ 2. Độtuổi:
Dưới 25 25 - 40
41–55 Trên 55
3. Thời gian làm việc trong công ty:
Dưới 1 năm 1– 3 năm
Trên 3 năm 4. Trìnhđộhọc vấn:
Trung học phổthông Trung cấp
Cao đẳng Đại học
5. Bộphận làm việc trong công ty
Kếtoán Hành chính-nhân sự
Kinh doanh Lễtân
Spa Buồng phòng
Nhà hàng–bar Bếp
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần 2: Thông tin chính
Câu 1:Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Bình thường 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Các ý kiến Mức độ
Môi trường và điều kiện làm việc 1 2 3 4 5
Cơ sở vật chất phục vụ cho nhu cầu làm việc ở khách sạn đầy đủ
Khách sạn trang bị đầy đủ máy móc và thiết bị cần thiết cho người lao động
Tác phong làm việc đúng giờ
Nhìn chung, tôi thấy môi trường làm việc tốt
Bố trí công việc 1 2 3 4 5
Công việc phù hợp với chuyên môn Công việc được phân công rõ ràng
Công việc phù hợp với năng lực bản thân Nhìn chung, công tác bốtrí công việc tốt
Phân tích công việc và tuyển dụng 1 2 3 4 5
Thông tin tuyển dụng của khách sạn dễdàng tìm thấy Khách sạn có tiêu chí rõ ràng, thống nhất cho các chức danh cần tuyển dụng
Phương pháp tuyển dụng hợp lí
Kết quảtuyển dụng đảm bảo đúng đối tượng và phù hợp nhu cầu công việc của khách sạn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhìn chung, công tác tuyển dụng được thực hiện tốt
Đào tạo và phát triển nhân lực 1 2 3 4 5
Đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ để thực hiện công việc sau khi vào khách sạn
Thường xuyên đào tạo, bổsung kiến thức liên quan đến công việc
Thường xuyên được đào tạo chuyên môn
Nhìn chung, khách sạn thực hiện tốt việc đàotạo và phát triển nhân lực
Đánh giá thực hiện công việc 1 2 3 4 5
Khách sạn có các tiêu chuẩn đánh giá công việc của nhân viên một cách rõ ràng, cụthể
Khách sạn có công cụ và phương pháp đánh giá công việc của cán bộnhân viên phù hợp
Việc đánh giá kết quảthực hiện công việc của nhân viên công bằng, khách quan và chính xác
Nhìn chung, tôi thấy công tác đánh giá thực hiện công việc tốt
Lương bổng và chính sách đãi ngộ 1 2 3 4 5
Tiền lương mà anh chị nhận được tương xứng với kết quảcông việc
Các chính sách đãi ngộ trong khách sạn đa dạng và thiết thực, thể hiện sự quan tâm của khách sạn đến người lao động
Nhìn chung, tôi thấy chính sách lương bổng và đãi ngộ phù hợp
Lãnh đạo 1 2 3 4 5
Lãnh đạo uy tín, sẵn sàng lắng nghe ý kiến của nhân viên
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lãnhđạo có kinh nghiệm, chuyên môn cao
Nhìn chung, tôi thấy năng lực quản lý của cán bộ lãnh đạo tốt
Đánh giá chung 1 2 3 4 5
Tôi hài lòng với công tác quản trị nguồn nhân lực của khách sạn
Tôi thấy hài lòng với công việc hiện tại
Nếu có công việc khác hấp dẫn hơn tôi sẽkhông chuyển sang làm việc đó
Câu 2: Ý kiến đóng góp của anh/chị để công tác quản trị nguồn nhân lực của khách sạn tốt hơn.
. ...
. ...
. ...
Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã nhiệt tình giúpđỡ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Thống kê mô tả:
Frequency Table
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 32 37.6 37.6 37.6
Nu 53 62.4 62.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid duoi 25 10 11.8 11.8 11.8
tu 25 den 40 tuoi
50 58.8 58.8 70.6
tu 41 den 55 tuoi
21 24.7 24.7 95.3
tren 55 4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
thoi gian lam viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid duoi 1 nam 9 10.6 10.6 10.6
tu 1 den 3 nam 63 74.1 74.1 84.7
tren 3 nam 13 15.3 15.3 100.0
Total 85 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid trung hoc pho thong 3 3.5 3.5 3.5
trung cap 33 38.8 38.8 42.4
cao dang 17 20.0 20.0 62.4
dai hoc 32 37.6 37.6 100.0
Total 85 100.0 100.0
bo phan lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid ke toan 6 7.1 7.1 7.1
hanh chinh - nhan su
2 2.4 2.4 9.4
kinh doanh 4 4.7 4.7 14.1
Trường Đại học Kinh tế Huế
le tan 12 14.1 14.1 28.2
spa 6 7.1 7.1 35.3
buong phong 16 18.8 18.8 54.1
nha hang - bar 12 14.1 14.1 68.2
bep 13 15.3 15.3 83.5
bao tri 6 7.1 7.1 90.6
bao ve 8 9.4 9.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
Giá trị trung bình của các biến:
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
MT1: co so vat chat day du 85 2 5 3.41 .623
MT2: trang thiet bi an toan 85 2 5 3.46 .589
MT3: tac phong lam viec dung
gio 85 2 5 3.59 .821
MT4: moi truong lam viec tot 85 2 5 3.61 .692
BT1: cong viec phu hop chuyen
mon 85 2 5 3.41 .695
BT2: cong viec phan cong ro
rang 85 3 5 3.40 .640
BT3: cong viec phu hop nang
luc 85 2 5 3.33 .762
BT4: bo tri cong viec tot 85 2 5 3.48 .648
Trường Đại học Kinh tế Huế
PTTD1: thong tin tuyen dung de
dang 85 2 5 3.46 .682
PTTD2: tieu chi tuyen dung ro
rang 85 2 5 3.44 .715
PTTD3: phuong phap tuyen
dung hop li 85 2 5 3.41 .678
PTTD4: qua trinh tuyen dung
cong bang 85 2 5 3.49 .718
PTTD5: cong tac tuyen dung tot 85 2 5 3.55 .824
DTPT1: duoc dao tao ve nghiep
vu 85 2 5 3.40 .727
DTPT2: duoc dao tao bo sung
kien thuc 85 2 5 3.29 .633
DTPT3: thuong xuyen dao tao
chuyen mon 85 2 5 3.41 .623
DTPT4: dao tao phat trien tot 85 2 5 3.38 .740
DG1:danh gia cong viec ro rang 85 2 5 3.46 .609
DG2: phuong phap danh gia phu
hop 85 2 5 3.28 .717
DG3: danh gia cong viec khach
quan 85 2 5 3.18 .601
DG4:cong tac danh gia tot 85 2 5 3.39 .656
LCS1: tien luong tuong xung 85 2 5 2.96 .663
LCS2: chinh sach dai ngo hao
dan 85 2 5 3.04 .586
LCS3: luong bong dai ngo tot 85 2 5 3.28 .683
Trường Đại học Kinh tế Huế
LD1: lanh dao uy tin, san sang
lang nghe y kien nhan vien 85 2 5 3.66 .700
LD2: lanh dao co kinh nghiem 85 3 5 3.71 .633
LD3: nang luc quan ly tot 85 2 5 3.72 .629
NC1: quan tri nguon nhan su tot 85 2 5 3.46 .733
NC2:hai long voi cong viec hien
tai 85 2 5 3.35 .612
NC3: khong chuyen viec khac 85 2 5 3.24 .718
Y KIEN DONG GOP 55 1 3 2.40 .830
Valid N (listwise) 55
Bảng tần số của các biến
MT1: co so vat chat day du
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
binh thuong 50 58.8 58.8 61.2
dong y 29 34.1 34.1 95.3
hoan toan dong y
4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MT2: trang thiet bi an toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
binh thuong 44 51.8 51.8 54.1
dong y 37 43.5 43.5 97.6
hoan toan dong y
2 2.4 2.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
MT3: tac phong lam viec dung gio
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
binh thuong 47 55.3 55.3 57.6
dong y 20 23.5 23.5 81.2
hoan toan dong y
16 18.8 18.8 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MT4: moi truong lam viec tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 3.5 3.5 3.5
binh thuong 34 40.0 40.0 43.5
dong y 41 48.2 48.2 91.8
hoan toan dong y
7 8.2 8.2 100.0
Total 85 100.0 100.0
BT1: cong viec phu hop chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 4 4.7 4.7 4.7
binh thuong 48 56.5 56.5 61.2
dong y 27 31.8 31.8 92.9
hoan toan dong y
6 7.1 7.1 100.0
Total 85 100.0 100.0
BT2: cong viec phan cong ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid binh thuong 58 68.2 68.2 68.2
dong y 20 23.5 23.5 91.8
hoan toan dong y
7 8.2 8.2 100.0
Total 85 100.0 100.0
BT3: cong viec phu hop nang luc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 6 7.1 7.1 7.1
binh thuong 54 63.5 63.5 70.6
dong y 16 18.8 18.8 89.4
hoan toan dong y
9 10.6 10.6 100.0
Total 85 100.0 100.0
BT4: bo tri cong viec tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 3.5 3.5 3.5
binh thuong 42 49.4 49.4 52.9
dong y 36 42.4 42.4 95.3
hoan toan dong y
4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PTTD1: thong tin tuyen dung de dang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 3.5 3.5 3.5
binh thuong 46 54.1 54.1 57.6
dong y 30 35.3 35.3 92.9
hoan toan dong y
6 7.1 7.1 100.0
Total 85 100.0 100.0
PTTD2: tieu chi tuyen dung ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 3.5 3.5 3.5
binh thuong 50 58.8 58.8 62.4
dong y 24 28.2 28.2 90.6
hoan toan dong y
8 9.4 9.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PTTD3: phuong phap tuyen dung hop li
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
binh thuong 53 62.4 62.4 64.7
dong y 23 27.1 27.1 91.8
hoan toan dong y 7 8.2 8.2 100.0
Total 85 100.0 100.0
PTTD4: qua trinh tuyen dung cong bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 3.5 3.5 3.5
binh thuong 45 52.9 52.9 56.5
dong y 29 34.1 34.1 90.6
hoan toan dong y 8 9.4 9.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PTTD5: cong tac tuyen dung tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 5 5.9 5.9 5.9
binh thuong 41 48.2 48.2 54.1
dong y 26 30.6 30.6 84.7
hoan toan dong y 13 15.3 15.3 100.0
Total 85 100.0 100.0
DTPT1: duoc dao tao ve nghiep vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 5 5.9 5.9 5.9
binh thuong 48 56.5 56.5 62.4
dong y 25 29.4 29.4 91.8
hoan toan dong y
7 8.2 8.2 100.0
Total 85 100.0 100.0
DTPT2: duoc dao tao bo sung kien thuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 4 4.7 4.7 4.7
Trường Đại học Kinh tế Huế
dong y 21 24.7 24.7 95.3 hoan toan dong y
4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0
DTPT3: thuong xuyen dao tao chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
binh thuong 50 58.8 58.8 61.2
dong y 29 34.1 34.1 95.3
hoan toan dong y
4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0
DTPT4: dao tao phat trien tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 5 5.9 5.9 5.9
binh thuong 51 60.0 60.0 65.9
dong y 21 24.7 24.7 90.6
hoan toan dong y
8 9.4 9.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DG1: danh gia cong viec ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 1 1.2 1.2 1.2
binh thuong 48 56.5 56.5 57.6
dong y 32 37.6 37.6 95.3
hoan toan dong y
4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0
DG2: phuong phap danh gia phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 9 10.6 10.6 10.6
binh thuong 47 55.3 55.3 65.9
dong y 25 29.4 29.4 95.3
hoan toan dong y
4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DG3: danh gia cong viec khach quan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 5 5.9 5.9 5.9
binh thuong 64 75.3 75.3 81.2
dong y 12 14.1 14.1 95.3
hoan toan dong y
4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0
DG4: cong tac danh gia tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 4 4.7 4.7 4.7
binh thuong 48 56.5 56.5 61.2
dong y 29 34.1 34.1 95.3
hoan toan dong y
4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LCS1: tien luong tuong xung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 19 22.4 22.4 22.4
binh thuong 51 60.0 60.0 82.4
dong y 14 16.5 16.5 98.8
hoan toan dong y
1 1.2 1.2 100.0
Total 85 100.0 100.0
LCS2: chinh sach dai ngo hao dan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 11 12.9 12.9 12.9
binh thuong 62 72.9 72.9 85.9
dong y 10 11.8 11.8 97.6
hoan toan dong y
2 2.4 2.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LCS3: luong bong dai ngo tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 5 5.9 5.9 5.9
binh thuong 57 67.1 67.1 72.9
dong y 17 20.0 20.0 92.9
hoan toan dong y
6 7.1 7.1 100.0
Total 85 100.0 100.0
LD1: lanh dao uy tin, san sang lang nghe y kien nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 3.5 3.5 3.5
binh thuong 31 36.5 36.5 40.0
dong y 43 50.6 50.6 90.6
hoan toan dong y
8 9.4 9.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LD2: lanh dao co kinh nghiem
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid binh thuong 33 38.8 38.8 38.8
dong y 44 51.8 51.8 90.6
hoan toan dong y 8 9.4 9.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
LD3: nang luc quan ly tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 1 1.2 1.2 1.2
binh thuong 29 34.1 34.1 35.3
dong y 48 56.5 56.5 91.8
hoan toan dong y 7 8.2 8.2 100.0
Total 85 100.0 100.0
NC1: quan tri nguon nhan su tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 4 4.7 4.7 4.7
binh thuong 46 54.1 54.1 58.8
dong y 27 31.8 31.8 90.6
hoan toan dong y
8 9.4 9.4 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NC2: hai long voi cong viec hien tai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 4 4.7 4.7 4.7
binh thuong 49 57.6 57.6 62.4
dong y 30 35.3 35.3 97.6
hoan toan dong y
2 2.4 2.4 100.0
Total 85 100.0 100.0
NC3: khong chuyen viec khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid khong dong y 10 11.8 11.8 11.8
binh thuong 49 57.6 57.6 69.4
dong y 22 25.9 25.9 95.3
hoan toan dong y
4 4.7 4.7 100.0
Total 85 100.0 100.0