• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam

Đẩy mạnh truyền thông, quảng bá về sự tiện dụng, các chương trình ưu đãi của ngân hàng VIB đối với dịch vụInternet Banking.

Thị trường khách hàng sinh viên là thị trường đầy tiềm năng trong hiện tại và tương lai. Ngân hàng nên đẩy mạnh liên kết với các trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước, mởrộng quy mô khách hàng trẻ.

Ngân hàng VIB Việt Nam nên đầu tư và phát triển công nghệ. Ngân hàng một cách đồng bộ, hiện đại, tạo điều kiện cho các chi nhánh, phòng giao dịch phát triển dịch vụmột cách rộng rãi,đồng bộ.

Ngân hàng cần tổ chức thăm dò ý kiến của khách hàng định kỳ hàng tháng về thái độphục vụcủa nhân viên, tạo ý thức phục vụkhách hàng tốt hơn cho nhân viên.

Bên cạnh đó, có thể lắp đặt các máy đánh giá nhân viên tự động ở các quầy giao dịch đểkhách hàng có thể đánh giá ngay nhân viên sau khi được cung cấp dịch vụ. Qua đó, có hình thức khen thưởng hợp lý đối với những nhân viên hoàn thành tốt và nhắc nhở đối với nhân viên chưa tốt.

Mở rộng mạng lưới giao dịch: Hiện nay, các chi nhánh của ngân hàng VIB Việt Nam chưa bao phủ khắp tỉnh thành nên tạo sự khó khăn khi khách hàng tiếp cận các dịch vụcủa ngân hàng. Chính vì vậy, cần điều tra nhu cầu của khách hàng để mởrộng mạng lưới giúp phục vụkhách hàng tốt hơn.

Thường xuyên xây dựng các chương trình khuyến mãi hấp dẫn đểthu hút khách hàng đến với ngân hàng. Có các chính sách ưu đãi riêng giữchân khách hàng cũ và gia tăng lòng trung thành đối với những khách hàng tiềm năng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

1. Đinh Thị Khánh Vân (2017), “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng TMCP Á Châu Chi nhánh Quảng Bình”, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

2. Huỳnh Nguyễn Xuân Diệu (2019), “Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụcông tại trung tâm hành chính quận Hưng Khuê, Thành phố Đà Nẵng”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại học Huế.

3. Trần Hưng Vinh (2019), “Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu Chi nhánh Huế”, Khóa Luận tốt nghiệp , Trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế.

4. Báo cáo tài chính thường niên của Ngân hàng TMCP Quốc TếViệt Nam (VIB) – Chi nhánh Huế 3 năm (2016 – 2018) và các tài liệu hướng dẫn sử dụng dịch vụ Internet Banking tại Ngân hàng.

5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữliệu với SPSS tập 1-2,Trường Đại học Kinh TếTP HồChí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

6. Philip Kotler (2003), Quản trịMarketing Nhà xuất bản Giáo dục.

7. Trần Đình Thám (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.

8. Bài giảng Quản trị dịch vụ, Ths. Hoàng Trọng Hùng (2017).

9. Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, TS Hoàng Thị Diệu Thúy (2019).

10. Lê Thục Đức (2018), “Đánh giá sựhài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ Mobile Banking tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín, Chi nhánh Quảng Trị - Phòng giao dịch Triệu Hải”, khóa luận tốt nghiệp,Trường Đại học Kinh Tế- Đại học Huế.

11. Huỳnh Thị Thùy Trang (2018), “Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Internet Banking của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Chi nhánh Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.

12. TS. Hà Khánh Nam Giao và Ths Phạm Ngọc Tú (2010), “Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Việt Nam”, Tạp chí ngân hàng, số 16 – tháng 8/2010, trang 20–29.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Nguyễn Thị Nhị (2019), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụInternet Banking của khách hàng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế - Chi nhánh Nam sông Hương” , Khóa luận tốt nghiệp, Trường đại học Kinh Tế, Đại học Huế.

14. Nguyễn Thị Anh Thơ (2019), “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lượng dịch vụ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á (SEABANK) Chi nhánh Đà nẵng”, Khóa luận tốt nghiệp , Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Huế.

Tài liệu Tiếng Anh

15. Nghiên cứu Dabholkar, P. A., Shepherd, C. D., Thorpe, D. I. (2015), “A comprehensive framework for service quality: An investigation of critical conceptual and measurement issues through a longitudinal study”, Journal of Retailing.

16. Nghiên cứu của Hasan, A và cộng sự (2013), “ATM Service Quality and Its Effect on Customer Retention: A case from Pakistani Banks”, Information Management and Business Review.

17. Nghiên cứu của Ladhari, Riadh, Ines Ladhari & Miguel Morales (2011), “Bank service quality: comparing Canadian and Tunisian customer perceptions”, International Journal of Bank Marketing.

18. Broderick, A. J., Vachirapornpuk, (2017) “Service quality in internet banking: the importance of customer role”, Marketing Intelligence & Planning.

Một số website

19. Trang website của ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB) truy cập vào ngày 20/12/2020:www.vib.com.vn

20. Phạm Lộc (2017), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS 20 làm luận văn, đề tài Nghiên cứu khoa học, truy cập 22/11/2020:https://www.phamlocblog.com

21. Ngân hàng VIB , các ứng dụng của ngân hàng truy cập ngày 15/11/2020:

https://www.vib.com.vn/wps/portal/vn/doanh-nghiep/dich-vu-thanh-toan

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA

Sốthứtựcủa phiếu:….

Kính chào quý anh/ ch!

Tôi là sinh viên thuộc Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh Tế Huế đang thực hiện đề tài : Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Banking tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB)- Chi nhánh Huế”.

Xin quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành bảng khảo sát một cách khách quan nhất, về những yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Banking. Từ đó, giúp cho ngân hàng có thể khắc phục những yếu tốcòn hạn chế để hoàn thiện và phát triển sản phẩm tốt hơn trong tương lai. Tôi xin hứa mọi thông tin anh/ chị cung cấp sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ sửdụng cho việc nghiên cứu. Tôi hi vọng nhận được sựhợp tác nhiệt tình của quý anh/chị.

Tôi xin chân thành cám ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG

Anh/chịvui lòng đánh dấu “X” vào phương án trảlời mà anh/chịlựa chọn qua các câu hỏi dưới đây:

Câu 1:Anh/chị đã sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB)- Chi nhánh Huếtrong thời gian bao lâu?

☐ Dưới 6 tháng ☐ Từ 1 năm đến 2 năm

☐ Từ6 tháng đến 1 năm ☐ Trên 2 năm

Câu 2: Anh/chị sửdụng dịch vụInterent Banking với tần suất như thếnào?

☐ 1 lần/tuần ☐ 2 lần/tuần

☐ 3 lần/tuần ☐ Trên 3 lần/tuần

Câu 3:Anh/chịsửdụng dịch vụInternet Banking qua nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án ).

☐ Trang Web của ngân hàng

☐ Nhân viên ngân hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐ Tại quầy giao dịch của ngân hàng

☐ Tờ rơi, quảng cáo.

☐ Người thân, bạn bè, đồng nghiệp

☐ Trang mạng xã hội

☐ Khác.

Câu 4:Anh/chịsửdụng dịch vụInternet Banking của ngân hàng nhằm mục đích gì?

(có thểchọn nhiều đáp án ).

☐ Chuyển tiền

☐ Vay tiền

☐ Rút tiền

☐ Gửi tiết kiệm

☐ Thanh toán các hóa đơn điện tử

☐ Mởsổtiết kiệm trực tuyến

☐ Mục đích khác.

Câu 5:Lý do tại sao anh/chị lại sửdụng dịch vụInternet Banking? (Có thểchọn nhiều đáp án).

☐ Phù hợp với nhu cầu sửdụng

☐ Chất lượng phục vụ khách hàng chu đáo, tận tình.

☐ Cảm thấy tin tưởng với dịch vụInternet Banking

☐ Nhanh chóng, thuận lợi.

☐ Đơn giản và dễsửdụng

☐ Lý do khác.

PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/chịcho biết mức độcảm nhận của mình vềdịch vụInternet Banking mà Ngân hàng TMCP Quốc TếViệt Nam (VIB)- Chi nhánh Huếcung cấp bằng cách đánh giá X vào các thang đo từ 1 đến 5 với các mức ý nghĩa sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ

SỰ TIN CẬY 1 2 3 4 5

1 Ngân hàng cung cấp dịch vụInternet Banking đến khách hàngđúng vào thời điểm mà ngân hàng cam kết.

2 Mức độbảo mật thông tin khách hàng cao như: tên khách hàng, ngày sinh, số CMND,…

3 Ngân hàng cung cấp dịch vụInternet Banking đúng ngay từlần đầu tiên.

4 Ngân hàng luôn giải quyết thỏa đángkhi khách hàng có thắc măc và khiếu nại về dịch vụInternet Banking.

MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG 5 Nhân viên luôn sẵn sàng đáp ứng các

thắc mắc, yêu cầu của khách hàng chính xác, nhanh chóng.

6 Tốc độxửlý giao dịch của hệthống tự động nhanh chóng.

7 Luôn gửi báo cáo kết quảgiao dịch và số dư nhanh chóng, chính xác qua tin nhắn điện thoại.

8 Nhân viên Ngân hàng cung cấp các dịch vụcần thiết cho khách hàng.

TÍNH BẢO MẬT

9 Hệthống dịch vụInternet Banking cung cấp bảo mật đầy đủ.

10 Dịch vụ Internet Banking đảm bảo bí mật cao vềthông tin giao dịch.

11 Việc áp dụng cơ chếbảo mật sẽ tăng cường bảo mật dữliệu trên các giao dịch.

TÍNH LINH ĐỘNG 12 Giao dịch Internet Banking được sử

dụng bất cứ nơi đâu.

13 Thực hiện giao dịch sửdụng các chức năng của Internet Banking bất cứthời gian nào.

14 Sửdụng Internet Banking giúp tôi linh động trong việc thực hiện các giao dịch.

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 15 Ứng dụng được cải tiến trênđiện thoại

dễhiểu, dễsửdụng.

16 Hệthống đường truyền không bịtắt nghẽn trong quá trình giao dịch.

Trường Đại học Kinh tế Huế

17 Ngân hàng sửdụng máy móc thiết bị hiện đại.

CHI PHÍ DỊCH VỤ 18 Tôi cho rằng chi phí sửdụng dịch vụ

Internet Banking là hợp lý.

19 Tiện ích mà Internet Banking mang lại cao hơn so với chi phí mà tôi bỏ ra đểsử dụng dịch vụ.

20 Tôi sẵn sàng trảtiền đểsửdụng dịch vụ Internet Banking

SỰ HÀI LÒNG

21 Anh/chịhài lòng vềdịch vụInternet Banking của Ngân hàng Quốc tế(VIB).

22 Anh/chịsẽgiới thiệu người sửdụng dịch vụInternet Banking của Ngân hàng Quốc Tế(VIB).

23 Anh/chị thường xuyên giao dịch dịch vụ của Ngân hàng.

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 6:Giới tính của anh/chị :

☐Nam ☐Nữ

Câu 7: Độtuổi của anh/chị:

☐ Từ 18 đến 30 tuổi ☐ 30 đến 45 tuổi

☐ 45 đến 60 tuổi ☐ Trên 60 tuổi

Câu 8:Nghềnghiệp của anh/chị:

☐ Kinh doanh/Buôn bán

☐ Cán bộcông chức nhà nước

☐ Học sinh/sinh viên

☐ Lao động phổthông

☐ Nội trợ/Hưu trí

☐ Khác.

Câu 9:Thu nhập bình quân hàng tháng:

☐ Dưới 4 triệu ☐ Từ4-7 triệu

☐ Từ7-10 triệu ☐ Trên 10 triệu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ, XỬ LÝ PHÂN TÍCH SPSS

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu Gioi tinh

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 52 43.3 43.3 43.3

nu 68 56.7 56.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 18-30 tuoi 44 36.7 36.7 36.7

30-45 tuoi 37 30.8 30.8 67.5

45-60 tuoi 31 25.8 25.8 93.3

tren 60 tuoi 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Kinh doanh/buon ban 42 35.0 35.0 35.0

Can bo cong chuc

nha nuoc 27 22.5 22.5 57.5

Hoc sinh/sinh vien 21 17.5 17.5 75.0

Lao dong pho thong 19 15.8 15.8 90.8

Noi tro/huu tri 11 9.2 9.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thu nhap binh quan Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 4 trieu 26 21.7 21.7 21.7

4-7 trieu 26 21.7 21.7 43.3

7-10 trieu 38 31.7 31.7 75.0

Tren 10 trieu 30 25.0 25.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Mô tả hành vi khách hàng

2.1 Khoảng thời gian khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking

Thoi gian su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 6 thang 29 24.2 24.2 24.2

tu 6 thang den 1

nam 41 34.2 34.2 58.3

1 nam den 2 nam 32 26.7 26.7 85.0

tren 2 nam 18 15.0 15.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

2.2 Tần suất sử dụng của khách hàng đối với dịch vụ Internet Banking Tan suat su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lan/tuan 25 20.8 20.8 20.8

2 lan/tuan 60 50.0 50.0 70.8

3 lan/tuan 27 22.5 22.5 93.3

tren 3 lan 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

2.3 Thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụ Internet Banking của Ngân hàng VIB

Nguon thong tin:Trang web cua ngan hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Val

id

khong 63 52.5 52.5 52.5

co 57 47.5 47.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nguon thong tin: Nhan vien ngan hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

khong 51 42.5 42.5 42.5

co 69 57.5 57.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nguon thong tin: Tai quay giao dich ngan hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

khong 35 29.2 29.2 29.2

co 85 70.8 70.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nguon thong tin:To roi quang cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

khong 45 37.5 37.5 37.5

co 75 62.5 62.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nguon thong tin:Nguoi than, ban be, dong nghiep.

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

khong 20 16.7 16.7 16.7

co 100 83.3 83.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nguon thong tin:Trang mang xa hoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

khong 72 60.0 60.0 60.0

co 48 40.0 40.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nguon thong tin:Thong tin khac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid khong 120 100.0 100.0 100.0

2.4 Mục đích sử dụng dịch vụ Internet Banking

Muc dich: chuyen tien

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid co 120 100.0 100.0 100.0

Muc dich: Vay tien Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

khong 108 90.0 90.0 90.0

co 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Muc dich: Rut tien Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 12 10.0 10.0 10.0

co 108 90.0 90.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Muc dich: Gui tiet kiem Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 100 83.3 83.3 83.3

co 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Muc dich: Thanh toan cac hoa don dien tu Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 50 41.7 41.7 41.7

co 70 58.3 58.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Muc dich: Mo so tiet kiem truc tuyen Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 73 60.8 60.8 60.8

co 47 39.2 39.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Muc dich : Muc dich khac

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 99 82.5 82.5 82.5

co 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

2.5 Lý do khách hàng sử dụng dịch vụ Internet Banking của ngân hàng VIB.

Ly do: phu hop voi nhu cau su dung

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid co 120 100.0 100.0 100.0

Ly do: Chat luong phuc vu khach hàng chu dao, tan tinh

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 48 40.0 40.0 40.0

co 72 60.0 60.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ly do: Cam thay tin tuong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

khong 48 40.0 40.0 40.0

co 72 60.0 60.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Ly do: Nhanh chong, thuan loi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid co 120 100.0 100.0 100.0

Ly do: Don gian va de su dung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

khong 57 47.5 47.5 47.5

co 63 52.5 52.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Ly do: Ly do khac

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 96 80.0 80.0 80.0

co 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo Sự tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.748 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SUTINCAY1 11.75 2.525 .538 .696

SUTINCAY2 12.20 2.397 .535 .695

SUTINCAY3 12.53 2.016 .611 .651

SUTINCAY4 12.22 2.356 .502 .713

Mức độ đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.773 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DAPUNG1 11.24 2.487 .500 .755

DAPUNG2 11.73 2.214 .657 .678

DAPUNG3 11.53 2.184 .538 .740

DAPUNG4 11.80 2.094 .617 .695

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tính bảo mật Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.842 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BAOMAT1 8.50 1.546 .758 .728

BAOMAT2 8.53 1.696 .682 .803

BAOMAT3 8.55 1.712 .681 .804

Tính linh động Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.747 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LINHDONG1 7.69 1.644 .516 .728

LINHDONG2 7.88 1.354 .616 .612

LINHDONG3 7.75 1.231 .604 .632

Phương tiện hữu hình Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.786 3

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PHUONGTIENHUUHINH1 8.65 1.187 .667 .666

PHUONGTIENHUUHINH2 8.62 1.146 .617 .724

PHUONGTIENHUUHINH3 8.70 1.287 .598 .740

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chi phí dịch vụ Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.727 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CHIPHIDICHVU1 7.75 1.601 .519 .677

CHIPHIDICHVU2 8.02 1.210 .628 .537

CHIPHIDICHVU3 8.08 1.422 .512 .684

Sự hài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.815 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SUHAILONG1 8.03 1.545 .671 .770

SUHAILONG2 8.38 1.146 .703 .708

SUHAILONG3 8.50 1.126 .670 .751

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis-EFA) Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .785

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 858.413

df 190

Sig. .000

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập Total Variance Explained C

o m po ne nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulat ive %

Total % of Varianc

e

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulativ e %

1 4.873 24.367 24.367 4.873 24.367 24.367 2.457 12.285 12.285 2 2.995 14.974 39.341 2.995 14.974 39.341 2.337 11.686 23.971

3 1.683 8.415 47.756 1.683 8.415 47.756 2.271 11.356 35.327

4 1.571 7.856 55.612 1.571 7.856 55.612 2.185 10.924 46.251

5 1.319 6.594 62.206 1.319 6.594 62.206 2.153 10.765 57.015

6 1.061 5.304 67.510 1.061 5.304 67.510 2.099 10.495 67.510

7 .787 3.936 71.446

8 .703 3.516 74.961

9 .700 3.499 78.460

10 .556 2.779 81.240

11 .523 2.616 83.856

12 .498 2.489 86.345

13 .453 2.266 88.611

14 .438 2.192 90.803

15 .415 2.077 92.880

16 .321 1.604 94.484

17 .316 1.579 96.063

18 .285 1.427 97.490

19 .267 1.335 98.825

20 .235 1.175 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

DAPUNG2 .797

DAPUNG4 .775

DAPUNG3 .708

DAPUNG1 .660

BAOMAT1 .890

BAOMAT3 .842

BAOMAT2 .840

SUTINCAY3 .812

SUTINCAY1 .726

SUTINCAY2 .698

SUTINCAY4 .550

LINHDONG3 .805

LINHDONG2 .763

LINHDONG1 .678

PHUONGTIENHUU

HINH1 .830

PHUONGTIENHUU

HINH3 .824

PHUONGTIENHUU

HINH2 .816

CHIPHIDICHVU2 .782

CHIPHIDICHVU3 .734

CHIPHIDICHVU1 .623

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .719

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 129.347

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.225 74.180 74.180 2.225 74.180 74.180

2 .419 13.970 88.150

3 .355 11.850 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.

Component Matrixa Component

1

SUHAILONG2 .876

SUHAILONG1 .855

SUHAILONG3 .853

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kiểm định sự phù hợp của mô hình 5.1 Phân tích tương quan

Variables Entered/Removeda Mode

l

Variables Entered Variables Removed Method 1 CPDV, PTHH, BM, DU,

LD, STCb . Enter

a. Dependent Variable: SHL b. All requested variables entered.

Correlations

SHL STC DU BM LD PTHH CPDV

Pearson Correlation

SHL 1.000 .538 .548 .032 .587 -.116 .535

STC .538 1.000 .384 -.005 .358 -.098 .497

DU .548 .384 1.000 -.069 .382 -.090 .365

BM .032 -.005 -.069 1.000 .139 .288 .114

LD .587 .358 .382 .139 1.000 .033 .476

PTHH -.116 -.098 -.090 .288 .033 1.000 -.013

CPDV .535 .497 .365 .114 .476 -.013 1.000

Sig. (1-tailed)

SHL . .000 .000 .364 .000 .103 .000

STC .000 . .000 .478 .000 .144 .000

DU .000 .000 . .228 .000 .165 .000

BM .364 .478 .228 . .065 .001 .107

LD .000 .000 .000 .065 . .360 .000

PTHH .103 .144 .165 .001 .360 . .443

CPDV .000 .000 .000 .107 .000 .443 .

N

SHL 120 120 120 120 120 120 120

STC 120 120 120 120 120 120 120

DU 120 120 120 120 120 120 120

BM 120 120 120 120 120 120 120

LD 120 120 120 120 120 120 120

PTHH 120 120 120 120 120 120 120

CPDV 120 120 120 120 120 120 120

Trường Đại học Kinh tế Huế