• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II- NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO

II. Kiến nghị

4. Đối với các doanh nghiệp

Các doanh nghiệp cần chủ động tiếp cận với các cơ sở đào tạo nghề, với Ban quản lý khu công nghiệp (KCN) để kết hợp mở các khóa đào tạo nghề theo nhu cầu của doanh nghiệp. Như vậy, doanh nghiệp sẽdễdàng tuyển được lao động nhưý, cũng như giảm chi phí trong khâu đào tạo lại sau khi tuyển dụng.

- Nhà nước cần nghiên cứu, ban hành chính sách khuyến khích người lao động học nghề, sau đó ủng hộnhững lao động có năng lực mở các doanh nghiệp vừa và nhỏ đểthu hút những lao động đãđược qua đào tạo.

- Để giảm bớt kinh phí trong công tác đào tạo và dạy nghề, Nhà nước cần tạo một môi trường cũng như thói quen và cách suy nghĩ sao cho mỗi lao động, mỗi cơ sở dạy nghề, mỗi trung tâm dạy nghề phải có nhận thức đúng đắn hơn trong việc học nghềcũng như dạy nghề./.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (2008), Quyết định số 57/2008/QĐ-BLĐTBXH quy định sửdụng, bồi dưỡng giáo viên đào tạo nghề;

2. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (2010), Thông tư số 30/2010/TT-BLĐTBH quy định chuẩn giáo viên, giảng viên đào tạo nghề;

3. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (2013),Thông tư số29/2013/TT-BLĐTBXH quy định vềxây dựng chương trình, biên soạn giáo trìnhđào tạo nghềtrìnhđộtrung cấp, trìnhđộ cao đẳng cho các nghềtrọng điểm cấp độquốc gia;

4. C.Mác và Ph.Ăngghen (2004),Toàn tập, NXB Chính trịQuốc gia, Hà Nội;

5. Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình, Niên giám thống kê Quảng Bình các năm từ 2010–2014;

6. Chính phủ (2015), Nghị định số 48/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghềnghiệp;

7. Nguyễn Hữu Dũng (2003),Sửdụng hiệu quả nguồn lực con người Việt Nam, NXB Lao động Xã hội;

8. ĐỗThị Thu Hà (2014), Quản lý nhà nước trong lĩnh vực đào tạo nghềcho lao động nông thôn huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Luận văn Thạc sỹ Quản lý công, Học viện Hành chính Quốc gia, Hà Nội;

9. Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình (2011), Quyết định số 952/QĐ-TTg vềviệc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Tỉnh Quảng Bình đến năm 2020;

10. Hội nghịThống kê Lao động Quốc tế(1982), Nghịquyết lần thứ13, (ICLS);

11. Học viện Hành chính Quốc gia (2003), Giáo trình Hành chính công, NXB Thống kê, Hà Nội;

12. Học viện Hành chính Quốc gia (2011), Giáo trình quản lý nguồn nhân lực xã hội, NXB Giáo dục, Hà Nội;

13. Chu Tiến Quang (2001), Việc làm nông thôn. Thực trạng và giải pháp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội;

14. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2014), Luật Giáo dục nghềnghiệp;

Trường Đại học Kinh tế Huế

15. Tài liệu trên cổng thông tin điện tử Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình:http://minhhoa.edu.vn/index.php/vi/about/

16. Tài liệu trên cổng thông tin điện tử huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình:

https://minhhoa.quangbinh.gov.vn/3cms/

17. Tài liệu trên cổng thông tin điện tử http://www.qbtv.vn/Truyen-Hinh-Quang-Binh/Portal

18. Tổng cục Thống kê (2014), Niên giám thống kê các năm 2013, 2014, NXB Thống kê Hà Nội;

19. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 phê duyệt đề án: “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

20. Thủ tướng Chính phủ(2012), Quyết định số 630/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển đào tạo nghềthời kỳ2011–2020;

21. Thủ tướng Chính phủ(2014), Quyết định số 761/QĐ-TTg phê duyệt Đềán phát triển trường nghềchất lượng cao đến năm 2020;

22. Bùi Đức Tùng (2007), Luận văn thạc sỹ kinh tế chính trị, Quản lý nhà nước trong lĩnh vực đào tạo nghề ởViệt Nam;

23. UNESCO (1999),Văn kiện Hội nghị thếgiới vềGiáo dục nghềnghiệp;

24. UNESCO và ILO (2002), Kỹthuật, giáo dục nghềnghiệp và đào tạo cho thếkỷ XXI;

25. Uỷban nhân dân tỉnh Quảng Bình (2013), Kếhoạch 264/KH-UBND vềviệc phê duyệt Kếhoạch “Trợ giúp người Khuyết tật tỉnh Quảng Bìnhgiai đoạn 2014-2015”;

26. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (2014), Quyết định 1888/QĐ-UBND ngày 17/07/2014 vềviệc phê duyệt Quy hoạch phát triển sựnghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Bìnhđến năm 2020;

27. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (2013), Quyết định 2768/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch tổng thểphát triển kinh tế- xã hội huyện Minh Hóa đến năm 2020.

28. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (2012), Quyết định số 1136/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Quảng Bình thời kỳ2011-2020;

Trường Đại học Kinh tế Huế

29. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình , Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2015 vềviệc Ban hành chương trình khuyến công tỉnh Quảng Bình đến năm 2020”.

30. Ủy ban nhân dân huyện Minh Hóa ban hành Quyết định số 589/QĐ-UBND về việc ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực huyện Minh Hóa giai đoạn 2011-2015.

31. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình – Tổ chức hội nghị sơ kết thực hiện Đề án

“Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Bìnhđến năm 2020”

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN HỌC VIÊN

Kính thưa Quý Anh, Chị!

Hiện tại Tôi đang thực hiện đề tài : “Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bìnhnhằm tìm hiểu vềhiệu quả công tác đào tạo nghề địa bàn Huyện Minh Hóa Tỉnh Quảng Bình.

Dựa vào những thực trạng trên để xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình trong thời gian tới. Tôi trân trọng kính mời Quý Anh/Chị dành chút thời gian tham gia khảo sát ý kiến củamình về những câu hỏi sau đây nhằm giúp tôi hoàn thiện đề tài nghiên cứu này.

Tôi xin cam kết không tiết lộ bất kỳ thông tin nào của Quý Anh/Chị Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp quý báu của Quý Anh/Chị!

THÔNG TIN CHUNG

Giới tính Nam Nữ

Tuổi: Dưới 18: Từ18-đến 30 : Trên 30:

Chức vụ:

Quản lý Nhân viên Công nhân Khác

Trìnhđộ:

Trên đại học Đại học Cao đẳng  Trìnhđộkhác

ĐÁNHGIÁ VỀCHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH HÓA TỈNH QUẢNG BÌNH

Anh/Chịvui lòng chọn theo các gợi ý sau:

1 = “ Hoàn toàn không hài lòng ” ,2 = “ Không hài lòng ” , 3 = “ Được ” , 4 = “ Hài lòng ” , 5 = “ Hoàn toàn hài lòng ” )

CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO

CLDT1

Chương trình đào tạo của các trung tâm đào tạo nghề của

huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bìnhđa dạng, phong phú 1 2 3 4 5 CLDT2 Học viên có thể làm việc ngay sau đào tạo mà không cần 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

doanh nghiệp đào tạo lại

CLDT3

Hình thức đánh giá, kiểm tra trình độ, tay nghề đào tạo đúng

với thực tế 1 2 3 4 5

CLDT4

Kiến thức đào tạo đúng với chuyên ngành và đúng với thực tế

yêu cầu công việc 1 2 3 4 5

CLDT5

Đội ngủgiảng viên có trìnhđộ và nghiệp vụ tốt trong công tác

đào tạo 1 2 3 4 5

CLDT6

Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy và học được đầu tư và chú

trọng 1 2 3 4 5

Ý kiến khác : ...

...

...

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn Anh/Chị quý khách hàng.Chúc Anh/Chị sức khỏe,hạnh phúc và thành đạt.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

TT Giới tính

Độ

tuổi Chức vụ Trìnhđộ Chất lượng đào tạo

CLDT1 CLDT2 CLDT3 CLDT4 CLDT5 CLDT6

1 Nam Dưới

18 Nhân viên Trìnhđộ khác 4 5 4 4 4 5

2 Nam 18-30 Nhân viên Trìnhđộ khác 5 5 5 3 3 4

3 Nam >30 Công

nhân Trìnhđộ khác 4 4 4 4 5 4

4 Nam >30 Quản Lý Trên đại học 4 4 4 3 3 4

5 Nam 18-30 Khác Cao Đẳng 4 4 4 4 4 4

6 Nam 18-30 Nhân viên Đại học 4 4 5 4 3 4

7 Nam Dưới

18 Nhân viên Trìnhđộ khác 5 5 4 2 5 3

8 Nữ Dưới

18

Công

nhân Cao đẳng 4 4 5 3 4 5

9 Nữ Dưới

18

Công

nhân Trìnhđộ khác 3 4 4 3 5 4

10 Nam >30 Nhân viên Trìnhđộ khác 5 5 3 3 4 4

11 Nam 18-30 Khác Trìnhđộ khác 4 5 5 4 4 5

12 Nam 18-30 Công

nhân Trìnhđộ khác 3 4 3 3 5 4

13 Nam Dưới

18

Công

nhân Cao đẳng 4 5 3 3 3 3

14 Nam Dưới

18

Công

nhân Trìnhđộ khác 3 3 3 2 4 3

15 Nữ >30 Nhân viên Cao đẳng 4 5 3 2 3 4

16 Nam 18-30 Khác Cao Đẳng 4 4 5 2 5 4

17 Nam 18-30 Nhân viên Cao Đẳng 3 3 3 3 5 3

18 Nam 18-30 Nhân viên Trìnhđộ khác 5 3 2 2 4 3

19 Nam >30 Nhân viên Trìnhđộ khác 3 3 3 3 5 3

20 Nam Dưới

18 Khác Trìnhđộ khác 4 4 4 4 5 3

21 Nam Dưới

18 Khác Trìnhđộ khác 4 5 4 3 4 4

22 Nam Dưới

18 Nhân viên Trìnhđộ khác 3 3 4 4 3 3

23 Nam Dưới

18 Nhân viên Trìnhđộ khác 3 3 4 3 3 4

24 Nam Dưới

18

Công

nhân Trìnhđộ khác 2 2 3 2 4 3

25 Nam >30 Công

nhân Cao đẳng 3 3 4 3 3 4

26 Nam 18-30 Nhân viên Trìnhđộ khác 4 4 4 3 2 3

27 Nam 18-30 Nhân viên Cao đẳng 4 4 4 3 5 4

28 Nam Dưới

18 Nhân viên Cao đẳng 4 4 4 4 3 4

29 Nam Dưới

18 Nhân viên Cao đẳng 4 4 4 2 3 3

30 Nam Dưới

18 Nhân viên Đại học 4 5 4 3 4 5

31 Nam Dưới

18 Nhân viên Trìnhđộ khác 3 3 3 3 5 5

32 Nam Dưới

18 Nhân viên Trìnhđộ khác 4 4 3 3 5 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

33 Nam 18-30 Khác Trìnhđộ khác 4 3 5 4 5 3

34 Nữ 18-30 Nhân viên Đại học 3 5 2 3 2 4

35 Nữ Dưới

18 Nhân viên Cao đẳng 2 5 2 2 1 3

36 Nam Dưới

18 Nhân viên Cao đẳng 3 3 3 3 3 5

37 Nam >30 Nhân viên Đại học 3 3 3 3 3 4

38 Nam 18-30 Công

nhân Trìnhđộ khác 4 4 2 3 4 3

39 Nam 18-30 Nhân viên Trìnhđộ khác 3 3 4 3 3 5

40 Nam 18-30 Nhân viên Trìnhđộ khác 4 4 3 3 5 4

41 Nam Dưới

18 Nhân viên Trìnhđộ khác 5 3 2 2 4 3

42 Nam Dưới

18 Nhân viên Đại học 3 5 3 3 5 3

43 Nam Dưới

18 Khác Cao Đẳng 4 5 3 2 4 3

44 Nam 18-30 Nhân viên Trìnhđộkhác 4 4 3 3 4 5

45 Nữ 18-30 Công

nhân Trìnhđộ khác 4 5 3 2 4 3

46 Nam 18-30 Nhân viên Cao đẳng 4 3 4 4 3 4

47 Nam >30 Khác Trìnhđộ khác 4 5 3 3 4 4

48 Nam Dưới

18 Nhân viên Trìnhđộ khác 2 5 3 2 3 4

49 Nam Dưới

18 Khác Trìnhđộ khác 5 5 3 3 5 3

50 Nam Nhân viên Đại học 5 4 2 3 4 3

GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 3.74 4.02 3.48 2.96 3.86 3.76

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3

PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN DOANH NGHIỆP

Kính thưa Quý Doanh Nghiêp!

Hiện tại Tôi đang thực hiện đề tài : “Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bìnhnhằm tìm hiểu vềhiệu quả công tác đào tạo nghề địa bàn huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình

Dựa vào những thực trạng trên để xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình trong thời gian tới. Tôi trân trọng kính mời Quý Doanh nghiệp dành chút thời gian tham gia khảo sát ý kiến của mình về những câu hỏi sau đây nhằm giúp tôi hoàn thiện đề tài nghiên cứu này.

Tôi xin cam kết không tiết lộ bất kỳ thông tin nào của QuýDoanh nghiệp Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp quý báu của QuýDoanh nghiệp@

THÔNG TIN CHUNG Loại hình DN:

Doanh nghiệp tư nhân: 

Đơn vịhành chính sựnghiệp, HTX,.. : Doanh nghiệp ngoài quốc doanh: Khác:

Số năm hoạt động:

Dưới 1 năm  1 -5 năm Trên 5 năm

Số lượng lao động:

Dưới 20 người  Từ20 - 50 Từ51 - 100 Trên 100 ĐÁNHGIÁ VỀCHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGHỀSO VỚI YÊU CẦU ĐÀO TẠO CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH HÓA TỈNH QUẢNG BÌNH Quý Doanh nghiệp vui lòng chọn theo các gợi ý sau:

1 = “ Hoàn toàn không hài lòng ” ,2 = “ Không hài lòng ” , 3 = “ Được ” , 4 = “ Hài lòng ” , 5 = “ Hoàn toàn hài lòng ” )

Trường Đại học Kinh tế Huế

CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO SO VỚI YÊU CẦU ĐÀO TẠO

CLYC1 Chương trìnhđào tạo phù hợp với yêu cầu của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 CLYC2 Sau đào tạo các học viên có thểlàm việc ngay 1 2 3 4 5

CLYC3

Chương trình đào tạo của trung tâm đào tạo luôn định hướng

theo mục tiêu và yêu cầu của doanh nghiệp 1 2 3 4 5

CLYC4 Có sựliên kết đào tạo giữa doanh nghiệp và trung tâm đào tạo 1 2 3 4 5 CLYC5 Mức độhội nhập thị trường của sinh viên sau đào tạo tăng cao 1 2 3 4 5

Ý kiến khác : ...

...

...

Chúng tôi xin chân thành cảm ơnquý Doanh nghiệp!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 4

TT

Loại hình DN

Số năm hoạt động

Số lao động

Chất lượng đào tạo so với yêu cầu của DN CLYC1 CLYC2 CLYC3 CLYC4 CLYC5

1 DNTN 1 -5 năm > 100 4 4 5 5 4

2 HCSN > 5 năm > 100 3 3 4 3 5

3 DNNQD 1 -5 năm 20-50 2 5 4 5 3

4 Khác Dưới 1

năm <20 3 3 4 2 3

5 DNTN 1-5 năm Khác 4 4 4 5 2

6 DNTN > 5 năm > 100 4 3 4 4 3

7 DNNQD 1 -5 năm 51-100 2 5 3 2 3

8 Khác 1 -5 năm 51-100 3 4 5 4 3

9 DNNQD 1 -5 năm 20-50 3 5 4 5 2

10 DNTN > 5 năm > 100 3 4 4 3 3

11 DNNQD 1 -5 năm 51-100 4 4 5 3 3

12 DNNQD 1 -5 năm 51-100 2 5 4 3 4

13 DNTN > 5 năm > 100 3 3 3 4 4

14 Khác > 5 năm > 100 2 4 3 4 5

15 Khác 1 -5 năm 20-50 2 3 4 3 4

16 HCSN > 5 năm > 100 2 5 4 3 3

17 DNTN Dưới 1

năm > 100 3 5 3 4 4

18 Khác Dưới 1

năm <20 2 4 3 4 3

19 DNTN 1 -5 năm 51-100 3 5 3 4 5

20 DNTN Dưới 1

năm <20 4 5 3 4 3

21 HCSN > 5 năm <20 3 4 4 3 3

22 Khác 1 -5 năm 51-100 4 3 3 4 3

23 DNTN > 5 năm > 100 3 3 4 4 5

24 Khác > 5 năm > 100 2 4 3 5 3

25 Khác 1 -5 năm 51-100 3 3 4 4 3

26 DNTN Dưới 1

năm <20 3 2 3 3 3

27 DNTN 1 -5 năm 20-50 3 5 4 5 5

28 DNTN > 5 năm > 100 4 3 4 5 3

29 DNNQD 1 -5 năm 20-50 4 3 3 4 4

30 HCSN > 5 năm > 100 4 4 5 4 3

31 DNNQD 1 -5 năm 51-100 3 5 5 5 4

32 DNTN 1 -5 năm 51-100 3 5 4 3 3

33 Khác > 5 năm > 100 4 5 3 5 3

34 HCSN > 5 năm > 100 2 2 4 5 3

35 DNTN Dưới 1

năm <20 2 1 3 2 2

36 Khác Dưới 1

năm <20 3 3 5 3 5

37 HCSN > 5 năm <20 3 3 4 4 5

38 DNTN 1 -5 năm 51-100 3 4 3 5 4

39 Khác 1 -5 năm 51-100 3 3 5 4 5

40 DNTN Dưới 1

năm <20 3 5 4 5 4

Trường Đại học Kinh tế Huế