PHẦN III : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với VietinBank Huế
- Xây dựng tốt bộ máy quản lý từ hội sở đến các chi nhánh cũng như các phòng giao dịch. Đồng thời kịp thời phổ biến những đổi mới về chính sách, cơ chế hoạt động cho các chi nhánh.
- Ngân hàng cần xây dựng các chương trình quảng bá thương hiệu để khẳng định vị thế của ngân hàng trong tâm trí của khách hàng.
- Ngân hàng cần ứng dụng công nghệ ngân hàng hiện đại nhằm phục vụ tốt cũng như nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ngân hàng. Bên cạnh đó, cần đa dạng hóa và đẩy mạnh tốc độ phát triển các sản phẩm dịch vụ mới của ngân hàng.
- Ngân hàng nên thường xuyên tổ nghiên cứu khách hàng, nghiên cứu thị trường để có thể hiểu rõ được đối thủ cạnh tranh, nắm bắt kịp thời xu hướng, thị hiếu, nhu cầu của khách hàng . Đây chính là cơ sở để ngân hàng có thể đưa các sản phẩm mới, đưa ra chính sách thu hút khách hàng và nâng cao sức cạnh tranh trên thị trường. Để nâng cao chất lượng phục vụ cần tổ chức các lớp huấn luyện, đào tạo cho cán bộ nhân viên trong công tác huy động vốn.
- Xây dựng thêm nhiều địa điểm giao dịch trên địa bàn, đầu tư phát triển cơ sở vật chất hiện đại đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng cũng như nâng cao hoạt động kinh doanh của các chi nhánh, phòng giao dịch.
- Nắm bắt kịp thời và cập nhật thông tin từ sự chỉ đạo của hội sở cũng như những thay đổi, chính sách, cơ chế của Nhà Nước cũng như chính quyền địa phương.
Đại học kinh tế Huế
hàng hài lòng. Đồng thời cần tăng cường thêm nhiều chương trình khuyến mãi, chăm sóc khách hàng, đẩy mạnh công tác tuyên truyền, quảng bá cho hình ảnh thương hiệu, sản phẩm dịch vụ của ngân hàng.
- Thường xuyên tổ chức những lớp tập huấn, đào tạo nâng cao nghiệp vụ và kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống cho nhân viên. Tăng cường trình độ tin học cũng như ngoại ngữ nhằm giúp nhân viên nắm bắt và ứng dụng tốt những công nghệ hiện đại trong ngành ngân hàng.
- Tạo điều kiện cho sinh viên thực tập nhiều hơn, vì đây là nguồn nhân lực chủ yếu trong công tác tuyển dụng, tuyển mộ của ngân hàng.
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Slide giáo trình môn Hành vi khách hàng của giảng viên Tống Viết Bảo Hoàng- Đại học Kinh tế Huế
[2] TS Nguyễn Minh Kiều (2007), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, Nhà xuất bản Thống kê.
[3] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê TPHCM.
[4] Nguyễn Khánh Duy (2007),Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
[5] PGS.TS Trần Minh Đạo (2002), Giáo trình Markeing căn bản, NXB Giáo dục.
[6] Tạp chí khoa học, tạp chí công nghệ ngân hàng và các website tham khảo www.vietinbank.vn, www.wikipedia.org, www.phantichspss.com
[7] Một số khóa luận, chuyên đề tham khảo
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC
A – PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Mã số phiếu:...
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên khóa K48 trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài:“Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng VietinBank Huế”.
Tôi mong nhận được sự giúp đỡ của anh/ chị. Những ý kiến của anh/ chị sẽ là những thông tin quý báu để giúp tôi hoàn thành đề tài trên. Tôi cam đoan những thông tin của anh/ chị sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, học tập.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh (chị) ! ---
---Xin vui lòng cho biết đôi nét về thông tin cá nhân của anh/chị
1. Giới tính: Nữ Nam
2. Tuổi tác:
Dưới 18 tuổi Từ 18 - 25 tuổi Từ 25 – 35 tuổi Từ 35-55 tuổi
Trên 55 tuổi 3. Nghề nghiệp
Lao động phổ thông Cán bộ, công chức Kinh doanh
Học sinh sinh viên Công việc tự do Nội trợ Hưu trí Khác 4. Thu nhập bình quân mỗi tháng của anh chị:
<3 triệu 3- 5 triệu 5 - 10 triệu Trên 10 triệu (Xin anh (chị) đánh dấu X vào ô trống trước đáp án trả lời mà anh(chị) lựa chọn) Câu 1: Anh (chị) đã sử dụng dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại VietinBank Huế trong bao lâu?
Dưới 6 tháng Từ 1 năm đến dưới 2 năm
Từ 6 tháng đến dưới 1 năm Trên 2 năm
Đại học kinh tế Huế
Câu 2: Anh/chị biết đến dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại VietinBank Huế qua nguồn thông tin nào?
Qua TV, báo chí, qua internet
Qua các tờ rơi, áp phích của ngân hàng
Qua bạn bè xung quanh, người thân, đồng nghiệp
Khác (ghi rõ)………...
Câu 3: Mục đích anh (chị) gửi tiền tiết kiệm? (Có thể có nhiều sự lựa chọn)
Hưởng lãi suất Sử dụng cho dự định trong tương lai
Tránh rủi ro Là kênh đầu tư hiệu quả
Giúp quản lý tài sản Mục đích khác....
Câu 4: Khi lựa chọn sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng , anh(chị) quan tâm đến yếu tố nào nhiều nhất?
Lãi suất hấp dẫn
Ngân hàng có uy tín tốt
Chất lượng dịch vụ ổn
Đã từng sử dụng từ trước
Vị trí thuận tiện
Người quen, người thân làm tại ngân hàng
An toàn
Câu 5: Anh(chị) gửi tiền tiết kiệm với kỳ hạn nào?
Kỳ hạn dưới 3 tháng Kỳ hạn từ 6-12 tháng
Kỳ hạn từ 3-6 tháng Kỳ hạn trên 12 tháng
Câu 6: Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng VietinBank Huế
Quy ước: 1: Rất không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5:
Rất đồng ý.
STT Mức độ đồng ý
Uy tín, thương hiệu
1 Ngân hàng có uy tín, thương hiệu lâu năm 1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
3 Thông tin khách hàng được bảo mật tốt 1 2 3 4 5 4 Tôi cảm thấy an tâm khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng 1 2 3 4 5
5 Ngân hàng Vietin có qui mô vốn lớn 1 2 3 4 5
6 Sản phẩm tiết kiệm của ngân hàng đa dạng, tiện ích 1 2 3 4 5 Năng lực của đội ngũ nhân viên
7 VietinBank có đội ngũ nhân viên có tác phong làm việc chuyên nghiệp, năng lực chuyên môn giỏi
chchchuyênchuyên nghiệp
1 2 3 4 5
8 Khách hàng luôn được nhân viên đón tiếp nhiệt tình, niềm nở 1 2 3 4 5 9 Nhân viên ngân hàng biết lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc
của khách hàng
1 2 3 4 5
10 Nhân viên làm tốt công tác tư vấn về các sản phẩm tiền gửi 1 2 3 4 5
11 Nhân viên có ngoại hình, giao tiếp thân thiện 1 2 3 4 5
12 Nhân viên giải quyết tốt , nhanh chóng các khiếu nại 1 2 3 4 5 Sự tiện lợi
13 Ngân hàng có địa điểm giao dịch thuận tiện, an toàn 1 2 3 4 5
14 Không gian giao dịch rộng rãi, thoáng mát 1 2 3 4 5
15 Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại, nội thất thu hút 1 2 3 4 5 16 Thủ tục gửi tiền tiết kiệm đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện 1 2 3 4 5
17 Thời gian xử lý giao dịch nhanh 1 2 3 4 5
18 Ngân hàng có chỗ đậu xe rộng rãi , an toàn 1 2 3 4 5
Lãi suất
19 Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của ngân hàng linh hoạt theo từng gói sản phẩm tiết kiệm
1 2 3 4 5
20 Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng hấp dẫn, mang tính cạnh tranh trên thị trường
1 2 3 4 5
21 Lãi suất gửi tiền tiết kiệm được công bố công khai, rõ ràng 1 2 3 4 5 Chương trình khuyến mãi
22 Ngân hàng có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5 23 Ngân hàng thường có các chương trình chăm sóc khách hàng 1 2 3 4 5
24 Có nhiều sản phẩm ưu đãi kèm theo 1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
26 Ngân hàng thực hiện đúng cam kết đối với các chương trình khuyến mãi
1 2 3 4 5
Ảnh hưởng xã hội
27 Người thân trong gia đình khuyên tôi nên gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng
1 2 3 4 5
28 Bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ khi tôi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng
1 2 3 4 5
29 Nhờ có các thông tin từ Tv, tờ rơi, áp phích quảng cáo,... mà tôi biết đến dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của ngân hàng
1 2 3 4 5
Lựa chọn
30 Việc lựa chọn ngân hàng VietinBank để gửi tiền tiết kiệm là một quyết định đúng đắn
1 2 3 4 5
31 Nếu tôi có khoản tiết kiệm thì vẫn lựa chọn ngân hàng VietinBank
1 2 3 4 5
32 Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân về dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của ngân hàng VietinBank
1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
B – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS 1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
1. Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 70 38.9 38.9 38.9
Nữ 109 60.6 60.6 99.4
7 1 .6 .6 100.0
Total 180 100.0 100.0
2. Tuổi tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 18 tuổi 4 2.2 2.2 2.2
Từ 18 - 25 tuổi 39 21.7 21.7 23.9
Từ 25 - 35 tuổi 44 24.4 24.4 48.3
Từ 35 - 55 tuổi 73 40.6 40.6 88.9
Trên 55 tuổi 20 11.1 11.1 100.0
Total 180 100.0 100.0
3. Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh sinh viên 7 3.9 3.9 3.9
Cán bộ công chức 43 23.9 23.9 27.8
Kinh doanh 55 30.6 30.6 58.3
Lao động phổ thông 17 9.4 9.4 67.8
Công việc tự do 41 22.8 22.8 90.6
Nội trợ 7 3.9 3.9 94.4
Hưu trí 10 5.6 5.6 100.0
Total 180 100.0 100.0
Đại học kinh tế Huế
4.Thu nhập bình quân mỗi tháng của anh /chị
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 3 triệu 15 8.3 8.3 8.3
Từ 3 đến 5 triệu 35 19.4 19.4 27.8
Từ 5 đến 10 triệu 97 53.9 53.9 81.7
Trên 10 triệu 33 18.3 18.3 100.0
Total 180 100.0 100.0
2. Thời gian khách hàng sử dụng dịch vụ TGTK tại ngân hàng
5. Anh (chị) đã sử dụng dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại Vietinbank Huế trong bao lâu?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 6 tháng 38 21.1 21.1 21.1
Từ 6 tháng đến dưới 1 năm 80 44.4 44.4 65.6
Từ 1 năm đến dưới 2 năm 45 25.0 25.0 90.6
Trên 2 năm 17 9.4 9.4 100.0
Total 180 100.0 100.0
3. Nguồn thông tin khách hàng biết đến dịch vụ TGTK tại ngân hàng
6.Anh/chị biết đến dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Vietinbank Huế qua nguồn thông tin nào?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Qua Tv, báo chí, qua
internet 49 27.2 27.2 27.2
Qua các tờ rơi, áp phích của
ngân hàng 32 17.8 17.8 45.0
Qua bạn bè xung quanh,
người thân, đồng nghiệp 99 55.0 55.0 100.0
Total 180 100.0 100.0
Đại học kinh tế Huế
4. Mục đích khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng
tranh rui ro
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 133 73.9 73.9 73.9
Có 47 26.1 26.1 100.0
Total 180 100.0 100.0
giup quan ly tai san
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 109 60.6 60.6 60.6
Có 71 39.4 39.4 100.0
Total 180 100.0 100.0
huong lai suat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 93 51.7 51.7 51.7
Có 87 48.3 48.3 100.0
Total 180 100.0 100.0
su dung cho du dinh trong tuong lai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 115 63.9 63.9 63.9
Có 65 36.1 36.1 100.0
Total 180 100.0 100.0
la kenh dau tu hieu qua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Không 131 72.8 72.8 72.8
Đại học kinh tế Huế
muc dich khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không 178 98.9 98.9 98.9
Có 2 1.1 1.1 100.0
Total 180 100.0 100.0
5.Các yếu tố khách hàng quan tâm khi sử dụng dịch vụ TGTK tại ngân hàng
8.Khi lựa chọn sử dụng dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng , anh(chị) quan tâm đến yếu tố nào nhiều nhất?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lãi suất hấp dẫn 28 15.6 15.6 15.6
Ngân hàng có uy tín tốt 70 38.9 38.9 54.4
Chất lượng dịch vụ ổn 43 23.9 23.9 78.3
Đã từng sử dụng từ trước 9 5.0 5.0 83.3
Vị trí thuận tiện 10 5.6 5.6 88.9
Người quen, người thân làm
tại ngân hàng 12 6.7 6.7 95.6
An toàn 8 4.4 4.4 100.0
Total 180 100.0 100.0
6. Kỳ hạn gửi tiền tiết kiệm
9.Anh(chị) gửi tiền tiết kiệm với kỳ hạn nào?
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kỳ hạn trên 12 tháng 12 6.7 6.7 6.7
Kỳ hạn từ 3-6 tháng 28 15.6 15.6 22.2
Kỳ hạn từ 6-12 tháng 103 57.2 57.2 79.4
Kỳ hạn dưới 3 tháng 37 20.6 20.6 100.0
Total 180 100.0 100.0
Đại học kinh tế Huế
7. Đánh giá độ tin cậy của thang đo trước khi rút trích các nhân tố
UY TÍN THƯƠNG HIỆU
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.681 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Uy tín thương hiệu [ Ngân hàng có uy
tín, thương hiệu lâu năm] 19.80 4.594 .350 .662
Uy tín thương hiệu [Ngân hàng được
nhiều người biết đến] 19.52 4.207 .496 .609
Uy tín thương hiệu [Thông tin khách
hàng được bảo mật tốt] 19.67 4.310 .408 .643
Uy tín thương hiệu [Tôi cảm thấy an tâm khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng]
19.57 4.624 .420 .637
Uy tín thương hiệu [Ngân hàng Vietin
có qui mô vốn lớn] 19.62 4.637 .427 .635
Uy tín thương hiệu [Sản phẩm tiết
kiệm của ngân hàng đa dạng, tiện ích] 19.94 4.924 .378 .652
NĂNG LỰC CỦA ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.681 6
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Năng lực của đội ngũ nhân viên
[VietinBank có đội ngũ nhân viên có tác phong làm việc chuyên nghiệp, năng lực chuyên môn giỏi]
18.94 4.291 .492 .618
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Khách hàng luôn được nhân viên đón tiếp nhiệt tình niềm nở]
18.97 4.032 .462 .622
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Nhân viên ngân hàng biết lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng]
19.23 4.187 .386 .649
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Nhân viên làm tốt công tác tư vấn về các sản phẩm tiền gửi]
18.98 4.261 .510 .613
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Nhân viên có ngoại hình, giao tiếp thân thiện]
19.04 4.137 .457 .624
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Nhân viên giải quyết tốt, nhanh chóng các khiếu nại]
18.91 4.397 .232 .711
SỰ TIỆN LỢI
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.764 6
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Sự tiện lợi [Ngân hàng có địa điểm
giao dịch thuận tiện, an toàn] 19.04 5.309 .425 .750
Sự tiện lợi [Không gian giao dịch
rộng rãi, thoáng mát] 19.15 4.150 .678 .679
Sự tiện lợi [Ngân hàng có trang
thiết bị hiện đại, nội thất thu hút] 19.31 4.739 .399 .765
Sự tiện lợi [Thủ tục gửi tiền tiết kiệm đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện]
19.30 5.333 .399 .755
Sự tiện lợi [Thời gian xử lý giao
dịch nhanh] 19.22 4.914 .525 .726
Sự tiện lợi [ Ngân hàng có chỗ đậu
xe rộng rãi , an toàn] 19.20 4.294 .647 .689
LÃI SUẤT Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.667 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Lãi suất [Lãi suất gửi tiền tiết kiệm
của ngân hàng linh hoạt theo từng gói sản phẩm tiết kiệm]
7.92 1.183 .646 .329
Lãi suất [Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng hấp dẫn, mang tính cạnh tranh trên thị trường]
7.84 1.291 .632 .369
Lãi suất [Lãi suất gửi tiền tiết kiệm
được công bố công khai rõ ràng] 7.64 1.776 .224 .882
CHƯƠNG TRÌNH KHUYỄN MÃI Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.753 5
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Chương trình khuyến mãi [Ngân
hàng có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn]
15.28 3.192 .700 .636
Chương trình khuyến mãi [Ngân hàng thường có các chương trình chăm sóc khách hàng]
15.52 4.140 .305 .781
Chương trình khuyến mãi [Có nhiều
sản phẩm kèm theo] 15.41 3.077 .753 .613
Chương trình khuyến mãi [Chương trình khuyến mãi của ngân hàng có tính thiết thực]
15.41 4.711 .101 .838
Chương trình khuyến mãi [Ngân hàng thực hiện đúng cam kết đối với các chương trình khuyến mãi]
15.36 3.111 .843 .587
ẢNH HƯỞNG XÃ HỘI
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.711 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Ảnh hưởng xã hội [Người thân
trong gia đình khuyên tôi nên gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng]
7.92 1.043 .732 .341
Ảnh hưởng xã hội [Bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ khi tôi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng]
8.08 1.021 .642 .468
Ảnh hưởng xã hội [Nhờ có các thông tin từ Tv, tờ rơi, áp phích quảng cáo,... mà tôi biết đến dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của ngân
8.17 1.817 .278 .868
Đại học kinh tế Huế
LỰA CHỌN Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.697 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Lựa chọn [Việc lựa chọn ngân
hàng VietinBank để gửi tiền tiết kiệm là một quyết định đúng đắn]
7.20 1.494 .465 .672
Lựa chọn [Nếu tôi có khoản tiết kiệm thì vẫn lựa chọn ngân hàng VietinBank]
7.38 1.225 .562 .547
Lựa chọn [Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân về dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của ngân hàng VietinBank]
7.45 .949 .554 .576
8. Phân tích nhân tố biến độc lập
Phân tích nhân tố lần 1 KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .879
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3336.832
df 300
Sig. .000
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 9.031 36.125 36.125 9.031 36.125 36.125 5.926 23.703 23.703
2 2.784 11.136 47.262 2.784 11.136 47.262 3.236 12.944 36.646
3 1.613 6.451 53.712 1.613 6.451 53.712 2.934 11.737 48.383
4 1.326 5.303 59.016 1.326 5.303 59.016 2.658 10.632 59.016
5 1.131 4.525 63.540
6 .999 3.996 67.536
7 .977 3.906 71.443
8 .862 3.446 74.889
9 .782 3.130 78.019
10 .730 2.921 80.940
11 .663 2.651 83.590
12 .643 2.570 86.161
13 .561 2.243 88.404
14 .517 2.067 90.470
15 .437 1.747 92.218
16 .400 1.601 93.819
17 .365 1.459 95.278
18 .320 1.279 96.557
19 .222 .888 97.444
20 .189 .756 98.201
21 .180 .719 98.920
22 .135 .540 99.460
23 .079 .317 99.777
24 .043 .171 99.948
25 .013 .052 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Chương trình khuyến mãi [Ngân hàng thực hiện đúng cam kết
đối với các chương trình khuyến mãi] .921
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Khách hàng luôn được nhân
viên đón tiếp nhiệt tình niềm nở] .905
Lãi suất [Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng hấp dẫn,
mang tính cạnh tranh trên thị trường] .897
Chương trình khuyến mãi [Có nhiều sản phẩm kèm theo] .850 Chương trình khuyến mãi [Ngân hàng có nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn] .835
Lãi suất [Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của ngân hàng linh hoạt
theo từng gói sản phẩm tiết kiệm] .826
Uy tín thương hiệu [ Ngân hàng có uy tín, thương hiệu lâu năm] .806 Sự tiện lợi [Ngân hàng có địa điểm giao dịch thuận tiện, an toàn]
Sự tiện lợi [ Ngân hàng có chỗ đậu xe rộng rãi , an toàn] .828 Sự tiện lợi [Không gian giao dịch rộng rãi, thoáng mát] .776 Sự tiện lợi [Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại, nội thất thu
hút] .572
Sự tiện lợi [Thời gian xử lý giao dịch nhanh] .554
Uy tín thương hiệu [Tôi cảm thấy an tâm khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng]
Uy tín thương hiệu [Thông tin khách hàng được bảo mật tốt]
Chương trình khuyến mãi [Ngân hàng thường có các chương trình chăm sóc khách hàng]
Uy tín thương hiệu [Ngân hàng được nhiều người biết đến] .910 Ảnh hưởng xã hội [Người thân trong gia đình khuyên tôi nên
gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng] .875
Ảnh hưởng xã hội [Bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ khi tôi gửi tiền
tiết kiệm tại ngân hàng] .872
Uy tín thương hiệu [Ngân hàng Vietin có qui mô vốn lớn]
Đại học kinh tế Huế
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Nhân viên làm tốt công tác tư
vấn về các sản phẩm tiền gửi] .713
Uy tín thương hiệu [Sản phẩm tiết kiệm của ngân hàng đa
dạng, tiện ích] .665
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Nhân viên có ngoại hình, giao
tiếp thân thiện] .621
Năng lực của đội ngũ nhân viên [VietinBank có đội ngũ nhân viên có tác phong làm việc chuyên nghiệp, năng lực chuyên môn giỏi]
.612
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Nhân viên ngân hàng biết lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng]
Sự tiện lợi [Thủ tục gửi tiền tiết kiệm đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện]
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích nhân tố lần 2 KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .864
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2947.903
df 153
Sig. .000
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.675 42.642 42.642 7.675 42.642 42.642 5.748 31.935 31.935
2 2.573 14.294 56.936 2.573 14.294 56.936 2.687 14.925 46.861
3 1.512 8.401 65.337 1.512 8.401 65.337 2.460 13.668 60.529
4 1.299 7.214 72.552 1.299 7.214 72.552 2.164 12.022 72.552
5 .828 4.597 77.149
6 .740 4.114 81.263
7 .666 3.697 84.960
8 .563 3.130 88.090
9 .473 2.628 90.718
10 .383 2.126 92.844
11 .342 1.902 94.746
12 .260 1.446 96.192
13 .207 1.150 97.342
14 .194 1.076 98.418
15 .145 .805 99.223
16 .082 .455 99.678
17 .045 .249 99.927
18 .013 .073 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Chương trình khuyến mãi [Ngân hàng thực hiện đúng cam kết đối
với các chương trình khuyến mãi] .934
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Khách hàng luôn được nhân viên
đón tiếp nhiệt tình niềm nở] .916
Lãi suất [Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng hấp dẫn, mang
tính cạnh tranh trên thị trường] .907
Chương trình khuyến mãi [Có nhiều sản phẩm kèm theo] .863 Chương trình khuyến mãi [Ngân hàng có nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn] .844
Lãi suất [Lãi suất gửi tiền tiết kiệm của ngân hàng linh hoạt theo
từng gói sản phẩm tiết kiệm] .832
Uy tín thương hiệu [ Ngân hàng có uy tín, thương hiệu lâu năm] .815
Uy tín thương hiệu [Ngân hàng được nhiều người biết đến] .921 Ảnh hưởng xã hội [Người thân trong gia đình khuyên tôi nên gửi
tiền tiết kiệm tại ngân hàng] .890
Ảnh hưởng xã hội [Bạn bè, đồng nghiệp ủng hộ khi tôi gửi tiền tiết
kiệm tại ngân hàng] .884
Sự tiện lợi [ Ngân hàng có chỗ đậu xe rộng rãi , an toàn] .870
Sự tiện lợi [Không gian giao dịch rộng rãi, thoáng mát] .812
Sự tiện lợi [Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại, nội thất thu hút] .583 Sự tiện lợi [Thời gian xử lý giao dịch nhanh]
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Nhân viên làm tốt công tác tư vấn
về các sản phẩm tiền gửi] .714
Năng lực của đội ngũ nhân viên [VietinBank có đội ngũ nhân viên
có tác phong làm việc chuyên nghiệp, năng lực chuyên môn giỏi] .674
Uy tín thương hiệu [Sản phẩm tiết kiệm của ngân hàng đa dạng,
tiện ích] .665
Năng lực của đội ngũ nhân viên [Nhân viên có ngoại hình, giao tiếp
thân thiện] .649
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phân tích nhân tố lần cuối cùng KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2884.828
df 136