• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu đề xuất tiếp theo

Hạn chế đầu tiên của đề tài là về phạm vi nghiên cứu: Đề tài chỉ nghiên cứu đối tượng là những khách hàng tiềm năng đặt may đồng phục tại công ty trên địa bàn Thành phố Huế thông qua hình thức là phỏng vấn trực tiếp bằng bảng hỏi nên có thể chưa đại diện hết cho tổng thể.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hạn chế thứ hai là phương pháp lấy mẫu được sử dụng là lấy mẫu phát triển mầmcùng với cỡ mẫu còn nhỏ nên tính đại diện vẫn còn thấp.

Cuối cùng là mô hình chỉ giải thích được 72,4% sự thay đổi của biến quyết định mua đồng phục của khách hàng, chứng tỏ còn có các thành phần khác ảnh hưởng đến quyết định mua đồng phục của khách hàng tại công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phục Lion trên địa bàn Thành phố Huế nhưng chưa được đề cập đến trong mô hình nghiên cứu.

Từ những hạn chế của đề tài, tác giả đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo: Bổ sung thêm các biến ảnh hưởng đến quyết định mua đồng phục của khách hàng như là:

Tácđộng bởi bài chia sẻcủa người thân, bạn bè; đổi trả hàng; bảo hành sản phẩm.v.v.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Danh mục tài liệu nước ngoài:

[1]. Booms, B. & Bitner, M. J. (1981), Marketing Strategies and Organizational Structures for Service Firms. Marketing of Services, James H. Donnelly and William R. George, eds. Chicago: American Marketing Association.

[2]. Armstrong, Philip Kotler, Gary (2012). Principles of marketing (ấn bản 14).

Boston. tr. 187-191. ISBN 978-0132167123.

[3]. Blythe, Jim (2008) Consumer Behavior. U.K., Thompson Learning, 2008

[4]. Bunn, Michele D. (tháng 1 năm 1993). “Taxonomy of Buying Decision Approaches”, Journal of Marketing (American Marketing Association), truy cập ngày 20 tháng 3năm 2019.

[5]. Kotler, P. (2001), Marketing Management, Millenium Edition. Prentice Hall.

[6]. J.F Hair, JR, Rolph E. Anderson, Ronald L. Tatham, William C. Black (1998), Multivariate Data Analusis, Fifth edition, Prentice-hall International Inc

[7]. AJ Silk, MU Kalwani, Hoa kỳ - Tạp chí Nghiên cứu Tiếp thị, (1982) -journals.sagepub.com:”Measuring influence in organizational purchase decisions”

DANH MỤC TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT:

[8]. PGS.TS.Nguyễn Văn Phát, TS.Nguyễn Thị Minh Hòa, (2015), Giáo trình marketing văn bản, NXBĐại học Huế.

[9]. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2.

[10] Tống Bảo Hoàng (2018) Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[11]Đặng Thị AnhĐào (2007), “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớ Total do doanh nghiệp tưnhân thương mại Vân Phước phân phối của khách hàng tổ chức ở thị trường Thừa Thiên Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

[12] Nguyễn Đình Thọ (2014), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[13] Nguyễn Quang Dong (2005), Giáo trình Kinh tế lượng, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU KHÁC:

[12].https://dongphuclion.com, truy cập lúc 19h, ngày 22 tháng 03năm 2019.

[13]. voer.edu.vn truy cập lần cuối ngày 25/04/2019.

[14]. http://thuvienso.hce.edu.vn/ truy cập lần cuối lúc 15h, ngày 21tháng 04 năm2019.

[15]. http://thuvien.hce.edu.vn/ truy cập lần cuối vào lúc 20h ngày 26 tháng 04 năm2019.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu

Statistics Loại hình tổ chức/doanh

nghiệp

Nhân sự của tổ chức/ doanh

nghiệp N

Valid 120 120

Missing 0 0

Mean 2.54 1.52

Std. Error of Mean .093 .057

Median 3.00 1.00

Mode 3 1

Std. Deviation 1.020 .622

Variance 1.040 .386

Range 3 2

Minimum 1 1

Maximum 4 3

Sum 305 182

Loại hình tổ chức/doanh nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Doanh nghiệp sản xuất 30 25.0 25.0 25.0

Doanh nghiệp thương mại 12 10.0 10.0 35.0

Doanh nghiệp dịch vụ 61 50.8 50.8 85.8

Khác 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nhân sự của tổ chức/ doanh nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 15 người 66 55.0 55.0 55.0

Từ 10 - 50 người 46 38.3 38.3 93.3

Trên 50 người 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Kết quả thống kê mô tả các hành vi mua đồng phục tại Công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phục Lion

Phlc 2.1: Thông tin cá nhân của người được phng vn

Statistics

Giới tính Độ tuổi Nghề nghiệp Thu nhập Trình độ văn hóa

N

Valid 120 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0 0

Mean 1.5417 2.4417 2.3167 1.9583 2.0583

Std. Error of Mean .04568 .08517 .09317 .05724 .05952

Median 2.0000 2.5000 2.0000 2.0000 2.0000

Mode 2.00 3.00 2.00 2.00 2.00

Std. Deviation .50035 .93302 1.02066 .62706 .65203

Variance .250 .871 1.042 .393 .425

Range 1.00 3.00 3.00 2.00 2.00

Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Maximum 2.00 4.00 4.00 3.00 3.00

Sum 185.00 293.00 278.00 235.00 247.00

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 55 45.8 45.8 45.8

Nữ 65 54.2 54.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 18 tuổi 22 18.3 18.3 18.3

Từ 18 đến 30 tuổi 38 31.7 31.7 50.0

Từ 30 đến 45 tuổi 45 37.5 37.5 87.5

> 45 tuổi 15 12.5 12.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghề nghiệp Frequency Percent

Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh viên 24 20.0

20.0 20.0

Nhân viên văn phòng 59 49.2

49.2 69.2

Lao động phổ thông 12 10.0 10.0 79.2

Khác:… 25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 4 triệu/tháng 26 21.7 21.7 21.7

Từ 4 – 8 triệu/tháng 73 60.8 60.8 82.5

> 8 triệu/tháng 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trình độ văn hóa

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung học phổ thông 22 18.3 18.3 18.3

Đại học 69 57.5 57.5 75.8

Sau đại học 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ph lc 2.2: Kết qu thng kê mô tả các hành vi mua đồng phc ti Công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phc Lion

$Kenh_tiep_can Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

Kenh_tiep_cana

Internet: google, facebook, zalo, instagram… 89 28.1% 74.2%

Nhân viên của Lion 79 24.9% 65.8%

Qua bạn bè, đối tác 57 18.0% 47.5%

Qua banner, poster, tờ rơi 43 13.6% 35.8%

Qua hoạt động xã hội 40 12.6% 33.3%

Khác 9 2.8% 7.5%

Total 317 100.0% 264.2%

Statistics

Đồng phục Anh/Chị mua tại Lion N

Valid 120

Missing 0

Mean 2.29

Std. Error of Mean .093

Median 2.00

Mode 2

Std. Deviation 1.024

Variance 1.049

Range 4

Minimum 1

Maximum 5

Sum 275

Đồng phục Anh/Chị mua tại Lion

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đồng phục bảo hộ lao động 23 19.2 19.2 19.2

Đồng phục nhà hàng, khách sạn 59 49.2 49.2 68.3

Đồng phục nhà trường 25 20.8 20.8 89.2

Đồng phục bệnh viện 6 5.0 5.0 94.2

Khác 7 5.8 5.8 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

120 100.0 100.0

Số lượng mỗi lần đặt mua đồng phục tại Lion

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

< 10 cái 22 18.3 18.3 18.3

10 – 100 cái 76 63.3 63.3 81.7

100 – 1000 cái 21 17.5 17.5 99.2

> 1000 cái 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

$doithucanhtranh Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

doithucanhtranha

Đồng phục Huế HP 111 25.2% 92.5%

Đồng phục Thiên Việt 113 25.7% 94.2%

Đồng phục New Focus 50 11.4% 41.7%

Đồng phục Action 77 17.5% 64.2%

Khác 89 20.2% 74.2%

Total 440 100.0% 366.7%

a. Group

$Tieuchi Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Tieuchuana

Chất lượng sản phẩm tốt 104 31.8% 86.7%

Giá rẻ 59 18.0% 49.2%

Khuyến mãi hấp dẫn 51 15.6% 42.5%

Giao hàng nhanh 44 13.5% 36.7%

Dịch vụ chăm sóc khách

hàng tốt 60 18.3% 50.0%

Khác 9 2.8% 7.5%

Total 327 100.0% 272.5%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

$Lido Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

Lidoa

Đồng phục may không đúng quy cách 48 31.2% 42.5%

Đồng phục thực tế không giống với mẫu thiết kế 36 23.4% 31.9%

Lo lắng về chất liệu vải kém 40 26.0% 35.4%

Khác 30 19.5% 26.5%

Total 154 100.0% 136.3%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 3: Kết quthng kê mô tcác biến quan sát Yếu tố “SP”

Statistics

SP1 SP2 SP3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.91 3.95 3.96

Std. Error of Mean .067 .074 .069

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .733 .808 .760

Minimum 3 3 3

Maximum 5 5 5

SP1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 38 31.7 31.7 31.7

Đồng ý 55 45.8 45.8 77.5

Hoàn toàn đồng ý 27 22.5 22.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

SP2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 42 35.0 35.0 35.0

Đồng ý 42 35.0 35.0 70.0

Hoàn toàn đồng ý 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

SP3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 37 30.8 30.8 30.8

Đồng ý 51 42.5 42.5 73.3

Hoàn toàn đồng ý 32 26.7 26.7 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

120 100.0 100.0

Yếu tố “GC”

Statistics

GC1 GC2 GC3 GC4

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 4.06 4.16 4.25 4.08

Std. Error of Mean .049 .050 .056 .058

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .539 .550 .612 .637

Minimum 3 3 3 3

Maximum 5 5 5 5

GC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 14 11.7 11.7 11.7

Đồng ý 85 70.8 70.8 82.5

Hoàn toàn không ý 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

GC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 10 8.3 8.3 8.3

Đồng ý 81 67.5 67.5 75.8

Hoàn toàn không ý 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

GC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 11 9.2 9.2 9.2

Đồng ý 68 56.7 56.7 65.8

Hoàn toàn không ý 41 34.2 34.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

GC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 20 16.7 16.7 16.7

Đồng ý 71 59.2 59.2 75.8

Hoàn toàn không ý 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Yếu tố “NVBH”

Statistics

NVBH1 NVBH2 NVBH3 NVBH4

N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Mean 3.85 3.93 3.93 3.94

Std. Error of Mean .066 .070 .068 .068

Median 4.00 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .718 .769 .747 .748

Minimum 3 3 3 3

Maximum 5 5 5 5

NVBH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 41 34.2 34.2 34.2

Đồng ý 56 46.7 46.7 80.8

Hoàn toàn không ý 23 19.2 19.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

NVBH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 40 33.3 33.3 33.3

Đồng ý 49 40.8 40.8 74.2

Hoàn toàn không ý 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NVBH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 38 31.7 31.7 31.7

Đồng ý 53 44.2 44.2 75.8

Hoàn toàn không ý 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

NVBH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 37 30.8 30.8 30.8

Đồng ý 53 44.2 44.2 75.0

Hoàn toàn không ý 30 25.0 25.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Yếu tố ”KM”

Statistics

KM1 KM2 KM3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 4.01 3.98 4.01

Std. Error of Mean .050 .047 .050

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .542 .518 .542

Minimum 3 3 3

Maximum 5 5 5

KM1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 17 14.2 14.2 14.2

Đồng ý 85 70.8 70.8 85.0

Hoàn toàn không ý 18 15.0 15.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

KM2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 17 14.2 14.2 14.2

Đồng ý 88 73.3 73.3 87.5

Hoàn toàn không ý 15 12.5 12.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

KM3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 17 14.2 14.2 14.2

Đồng ý 85 70.8 70.8 85.0

Hoàn toàn không ý 18 15.0 15.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Yếu tố “TH”

Statistics

TH1 TH2 TH3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.84 3.82 3.84

Std. Error of Mean .041 .046 .053

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .449 .502 .580

Minimum 3 3 3

Maximum 5 5 5

TH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 23 19.2 19.2 19.2

Đồng ý 93 77.5 77.5 96.7

Hoàn toàn không ý 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 28 23.3 23.3 23.3

Đồng ý 86 71.7 71.7 95.0

Hoàn toàn không ý 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

TH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 31 25.8 25.8 25.8

Đồng ý 77 64.2 64.2 90.0

Hoàn toàn không ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Yếu tố “CSKH”

Statistics

CSKH1 CSKH2 CSKH3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.69 3.89 4.01

Std. Error of Mean .065 .065 .071

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .708 .708 .783

Minimum 3 3 3

Maximum 5 5 5

CSKH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 54 45.0 45.0 45.0

Đồng ý 49 40.8 40.8 85.8

Hoàn toàn không ý 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSKH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 37 30.8 30.8 30.8

Đồng ý 59 49.2 49.2 80.0

Hoàn toàn không ý 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

CSKH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 36 30.0 30.0 30.0

Đồng ý 47 39.2 39.2 69.2

Hoàn toàn không ý 37 30.8 30.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Yếu tố “CNMM”

Statistics

CNMM1 CNMM2 CNMM3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.82 3.72 3.79

Std. Error of Mean .052 .043 .055

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .565 .471 .607

Minimum 3 3 3

Maximum 5 5 5

CNMM1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 32 26.7 26.7 26.7

Đồng ý 78 65.0 65.0 91.7

Hoàn toàn không ý 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CNMM2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 35 29.2 29.2 29.2

Đồng ý 84 70.0 70.0 99.2

Hoàn toàn không ý 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

CNMM3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 37 30.8 30.8 30.8

Đồng ý 71 59.2 59.2 90.0

Hoàn toàn không ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Biến phụ thuộc “QĐM”

Statistics

QĐM1 QĐM2 QĐM3

N

Valid 120 120 120

Missing 0 0 0

Mean 3.83 3.72 3.79

Std. Error of Mean .051 .043 .055

Median 4.00 4.00 4.00

Std. Deviation .560 .471 .607

Variance .314 .222 .368

Minimum 3 3 3

Maximum 5 5 5

Sum 459 446 455

QĐM1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 31 25.8 25.8 25.8

Đồng ý 79 65.8 65.8 91.7

Hoàn toàn không ý 10 8.3 8.3 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

120 100.0 100.0

QĐM2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 35 29.2 29.2 29.2

Đồng ý 84 70.0 70.0 99.2

Hoàn toàn không ý 1 .8 .8 100.0

Total 120 100.0 100.0

QĐM3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 37 30.8 30.8 30.8

Đồng ý 71 59.2 59.2 90.0

Hoàn toàn không ý 12 10.0 10.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 4: Kết qukiểm định độtin cy của thang đobiến độc lp

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.647 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SP1 7.91 1.765 .414 .605

SP2 7.87 1.528 .464 .540

SP3 7.86 1.585 .494 .497

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.796 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1 12.48 2.151 .612 .745

GC2 12.38 2.138 .603 .749

GC3 12.29 1.889 .682 .707

GC4 12.47 2.016 .546 .780

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.755 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NVBH1 11.79 3.427 .444 .752

NVBH2 11.72 3.096 .531 .709

NVBH3 11.72 3.096 .559 .693

NVBH4 11.70 2.850 .678 .625

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.650 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KM1 7.99 .798 .434 .590

KM2 8.02 .773 .517 .478

KM3 7.99 .798 .434 .590

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.661 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH1 7.66 .832 .462 .587

TH2 7.68 .739 .488 .545

TH3 7.66 .630 .484 .561

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.693 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSKH1 7.90 1.603 .500 .610

CSKH2 7.70 1.640 .474 .642

CSKH3 7.58 1.371 .554 .539

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.665 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CNMM1 7.51 .874 .417 .651

CNMM2 7.61 .946 .508 .548

CNMM3 7.53 .722 .527 .502

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 5: Kết qukiểm định độtin cy của thang đobiến phthuc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.663 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QĐM1 7.51 .874 .412 .651

QĐM2 7.62 .927 .518 .530

QĐM3 7.54 .721 .515 .515

Phlc 6: Kết quphân tích nhân tkhám phá EFA cho biến độc lp

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .598 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 836.136

df 253

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

SP1 1.000 .574

SP2 1.000 .651

SP3 1.000 .675

GC1 1.000 .658

GC2 1.000 .587

GC3 1.000 .746

GC4 1.000 .583

NVBH1 1.000 .432

NVBH2 1.000 .610

NVBH3 1.000 .662

NVBH4 1.000 .747

KM1 1.000 .595

KM2 1.000 .671

KM3 1.000 .616

TH1 1.000 .676

TH2 1.000 .658

TH3 1.000 .654

CSKH1 1.000 .517

CSKH2 1.000 .626

CSKH3 1.000 .718

CNMM1 1.000 .642

CNMM2 1.000 .643

CNMM3 1.000 .677

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.457 15.029 15.029 3.457 15.029 15.029 2.687 11.683 11.683

2 2.890 12.563 27.593 2.890 12.563 27.593 2.398 10.428 22.111

3 1.961 8.524 36.117 1.961 8.524 36.117 1.943 8.449 30.560

4 1.939 8.430 44.547 1.939 8.430 44.547 1.942 8.443 39.002

5 1.692 7.355 51.902 1.692 7.355 51.902 1.923 8.360 47.362

6 1.534 6.670 58.572 1.534 6.670 58.572 1.904 8.280 55.642

7 1.148 4.991 63.563 1.148 4.991 63.563 1.822 7.920 63.563

8 .965 4.196 67.758

9 .901 3.916 71.675

10 .759 3.299 74.974

11 .719 3.124 78.098

12 .677 2.944 81.041

13 .641 2.787 83.828

14 .540 2.348 86.176

15 .528 2.296 88.472

16 .471 2.050 90.521

17 .459 1.997 92.518

18 .399 1.737 94.255

19 .368 1.601 95.856

20 .338 1.469 97.325

21 .300 1.305 98.631

22 .183 .796 99.427

23 .132 .573 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

GC1 .786

GC3 .783

GC4 .740

GC2 .712

NVBH4 .826

NVBH3 .795

NVBH2 .722

NVBH1 .642

CSKH3 .753

CSKH2 .732

CSKH1 .642

TH2 .770

TH3 .746

TH1 .743

CNMM3 .789

CNMM1 .755

CNMM2 .729

KM2 .781

KM3 .759

KM1 .714

SP3 .802

SP2 .776

SP1 .661

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 7: Kết quphân tích EFA ca biến phthuc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .644

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 55.239

df 3

Sig. .000

Communalities Initial Extraction

QĐM1 1.000 .505

QĐM2 1.000 .649

QĐM3 1.000 .657

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.812 60.394 60.394 1.812 60.394 60.394

2 .686 22.874 83.268

3 .502 16.732 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

QĐM3 .811

QĐM2 .806

QĐM1 .711

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 8: Kết quả phân tích tương quan và hồi quy

Correlations

SP GC NVBH KM TH CSKH CNMM QĐM

SP

Pearson Correlation 1 -.005 -.103 .000 .000 -.176 -.104 .286**

Sig. (2-tailed) .954 .263 1.000 1.000 .054 .259 .002

N 120 120 120 120 120 120 120 120

GC

Pearson Correlation -.005 1 .081 -.022 .002 .482** -.107 .401**

Sig. (2-tailed) .954 .379 .810 .983 .000 .244 .000

N 120 120 120 120 120 120 120 120

NVBH

Pearson Correlation -.103 .081 1 -.003 .167 .007 .168 .469**

Sig. (2-tailed) .263 .379 .974 .068 .936 .066 .000

N 120 120 120 120 120 120 120 120

KM

Pearson Correlation .000 -.022 -.003 1 .075 -.024 .118 .194* Sig. (2-tailed) 1.000 .810 .974 .417 .797 .201 .034

N 120 120 120 120 120 120 120 120

TH

Pearson Correlation .000 .002 .167 .075 1 -.088 .108 .319**

Sig. (2-tailed) 1.000 .983 .068 .417 .340 .241 .000

N 120 120 120 120 120 120 120 120

CSKH

Pearson Correlation -.176 .482** .007 -.024 -.088 1 -.091 .331**

Sig. (2-tailed) .054 .000 .936 .797 .340 .321 .000

N 120 120 120 120 120 120 120 120

CNMM

Pearson Correlation -.104 -.107 .168 .118 .108 -.091 1 .351**

Sig. (2-tailed) .259 .244 .066 .201 .241 .321 .000

N 120 120 120 120 120 120 120 120

QĐM

Pearson Correlation .286** .401** .469** .194* .319** .331** .351** 1 Sig. (2-tailed) .002 .000 .000 .034 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables

Removed

Method

1

CNMM, CSKH, KM, TH, SP, NVBH, GCb

. Enter

a. Dependent Variable: V

b. All requested variables entered.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson

1 .861a .741 .724 .14169 2.044

a. Predictors: (Constant), CNMM, CSKH, KM, TH, SP, NVBH, GC

a. Dependent Variable: V b. Dependent Variable: V

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.589 .270 -2.179 .031

SP .194 .023 .423 8.510 .000 .939 1.065

GC .145 .033 .248 4.446 .000 .747 1.338

NVBH .188 .024 .393 7.879 .000 .930 1.075

KM .099 .032 .151 3.107 .002 .981 1.019

TH .160 .034 .234 4.747 .000 .953 1.050

CSKH .158 .026 .339 5.997 .000 .726 1.377

CNMM .217 .032 .343 6.863 .000 .928 1.077

Trường Đại học Kinh tế Huế

Collinearity Diagnosticsa

Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions

(Constant) SP GC NVBH KM TH CSKH CNMM

1

1 7.906 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .027 16.980 .00 .28 .03 .00 .00 .01 .28 .01

3 .023 18.451 .00 .28 .02 .32 .00 .01 .07 .05

4 .015 22.897 .00 .14 .01 .53 .14 .02 .00 .16

5 .010 28.110 .00 .07 .01 .01 .05 .45 .04 .48

6 .009 29.345 .00 .00 .01 .09 .63 .31 .00 .12

7 .007 32.953 .00 .05 .84 .02 .00 .06 .53 .02

8 .002 63.232 1.00 .18 .07 .03 .17 .15 .07 .16

a. Dependent Variable: V

`

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 6.417 7 .917 45.662 .000b

Residual 2.249 112 .020

Total 8.666 119

a. Dependent Variable: QĐM

b. Predictors: (Constant), CNMM, CSKH, KM, TH, SP, NVBH, GC

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 3.3815 4.5708 3.9472 .23222 120

Residual -.40747 .37205 .00000 .13746 120

Std. Predicted Value -2.436 2.685 .000 1.000 120

Std. Residual -2.876 2.626 .000 .970 120

a. Dependent Variable: QĐM

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 9: Kết qukiểm định skhác bit

Kiểm định sự khác biệt vềloại hình doanh nghiệp

Test of Homogeneity of Variances QĐM

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.741 3 116 .530

ANOVA QĐM

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .062 3 .021 .280 .839

Within Groups 8.603 116 .074

Total 8.666 119

Kiểm định sự khác biệt vềgiá trị trung bình với giá trị 3

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QĐM 120 3.9472 .26985 .02463

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QĐM 38.451 119 .000 .94722 .8984 .9960

Kiểm định sựkhác biệt vềgiới tính

Group Statistics

Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QĐM

Nam 55 3.9333 .26759 .03608

Nữ 65 3.9590 .27328 .03390

Trường Đại học Kinh tế Huế

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

V

Equal variances

assumed .222 .638 -.517 118 .606 -.02564 .04959 -.12385 .07257

Equal variances

not assumed -.518 115.481 .605 -.02564 .04951 -.12370 .07242

Kiểm định sựkhác biệt về độtuổi

Test of Homogeneity of Variances QĐM

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.977 3 116 .406

ANOVA QĐM

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .174 3 .058 .791 .501

Within Groups 8.492 116 .073

Total 8.666 119

Kiểm định sựkhác biệt vềthu nhập

Test of Homogeneity of Variances QĐM

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.390 2 117 .253

ANOVA QĐM

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .566 2 .283 4.088 .019

Within Groups 8.100 117 .069

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

8.666 119

PHIẾU PHỎNG VẤN

Mã số phiếu:….

Xin chào anh/chị. Tôi tên là Lê Thị Huệ, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế.

Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện đề tàiNghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua đồng phục của khách hàng ti công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phục Lion trên địa bàn thành phHuế”. Rất mong quý anh/chị giúp tôi có thể hoàn thành phiếu điều tra. Mọi đóng góp của anh/chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng đối với đề tài của tôi. Tôi cam đoan mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung

Câu 1: Thông tin cơ bản

Tên đơn vị:...

Địa chỉ:...

Email: ...

Người đại diện trả lời:...

Chức vụ:...

Câu 2:Tổchức/Doanh nghiệp Anh/Chị thuộc loại hình gì?

Doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp dịch vụ

Doanh nghiệp thương mại Khác

Câu 3: Hiện nay, nhân sự của tổ chức/doanh nghiệp Anh/Chị có bao nhiêu người?

Dưới 15 người Từ 15-50 người

Trên 50 người

II. Hành vi mua đồng phục tại Công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phục Lion Câu 1: Anh/Chị biết đến đồng phục Lion qua kênh nào? (Có thể lựa chọn nhiều câu trả lời)

Internet: google, facebook, zalo, instagram…

Nhân viên của Lion

Qua bạn bè, đối tác,…

Qua banner, poster, tờ rơi

Qua hoạt động xã hội

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 2: Anh/Chị đến với Lion mualoại đồng phục nào?

Đồng phục bảo hộ lao động

Đồng phục nhà hàng, khách sạn

Đồng phục nhà trường

Đồng phục bệnh viện

Khác

Câu 3: Số lượng mỗi lần đặt mua đồng phục của Anh/Chị tại Lion là?

< 10 cái

10–100 cái

100–1000 cái

> 1000 cái

Câu 4: Ngoài Lion, Anh/Chị biết những công ty nào cung cấp đồng phục ở Huế không?

...

...

...

Câu 5: Anh/Chị lựa chọn công tyđặt may đồng phục theo tiêu chí nào? (Có thể lựa chọn nhiều câu trả lời)

Chất lượng sản phẩm tốt

Giá rẻ

Khuyến mãi hấp dẫn

Giao hàng nhanh

Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

Khác:………..

`

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 6: Anh/Chị vui lòng cho biếtmức độ đồng ýcủa mìnhđối với các đánh giá sau đây đối vớisản phầm đồng phục tại công ty TNHH Thương hiệu và Đồng phục Lion:

( Mức độ đồng ý theo thang điểmtừ 1. Hoàn toàn không đồng ý => 5. Hoàn toàn đồng ý. Đề nghị đánh dấu (X) vào câu trả lời thích hợp).

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

Sản phẩm 1 2 3 4 5

1.1. Sản phẩm có chất liệu vải bền, tốt, đường may đẹp.

1.2. Đa dạng về mẫu mã và chủng loại đồng phục.

1.3. Sản phẩm được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.

Giá cả 1 2 3 4 5

2.1. Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm.

2.2. Giá thay đổi theo tình hình thị trường.

2.3. Giá cạnh tranh so với các đối thủ khác.

2.4. Có các chiết khấu, giảm giá phù hợp.

Nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5

3.1. Nhân viên bán hàng hiểu rõ về sản phẩm.

3.2. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ.

3.3. Nhân viên bán hàng làm việc chuyên nghiệp, khoa học.

3.4. Nhân viên lịch sự, nhiệt tình, vui vẻ

Trường Đại học Kinh tế Huế