• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3. Hạn chế của đề tài

Nghiên cứu đã có những đóng góp đối với công ty FPT chi nhánh Huế, cụ thể là đối với sản phẩm FPT Play Box trong việc tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ CSKH sử dụng sản phẩm FPT Play Box thông qua ngiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ CSKH và sự hài lòng của

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Sản phẩm FPT Play Box chưa được sử dụng phổ biến do đó không có nhiều thông tin và số liệu cần thiết để hoàn thiện bài nghiên cứu.

- Nghiên cứu chỉ được tiến hành với 130 khách hàng đang sử dụng sản phẩm FPT Play Box trên địa bàn thành phố Huế nên tính đại diện cho tổng thể chưa cao, chưa đa dạng được đối tượng nghiên cứu. Hơn nữa ý kiến của đối tượng khảo sát mang tính chủ quan nênảnh hưởng đến kết quả nghiên cứu.

- Thời gian đi thực tập chủ yếu chỉ đi thị trường để tìm kiếm khách hàng, chưa tìm hiểu được nhiều về công tác CSKH ở công ty.

- Giải pháp đưa ra còn mang tính định tính và chưa đánh giá được những trở ngại khi thực hiện các giải pháp trên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. TS. Bùi Thanh Tráng và GS.TS. Nguyễn Đông Phong (2014), Quản trị dịch vụ, NXB Kinh tếthành phốHồChí Minh.

2. Bài giảng Quản trịdịch vụ, Ths. Hoàng Trọng Hùng (2017)

3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, NXB HồngĐức, TP.HCM, Việt Nam.

4. Hoàng Hữu Hòa (2001), Phân tích sốliệu thống kê, Đại học Kinh tếHuế.

5. Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Th.S HồSỹMinh (2017) 6. Bài giảng: Quản trị chất lượng, ThS.Nguyễn Hữu Thủy

7. Luận văn cao học: “Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Viễn thông Nam Định”của Vũ Xuân Dương, 2009.

8. “Nghiên cứu mức độ thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại hệ thống các siêu thị TP. Hồ Chí Minh” của sinh viên Trần Thị Huế Chi và nhóm nghiên cứu thuộc Trường Đại học Công nghiệp HồChí Minh

9. “Chất lượng dịch vụ, sựthỏa mãn, và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại TP. HCM” của Nguyễn ThịMai Trang Khoa Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh (2012)

10. “Đánh giá hoạt động CSKH đối với dịch vụMyTV của Viễn thông Hà Tĩnh trên địa bàn Thành phốHà Tĩnh”của Khánh Kinh (2016).

11. Doanh nghiệp dịch vụ- Nguyên lýđiều hành, NXB lao động xã hội, 2007 12.Marketing căn bản–Nguyên lý tiếp thị, NXB TP HồChí Minh, 1995

13. Bài viết “Dịch vụ chăm sóc khách hàng - “vũ khí” lợi hại trong cạnh tranh”

của Thạc sĩ Nguyễn Công Bình.

14. Bài báo: “FPT Telecom nhận giải thưởng vềdịch vụ và chăm sóc khách hàng”

15. Mô hình Servqual và các mô hình liên quan đến chất lượng dịch vụ CSKH:

http: //tailieu.vn/tag/mo-hinh-servqual.html

16. Cronin & S. A. Taylor,Đo lường chất lượng dịch vụ: Tại hiện và mở rộng, Journal of Marketing (1992).

Trường Đại học Kinh tế Huế

17. Philip Kotler(1994), Giáo trình Marketing căn bản, Hà Nội, NXB Thống kê, 1994

18. Parasuraman, Zeithaml, & L. L. Berry, SERVQUAL:Thang đo nhiều mặt hàng để đo lường nhận thức của người tiêu dùng vềchất lượng dịch vụ(1988).

19. Gronroos: Mô hình chất lượng dịch vụ và ý nghĩa tiếp thị của nó, Tạp chí tiếp thịchâu Âu (1984).

20. Dalholkar: Scale Development and Validation, Journal of the Academy of Marketing Science 2000).

21. Zeithaml V.A., Bitner M.J. (2000), Services Marketing: Intergrating Customer Focus Across the Firm.

22. Thông tin vềsản phẩm FPT Play Box và công ty FPT

• https://fpt.vn/vi/khach-hang-ca-nhan/san-pham-dich-vu/dich-vu-online/fpt-play-box.html

• https://ictnews.vn/vien-thong

• http://chungta.vn

• http://fpt.vn

• http://xahoithongtin.com.vn/vien-thong-cntt/201607/viet-nam-ha-tang-vien-thongphai-tro-thanh-nen-tang-de-phat-trien-kinh-te-537124/

• https://baomoi.com/thua-thien-hue-phat-trien-mo-hinh-tang-truong-theo-huong-chat-luong-hieu-qua-ben-vung/c/22012216.epi

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã sốphiếu:...

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là Trần Thị Hồng Hạnh, lớp K49D Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Đánh giá chất lượng dch v Chăm sóc khách hàng sử dng sn phm FPT Play Box ti công ty C phn Vin thông FPT, chi nhánh Huế”. Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian giúp tôi trảlời một sốcâu hỏi sau đây. Mọi ý kiến đóng góp của Anh/Chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữbí mật, chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu và hoàn thiện đềtài.

Rất mong nhận được sựgiúp đỡ, xin chân thành cám ơn!

--- ---Anh/chịvui lòng đánh dấuXvào phương án trảlời của mình.

Câu 1: Anh/Chị đã sửdụng sản phẩm FPT Play Box được bao lâu?

Dưới 6 tháng Từ6–12 tháng

Từ12–18 tháng Từ18–24 tháng

Câu 2: Anh/Chịbiết đến sản phẩm FPT Play Box qua nguồn thông tin nào?

Nhân viên FPT Truyền thông, báo chí

Bạn bè, người thân Khác…

Tờ rơi, áp phích

Câu 3: Lý do mà Anh/Chị chọn sửdụng sản phẩm FPT Play Box?

Giá cảcạnh tranh Thương hiệu

Chất lượng dịch vụ Uy tín của FPT Khác………

Câu 4: Anh/Chị thường sửdụng hình thức giải đáp thắc mắc nào?

Trực tiếp đến phòng giao dịch Gọi điện thoại qua tổng đài Không có thắc mắc

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 5: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại công ty FPT theo các ý kiến sau đây:

Lưu ý: Đối với mỗi phát biểu, Anh/Chị hãy trả lời bằng cách đánh dấu X vào một trong các ô có con sốtừ 1 đến 5 theo quy ước sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý

STT Nội dung câu hỏi

STIN CY 1 2 3 4 5

1 Nhân viên công ty luôn thực hiện đúng những gìđã hứa (thời gian lắp đặt, bảo hành,…)

2 Công ty luôn bảo mật thông tin cho khách hàng

3 Chất lượng sản phẩm đưa vào sửdụng đúng như cam kết ban đầu của nhân viên tư vấn

4 Công ty luôn thông báo cho khách hàng khi nào dịch vụsẽ được thực hiện

5 Anh/Chịkhông phải chờ đợi lâu khi có giao dịch với Công ty.

SỰ ĐÁP ỨNG 1 2 3 4 5

6 Nhân viên công ty luôn cung cấp đầy đủthông tin vềsản phẩm FPT Play Box cho khách hàng

7 Nhân viên luôn lắng nghe và giải quyết những phàn nàn của khách hàng một cách thấu đáo

8 Các hồ sơ, thủtục được thực hiện nhanh chóng

9 Công ty thực hiện dịch vụ đúng yêu cầu của khách hàng ngay từlần đầu tiên

SỰ ĐẢM BO 1 2 3 4 5

10 Nhân viên công ty có kiến thức chuyên môn vềsản phẩm

Trường Đại học Kinh tế Huế

FPT Play Box đểtrảlời các câu hỏi của khách hàng

11 Nhân viên tư vấn và nhân viên kỹthuật luôn lịch sựvà tôn trọng khách hàng

12 Nhân viên có kỹ năng giao tiếp tốt

13 Anh/Chịcảm thấy an toàn khi thực hiện giao dịch với công ty

SỰ ĐỒNG CM 1 2 3 4 5

14 Nhân viên thểhiện sự quan tâm đến cá nhân khách hàng 15 Nhân viên công ty luôn chủ động nắm bắt nhu cầu của

khách hàng

16 Công ty bốtrí thời gian làm việc thuận tiện cho việc giao dịch dịch vụ

17 Nhân viên công ty thường xuyên gọi điện hoặc đến bảo hành sản phẩm tại nhà

PHƯƠNG TIỆN HU HÌNH 1 2 3 4 5

18 Cơ sởvật chất của công ty hiện đại, trang web của công ty chuyên nghiệp.

19 Nhân viên công ty có trang phục lịch sự

20 Sản phẩm FPT Play Box có nhiều tính năng ưu việt rất đáng đểsửdụng

21 Các giấy tờ như hợp đồng, hóa đơn thanh toán…của sản phẩm FPT Play Box rõ ràng

22

Các phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ(lắp đặt, bảo hanh,…) đối với sản phẩm FPT Play Box được trang bị đầy đủ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 6: Đánh giá chung của Anh/Chị về chất lượng dịch vụ Chăm sóc khách hàng tại công ty Cổphần Viễn thông FPT, chi nhánh Huế.

Lưu ý: Đối với mỗi phát biểu, Anh/Chị hãy trả lời bằng cách đánh dấu X vào một trong các ô có con sốtừ 1 đến 5 theo quy ước sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý

Nội dụng câu hỏi 1 2 3 4 5

Anh/Chị hài lòng vềchất lượng dịch vụ Chăm sóc khách hàng sử dụng sản phẩm FPT Play Box

Anh/Chịsẽtiếp tục sửdụng sản phẩm FPT Play Box

Anh/Chịsẽgiới thiệu sản phẩm FPT Play Box cho người khác

Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân:

1. Giới tính: Nam Nữ 2. Tuổi:

Từ18-30 Từ31-40 Từ41-50 > 50 3. Nghềnghiệp:

Kinh doanh Công nhân

Nhân viên văn phòng Học sinh, sinh viên

Cán bộ, viên chức, công chức Nhà Nước Khác 4. Thu nhập bình quân/tháng:

Dưới 1 triệu đồng Từ1–4 triệu đồng

Từtrên 4–7 triệu đồng Trên 7 triệu đồng

Xin chân thành cảm ơn Quý Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ Bảng 2.1. Đặc điểm mẫu theo giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 72 55,4 55,4 55,4

Nữ 58 44,6 44,6 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.2. Đặc điểm mẫu theo độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

từ18 - 30 25 19,2 19,2 19,2

từ31 - 40 40 30,8 30,8 50,0

từ41 - 50 45 34,6 34,6 84,6

trên 50 20 15,4 15,4 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.3. Đặc điểm mẫu theo nghề nghiệp Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Kinh doanh 27 20,8 20,8 20,8

Nhân viên văn phòng 34 26,2 26,2 46,9

Cán bộ, viên chức, công

chức Nhà Nước 27 20,8 20,8 67,7

Công nhân 22 16,9 16,9 84,6

Học sinh, sinh viên 5 3,8 3,8 88,5

Nông dân 15 11,5 11,5 100,0

Total 130 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2.4. Đặc điểm mẫu theo thu nhập bình quân Thu nhap binh quan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 triệu

đồng 5 3,8 3,8 3,8

Từ1 - 4 triệu

đồng 54 41,5 41,5 45,4

Từ4 - 7 triệu

đồng 57 43,8 43,8 89,2

Trên 7 triệu

đồng 14 10,8 10,8 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.5. Đặc điểm mẫu theo thời gian sử dụng thoigiansudung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 6 tháng 30 23,1 23,1 23,1

Từ6–12 tháng 39 30,0 30,0 53,1

Từ12–18 tháng 48 36,9 36,9 90,0

Từ18–24 tháng 13 10,0 10,0 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.6. Đặc điểm mẫu theo lý do sử dụng lydosudung

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Giá cảcạnh tranh 18 13,8 13,8 13,8

Chất lượng dịch vụ 28 21,5 21,5 35,4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thương hiệu 43 33,1 33,1 68,5

Uy tín của FPT 41 31,5 31,5 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.7. Đặc điểm mẫu theo nguồn thông tin tiếp cận

nguonthongtintiepcan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nhân viên FPT 47 36,2 36,2 36,2

Bạn bè, người thân 35 26,9 26,9 63,1

Truyền thông, báo

chí 18 13,8 13,8 76,9

Tờ rơi, áp phích 30 23,1 23,1 100,0

Total 130 100,0 100,0

Bảng 2.8. Đặc điểm mẫu theo

hinhthucgiaidapthacmac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trực tiếp đến phòng giao

dịch 51 39,2 39,2 39,2

Gọi điện thoại đến tổng

đài 48 36,9 36,9 76,2

Không có thắc mắc 31 23,8 23,8 100,0

Total 130 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ANPHA Bảng 3.1. Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự tin cậy

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

STC1 15,27 2,384 ,498 ,625

STC2 15,15 2,172 ,510 ,615

STC3 15,25 2,377 ,519 ,617

STC4 15,28 2,190 ,532 ,605

STC5 15,32 2,639 ,224 ,740

Bảng 3.2. Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự đáp ứng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,712 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDU1 11,41 1,716 ,370 ,719

SDU2 11,25 1,312 ,571 ,601

SDU3 11,28 1,586 ,494 ,654

SDU4 11,34 1,331 ,571 ,601

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,693 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 3.3. Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự đảm bảo Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,761 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDB1 11,19 1,567 ,514 ,727

SDB2 11,18 1,573 ,519 ,725

SDB3 11,10 1,424 ,614 ,674

SDB4 11,09 1,278 ,600 ,684

Bảng 3.4. Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự đồng cảm Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,825 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDC1 11,08 1,668 ,586 ,810

SDC2 11,12 1,752 ,619 ,793

SDC3 11,12 1,498 ,778 ,717

SDC4 11,11 1,694 ,624 ,791

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 3.5. Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Phương tiện hữu hình Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,709 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 15,12 2,310 ,396 ,690

PTHH2 15,18 2,059 ,536 ,630

PTHH3 15,22 2,035 ,670 ,576

PTHH4 15,19 2,126 ,573 ,616

PTHH5 15,31 2,726 ,191 ,758

Bảng 3.6. Kiểm định Cronbach’s Anpha với thang đo Sự hài lòng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,869 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 7,85 ,736 ,746 ,818

SHL2 7,85 ,715 ,718 ,847

SHL3 7,93 ,747 ,790 ,782

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA Bảng 4.1. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,709

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 789,760

df 190

Sig. ,000

Bảng 4.2. Phương sai trích

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3,496 17,478 17,478 3,496 17,478 17,478 2,658 13,292 13,292

2 3,014 15,071 32,548 3,014 15,071 32,548 2,420 12,100 25,392

3 2,162 10,810 43,359 2,162 10,810 43,359 2,390 11,950 37,342

4 1,757 8,783 52,141 1,757 8,783 52,141 2,342 11,712 49,054

5 1,605 8,023 60,164 1,605 8,023 60,164 2,222 11,110 60,164

6 ,937 4,686 64,850

7 ,804 4,021 68,871

8 ,748 3,740 72,611

9 ,694 3,471 76,082

10 ,639 3,195 79,277

11 ,608 3,041 82,318

12 ,585 2,927 85,245

13 ,490 2,448 87,693

14 ,472 2,358 90,051

15 ,421 2,107 92,158

16 ,415 2,074 94,232

17 ,340 1,702 95,934

18 ,319 1,596 97,529

19 ,280 1,398 98,927

20 ,215 1,073 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.3. Ma trận xoay nhân tố

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

SDC3 ,876

SDC4 ,790

SDC2 ,787

SDC1 ,756

SDB3 ,774

SDB4 ,767

SDB2 ,728

SDB1 ,722

PTHH4 ,811

PTHH2 ,779

PTHH3 ,767

PTHH1 ,616

STC2 ,802

STC4 ,762

STC3 ,714

STC1 ,650

SDU2 ,778

SDU4 ,775

SDU3 ,680

SDU1 ,616

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Bảng 4.4. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test với thang đo Sự hài lòng KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,730

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 193,111

df 3

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 4.5. Phương sai trích thang đo Sự hài lòng

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2,384 79,476 79,476 2,384 79,476 79,476

2 ,362 12,061 91,538

3 ,254 8,462 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 4.6. Ma trận xoay thang đo Sự hài lòng Component Matrixa

Component 1

SHL3 ,912

SHL1 ,890

SHL2 ,872

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: HỒI QUY TƯƠNG QUAN Bảng 5.1. Kiểm định hệ số tương quan

Correlations

TM SDB SDU PTHH STC SDC

TM

Pearson

Correlation 1 ,421** ,587** ,441** ,419** ,466**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 130 130 130 130 130 130

SDB

Pearson

Correlation ,421** 1 ,366** ,112 ,211* ,242**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,203 ,016 ,006

N 130 130 130 130 130 130

SDU

Pearson

Correlation ,587** ,366** 1 ,063 ,290** ,192*

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,474 ,001 ,029

N 130 130 130 130 130 130

PTH H

Pearson

Correlation ,441** ,112 ,063 1 ,206* ,263**

Sig. (2-tailed) ,000 ,203 ,474 ,019 ,003

N 130 130 130 130 130 130

STC

Pearson

Correlation ,419** ,211* ,290** ,206* 1 ,165

Sig. (2-tailed) ,000 ,016 ,001 ,019 ,060

N 130 130 130 130 130 130

SDC

Pearson

Correlation ,466** ,242** ,192* ,263** ,165 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,006 ,029 ,003 ,060

N 130 130 130 130 130 130

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 5.2. Độ phù hợp của mô hình hồi quy Mô hình

lựa chọn R R2 R2 hiệu chỉnh Std. Error of

the Estimate

Durbin-Watson

1 ,789a ,622 ,607 ,26150 1.603

Bảng 5.3. Kết quả phân tích ANOVA

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 13.968 5 2.794 40.854 .000b

Residual 8.479 124 .068

Total 22.448 129

a. Dependent Variable: TM

b. Predictors: (Constant), SDC, STC, SDB, PTHH, SDU Bảng 5.4. Kết quả phân tích hồi quy

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Toleran

ce

VIF

1

(Constan

t) -.719 .350 -2.052 .042

SDB .129 .057 .139 2.285 .024 .827 1.210

SDU .336 .049 .422 6.885 .000 .810 1.234

PTHH .329 .064 .301 5.175 .000 .902 1.109

STC .174 .063 .164 2.775 .006 .869 1.151

SDC .263 .063 .246 4.156 .000 .872 1.147

a. Dependent Variable: TM

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH TỔNG THỂ Bảng 6.1. Sự tin cậy

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

STC1 130 3,80 ,504 ,044

STC2 130 3,92 ,592 ,052

STC3 130 3,82 ,495 ,043

STC4 130 3,78 ,570 ,050

One-Sample Test Test Value = 3.4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

STC1 9,045 129 ,000 ,400 ,31 ,49

STC2 10,072 129 ,000 ,523 ,42 ,63

STC3 9,574 129 ,000 ,415 ,33 ,50

STC4 7,688 129 ,000 ,385 ,29 ,48

Bảng 6.2. Sự đáp ứng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDU1 130 3,68 ,480 ,042

SDU2 130 3,84 ,581 ,051

SDU3 130 3,82 ,479 ,042

SDU4 130 3,75 ,571 ,050

One-Sample Test Test Value = 3.4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDU1 6,764 129 ,000 ,285 ,20 ,37

SDU2 8,598 129 ,000 ,438 ,34 ,54

SDU3 9,892 129 ,000 ,415 ,33 ,50

SDU4

Trường Đại học Kinh tế Huế

7,060 129 ,000 ,354 ,25 ,45

Bảng 6.3. Sự đảm bảo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDB1 130 3,66 ,475 ,042

SDB2 130 3,68 ,469 ,041

SDB3 130 3,75 ,499 ,044

SDB4 130 3,76 ,581 ,051

One-Sample Test Test Value = 3.4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDB1 6,278 129 ,000 ,262 ,18 ,34

SDB2 6,726 129 ,000 ,277 ,20 ,36

SDB3 8,085 129 ,000 ,354 ,27 ,44

SDB4 7,090 129 ,000 ,362 ,26 ,46

Bảng 6.4. Sự đồng cảm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SDC1 130 3,73 ,540 ,047

SDC2 130 3,68 ,483 ,042

SDC3 130 3,69 ,526 ,046

SDC4 130 3,70 ,508 ,045

One-Sample Test Test Value = 3.4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDC1 6,988 129 ,000 ,331 ,24 ,42

SDC2 6,721 129 ,000 ,285 ,20 ,37

SDC3 6,336 129 ,000 ,292 ,20 ,38

Trường Đại học Kinh tế Huế