PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài
Dù đã đạt được mục tiêu nghiên cứu nhưng đề tài nghiên cứu cũng không tránh khỏi những hạn chế nhất định:
- Điều kiện về thời gian và các nguồn lực khác không cho phép nghiên cứu của tôi có thể phát triển đề tài rộng hơn để kết luận chung cho toàn bộ khách hàng đến lựa chọn máy tính tại công ty TNHH Lạc Việt.
- Đây là nghiên cứu đầu tiên của Công ty về lĩnh vực này nên khách hàng được khảo sát có thể còn bỡ ngỡ với phương pháp cũng như các câu hỏi, các phương án trả lời. Điều này phần nào cũng có ảnh hưởng đến độ tin cậy của kết quả khảo sát.
- Trong thời gian ngắn nên việc khảo sát ý kiến của người dân thông qua bảng câu hỏi không tránh khỏi những ý kiến trả lời chủ quan (muốn trả lời nhanh cho xong việc), việc này có thể làm sai lệch kết quả nghiên cứu.
- Số lượng mẫu khảo sát vẫn còn nhỏ (150 mẫu).
- Do điều kiện khách quan không có danh sách tổng thể nên đề tài chọn mẫu thuận tiện, vẫn chọn ngẫu nhiên các khách hàng đến công ty chọn mua máy tính nhưng không dựa trên danh sách tổng thể. Đây là hạn chế mà các nghiên cứu tiếp theo nên khắc phục để có được mẫu thực sự ngẫu nhiên phản ánh chính xác hơn kết quả nghiên cứu.
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC A
BẢNG HỎI ĐỊNH LƯỢNG
Số phiếu:…...
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN Xin chào quý Anh/chị!
Tôi là sinh viên đến từ trường Đại học Kinh Tế – Đại Học Huế, chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Tôi đang nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mua của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm máy tính tại công ty TNHH Lạc Việt”. Những thông tin thu thập từ cuộc điều tra này sẽ là cơ sở để tôi hoàn thành đề tài trên. Mọi thông tin mà anh/chị cũng cấp sẽ được giữ bí mật và kết quả chỉ được phục vụ cho mục đích nghiên cứu trong đề tài của tôi. Tôi mong nhận được sự hợp tác chặt chẽ của quý anh/chị thông qua trả lời các câu hỏi dưới đây.
Tôi xin chân thành cám ơn!
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Câu 1: Anh/chị mua máy tính nhằm:
□ Phục vụ nhu cầu cá nhân (Tiếp tục phỏng vấn)
□ Phục vụ nhu cầu tổ chức (Dừng phỏng vấn)
Câu 2: Lí do anh/chị đến công ty để tìm mua máy tính?(có thể chọn nhiều đáp án)
□ Đến một cách ngẫu nhiên
□ Anh/chị đã từng mua máy tính tại đây
□ Người quen, người thân đã từng mua giới thiệu
□ Biết thông qua chương trình quảng cáo
□ Công ty có quy mô lớn và có thương hiệu
□ Khác……….
Câu 3: Anh/chị biết đến các sản phẩm máy tính của công ty qua những hình thức nào?(có thể chọn nhiều đáp án)
□ Tivi, radio
□ Pano, áp phích, băng rôn
□ Bạn bè, người thân
□ Internet, báo chí
□ Khác………..
Câu 4: Anh/chị vui lòng cho điểm đối với mức độ đồng ý về các nhận định mà tôi đưa ra bằng cách đánh dấu vào các ô tương ứng, mức độ đồng ý tuân theo thang điểm sau đây:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Đại học kinh tế Huế
1 2 3 4 5 GIÁ CẢ
1. Giá cạnh tranh
2. Có nhiều mức giá khác nhau
3. Giá được niêm yết sẵn trên sản phẩm 4. Đảm bảo luôn bán đúng giá niêm yết
CẤU HÌNH, TÍNH NĂNG MÁY TÍNH 5. Cấu hình phù hợp
6. Có nhiều tính năng
7. Dung lượng bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài lớn 8. Tốc độ xử lý nhanh
MẪU MÃ 9. Kiểu dáng đa dạng và phù hợp
10. Màu sắc đẹp và đa dạng 11. Kích thước đa dạng
THƯƠNG HIỆU 12. Công ty có uy tín trên thị trường
13. Công ty có quy mô lớn
14. Sản phẩm của công ty được nhiều người tin dùng
15. Sản phẩm có thương hiệu nổi tiếng
DỊCH VỤ BẢO HÀNH VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG 16. Nhân viên bán hàng có thái độ nhiệt tình
17. Trình độ chuyên môn của nhân viên cao 18. Thời gian bảo hành dài
19. Giao hàng miễn phí và tận nơi
20. Có thể đổi hàng trong thời gian quy định KHUYẾN MÃI 21. Có nhiều chương trình khuyến mãi
22. Các chương trình khuyến mãi có quy mô lớn 23. Có nhiều chính sách giảm giá hấp dẫn
24. Có tặng kèm các phụ kiện của máy tính
NHÓM THAM KHẢO 25. Bạn bè tác động
26. Ảnh hưởng từ gia đình
27. Nhiều người mua có phản hồi tốt
QUYẾT ĐỊNH CHUNG 28. Anh/chị quyết định sẽ mua sản phẩm máy tính
của công ty.
29. Anh/chị sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè và
Đại học kinh tế Huế
người thân mua sản phẩm máy tính của công ty.
30. Anh/chị chắc chắn sẽ tiếp tục mua máy tính tại công ty khi có nhu cầu.
THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 5: Giới tính:
□ Nam
□ Nữ
Câu 6: Độ tuổi của anh/chị:
□ Dưới 18
□ 18 – 25
□ 26 – 34
□ 35 – 44
□ 45 – 54
□ Trên 55
Câu 7: Trình độ học vấn của anh /chị:
□ Trên Đại học
□ Trung cấp, CĐ, Đại học
□ THCS, THPT
□ Tiểu học
□ Khác
Câu 8: Nghề nghiệp của anh/chị:
□ Học sinh, sinh viên
□ Công nhân viên chức
□ Hưu trí, nội trợ, thất nghiệp
□ Nghề tự do
□ Khác………
Câu 9: Thu nhập của anh chị một tháng là:
□ Dưới 1 triệu
□ 1 – 2,5 triệu
□ 2,5 – 4 triệu
□ Trên 4 triệu
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC B
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS 1. THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU ĐIỀU TRA
Statistics Gioi tinh
N Valid 150
Missing 0
Frequency
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 80 53.3 53.3 53.3
Nu 70 46.7 46.7 100
150 100.0 100.0
Statistics Do tuoi
N Valid 150
Missing 0
Frequency
Percent Valid
Percent
Valid Duoi 18 3 2.0 2.0
Tu 18 den 25 69 46.0 48.0
Tu 26 den 34 38 25.3 73.3
Tu 35 den 44 25 16.7 90.0
Tu 45 den 54 12 8.0 98.0
Tren 55 3 2.0 100.0
Đại học kinh tế Huế
Statistics Trinh do hoc van
N Valid 150
Missing 0
Frequency Percent Valid Percent
Valid Trên Đại học 9 6.0 6.0
Trung cấp, CĐ, Đại học 79 52.7 58.7
THCS, THPT 40 26.7 85.3
Tiểu học 12 8.0 93.3
Khác 10 6.7 100.0
Statistics Nghe nghiep
N Valid 150
Missing 0
Nghe nghiep
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Valid Hoc sinh, sinh vien
60 40.0 40.0 40.0
Cong nhan vien chuc 74 49.3 49.3 89.3
Nghe tu do 14
9.3 9.3 98.7
Huu tri, noi tro, that nghiep 2 1.3 1.3
100.0
Total 150 100.0 100
.0
Đại học kinh tế Huế
Statistics Thu nhap
N Valid 150
Missing 0
Thu nhập
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Duoi 1,5 trieu 26 17.3 17.3 17.3
Tu 1,5 den duoi 2,5 57 38.0 38.0 55.3
Tu 2,5 den 4 trieu
52 34.7 34.7 90.0
Tren 4 trieu 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO 2.1. Giá cả
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.788 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GC1 Gia canh tranh 35.46 19.699 .407 .778
GC2 Co nhieu muc gia
khac nhau 34.92 19.461 .485 .767
GC3 Gia duocj niem yet
san tren san pham 34.88 20.462 .418 .775
GC4 Dam bao luon ban
dung gia niem yet 34.73 20.093 .473 .769
Đại học kinh tế Huế
2.2. Cấu hình, tính năng máy tính Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.724 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CH1 Cau hinh phu hop 23.39 10.518 .381 .705
CH2 Co nhieu tinh nang 23.24 10.681 .377 .705
CH3 Dung luong bo nho trong
va bo nho ngoai lon 23.10 9.168 .633 .639
CH4 Toc do xu ly nhanh 23.32 9.851 .521 .670
2.3. Mẫu mã
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.404 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted MM1 Kieu dang da dang va
phu hop 7.91 1.198 .309 .164
MM2 Mau sac dep va da
dang 7.28 1.870 .252 .301
MM3 Kich thuoc da dang 7.64 1.890 .179 .415
Đại học kinh tế Huế
2.4. Thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.723 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted TH1 Cong ty co uy tin tren thi truong 39.21 17.811 .278 .716
TH2 Cong ty co quy mo lon 39.03 16.703 .482 .689
TH3 San pham cua cong ty duoc nhieu
nguoi tin dung 39.38 16.910 .399 .699
TH4 San pham co thuong hieu noi tieng 39.57 17.936 .140 .743
Sau khi loại biến TH4:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.743 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted TH1 Cong ty co uy tin tren thi
truong 27.59 10.912 .460 .715
TH2 Cong ty co quy mo lon 27.94 11.111 .367 .732
TH3 San pham cua cong ty duoc
nhieu nguoi tin dung 27.76 10.834 .413 .723
Đại học kinh tế Huế
2.5. Dịch vụ bảo hành và chăm sóc khách hàng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.706 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted BH1 Nhan vien ban hang co
thai do nhiet tinh 15.26 5.713 .479 .651
BH2 Trinh do chuyen mon cua
nhan vien cao 15.25 5.707 .485 .648
BH3 Thoi gian bao hanh dai 15.27 6.180 .479 .655
BH4 Giao hang mien phi va tan
noi 15.14 6.027 .494 .648
BH5 Co the doi hang trong thoi
gian quy dinh 15.39 5.541 .406 .690
2.6. Khuyến mãi
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.785 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted KM1 Có nhiều chương trình
khuyến mãi 13,94 3,766 0,611 0,737
KM2 Các chương trình khuyến
mãi có quy mô lớn 14,11 3,262 0,586 0,738
KM3 Có nhiều chính sách giảm
giá hấp dẫn 14,13 3,336 0,681 0,706
KM4 Có tặng kèm các phụ kiện
của máy tính 14,31 3,265 0,525 0,765
Đại học kinh tế Huế
2.7. Nhóm tham khảo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.644 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NTK1 Ban be tac dong 7.81 2.388 .359 .639
NTK2 Anh huong tu gia dinh 7.53 1.892 .570 .412
NTK3 7.64 1.898 .179 .657
Sau khi loại biến NTK3:
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.657 2
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NTK1 Ban be tac dong 7.81 2.388 .359 .639
NTK2 Anh huong tu
gia dinh 7.53 1.892 .570 .412
2.8. Quyết định chung Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.604 3
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted QDC1 Anh/chi quyet dinh se mua
may tinh cua cong ty 7.71 1.795 .360 .579
QDC2 Anh/chi san sang gioi thieu cho ban be va nguoi than mua san pham may tinh cua cong ty
7.60 1.595 .435 .470
QDC3 Anh/chi chac chan se tiep tuc mua may tinh cua cong ty khi co nhu cau
7.66 1.614 .446 .456
3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 3.1. Phân tích nhân tố khám phá đối với biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .750 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.566E3
Df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon ent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulati ve % Total
% of Variance
Cumulativ
e % Total
% of Variance
Cumulative
%
1 5.846 26.573 26.573 5.846 26.573 26.573 3.147 14.304 14.304
2 1.774 8.063 34.636 1.774 8.063 34.636 2.630 11.954 26.258
3 1.469 6.676 41.312 1.469 6.676 41.312 1.927 8.758 35.016
4 1.129 5.131 46.442 1.129 5.131 46.442 1.655 7.524 42.540
5 1.069 4.861 51.303 1.069 4.861 51.303 1.576 7.162 49.702
6 1.014 4.609 55.912 1.014 4.609 55.912 1.366 6.210 55.912
7 .959 4.361 60.273
8 .918 4.174 64.448
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
GC1 Gia canh tranh .776
GC2 Co nhieu muc gia khac nhau .577
GC3 Gia duoc niem yet san tren san pham .684 .
GC4 Dam bao luon ban dung gia niem yet .542
CH1 Cau hinh phu hop .646
CH2 Co nhieu tinh nang .556
CH3 Dung luong bo nho trong va bo nho
ngoai lon .614
CH4 Toc do xu ly nhanh .555
TH1 Cong ty co uy tin tren thi truong .463
TH2 Cong ty co quy mo lon .476
TH3 San pham cua cong ty duoc nhieu
nguoi tin dung .565
BH1 Nhan vien ban hang co thai do nhiet
tinh .519
BH2 Trinh do chuyen mon cua nhan vien
cao .544
BH3 Thoi gian bao hanh dai .710
BH4 Giao hang mien phi va tan noi .702
BH5 Co the doi hang trong thoi gian quy
dinh .483
KM1 Co nhieu chuong trinh khuyen mai .543
KM2 Cac chuong trinh khuyen mai co quy
mo lon .680
KM3 Co nhieu chinh sach giam gia hap dan .611
KM4 Co tang kem cac phu kien cua may
tinh .657
NTK1 Ban be tac dong .568
NTK2 Anh huong tu gia dinh .455
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
GC1 Gia canh tranh .776
GC2 Co nhieu muc gia khac nhau .577
GC3 Gia duoc niem yet san tren san pham .684 .
GC4 Dam bao luon ban dung gia niem yet .542
CH1 Cau hinh phu hop .646
CH2 Co nhieu tinh nang .556
CH3 Dung luong bo nho trong va bo nho
ngoai lon .614
CH4 Toc do xu ly nhanh .555
TH1 Cong ty co uy tin tren thi truong .463
TH2 Cong ty co quy mo lon .476
TH3 San pham cua cong ty duoc nhieu
nguoi tin dung .565
BH1 Nhan vien ban hang co thai do nhiet
tinh .519
BH2 Trinh do chuyen mon cua nhan vien
cao .544
BH3 Thoi gian bao hanh dai .710
BH4 Giao hang mien phi va tan noi .702
BH5 Co the doi hang trong thoi gian quy
dinh .483
KM1 Co nhieu chuong trinh khuyen mai .543
KM2 Cac chuong trinh khuyen mai co quy
mo lon .680
KM3 Co nhieu chinh sach giam gia hap dan .611
KM4 Co tang kem cac phu kien cua may
tinh .657
NTK1 Ban be tac dong .568
NTK2 Anh huong tu gia dinh .455
a. Rotation converged in 7 iterations.
Đại học kinh tế Huế
3.2. Phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .631 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 69.914
Df 3
Sig. .000
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.667 55.574 55.574 1.667 55.574 55.574
2 .723 24.091 79.664
3 .610 20.336 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
QDC1 Anh/chi quyet dinh se mua may tinh cua cong ty .700
QDC2 Anh/chi san sang gioi thieu cho ban be va nguoi than mua san
pham may tinh cua cong ty .766
QDC3 Anh/chi chac chan se tiep tuc mua may tinh cua cong ty khi co
nhu cau .769
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Đại học kinh tế Huế
4. Kiểm định phân phối chuẩn của dữ liệu
GC Gia ca
CH Cau hinh, tinh năng may tinh
TH Thuong hieu
BH Dich vu bao hanh va cham soc khach hang
KM Khuyen mai
NTK Nhom tham khao
N Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
Skewness -.771 -.544 -.931 -.886 -.431 -.848
Std. Error of Skewness .160 .160 .160 .160 .160 .160
Kurtosis 1.557 .716 2.010 .716 .300 .868
Std. Error of Kurtosis .320 .320 .320 .320 .320 .320
4. Kiểm định hệ số tương quan
Correlations
QDC GC CH TH BH KM NTK
QDC Pearson Correlation 1 .417** .417** .844** .265** .347** .320**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
GC Pearson Correlation .417** 1 1.000** .442** .437** .337** .387**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
CH Pearson Correlation .417** 1.000** 1 .442** .437** .337** .387**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
TH Pearson Correlation .844** .442** .442** 1 .387** .417** .406**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
BH Pearson Correlation .265** .437** .437** .387** 1 .451** .347**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
KM Pearson Correlation .347** .337** .337** .417** .451** 1 .322**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
NTK Pearson Correlation .320** .387** .387** .406** .347** .322** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Đại học kinh tế Huế
6. Hồi quy đa biến
6.1. Mô hình hồi quy tóm tắt
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .851a .724 .718 .31635 2.068
6.2. Kiểm định độ phù hợp của mô hình ANOVAb Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 58.790 5 11.758 117.487 .000a
Residual 22.418 144 .100
Total 81.208 149
a. Predictors: (Constant), GC, CH, TH, BH, KM, NTK
b. Dependent Variable: QDC
6.3. Kết quả phân tích hồi quy đa biến
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardize d Coefficient
s
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .557 .299 1.863 .064
GC .381 .075 .381 5.096 .000 .832 1.202
CH .166 .075 .166 2.224 .028 .772 1.295
TH .176 .072 .200 2.439 .016 .895 1.117
BH -.007 .068 -.006 -.100 .921 .797 1.254
KM .308 .075 .260 4.124 .000 .838 1.193
NTK .200 .055 .229 3.644 .000 .768 1.303
6.4. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
Đại học kinh tế Huế
7. KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 7.1 Kiểm định giá trị trung bình tổng thể
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
QDC 150 3.8290 .59001 .03890
One-Sample Test Test Value = 4
T df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QDC -4.396 229 .000 -.17101 -.2477 -.0944
Đại học kinh tế Huế
7.2. Kiểm định giá trị trung bình đối với từng yếu tố One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
GC Gia ca 150 3.82 .583 .038
CH Cau hinh va tinh
nang san pham 150 3.83 .873 .058
TH Thuong hieu 150 3.81 .741 .049
KM Khuyen mai 150 3.69 1.010 .067
NTK Nhom tham khao 150 3.73 .870 .057
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GC Gia ca -4.797 229 .000 -.184 -.26 -.11
CH Cau hinh va tinh
nang san pham -2.947 229 .004 -.170 -.28 -.06
TH Thuong hieu -3.918 229 .000 -.191 -.29 -.10
KM Khuyen mai -4.702 229 .000 -.313 -.44 -.18
NTK Nhom tham khao -4.700 229 .000 -.270 -.38 -.16
8. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ QUYẾT ĐỊNH MUA VỚI CÁC THUỘC TÍNH CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG
8.1 Theo giới tính
Group Statistics
GTT N Mean Std. Deviation
Std. Error Mean
QDC 1 80 3.9042 .58388 .06528
2 70 3.9000 .52735 .06303
Đại học kinh tế Huế
Independent Samples Test Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-tailed)
Mean Differe
nce
Std.
Error Differe
nce
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper QDC Equal
variances assumed
2.348 .128 .046 148 .964 .00417 .09136 -.17638 .18471 Equal
variances not assumed
.046 147.843 .963 .00417 .09074 -.17515 .18349
8.2.Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances QDC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.183 4 145 .321
ANOVA QDC
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between Groups 2.911 5 .582 1.945 .090
Within Groups 43.395 145 .299
Total 46.306 150
Đại học kinh tế Huế
8.3. Theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances QDC
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
3.719 5 145 .003
8.4. Theo nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances QDC
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.031 3 147 .993
ANOVA QDC
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .766 3 .255 .824 .482
Within Groups 45.540 147 .310
Total 46.306 150
8.5. Theo thu nhập
Test of Homogeneity of Variances QDC
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
3.473 3 146 .018
Test Statisticsa,b QDC
Chi-Square 2.617
df 4
Asymp.
Sig. .624
a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable:
Đại học kinh tế Huế
TDHVTest Statisticsa,b QDC Chi-Square 2.254
df 3
Asymp.
Sig. .521
a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable:
TNHAP
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tài liệu trong nước
1. GS.TS.Trần Minh Đạo, (2009), Giáo trình marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.
3. Lê Thế Giới – Nguyễn Xuân Lãn (2008), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Giáo dục.
4. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang, 2002. Nghiên cứu các thành phần của giá trị thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng Việt Nam. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, B2002-22-33. Trường Đại học Kinh tế TP.HCM.
5. Nguyễn Thị Minh Hòa (2013), Bài giảng Quản trị Marketing, lưu hành nội bộ, trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
6. Phan Thị Minh Nga, (2010), Nghiên cứu hành vi khách hàng trước khi quyết định mua máy tính để bàn tại công ty cổ phần Huetronics, luận văn tốt nghiệp đại học, trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
7. Nguyễn Thị Minh Thư, (2010), “Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn laptop của sinh viên khóa 8 khoa Kinh tế-Xã hội trường Đại học An Giang”luận văn tốt nghiệp đại học, trường Đại học An Giang.
8. Tiến sĩ H.S.Adithya, (2013),Nghiên cứu thực nghiệm về Hành vi mua laptop của sinh viên ở thành phố Bangalore, Ấn Độ, luận văn nghiên cứu thực địa, Ấn Độ.
II. Tài liệu nước ngoài
1. Ajzen & Fishbein (1975), The theory of reasoned action – TRA.
2. Ajzen (1985), Theory of Planned Behaviour – TPB.
3. Fishbein, M., & Ajzen, I. (1975) Belief, attitude, intention, and behavior: An introduction to theory and research. Reading, Mass.: Addison-Wesley.
4. Icek Ajzen , (1991), The Theory of Planned Behavior , Organizational behavior and human decision processes, 179- 211.