• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Những hạn chế của đề tài

Do nhiều hạn chế về thời gian cũng như kinh nghiệm nên đề tài còn nhiều thiếu sót và hạn chế.

- Đề tài được thực hiện tromg thời gian 3 tháng, tại công ty TNHH Thương hiệu và đồng phục LION. Do điều kiện thời gian và địa điểm gặp nhiều hạn chế nên đềtài chưa được hoàn chỉnh

- Số lượng mẫu khảo sát còn ít nên kết quả nghiên cứu còn mang tính chủ quan - Một số giải pháp chỉ áp dụng được trong một thời gian nhất định hay một khu vực cụ thể.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tham khảo tiếng Anh

1. Booms, B. & Bitner, M. J. (1981), Marketing Strategies and Organizational Structures for Service Firms. Marketing of Services, James H. Donnelly and William R. George, eds. Chicago: American Marketing Association.

2. Dinesh K. Gupta.(2006), Marketing library and infor- mation services international perspectives, Munchen: K.G. Saur.

3. De Saez, Eileen Elliott (2002), Marketing concepts for libraries and information service., Second Edition. London: Facet Publishing,

4. J.F Hair, JR, Rolph E. Anderson, Ronald L. Tatham, William C. Black (1998), Multivariate Data Analusis, Fifth edition, Prentice-hall International Inc

Tài liệu tham khảo tiếng Việt

1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc ( 2008 ), Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS, NXB Đại học Quốc gia.

2. ThS. Lê Quang Trực (2016), Quản trị Marketing, NXB Đại học Huế.

3. GS.TS Trần Minh Đạo (2009), Marketing Căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

4. Hermawan Kartajaya (2011), Marketing theo phong cách “Sao Kim”, NXB Lao động-xã hội.

5. Philip Kotler (1997), Quản trị Marketing, NXB Thống kê.

6. Phan Thị Thanh Thủy, (2013), Bài giảng Quản trị marketing, khoa Quản trị kinh doanh, ĐH Kinh tế Huế.

7. Trương Đình Chiến, (2008), Giáo trình quản trị kênh phân phối, Nhà xuất bản Đại học Kinh tê Quốc dân

8. PGS.TS.Nguyễn Văn Phát, TS.Nguyễn Thị Minh Hòa, (2015), Giáo trình marketing văn bản, NXB Đại học Huế.

9. Chiến lược sản phẩm– Ths.Đinh Tiên Minh, đại học Kinh tếTPHCM)

10. Luận văn “Một sốgiải pháp nhằm hoàn thiện chính sách phân phối sản phẩm công ty TNHH TIC “của Mai Thúy Ly, đại học Kinh tếTPHCM ).

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO KHÁC

1. http://luanvan.net.vn/luan-van/khoa-luan-hoat-dong-marketing-mix-cua-cong-ty-unilever-viet-nam-60568/

2. http://luanvan.net.vn/luan-van/khoa-luan-nang-cao-hieu-qua-hoat-dong-marketing-mix-tai-cong-ty-co-phan-in-bao-bi-dat-thanh-9532/

3. https://tailieu.vn/doc/khoa-luan-tot-nghiep-hoat-dong-marketing-mix-cua-cong-ty-yamaha-thuc-trang-va-giai-phap-1682150.html

4. http://doan.edu.vn/do-an/khoa-luan-giai-phap-marketing-mix-nham-nang-cao-nang-luc-canh-tranh-cua-cong-ty-co-phan-to-chuc-su-kien-the-ky-32378/

5. http://doc.edu.vn/tai-lieu/khoa-luan-mot-so-giai-phap-hoan-thien-he-thong-marketing-mix-nham-nang-cao-kha-nang-canh-tranh-cua-cong-ty-tnhh-thuong-28473/

6. https://tailieu.vn/tag/chinh-sach-marketing-mix.html

7. http://quantri.vn/dict/details/8584-chinh-sach-gia-trong-marketing-mix 8. http://voer.edu.vn/c/khai-niem-ve-san-pham/022e4f84/acb65ac3

9. https://sachvui.com/ebook/phan-tich-du-lieu-nghien-cuu-voi-spss-tap-1-hoang-trong-chu-nguyen-mong-ngoc.857.html

10. https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Trang-ch%E1%BB%A7/Th%C3%B4ng- c%C3%A1o-b%C3%A1o-ch%C3%AD/tid/Tinh-hinh-kinh-te-xa-hoi-tinh-Thua-Thien-

Hue-8-thang-nam-2018-va-mot-so-nhiem-vu-trong-tam-cac-thang-tiep- theo/newsid/5755A8C4-7BDF-43F4-A736-A94D00FF02B0/cid/94C0EBC4-0DD8-4B86-9947-A9150104E98B

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PhụLục 1: Phiếu phỏng vấn BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Chào Anh/Chị !

Với mong muốn thấu hiểu khách hàng và nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, công ty TNHHThương hiệu và đồng phục LION triển khai khảo sát đánh giá của khách hàng vềchính sách marketing mix của công ty.

Thông qua việc trả lời bảng hỏi này, chúng tôi rất mong có được những nhận xét khách quan của Anh/Chị về các khía cạnh khác nhau trong chính sách marketing mix của công ty. Chúng tôi xin đảm bảo các thông tin của Anh/Chịsẽ được giữbí mật và chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu này.

Cảm ơn sựtham gia nhiệt tình của Anh/Chị!

Phần 1 : Tổng quan

Câu 1 : Anh/Chị có đã hoặc đang đặt may đồng phục tại công ty TNHH Thương hiệu và đồng phục LION không?

 Có ( Xin tiếp tục trảlời )

 Không ( Xin được ngưng khảo sát_Xin cám ơn )

Câu 2 : Anh/Chị đã biết đến đồng phục LION qua phương tiện nào?

 Internet, Facebook, zalo,…

 Bạn bè, người thân giới thiệu

 Nhân viên thị trường của LION

 Báo chí

 Khác…

Câu 3 : Anh/Chị đãđặt may đồng phục tại LION bao nhiêu lần

Trường Đại học Kinh tế Huế

 < 2 lần

 2 - 4 lần

 4–6 lần

 > 6 lần

Câu 4 : Lí do anh chịchọn LION là công ty để đặt may đồng phục là gì?

 Chất lượng sản phẩm tốt

 Gía rẻ

 Dịch vụCSKH tốt

 Khuyến mãi hấp dẫn

 Thời gian giao hàng nhanh

 Khác……….

Phân 2: Nội dung chính

Câu 5 : Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với các phát biểu dưới đây theo thang điểm sau (Vui lòng khoanh tròn vào sựlựa chọn của Anh/Chị).

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

STT Biến quan sát Mức độ đồng ý

A Chính sách sản phẩm

1 Sản phẩm có kiểu dáng, mẫu mã đẹp 2 Đa dạng vềchất liệu vải

3 Chất lượng inấn, thêu tốt 4 Đường may đẹp, tỉmỉ

5 Size áo đầy đủcho mọi đối tượng khách hàng

6 Sản phẩm thể hiện được sự khác biệt theo từng đối

Trường Đại học Kinh tế Huế

tượng khách hàng

Chính sách giá 7 Gía rẻ hơn sản phẩm của đối thủ

8 Gía cảphù hợp với chất lượng sản phẩm 9 Thông tin giá cảrõràng, đầy đủ

1 Có chương trình giảm giá theo từng đợt 1 Gía sản phẩm có sức cạnh tranh với đối thủ

Chiến lược phân phối 1 Có cửa hàng phân phối riêng cho sản phẩm 1 Địa điểm cung cấp sản phẩm thuận lợi, dễtìm.

1 Giao hàngnhanh, đúng hẹn

Chính sách xúc tiến 1 Các chương trình quảng cáo trên web và fanpage

hấp dẫn

1 Nhiều chương trình khuyến mãi

1 Dịch vụ chăm sóc khách hàng trong và sau khi mua tốt

1 Hoạt động tiếp thịthu hút, hấp dẫn

Chiến lược về con người 1 Nhân viên thị trường có kỹ năng, kiến thức chuyên

môn tốt

2 Nhân viên tư vấn nhiệt tình, vui vẻ, cởi mở 2 Nhân viên xửlý tình huống tốt

B Đánh giá chung

2 Anh/Chị hài lòng với các hoạt động marketing mix của công ty

2 Anh/ chịsẽtiếp tục đặt may đồng phục tại LION 2 Anh/Chị sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè người thân

nếu họcó nhu cầu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần 3: Thông tin khách hàng Câu 6 : Giới tính của Anh/Chị là ?

 Nam

 Nữ

Câu 7: Độtuổi của Anh/Chị?

 18–25 tuổi

 Từ25-35 tuổi

 Từ35–45 tuổi

 > 45 tuổi

Câu 8 : Nghềnghiệp của Anh/Chịlà gì?

 Sinh viên

 Nhân viên văn phòng

 CEO

 Quản lý của doanh nghiệp

 Khác ………

Câu 9 : Anh/Chị đã thử đặt may đồng phụcởnhững công ty nào khác?

 Đồng phục HP

 Đồng phục Thiên Việt

 Đồng phục HHDC Action

 Khác……

………..

Xin chân thành cám ơn sựgóp ý của Anh/Chị !

Trường Đại học Kinh tế Huế

PhụLục 2: Kết quảphân tích sốliệu 1. Phân tích thống kê mô tả

1.1 Giới tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 68 50,4 50,4 50,4

Nữ 67 49,6 49,6 100,0

Total 135 100,0 100,0

1.2. Độtuổi

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

18–25 tuổi 49 36,3 36,3 36,3

Từ25-35 tuổi 60 44,4 44,4 80,7

Từ35 –55 tuổi

>45 tuổi

17 9

12,6 4,7

12,6 4,7

93,3 100,0

Total 135 100,0 100,0

1.3. Nghềnghiệp

trình độ

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Sinh viên 40 29,6 29,6 29,6

CEO 7 5,2 5,2 34,8

Quản lý của doanh

nghiệp 44 32,6 32,6 67,4

Công nhân viên chức 36 26,7 26,7 94,1

Khác 8 5,9 5,9 100,0

Total 135 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Phân tích độtin cậy Cronbach’s Alpha 2.1. Độtin cậy thang đo sản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.853 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sản phẩm1 15.83 5.814 .756 .800

Sản phẩm 3 15.73 5.932 .643 .828

Sản phẩm 4 15.70 6.168 .603 .838

Sản phẩm 5 15.79 6.006 .578 .846

Sản phẩm 6 15.75 5.458 .758 .797

2.2. Độtin cậy thang đo Gía Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.780 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Gía1 15.20 4.534 .579 .731

Gía 2 14.99 4.507 .589 .727

Gía3 15.04 4.759 .506 .755

Gía4 15.10 4.446 .562 .736

Gía5 15.14 4.570 .534 .746

2.3. Độtin cậy thang đo Phân phối

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.640 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Phân phối1 7.93 1.651 .411 .593

Phân phối2 7.86 1.480 .441 .556

Phân phối3 7.84 1.476 .500 .472

2.4. Đo lường độtin cậy thang đo xúc tiến Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.752 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Xúc tiến 1 11.55 2.802 .511 .715

Xúc tiến 2 11.75 2.682 .643 .646

Xúc tiến 3 11.62 2.595 .573 .681

Xúc tiến 4 11.64 2.785 .477 .735

2.5. Đo lường độtin cậy thang đo Con người Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.658 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Con người1 7.98 1.514 .472 .558

Con người2 7.76 1.529 .444 .594

Con người3 7.66 1.390 .491 .531

3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .716

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 810.115

Df 190

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

Sản phẩm1 1.000 .748

Sản phẩm 3 1.000 .622

Sản phẩm 4 1.000 .571

Sản phẩm 5 1.000 .560

Sản phẩm 6 1.000 .767

Gía1 1.000 .636

Gía 2 1.000 .584

Gía3 1.000 .477

Gía4 1.000 .556

Gía5 1.000 .621

Phân phối1 1.000 .560

Phân phối2 1.000 .548

Phân phối3 1.000 .640

Xúc tiến 1 1.000 .541

Xúc tiến 2 1.000 .709

Xúc tiến 3 1.000 .611

Xúc tiến 4 1.000 .493

Con người1 1.000 .637

Con người2 1.000 .560

Con người3 1.000 .591

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

Sản phẩm 6 .835

Sản phẩm1 .793

Sản phẩm 4 .713

Sản phẩm 3 .707

Sản phẩm 5 .666

Gía1 .676

Gía 2 .650 .311

Gía3 .594

Gía4 .569 .386

Gía5 .310 .536 .304 -.336

Xúc tiến 2 .356 -.736

Xúc tiến 3 .421 -.611

Xúc tiến 4 .317 -.581

Xúc tiến 1 .466 -.509

Con người1 .587 .510

Phân phối1 .332 -.558 .328

Con người3 .538 .377

Con người2 -.303 .532 .404

Phân phối2 .311 -.521 .415

Phân phối3 -.509 .553

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 5 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

Sản phẩm1 .864

Sản phẩm 6 .857

Sản phẩm 3 .777

Sản phẩm 4 .744

Sản phẩm 5 .721

Gía 2 .754

Gía4 .744

Gía1 .728

Gía5 .725

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xúc tiến 2 .827

Xúc tiến 3 .774

Xúc tiến 1 .716

Xúc tiến 4 .687

Con người1 .792

Con người3 .736

Con người2 .730

Phân phối3 .789

Phân phối2 .729

Phân phối1 .714

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5

1 .925 .220 .178 -.234 .094

2 -.332 .795 .464 -.159 .133

3 .041 .466 -.825 .093 .303

4 .162 .303 .016 .677 -.651

5 .074 -.104 .268 .674 .677

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

4. Phân tích hồi quy

Correlations

SP GIA PP XT CN HL

SP

Pearson

Correlation 1 .009 .034 .018 -.099 .513**

Sig. (2-tailed) .916 .693 .835 .254 .000

N 135 135 135 135 135 135

GIA

Pearson

Correlation .009 1 .090 .130 -.064 .418**

Sig. (2-tailed) .916 .299 .134 .462 .000

N 135 135 135 135 135 135

PP

Pearson

Correlation .034 .090 1 -.062 -.196* .328**

Sig. (2-tailed) .693 .299 .475 .023 .000

N 135 135 135 135 135 135

Trường Đại học Kinh tế Huế

XT

Pearson

Correlation .018 .130 -.062 1 -.136 .405**

Sig. (2-tailed) .835 .134 .475 .116 .000

N 135 135 135 135 135 135

CN

Pearson

Correlation -.099 -.064 -.196* -.136 1 .210*

Sig. (2-tailed) .254 .462 .023 .116 .014

N 135 135 135 135 135 135

HL

Pearson

Correlation .513** .418** .328** .405** .210* 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .014

N 135 135 135 135 135 135

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the

Estimate

1 .899a .808 .801 .139

a. Predictors: (Constant), CN, GIA, SP, XT, PP b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 10.513 5 2.103 108.662 .000b

Residual 2.496 129 .019

Total 13.009 134

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), CN, GIA, SP, XT, PP

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.753 .205 -3.678 .000

SP .278 .020 .531 13.690 .000 .990 1.010

GIA .210 .023 .350 8.944 .000 .973 1.028

PP .211 .022 .387 9.753 .000 .946 1.058

XT .254 .023 .431 10.925 .000 .957 1.045

CN .233 .022 .419 10.489 .000 .931 1.074

a. Dependent Variable: HL

Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition

Index

Variance Proportions

(Constant) SP GIA PP XT CN

1

1 5.915 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .025 15.355 .00 .05 .01 .17 .00 .53

3 .021 16.652 .00 .74 .13 .06 .04 .00

4 .020 17.114 .00 .00 .03 .41 .40 .06

5 .015 19.702 .00 .03 .72 .10 .32 .00

6 .003 45.811 1.00 .16 .10 .26 .25 .41

a. Dependent Variable: HL

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 3.06 4.56 3.86 .280 135

Residual -.362 .394 .000 .136 135

Std. Predicted Value -2.835 2.520 .000 1.000 135

Std. Residual -2.601 2.830 .000 .981 135

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kiểm định One Sample T- test 5.1 Sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Sản phẩm1 135 3.87 .700 .060

Sản phẩm 3 135 3.97 .753 .065

Sản phẩm 4 135 4.00 .723 .062

Sản phẩm 5 135 3.91 .787 .068

Sản phẩm 6 135 3.95 .785 .068

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sản

phẩm1 14.392 134 .000 .867 .75 .99

Sản phẩm

3 14.983 134 .000 .970 .84 1.10

Sản phẩm

4 16.076 134 .000 1.000 .88 1.12

Sản phẩm

5 13.456 134 .000 .911 .78 1.05

Sản phẩm

6 14.028 134 .000 .948 .81 1.08

5.2. Gía

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Gía1 135 3.67 .702 .060

Gía 2 135 3.88 .702 .060

Gía3 135 3.82 .690 .059

Gía4 135 3.77 .743 .064

Gía5 135 3.73 .727 .063

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Gía1 11.037 134 .000 .667 .55 .79

Gía 2 14.582 134 .000 .881 .76 1.00

Gía3 13.852 134 .000 .822 .70 .94

Gía4 12.055 134 .000 .770 .64 .90

Gía5 11.599 134 .000 .726 .60 .85

5.3. Phân phối

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Phân phối1 135 3.89 .719 .062

Phân phối2 135 3.96 .781 .067

Phân phối3 135 3.97 .743 .064

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Phân phối1 14.358 134 .000 .889 .77 1.01

Phân phối2 14.216 134 .000 .956 .82 1.09

Phân phối3 15.184 134 .000 .970 .84 1.10

5.4. Xúc tiến

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Xúc tiến 1 135 3.97 .690 .059

Xúc tiến 2 135 3.77 .646 .056

Xúc tiến 3 135 3.90 .726 .062

Xúc tiến 4 135 3.88 .723 .062

Trường Đại học Kinh tế Huế