• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Mặc dù nghiên cứu đãđưa ra được các giải pháp nâng cao NLCT của dịch vụInternet trực tiếp VNPT Đà Nẵng. Tuy nhiên, nghiên cứu vẫn có những hạn chếnhất định do điều kiện không cho phép.

Thứnhất, khóa luận tiến hành nghiên cứu 120 doanh nghiệp trên địa bàn TP, bằng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản và dựa trên khảo sát trực tuyến, do đó kết quảchỉdựa trên ước tính chưa có độchính xác cao.

Thứ hai, do điều kiện về thời gian và kiến thức còn hạn chế, nên việc đành giá NLCT của VNPT Đà Nẵng còn mang tính chủquan và giải pháp chỉ được đánh giá dựa trên một khía cạnh nhỏcủa vấn đề.

Ngoài ra, trong bảng hỏi điều tra trực tuyến còn có một số nhược điểm khiến người được điều tra chưa hiểu ý hoặc do sự trả lời chủ quan. Đồng thời, bản thân người nghiên cứu chưa khai thác hết được vấn đề cần nghiên cứu một cách tốt nhất.

Bên cạnh đó, dữliệu thu thập được có thểcó nhiều sai sót do khâu điều tra chưa được chuyên nghiệp, sự phối hợp giữa đối tượng điều tra và phỏng vấn viên chưa được tốt có thểdẫn đến tình trạng thông tin cung cấp không được trung thực.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Trần Thị Anh Thư (2011), “Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh của một số tập đoàn viễn thông quốc tế và Viettel: Bài học vận dụng vào VNPT”, Tạp chí Quản lý kinh tế - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Số 37 tháng 1/2011), trang 63-71.

2. Nguyễn Kiến Quốc (2011), “Năng lực cạnh tranh của công ty Viettel Campuchia – Những bài học kinh nghiệm”

3. Lại Xuân Thủy (2012),Giáo trình Quản trị chiến lược. NXB Đại học Huế.

4. Pedhazud và Schmelkin (1991),phương pháp xác định kích thước mẫu 5. Theo từ điển Bách khoa của Việt Nam (tập 1),khái niệm về cạnh tranh 6. Theo M.Porter (2008),vai trò cạnh tranh

7. Theo Aldington Report (1985),khái niệm về năng lực cạnh tranh

8. Từ điển Tiếng Việt, 2004, NXB Đà Nẵng, trang 256,khái niệm về dịch vụ

9. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2, NXB Hồng Đức, Trang 24

10. Nunnally, J, Psychometric Theory, New York, McGraw-Hill (1978), Kiểm định độ tin cậy Cronbach's Alpha

11. Mai Thế Nhượng (2001),“Cạnh tranh trong viễn thông”, Viện Kinh tế Bưu điện 12. Trần Nhật Quang (2015), “ Nâng cao năng lực cạnh tranh của Tập đoàn Bưu

chính Viễn Thông Việt Nam”, Đại học Quốc gia Hà Nội.

13.World Economic Forum, Porter, M.E. (1979) “How competitive forces shape strategy”, Harvard business Review, March/April 1979.

Internet

1. http://vinaphone.com.vn/

2. http://viettel.com.vn/

3. http://fpt.com.vn/

4. http://ktxh.danangcity.gov.vn/?p=4343/

5. https://lapmangvnpt.net.vn/Internet-truc-tiep-vnpt/

6. https://www.dammio.com/2017/07/17/cac-so-lieu-thong-ke-ve-Internet-o-viet-nam-nam-2017/http://vnta.gov.vn/thongke/Trang/dulieuthongke.aspx/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC

PHỤ LỤC 1: Bảng hỏi điều tra Mã sốphiếu: ...

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên lớp K49B Quản tri kinh doanh – Trường Đại học Kinh Tế Huế.

Hiện tôi đang thực hiện đề tài tốt nghiệp “Nâng cao năng lực cạnh tranh của dịch vụ Internet trực tiếp cho khách hàng doanh nghiệp tại VNPT Đà Nẵng”. Rất mong anh/chị dành ít thời gian đểtrảlời bảng câu hỏi dưới đây, mọi ý kiến của quý vị đều có giá trị cho chúng tôi. Kết quả của cuộc điều tra này là cơ sở để thực hiện đề tài thực tập của tôi. Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữbí mật, chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu.

A. Thông tin chung:

1. Giới tính:

☐Nam ☐Nữ

2. Chức vụtrong công ty:

☐Trưởng phòng

☐Phó phòng

Khác: ...

3. Độtuổi:

☐Dưới 25 tuổi

☐Từ25 đến 40 tuổi

☐Từ 41 đến 55 tuổi

☐Trên 55 tuổi 4. Trìnhđộhọc vấn:

☐Trung cấp

☐Cao đẳng

☐Đại học

☐Sau đại học

B.Đánh giá chung:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 1: Mức chi phí mà công ty chi trảcho dịch vụlà bao nhiêu trong một tháng?

☐Dưới 5.000.000 đồng

☐Từ5.000.000 -10.000.000 đồng

☐Trên 10.000.000 đồng

Câu 2: Công ty anh/chị đã sửdụng dịch vụInternet trực tiếp trong bao lâu?

☐Dưới 1 năm

☐Từ1 -dưới 3 năm

☐Từ3 -dưới 5 năm

☐Trên 5 năm

Câu 3: Công ty anh/chị có ý định chuyển sang sử dụng dịch vụ nhà mạng khác không?

☐Có

☐Không

Câu 4: Tiêu chí nào quyết định đến lựa chọn mạng dịch vụ VNPT của anh/chị đầu tiên?

☐Giá cước dịch vụ

☐Tốc độ đường truyền

☐VNPT có uy tín trên thị trường

☐Chính sách, chương trình khuyến mãi hấp dẫn

☐Nhiều gói dịch vụcho anh/chị lựa chọn

☐VNPT bảo mật thông tin tốt

Khác (ghi rõ): ...

C. Đánh giá năng lực cạnh tranh của dịch vụ Internet trực tiếp cho khách hàng doanh nghiệp tại VNPTĐà Nẵng

Những câu hỏi sau đây liên quan đến năng lực cạnh tranh của dịch vụ Internet trực tiếp cho khách hàng doanh nghiệp tại VNPTĐà Nẵng. Anh/Chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý với những phát biểu trong bảng sau đây:

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

Mức độ đồng ý Hoàn

toàn

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn

Trường Đại học Kinh tế Huế

không đồng ý

đồng ý 5 Đánh giávề giá cước dịch vụ

5.1 Cước phí dịch vụ hàng tháng tương xứng với chất lượng

5.2 Chi phí đấu nối hòa mạng, dịch chuyển, thay đổi băng thông hợp lý 5.3 Khách hàng có nhiều gói cước đểlựa

chọn hơn các mạng khác.

5.4 Giá cước cạnh tranh hơn so với các nhà cung cấp khác.

6 Đánh giá về tốc độ đường truyền, chất lượng mạng Internet 6.1 Không xảy ra tình trạng nghẽn mạng

6.2 Tốc độ kết nối không giới hạn tốt hơn các nhà dịch vụkhách

6.3 VNPT luôn kiểm tra tốc độ đường truyền mạng Internet

6.4 Chất lượng dịch vụInternet trực tiếp của VNPT đảm bảo

7 Đánh giá về kênh phân phối và xúc tiến 7.1 Việc đăng kí Internet trực tiếp dễ

dàng, nhanh chóng

7.2 Các điểm giao dịch phân bốrộng rãi, dễtiếp cận

7.3

Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại các điểm giao dịch đảm bảo

7.4 Chính sách khuyến mãi hấp dẫn 7.5 Các kênh cung cấp thông tin vềdịch

vụ, các CTKM đa dạng

8 Đánh giá về dịch vụ chăm sóckhách hàng 8.1 Thủtục lắp đặt dễdàng

8.2 Dịch vụsửa chữa nhanh chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

8.3 Điều kiện thanh toán dễ dàng thuận tiện.

8.4 Nhân viên am hiểu vềdịch vụ

8.5 Nhân viên tư vấn nhiệt tình về dịch vụ

8.6 Nhân viên sẵn sàng xử lý kịp thời khi có sựcố

8.7 Dịch vụ CSKH tốt, đầy đủ hơn các mạng khác

9 Đánh giá vềsựan toàn của dịch vụ 9.1 Thông tin khách hàng được bảo mật

tốt

9.2 Bạn cảm thấy an tâm khi làm việc với công ty

9.3 Bộ phận an ninh mạng làm việc hiệu quả

10 Đánh giá vềuy tín của công ty 10.1 VNPT luôn giữ đúng cam kết

10.2 VNPT có thương hiệu trong tâm trí khách hàng

10.3 VNPT đáp ứng mức độ thõa mãn cao nhất của khách hàng

Câu 11: Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mìnhđểnâng cao chất lượng dịch vụ Internet trực tiếp cho khách hàng doanh nghiệp tại VNPTĐà Nẵng

...

...

Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của Anh/Chị PHỤ LỤC 2: Kết quả xử lý số liệu trên phầm mềm SPSS A. Thống kê mô tả:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giới tính:

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 70 53.8 53.8 53.8

Nữ 60 46.2 46.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Độtuổi và chức vụ:

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 29 22.3 22.3 22.3

Từ 25 đến 40 tuổi 57 43.8 43.8 66.2

Từ 41 đến 55 tuổi 30 23.1 23.1 89.2

Trên 55 tuổi 14 10.8 10.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Chức vụtrong công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trưởng phòng 48 36.9 36.9 36.9

Phó phòng 55 42.3 42.3 79.2

Khác 27 20.8 20.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Độtuổi và chức vụ

Chức vụtrong công ty

Trưởng phòng Phó phòng Khác

Count Count Count

Độtuổi

Dưới 25 tuổi 4 0 25

Từ 25 đến 40 tuổi 7 48 2

Từ 41 đến 55 tuổi 23 7 0

Trên 55 tuổi 14 0 0

Trìnhđộhọc vấn:

Trìnhđộhọc vấn

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cao đẳng 10 7.7 7.7 7.7

Đại học 78 60.0 60.0 67.7

Sau đại học 42 32.3 32.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thời gian sửdụng và mức chi trảdịch vụ:

Công ty anh/chị đã sửdụng dịch vụtrong bao lâu?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Từ1 -dưới 3 năm 25 19.2 19.2 19.2

Từ3 -dưới 5 năm 60 46.2 46.2 65.4

Trên 5 năm 45 34.6 34.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức chi phí mà công ty chi trảcho dịch vụlà bao nhiêu trong một tháng?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5.000.000 đồng 38 29.2 29.2 29.2

Từ5.000.000 -10.000.000 đồng 65 50.0 50.0 79.2

Trên 10.000.000 đồng 27 20.8 20.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thời gian sửdụng và mức chi trảdịch vụ

Mức chi phí mà công ty chi trảcho dịch vụlà bao nhiêu trong một tháng?

Dưới 5.000.000 đồng Từ 5.000.000 -10.000.000 đồng

Trên 10.000.000 đồng

Count Count Count

Công ty anh/chị đã sử dụng dịch vụtrong bao lâu?

Dưới 1 năm 3 0 0

Từ1 -dưới 3 năm 18 9 0

Từ3 -dưới 5 năm 7 51 3

Trên 5 năm 10 5 24

Ý định chuyển sang sửdụng dịch vụkhác:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công ty anh/chị có ý định chuyển sang sửdụng dịch vụnhà mạng khác không?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

14 10.8 10.8 10.8

Không 116 89.2 89.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Tiêu chí quyết định đến lựa chọn mạng dịch vụVNPT:

Tiêu chí nào quyết định đến lựa chọn mạng dịch vụVNPT của anh/chị đầu tiên?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Giá cước dịch vụ 30 23.1 23.1 23.1

Tốc độ đường truyền 54 41.5 41.5 64.6

VNPT có uy tín trên thị trường 26 20.0 20.0 84.6

Chính sách, chươngtrình khuyến mãi hấp dẫn 5 3.8 3.8 88.5

Nhiều gói dịch vụcho anh/chịlựa chọn 5 3.8 3.8 92.3

VNPT bảo mật thông tin tốt 10 7.7 7.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

B. Kiểm địnhCronbach’s Alpha:

Kiểm định lần 1 Nhóm 1: Giá cước dịch vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.772 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Cước phí dịch vụhàng tháng phù hợp

với chất lượng (GC1) 9.71 4.038 .739 .618

Chi phí đấu nối hòa mạng, dịch chuyển,

thay đổi băng thông hợp lý (GC2) 9.77 4.241 .673 .661

Khách hàng có nhiều gói cước để lựa

chọn hơn các mạng khác (GC3) 10.07 5.538 .622 .707

Giá cước cạnh tranh hơn so với các nhà

cung cấp khác (GC4) 9.87 6.254 .322 .830

Nhóm 2: Tốc độ đường truyền, chất lượng mạng dịch vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.738 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Không xảy ra tình trạng nghẽn

mạng (TD1) 11.57 4.805 .539 .674

Tốc độkết nối không giới hạn tốt

hơn các nhà dịch vụkhác (TD2) 11.24 5.532 .506 .694

VNPT luôn kiểm tra tốc độ đường

truyền mạng Internet (TD3) 11.62 4.919 .521 .684

Chất lượng dịch vụ Internet trực

tiếp của VNPT đảm bảo (TD4) 11.33 4.936 .560 .661

Nhóm 3:Kênh phân phối và xúc tiến

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.838 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Việc đăng kí Internet trực tiếp dễ dàng,

nhanh chóng (PP1) 13.12 10.056 .732 .783

Các điểm giao dịch phân bốrộng rãi, dễtiếp

cận (PP2) 12.81 11.025 .565 .826

Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng

tại các điểm giao dịch đảm bảo (PP3) 12.88 9.622 .639 .808

Chính sách khuyến mãi hấp dẫn (PP4) 12.94 10.058 .646 .805

Các kênh cung cấp thông tin vềdịch vụ, các

chương trình khuyến mãiđa dạng (PP5) 12.90 9.812 .640 .807

Nhóm 4:Dịch vụ chăm sóc khách hàng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.784 6

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Thủtục lắp đặt dễdàng (CS1) 19.27 8.555 .674 .713

Dịch vụsửa chữa nhanh chóng (CS2) 19.70 9.560 .562 .744

Điều kiện thanh toán dễ dàng thuận

tiện (CS3) 19.48 10.174 .312 .810

Nhân viên am hiểu vềdịch vụ(CS4) 19.23 9.404 .536 .750

Nhânviên tư vấn nhiệt tình vềdịch vụ

(CS5) 19.33 9.587 .587 .739

Nhân viên sẵn sàng xửlý kịp thời khi

có sựcố(CS6) 19.22 9.539 .573 .742

Nhóm 5: Sựan toàn của dịch vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.726 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Thông tin khách hàng được bảo

mật tốt (AT1) 7.61 2.876 .460 .739

Bạn cảm thấy an tâm khi làm việc

với nhân viên công ty (AT2) 7.64 2.651 .573 .609

Bộ phận an ninh mạng làm việc

hiệu quả(AT3) 7.51 2.376 .617 .550

Nhóm 6: Uy tín của công ty

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.780 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Cước phí dịch vụhàng tháng phù hợp với

chất lượng (GC1) 6.44 2.620 .737 .718

Chi phí đấu nối hòa mạng, dịch chuyển,

thay đổi băng thông hợp lý (GC2) 6.50 2.655 .720 .737

Khách hàng có nhiều gói cước đểlựa chọn

hơn các mạng khác (GC3) 6.80 3.774 .660 .816

Kiểm định lần 2:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhóm 1: Giá cước dịch vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.830 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Cước phí dịch vụhàng tháng phù hợp

với chất lượng (GC1) 6.44 2.620 .737 .718

Chi phí đấu nối hòa mạng, dịch chuyển,

thay đổi băng thông hợp lý (GC2) 6.50 2.655 .720 .737

Khách hàng có nhiều gói cước để lựa

chọn hơn các mạng khác (GC3) 6.80 3.774 .660 .816

Nhóm 2: Dịch vụ chăm sóc khách hàng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.848 6

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Thủtục lắp đặt dễdàng (CS1) 19.60 11.110 .632 .824

Dịch vụsửa chữa nhanh chóng (CS2) 20.03 11.518 .664 .818

Nhân viên am hiểu vềdịch vụ(CS4) 19.56 11.628 .578 .833

Nhânviên tư vấn nhiệt tình vềdịch vụ

(CS5) 19.66 11.636 .673 .817

Nhân viên sẵn sàng xửlý kịp thời khi

có sựcố(CS6) 19.55 12.078 .556 .837

Dịch vụ CSKH tốt, đầy đủ hơn các

mạng khác (CS7) 19.48 10.174 .703 .810

C. Phân tích nhân tốkhám phá EFA:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .762

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1243.331

Df 276

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 5.082 21.177 21.177 5.082 21.177 21.177 3.512 14.631 14.631

2 3.500 14.583 35.760 3.500 14.583 35.760 3.115 12.980 27.611

3 2.144 8.934 44.693 2.144 8.934 44.693 2.403 10.012 37.624

4 1.917 7.987 52.680 1.917 7.987 52.680 2.357 9.823 47.446

5 1.485 6.188 58.868 1.485 6.188 58.868 2.081 8.673 56.119

6 1.355 5.646 64.514 1.355 5.646 64.514 2.015 8.395 64.514

7 .933 3.886 68.400

8 .823 3.427 71.827

9 .728 3.035 74.862

10 .674 2.809 77.671

11 .636 2.650 80.322

12 .529 2.203 82.525

13 .506 2.107 84.632

14 .504 2.098 86.730

15 .493 2.052 88.782

16 .448 1.865 90.647

17 .394 1.642 92.289

18 .339 1.414 93.704

19 .322 1.342 95.045

20 .288 1.200 96.246

21 .257 1.072 97.318

22 .244 1.016 98.334

23 .224 .934 99.267

24 .176 .733 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

Nhân viên tư vấn nhiệt tình vềdịch vụ(CS5) .797 Dịch vụCSKH tốt, đầy đủ hơn các mạng khác (CS7) .778

Dịch vụsửa chữa nhanh chóng (CS2) .773

Thủtục lắp đặt dễdàng (CS1) .714

Nhân viên am hiểu vềdịch vụ(CS4) .693

Nhân viên sẵn sàng xửlý kịp thời khi có sựcố(CS6) .622

Việc đăng kíInternet trực tiếp dễdàng, nhanh chóng (PP1) .822

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng tạicác điểm giao dịch

đảm bảo (PP3) .790

Chính sách khuyến mãi hấp dẫn (PP4) .789

Các kênh cung cấp thông tin vềdịch vụ, các chương trình khuyến

mãiđa dạng (PP5) .782

Các điểm giao dịch phân bốrộng rãi, dễtiếp cận (PP2) .684

Chất lượng dịch vụInternet trực tiếp của VNPT đảm bảo (TD4) .788

Không xảy ra tình trạng nghẽn mạng (TD1) .765

Tốc độkết nối không giới hạn tốt hơn các nhà dịch vụkhác (TD2) .672 VNPT luôn kiểm tra tốc độ đường truyền mạng Internet (TD3) .669 Chi phí đấu nối hòa mạng, dịch chuyển, thay đổi băng thông hợp

lý (GC2) .856

Cước phí dịch vụhàng tháng phù hợp với chất lượng (GC1) .855

Khách hàng có nhiều gói cước đểlựa chọn hơn các mạng khác

(GC3) .842

VNPT luôn giữ đúng cam kết (UT1) .813

VNPT có thương hiệu trong tâm trí khách hàng (UT2) .782

VNPT đáp ứng mức độthõa mãn cao nhất của khách hàng (UT3) .754

Bạn cảm thấy an tâm khi làm việc với nhân viên công ty (AT2) .822

Bộphận an ninh mạng làm việc hiệu quả(AT3) .773

Thông tin khách hàng được bảo mật tốt (AT1) .702

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

D. Kiểm định One Sample T test:

Nhóm 1: Giá cước dịch vụ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cước phí dịch vụhàng tháng phù hợp với chất lượng (GC1)

130 3.43 1.056 .093

Chi phí đấu nối hòa mạng, dịch chuyển, thay đổi băng thông

hợp lý (GC2) 130 3.37 1.058 .093

Khách hàng có nhiều gói cước đểlựa chọn hơn các mạng

khác (GC3) 130 3.07 .749 .066

One-Sample Test

Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lower Upper Cước phí dịch vụhàng tháng phù hợp với chất lượng (GC1) 37.039 129 .000 3.431 3.25 3.61 Chi phí đấu nối hòa mạng, dịch chuyển, thay đổi băng thông

hợp lý (GC2) 36.324 129 .000 3.369 3.19 3.55

Khách hàng có nhiều gói cước đểlựa chọn hơn các mạng khác

(GC3) 46.719 129 .000 3.069 2.94 3.20

Nhóm 2: Tốc độ đường truyền, chất lượng mạng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Không xảy ra tình trạng nghẽn mạng (TD1) 130 3.68 1.019 .089

Tốc độkết nối không giới hạn tốt hơn các

nhà dịch vụkhác (TD2) 130 4.02 .844 .074

VNPT luôn kiểm tra tốc độ đường truyền

mạng Internet (TD3) 130 3.63 1.005 .088

Chất lượng dịch vụ Internet trực tiếp của

VNPT đảm bảo (TD4) 130 3.92 .961 .084

One-Sample Test

Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

Không xảy ra tình trạng nghẽn mạng (TD1) 41.209 129 .000 3.685 3.51 3.86

Tốc độkết nối không giới hạn tốt hơn các nhà dịch vụkhác

(TD2) 54.222 129 .000 4.015 3.87 4.16

VNPT luôn kiểm tra tốc độ đường truyền mạng Internet

(TD3) 41.194 129 .000 3.631 3.46 3.81

Chất lượng dịch vụInternet trực tiếp của VNPT đảm bảo

(TD4) 46.526 129 .000 3.923 3.76 4.09

Nhóm 3: Kênh phân phối và xúc tiến

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Việc đăng kí Internet trực tiếp dễ dàng, nhanh

chóng (PP1) 130 3.05 .922 .081

Các điểm giao dịch phân bốrộng rãi, dễtiếp cận (PP2)

130 3.35 .897 .079

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại các

điểm giao dịch đảm bảo (PP3) 130 3.28 1.100 .096

Chính sách khuyến mãi hấp dẫn (PP4) 130 3.22 1.006 .088

Các kênh cung cấp thông tin về dịch vụ, các

chương trình khuyến mãiđa dạng (PP5) 130 3.26 1.061 .093

One-Sample Test

Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Việc đăng kíInternet trực tiếp dễdàng, nhanh chóng (PP1) 37.659 129 .000 3.046 2.89 3.21 Các điểm giao dịch phân bốrộng rãi, dễtiếp cận (PP2) 42.645 129 .000 3.354 3.20 3.51 Khả năng đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại các điểm

giao dịch đảm bảo (PP3) 33.973 129 .000 3.277 3.09 3.47

Chính sách khuyến mãi hấp dẫn (PP4) 36.533 129 .000 3.223 3.05 3.40

Các kênh cung cấp thông tin vềdịch vụ, các chương trình

khuyến mãiđa dạng (PP5) 35.063 129 .000 3.262 3.08 3.45

Nhóm 4: Dịch vụ chăm sóc khách hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Thủtục lắp đặt dễdàng (CS1) 130 3.98 .927 .081

Dịch vụsửa chữa nhanh chóng (CS2) 130 3.55 .818 .072

Nhân viên am hiểu vềdịch vụ(CS4) 130 4.02 .880 .077

Nhân viên tư vấn nhiệt tình vềdịch vụ(CS5) 130 3.92 .788 .069

Nhân viên sẵn sàng xửlý kịp thời khi có sựcố(CS6) 130 4.02 .811 .071

Dịch vụCSKH tốt, đầy đủ hơn các mạng khác (CS7) 130 4.10 1.033 .091

One-Sample Test

Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

Thủtục lắp đặt dễdàng (CS1) 48.898 129 .000 3.977 3.82 4.14

Dịch vụsửa chữa nhanh chóng (CS2) 49.455 129 .000 3.546 3.40 3.69

Nhân viên am hiểu vềdịch vụ(CS4) 52.007 129 .000 4.015 3.86 4.17

Nhân viên tư vấn nhiệt tình vềdịch vụ(CS5) 56.664 129 .000 3.915 3.78 4.05

Nhân viên sẵn sàng xửlý kịp thời khi có sựcố(CS6) 56.532 129 .000 4.023 3.88 4.16 Dịch vụCSKH tốt, đầy đủ hơn các mạng khác (CS7) 45.246 129 .000 4.100 3.92 4.28

Trường Đại học Kinh tế Huế