• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN I: MỞ ĐẦU

PHẦN 3: KẾT LUẬN

Đồng thời thông qua phân tích, Luận văn đã thu thập số liệu sơ cấp để lấy ý kiến đánh giá của cán bộ công chức về công tác quản trị nguồn nhân lực tại Cục và tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng.Kết quả cho thấy có 5 nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản trị tạiCục dựtrữ Bình Trị Thiên:

Nhân tố “Công tác tuyển dụng”: Khi yếu tố Công tác tuyển dụng tăng lên 1 đơn vị thì Mức độ đánh giá tốt đối với công tác quản trị nguồn nhân lực tăng lên tương ứng 0,205đơn vịvà là yếu tố ảnh hưởng mạnh thứhai.

Nhân tố “Công tác sắp xếp, bố trí sử dụng người lao động”.Vậy khi yếu tố Công tác sắp xếp, bố trí sử dụng người lao động tăng lên 1 đơn vị thì Mức độ hài lòngđối với công tác quản trịnguồn nhân lựctăng lên tương ứng 0,338đơn vịvà là yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất.

Nhân tố “Công tác tiền lương” có tương quan đến mức độ đánh giá về công tác quản trị nguồn nhân lực.

Nhân tố “Công tác quy hoạch, đào tạo và bồi dưỡng” có tương quan đến mức độhài lòngđối với công tác quản trị nguồn nhân lực.

Nhân tố “Công tác chính sách, chế độ” có tương quan đến mức độ hài lòng của người lao động đối với công tác quản trịnguồn nhân lực.

Sau thời gian nghiên cứu tại Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên và đạt được những kết quả như mong ước, bản thân tác giả luận văn đưa ra một số đề xuất nhằm góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nói chung và chất lượng nguồn nhân lực tại đơn vị cá nhân đang công tác nói riêng, đólà:

- Nhà nước và Chính phủ cần quan tâm và dành nhiều ưu đãi hơn cho sự phát triển của ngành dự trữ bằng việc đầu tư, xây dựng môi trường đào tạo công chức ngành Dự trữ với chuyên môn trình độ cao, đạt chuẩn yêu cầu, giúp đáp ứng được sự lớn mạnh củangành.

- Cần đẩy mạnh hơnnữa công tác tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành, các cán bộ, công chức, các tầng lớp nhân dân trong toàn xã hội để thấy được vị trí, vai trò của hoạt động dự trữ quốc gia, từ đó có trách nhiệm và nghĩa vụ tham gia hoạt động dự trữ quốcgia.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Nhà nước cần xây dựng nhiều hơn nữa các chính sách ưu đãi đối với người làm công tác dự trữ, đặc biệt là các ngạch thủ kho bảo quản, kỹ thuật viên bảo quản nhằm thu hút nguồn nhân lực trẻ, có trìnhđộ chuyên môn cao gia nhập vào ngành dựtrữ, góp phần làm giàu và đa dạng hóa nguồn nhânlực.

- Đơn vị sử dụng lao động cần luôn lên kế hoạch trong việc xây dựng nguồn lực lao động, nắm thế chủ động trong việc sử dụng nguồn nhân lực và bố trí sử dụng lao động hợp lý nhằm làm tăng hiệu quả sử dụngnguồn lao động.

- Ngoài ra, với sự phát triển và ngày càng lớn mạnh của khoa học kỹ thuật, bản thân đội ngũ nguồn nhân lực muốn giữ được công việc tốt cần phải thường xuyên tự học tập, nâng cao nhận thức bản thân, giữ cho trìnhđộ chuyên môn nghiệp vụ luôn được cập nhật, tránh được sự đào thải của xã hội.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1 Bộ Luật Lao động (sửa đổi năm 2012)

2 Đảng Cộng sản Việt Nam (2000), Các Nghị quyết của Trung ương Đảng 1996-1999, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, tr 85

3 Giáo trình kinh tế nguồn nhân lực – NXB ĐH kinh tế quốc dân 4 Giáo trình triết học Mác- Lê Nin - NXB Chính trị quốc gia

5 Hướng dẫn số 15-HD/BTCTW ngày 05/11/2002 của Ban Tổ chức Trung ương về công tác quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý theo tinh thần Nghị quyết số 42-NQ/TW ngày 30/11/2004 của Bộ Chính trị (khóa IX) và Kết luận số 24-KL/TW ngày 05/6/2012 của Bộ Chính trị (Khóa XI)

6 Kết luận số 37-KL/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khoá X) về việc tiếp tục đẩy mạnh Chiến lược cán bộ từ nay đến năm 2020

7 Luật Cán bộ công chức năm 2008 8 Luật Dự trữ quốc gia

9 Nghị quyết 11/TW ngày 25/01/2002 của Bộ Chính trị về việc luân chuyển cán bộ lãnh đạo và quản lý

10 Nguyễn Hữu Quyền- Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực (Human Resources Management)

11 Quyết định số 139/2007/QĐ-TTg ngày 23/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Chiến lược phát triển dự trữ quốc gia đến năm 2010, định hướng đến năm 2020”

12 Quyết định số 172/QĐ-TCDT ngày 10/12/2009 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dự trữ Nhànước

13 Quyết định số 173/QĐ-TCDT ngày 10/12/2009 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các phòng nghiệp vụ thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhànước

Trường Đại học Kinh tế Huế

14 Quyết định số 1648/ QĐ-BTC ngày 02/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức ngành Tài chính 15 Quyết định 2091/2012/QĐ-TTg ngày 28/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về

Phê duyệt Chiến lược phát triển dự trữ quốc gia đến năm 2020

16 Quyết định số 2446/QĐ-BTC ngày 05/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực trực thuộc Tổng cụcDự trữ Nhà nước

17 hhttp://vi.wikipedia.org/wiki

18 hhttp://www.dankinhte.vn/dinh-nghia-quan-tri-la-gi/

19 hhttp://isos.gov.vn/Thongtinchitiet/tabid/84/ArticleId/271/language/vi-VN/M-t-s- n-i-dung-d-i-m-i-trong-Lu-t-Cong-v-V-ng-qu-c-Thai-Lan.aspx

20 hhttp://vietnamese.cri.cn/481/2013/05/27/1s186635.htm 21 Tham khảo bài luận văn của Nguyễn Thị Phố Giang

22 hhttp://voer.edu.vn/c/khai-niem-va-tam-quan-trong-cua-nhan-su/4dbdd6c5/163275f5

23 hhttp://kinhteluong.vietlod.com/

24 hhttp://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%A1p_nhu_c%E1%BA%A7u_c%E1%BB

%A7a_Maslo

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1. BẢNG HỎI CÁN BỘ, CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên: (không nhất thiết phải ghi) Chứcvụ: nhân viên

Trìnhđộ chuyên môn: kế toán Chuyên ngành đào tạo:kế toán

Trìnhđộ lý luận chính trị:……….

Giớitính: □Nam □Nữ

Độ tuổi: □ >25 tuổi □ Từ 25 –40 tuổi□ > 40tuổi

Năm công tác tại Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên

≤5năm □ từ 6 –9 năm □ ≥ 10 năm THÔNG TIN ĐÁNHGIÁ:

Xin Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của Anh/ Chị về các đánh giá sau đây liên quan đén công tác Quản trị nguồn nhân lực tại Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên như sau:

(Anh/Chị hãy đánh dấu X vào ô thích hợp, trong đó: 1= Rất không tốt;

2= Không tt; 3= Bình thường; 4= Tt; 5= Rt tt) I. Công tác tuyển dụng

Mã Tiêu chí

Bộ câu hỏi tiêu chí Kết quả đánh giá

1 2 3 4 5

CTTD1 Tình hình sử dụng biên chế và kế hoạch tuyển dụng hàngnăm cóhợplý lý không?

CTTD2 Các chính sách thu hút người tài, người có trìnhđộ chuyên môn cao thực hiện như thế nào?

Trường Đại học Kinh tế Huế

CTTD3 Xây dựng đề án vị trí việc làm hàng năm như thế nào?

CTTD4 Việc tuyển dụng, tiếp nhận, thuyên chuyển công tác có đúng theo quy trình, quyđịnh hay không?

CTTD5 Công tác tuyển dụng cán bộ được tổ chức công khai, minh bạch, rõ ràng không?

CTTD6 Cán bộ được tuyển dụng đảm bảo đúng các vị trí cần tuyển và tiêu chuẩn của công việc cần tuyển dụng không?

II. Công tác sắp xếp, bố trí sử dụng người lao động Mã Tiêu

chí

Bộ câu hỏi tiêu chí Kết quả đánh giá

1 2 3 4 5

BTSD1 Việc bố trí sắp xếp cán bộ phù hợp với năng lực sở trường không?

BTSD2 Thực hiện các quy định, quy chế, cơ chế trong công tác cán bộ, bảo đảm tính thống nhất, đồng bộ và chặt chẽ giữa các khâu, liên thông giữa các cấp như thế nào?

BTSD3 Công tác đề bạt, bổ nhiệm cán bộ đúng quy trình, quy định không?

BTSD4 Quy chế đánh giá cán bộ một cách khoa học , phù hợp chưa?

BTSD5 Chính sách thực hiện trọng dụng người tài (người lao động giỏi) như thế nào?

III. Công tác tiền lương Mã Tiêu

chí

Bộ câu hỏi tiêu chí Kết quả đánh giá

1 2 3 4 5

CTTL1 Công khai bảng lương đến toàn thể cán bộ, công nhân viên chưa?

Trường Đại học Kinh tế Huế

CTTL2 Tiền lương cho người lao động được nhận đúng thời hạn quy định chưa?

CTTL3 Nâng lương thường xuyên cho người lao động như thế nào?

CTTL4 Các khoản trích nạp từ thu nhập tiền lương đúng quyđịnh của Nhànước không?

IV. Công tác chính sách, chế độ Mã Tiêu

chí

Bộ câu hỏi tiêu chí Kết quả đánh giá

1 2 3 4 5

CSCD1 Hỗ trợ, động viên thăm hỏi kịp thời người lao động khi gặp khó khăn, ốm đau được tổ chức như thế nào?

CSCD2 Chăm sóc sứckhỏe người lao động và đảm bảo an toàn lao động cho cán bộ nhân viên lao động thực hiện như thế nào?

CSCD3 Các chính sách, chế độ được giải quyết kịp thời cho người lao động không?

CSCD4 Chính sách khen thưởng- kỷ luật được thực hiện nghiêm túc, đúng chính sách, đúng chế độ không?

V. Công tác quy hoạch, đào tạo và bồi dưỡng Mã Tiêu

chí

Bộ câu hỏi tiêu chí Kết quả đánh giá

1 2 3 4 5

DTBD1 Hàng năm việc xây dựng kế hoạch, quy hoạch, đào tạo bồi dưỡng đào tạo và đội ngũ lao động chặt chẽ, minh bạch, rõ ràng không?

DTBD2 Chương trìnhđào đạo, tập huấn có phù hợp với cán bộ và người lao động chưa?

Trường Đại học Kinh tế Huế

DTBD3 Tổ chức tập huấn, học tập bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ được tổ chức như thế nào?

DTBD4 Thực hiện nghiêm túc công tác quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng lao động theo đúng quy hoạch và kế hoạch đặt ra chưa?

DTBD5 Tổ chức đánh giá rút kinh nghiệm công tác đào tạo, bồi dưỡng của đơn vị được tổ chức định kỳ

VI. Đánh giá chung về mức độ hài lòngđối với công tác quảntrị nguồn nhân lực

SHL_Q TNL1

Anh/chị hài lòng về công tác nguồn nhân lực

SHL_Q TNL2

Công tác quản trị nguồn nhân lực giúp Anh/Chị giúp nâng cao hiệu quả công việc của Anh/Chị.

SHL_Q TNL3

Công tác quản trị nguồn nhân lực giúp Anh/Chị hoàn thành các nhiệm vụ của mình với chất lượng tốt

* Để hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên. Anh/ Chị có ý kiến đề xuất gì thêm không?

………

………

………

………

………

………

………

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/ CHỊ!

NGƯỜI CUNG CẤP THÔNG TIN (Anh/ Chị ký tên hoặc không cần ký tên)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC II: THÔNG TIN MẪU KHẢO SÁT GIOITINH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 106 70,7 70,7 70,7

Nữ 44 29,3 29,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

TUOI

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid < 30 tuổi 17 11,3 11,3 11,3

Từ30 - 40 tuổi 31 20,7 20,7 32,0

Từ40 - 50 tuổi 47 31,3 31,3 63,3

50 trởlên 55 36,7 36,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

NAMCT

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid ≤ 5 năm 2 1,3 1,3 1,3

từ6– 9 năm 55 36,7 36,7 38,0

≥ 10 năm 93 62,0 62,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC III: KẾT QUẢKIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA, PHÂN TÍCH NHÂN TỐVÀ MÔ HÌNH HỒI QUY

1. KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,858 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CTTD1 18,75 13,492 ,733 ,817

CTTD2 18,67 13,054 ,799 ,804

CTTD3 18,99 13,624 ,648 ,834

CTTD4 18,74 17,174 ,283 ,887

CTTD5 18,77 13,546 ,683 ,827

CTTD6 18,88 13,408 ,733 ,817

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,887 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CTTD1 14,93 11,303 ,754 ,857

CTTD2 14,85 10,958 ,810 ,844

CTTD3 15,17 11,603 ,635 ,885

CTTD5 14,95 11,374 ,698 ,870

CTTD6 15,06 11,265 ,747 ,859

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,870 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

BTSD1 13,96 10,455 ,727 ,835

BTSD2 14,25 10,835 ,677 ,847

BTSD3 13,76 10,908 ,718 ,839

BTSD4 13,71 10,206 ,764 ,826

BTSD5 13,81 10,170 ,618 ,867

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,887 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CTTL1 11,33 5,456 ,742 ,858

CTTL2 11,41 5,572 ,779 ,846

CTTL3 11,15 5,285 ,789 ,840

CTTL4 11,41 5,492 ,704 ,874

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,806 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSCD1 11,43 6,489 ,521 ,802

CSCD2 11,33 5,553 ,641 ,748

CSCD3 11,40 5,423 ,708 ,714

CSCD4 11,19 6,036 ,624 ,757

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,809 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTBD1 14,16 9,518 ,715 ,734

DTBD2 14,05 10,105 ,653 ,755

DTBD3 14,34 9,837 ,633 ,761

DTBD4 14,23 9,361 ,727 ,730

DTBD5 13,59 12,351 ,280 ,857

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,809 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTBD1 14,16 9,518 ,715 ,734

DTBD2 14,05 10,105 ,653 ,755

DTBD3 14,34 9,837 ,633 ,761

DTBD4 14,23 9,361 ,727 ,730

DTBD5 13,59 12,351 ,280 ,857

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

,863 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL_QTNL1 7,25 2,445 ,768 ,780

SHL_QTNL2 7,28 2,592 ,687 ,855

SHL_QTNL3 7,28 2,485 ,765 ,784

2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 2.1. EFA biến độc lập

2.1.1. EFA lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,875 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1988,531

df 231

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% 1 8,496 38,618 38,618 8,496 38,618 38,618 3,691 16,780 16,780 2 2,377 10,806 49,424 2,377 10,806 49,424 3,372 15,327 32,107

3 1,781 8,097 57,521 1,781 8,097 57,521 3,349 15,223 47,329

4 1,753 7,969 65,490 1,753 7,969 65,490 2,894 13,153 60,483

5 1,141 5,185 70,675 1,141 5,185 70,675 2,242 10,192 70,675

6 ,681 3,097 73,772

7 ,664 3,017 76,789

8 ,602 2,738 79,527

9 ,547 2,485 82,012

10 ,523 2,378 84,391

11 ,449 2,042 86,433

12 ,424 1,925 88,358

13 ,384 1,747 90,105

14 ,373 1,696 91,800

15 ,305 1,387 93,187

16 ,285 1,297 94,484

17 ,279 1,270 95,754

18 ,244 1,109 96,862

19 ,213 ,967 97,829

20 ,188 ,856 98,685

21 ,169 ,770 99,455

22 ,120 ,545 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CTTD2 ,827

CTTD5 ,794

CTTD6 ,786

CTTD1 ,777

CTTD3 ,687

CTTL2 ,841

CTTL3 ,811

CTTL4 ,786

CTTL1 ,743

CSCD1 ,491

BTSD1 ,813

BTSD2 ,806

BTSD4 ,788

BTSD3 ,712

BTSD5 ,644

DTBD4 ,865

DTBD2 ,814

DTBD3 ,801

DTBD1 ,768

CSCD4 ,780

CSCD2 ,728

CSCD3 ,699

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.2. EFA lần 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,867

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1894,41 7

df 210

Sig. ,000

Total Variance Explained

Compon ent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Varianc

e

Cumulat ive % Total

% of Varianc

e

Cumulat ive % Total

% of Varianc

e

Cumulat ive % 1 8,04

9 38,329 38,329 8,049 38,329 38,329 3,591 17,100 17,100 2 2,36

8 11,276 49,605 2,368 11,276 49,605 3,317 15,793 32,893 3 1,77

9 8,470 58,075 1,779 8,470 58,075 3,066 14,602 47,495 4 1,73

6 8,267 66,342 1,736 8,267 66,342 2,886 13,745 61,240 5 1,14

0 5,429 71,771 1,140 5,429 71,771 2,211 10,531 71,771 6 ,681 3,245 75,015

7 ,641 3,053 78,068 8 ,548 2,607 80,675 9 ,531 2,527 83,203 10 ,468 2,230 85,432 11 ,427 2,032 87,465 12 ,417 1,986 89,451 13 ,384 1,829 91,280 14 ,313 1,489 92,769 15 ,286 1,361 94,130

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 ,285 1,358 95,488 17 ,249 1,184 96,672 18 ,213 1,013 97,685 19 ,188 ,897 98,582 20 ,175 ,836 99,418 21 ,122 ,582 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CTTD2 ,829 CTTD5 ,794 CTTD6 ,787 CTTD1 ,778 CTTD3 ,688

BTSD1 ,815

BTSD2 ,808

BTSD4 ,789

BTSD3 ,715

BTSD5 ,644

CTTL2 ,836

CTTL3 ,814

CTTL4 ,785

CTTL1 ,746

DTBD4 ,866

DTBD2 ,814

DTBD3 ,802

DTBD1 ,768

CSCD4 ,783

CSCD2 ,733

CSCD3 ,704

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2. EFA biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,724 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 214,436

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,356 78,537 78,537 2,356 78,537 78,537

2 ,391 13,039 91,576

3 ,253 8,424 100,000

Component Matrixa

Component 1

SHL_QTNL1 ,903

SHL_QTNL3 ,901

SHL_QTNL2 ,854

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. HỒI QUY

3.1. Tương quanPearson

Correlations

SHL_QTNL CTTD BTSD CTTL DTBD CSCD

SHL_QTNL Pearson Correlation 1 ,592** ,657** ,583** ,404** ,608**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

CTTD Pearson Correlation ,592** 1 ,491** ,475** ,252** ,525**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,002 ,000

N 150 150 150 150 150 150

BTSD Pearson Correlation ,657** ,491** 1 ,479** ,319** ,468**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

CTTL Pearson Correlation ,583** ,475** ,479** 1 ,286** ,557**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

DTBD Pearson Correlation ,404** ,252** ,319** ,286** 1 ,345**

Sig. (2-tailed) ,000 ,002 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

CSCD Pearson Correlation ,608** ,525** ,468** ,557** ,345** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

3.2. Hồi quy đa biến

Model Summaryb

Model R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F

Change df1 df2

Sig. F Change

1 ,787a ,619 ,605 ,48112 ,619 46,725 5 144 ,000 1,635

a. Predictors: (Constant), CSCD, DTBD, BTSD, CTTD, CTTL b. Dependent Variable: SHL_QTNL

Trường Đại học Kinh tế Huế