• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Nhân lực là chìa khóa thành công của mỗi doanh nghiệp, do đó vấn đề tuyển dụng nhân lực đối với mỗi tổ chức có ảnh hưởng rất lớn. Công tác tuyển dụng nhân lực là nền tảng nhằm cung cấp một đội ngũ nhân sự đủ vềsố lượng, tốt về chất lượng cho công tác quản trị nhân lực trong doanh nghiệp. Việc tuyển dụng đúng người, đúng việc sẽ giúp cho tổ chức có một cơ cấu hợp lý. Nếu làm tốt sẽ tiết kiệm được các nguồn lực khác, tăng khả năng cạnh tranh, nâng cao uy tín của doanh nghiệp và đạt được kết quảkinh doanh tốt. Do vậy, các doanh nghiệp Việt Nam cần có sựquan tâm hơn nữa tới công tác tuyển dụng nhân lực để thu hút được lực lượng lao động có năng lực vào làm việc cho tổ chức, có như vậy tổ chức mới có thể đứng vững trên thương trường.

Nắm bắt được tầm quan trọng của công tác tuyển dụng nhân lực nên những năm gần đây, Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt đã quan tâm nhiều hơn tới công tác tuyển dụng nhân lực song công tác này vẫnchưa thực sựcó hiệu quả. Qua đềtài nghiên cứu của mình, tôi hy vọng Ban lãnh đạo cùng nhân viên trong công ty có thể hiểu hơn về tầm quan trọng của tuyển dụng, cũng thấy rõ những ưu và tồn tại trong việc tuyển dụng tại công ty đồng thời nghiên cứu, áp dụng các giải pháp tôi đã đề xuất để công tác tuyển dụng của công tyđược hoàn thiện và hiệu quả hơntrong thời gian tới.

Do thời gian vànăng lực của bản thân còn hạn chếnên đề tài nghiên cứu của tôi chỉ tập trung nghiên cứu vềvấn đềtuyển dụng nhân lực tại công ty và không thể tránh khỏi những thiếu sót, vì vậy rất mong nhậnđược những ý kiến quý báu của thầy côđể bài luận văn được hoàn thiện hơn và để hoạt động quản trị nhân lực trong công ty sẽ được hoàn thiện, hiệu quả hơn trong tương lai.

Trường ĐH KInh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Văn Chiêm (2013), Bài giảng Quản trị nhân lực, Trường Đại học kinh tế Huế.

2. Dương Thị Nhật Linh (2018), Khóa luận đề tài “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế” Dương Thị Nhật Linh, Trường Đại học Kinh tếHuế.

3. Nguyễn Hữu Thân (2012), Quản trị nhân sự, NXB Lao động –Xã hội.

4. PGS. TS Trần Kim Dung (2015), Quản trị nguồn nhân lực (Human resource Management), NXB Tổng hợp TP HCM.

5. Phan Thị Quỳnh Nhi (2018), Khóa luận đề tài “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại công ty TNHH Đồng Lợi – Khách sạn Đồng Lợi”, Trường Đại học Kinh tế Huế.

6. Phòng Nhân sự: Quy trình tuyển dụng, tình hình lao động tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt –chi nhánh Huế.

7. Phòng kế toán: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – chi nhánh Huế, Báo cáo tình hình tài sản – nguồn vốn của công ty

Trang thông tin điện tử 1. http://tuanviet-trading.com/

2. https://baocaothuctap.net/cong-tac-tuyen-dung-nguon-nhan-luc-trong-doanh-nghiep/

3. https://luanvan1080.com/tuyen-dung-nguon-nhan-luc.html 4. http://quantri.vn/

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN

Xin chào quý anh/chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, hiện đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH TMTH Tuấn Việt – chi nhánh Huế”. Kính mong anh/chị dành chút thời gian của mình đểtrảlời những câu hỏi liên quan đến đề tài mà tôi đang thực hiện.

Những thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ giúp tôi rất nhiều trong việc hòa thành khóa luận tốt nghiệp của tôi. Mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữbí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu học tập. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡtừanh/chị đểcó thểhoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp.

Tôi xin chân thành cảm ơn.

Xin anh/chịvui lòng đánh dấuXvào ô trống thích hợp nhất

1. Giới tính: �Nam �Nữ

2. Anh/Chịlàm việcởbộphận nàodưới đây?

�Phòng kinh doanh �Phòng kếtoán �Phòng IT

�Phòng nhân sự �Phòng hậu cần �Phòng xuất nhập khẩu 3. Anh/Chị đã làm tại Công ty bao lâu?

�Dưới 1 năm �Từ2– 3 năm

�Từ1– 2 năm �Trên 3 năm

4. Anh/Chị được tuyển thông qua hình thức nào?

�Báo, đài, internet� �Bạn bè, người thân

�Trung tâm giới thiệu việc làm�� �Từnguồn khác…

5. Thông báo tuyển dụng của Công ty:

�Rất không rõ ràng �Không rõ ràng �Trung lập

�Rõ ràng �Rất rõ ràng

6. Anh/Chịnộp hồ sơ xin việc bằng cách nào:

�Gửi qua mail tuyển dụng của Công ty �Trực tiếp mang đến

�Gửi người thân, quen làm trong công ty �Khác:

Trường ĐH KInh tế Huế

7. Trong buổi phỏng vấn, anh/chị có được chuyên viên tuyển dụng nêu rõ yêu cầu công việc cụthểcủa anh/chị:

�Rất không rõ ràng �Không rõ ràng �Trung lập

�Rõ ràng �Rất rõ ràng

8. Các chuyên viên phỏng vấn có trả lời đầy đủ những thắc mắc của anh/chị về Công ty:

�Rất không đầy đủ �Không đầy đủ �Trung lập

�Đầy đủ �Rất đầy đủ

9. Tác phong của người phỏng vấn:

�Rất không chuyên nghiệp �Không chuyên nghiệp �Bình thường

�Chuyên nghiệp �Rất chuyên nghiệp 10. Anh/Chịnhận được thông báo kết quảtrong bao lâu:

Thời gian Phỏng vấn vòng 1 Thực tế Phỏng vấn vòng 2 Ngay sau khi kết

thúc buổi phỏng vấn

� � �

Ngay buổi ngày hôm sau

� � �

Trong vòng 1 tuần � � �

11. Anh/Chị đánh giá như thếnào vềcông tác tuyển dụng của Công ty?

�Rất không hài lòng �Không hài lòng �Trung lập

�Hài lòng �Rất hài lòng

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ XỬ LÝ CÂU HỎI KHẢO SÁT BẰNG PHẦN MỀM SPSS 20 1) Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 77 64.2 64.2 64.2

Nữ 43 35.8 35.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

2) Bộ phận làm việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Phòng kinh doanh 78 65.0 65.0 65.0

Phòng kếtoán 7 5.8 5.8 70.8

Phòng it 3 2.5 2.5 73.3

Phòng nhân sự 3 2.5 2.5 75.8

Phòng hậu cần 23 19.2 19.2 95.0

Phòng xnk 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

3) Thâm niên làm việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 32 26.7 26.7 26.7

Từ2 -3 năm 31 25.8 25.8 52.5

Từ1 -2 năm 44 36.7 36.7 89.2

Trên 3 năm 13 10.8 10.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

4) Thông báo tuyển dụng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Báo, đài, internet 47 39.2 39.2 39.2

Bạn bè, người thân 55 45.8 45.8 85.0

Trung tâm giới thiệu việc làm 10 8.3 8.3 93.3

Nguồn khác 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

5) Thông tin tuyển dụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không rõ ràng 21 17.5 17.5 17.5

Trung lập 13 10.8 10.8 28.3

Rõ ràng 83 69.2 69.2 97.5

Rất rõ ràng 3 2.5 2.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

6) Cách thức nộp hồ sơ xin việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Gửi qua mail tuyển

dụng của công ty 33 27.5 27.5 27.5

Trực tiếp mang đến 73 60.8 60.8 88.3

Gửi người thân, quen

trong công ty 11 9.2 9.2 97.5

Khác 3 2.5 2.5 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

120 100.0 100.0

7) Chuyên viên tuyển dụng nêu rõ yêu cầu công việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không rõ ràng 27 22.5 22.5 22.5

Trung lập 8 6.7 6.7 29.2

Rõ tàng 83 69.2 69.2 98.3

Rất rõ ràng 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

8) Trả lời thắc mắc của người dự tuyển

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đầy đủ 25 20.8 20.8 20.8

Trung lập 14 11.7 11.7 32.5

Đầy đủ 81 67.5 67.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

9) Tác phong của người phỏng vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không chuyên nghiệp 26 21.7 21.7 21.7

Trung lập 15 12.5 12.5 34.2

Chuyên nghiệp 79 65.8 65.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

10)Thời gian thông báo kết quả các vòng thi tuyển a) Phỏng vấn vòng 1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

ngay sau khi kết thúc 85 70.8 70.8 70.8

buổi ngày hôm sau 35 29.2 29.2 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

120 100.0 100.0

b) Thực tế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid buổi ngày hôm sau 120 100.0 100.0 100.0

c) Phỏng vấn vòng 2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

ngay sau khi kết thúc 14 11.7 11.7 11.7

buổi ngày hôm sau 75 62.5 62.5 74.2

trong vòng 1 tuần 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

11)Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với công tác tuyển dụng của công ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không hài lòng 25 20.8 20.8 20.8

Trung lập 15 12.5 12.5 33.3

Hài lòng 80 66.7 66.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Kiểm định Independent Samples T-test Group Statistics

Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Sựhài lòng

tuyển dụng

Nam 77 3.38 .844 .096

Nữ 43 3.60 .760 .116

Trường ĐH KInh tế Huế

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. T df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sựhài lòng tuyển

dụng

Equal variances

assumed 4.317 .040 -1.470 118 .144 -.228 .155 -.535 .079

Equal variances

not assumed -1.514 94.825 .133 -.228 .151 -.527 .071

Kiểm định ANOVA Descriptives

N Mean Std.

Deviation Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper Bound Phòng kinh

doanh 78 3.60 .727 .082 3.44 3.77 2 4

Phòng kế

toán 7 3.57 .787 .297 2.84 4.30 2 4

Phòng it 3 2.67 1.155 .667 -.20 5.54 2 4

Phòng nhân

sự 3 4.00 .000 .000 4.00 4.00 4 4

Phòng hậu

cần 23 3.09 .900 .188 2.70 3.48 2 4

Phòng xnk 6 3.00 1.095 .447 1.85 4.15 2 4

Total 120 3.46 .819 .075 3.31 3.61 2 4

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

3.678 5 114 .004

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 8.905 5 1.781 2.864 .018

Within Groups 70.887 114 .622

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

79.792 119

Multiple Comparisons (I) Bộphận

làm việc

(J) Bộphận làm việc

Mean Difference

(I-J)

Std.

Error

Sig. 95% Confidence Interval Lower

Bound

Upper Bound Phòng kinh

doanh

Phòng kếtoán .031 .309 1.000 -1.31 1.37

Phòng it .936 .672 .995 -9.81 11.68

Phòng nhân sự -.397* .082 .000 -.65 -.15

Phòng hậu cần .516 .205 .230 -.13 1.17

Phòng xnk .603 .455 .983 -1.67 2.88

Phòng kế toán

Phòng kinh doanh -.031 .309 1.000 -1.37 1.31

Phòng it .905 .730 .996 -5.79 7.60

Phòng nhân sự -.429 .297 .965 -1.82 .96

Phòng hậu cần .484 .352 .961 -.81 1.78

Phòng xnk .571 .537 .997 -1.55 2.69

Phòng it

Phòng kinh doanh -.936 .672 .995 -11.68 9.81

Phòng kếtoán -.905 .730 .996 -7.60 5.79

Phòng nhân sự -1.333 .667 .952 -12.71 10.05

Phòng hậu cần -.420 .693 1.000 -9.14 8.30

Phòng xnk -.333 .803 1.000 -5.45 4.78

Phòng nhân sự

Phòng kinh doanh .397* .082 .000 .15 .65

Phòng kếtoán .429 .297 .965 -.96 1.82

Phòng it 1.333 .667 .952 -10.05 12.71

Phòng hậu cần .913* .188 .001 .30 1.53

Phòng xnk 1.000 .447 .692 -1.33 3.33

Phòng hậu cần

Phòng kinh doanh -.516 .205 .230 -1.17 .13

Phòng kếtoán -.484 .352 .961 -1.78 .81

Phòng it .420 .693 1.000 -8.30 9.14

Phòng nhân sự -.913* .188 .001 -1.53 -.30

Phòng xnk .087 .485 1.000 -2.03 2.21

Phòng xnk

Phòng kinh doanh -.603 .455 .983 -2.88 1.67

Phòng kếtoán -.571 .537 .997 -2.69 1.55

Phòng it .333 .803 1.000 -4.78 5.45

Phòng nhân sự -1.000 .447 .692 -3.33 1.33

Phòng hậu cần -.087 .485 1.000 -2.21 2.03

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Trường ĐH KInh tế Huế

Descriptives

N Mean Std.

Deviation Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum Lower

Bound

Upper Bound Dưới 1

năm 32 3.44 .840 .148 3.13 3.74 2 4

Từ2 - 3

năm 31 3.65 .709 .127 3.38 3.91 2 4

Từ1 - 2

năm 44 3.18 .896 .135 2.91 3.45 2 4

Trên 3

năm 13 4.00 .000 .000 4.00 4.00 4 4

Total 120 3.46 .819 .075 3.31 3.61 2 4

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

18.456 3 116 .000

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 8.274 3 2.758 4.474 .005

Within Groups 71.517 116 .617

Total 79.792 119

Trường ĐH KInh tế Huế