PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Một là, cần tăng cườnghơn nữa việc thực hiện các chương trình truyền thông, quảng cáo phi lợi nhuận cho các mụcđíchnhân đạo, từthiện.Điều này rất phổbiến ở các nước phát triển và hiện nay, đang được áp dụng cho nhiềunước ở khu vực Đông Á. Các đài truyền hình, truyền thanh ở nước ta vẫn thuộc sở hữu nhà nước, do đó, Chính phủcó thểchỉ đạo cácđài này thành một tỷlệnhất đinhtrong thờilượng quảng cáo hàng ngày miễn phí cho các mục tiêu công cộng, kểcả mục tiêu do đócác doanh nghiệp khởi xướng và thực thi.
Hai là, địa vị người đóng thuế cần được nâng cao. Vinh dự đi đôi với trách nhiệm. Cần có những bảng xếp hạng các doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cao nhất. Họxứng đángnhậnđược sựvinh danh của xã hội, vì đó là một trong những bềnổi của việc thực hiện tốt CSR vì lợi ích chung của cộngđồng xã hội.
Ba là, Nhànước cần nhanh chóng tập trung hoàn thiện luật và tính hiệu lực của luật trong việc thực thi luật. Các trách nhiệm ngoài luật (đạo đức, từ thiện), cơ chế tự nguyện cầnđược khuyến khích, vinh danh, vìđólà sự đóng góp của các doanh nghiệp với cộng đồng xã hội. Nhà nước không nên bắt buộc các doanh nghiệp phải làm từ thiện nhân đạo, mà chỉ nên gián tiếp tácđộng thông qua các tổchức,như NGOs, hiệp hội, mạnglưới cộng đồng, giáo dục,..đểnâng cao ý thức thực hiện CSR.
Bốn là, cần có các biện pháp đủ mạnh để xửlý vi phạm của các doanh nghiệp trong việc thực hiện trách nhiệm xã hội. Đồng thời, cần tăng cường các hình thức khuyến khích, động viên, khen thưởng đối với các doanh nghiệp tự giác và thực hiện tốt trách nhiệm xã hội.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Báo Đà Nẵng Online, Đức Thịnh, 2016, Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Việt Nam
2. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1,Trường Đại học Kinh TếHồChí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
3. Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, trang 304.
4. Nguyễn Thị Hãi Hà, 2014, Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và niềm tin, sựgắn kết với tổchức của nhân viên ngân hàng thương mại cổphần ngoại thương Việt Nam chi nhánh Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.
5. Nguyễn ThịThu Trang, 2008, Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, Doanh nhân 360.
6. PGS.TS Nguyễn Đình Tài, Trách nhiệm xã hội cảdoanh nghiệp: Các vấn đề đặt ra hôm nay và giải pháp.
7. Theo Uỷ ban Môi Trường và Thếgiới, năm 1987.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tài liệu tiếng Anh
1. Andy Field, 2005, Discovering statistic using SPSS. Second edition. Sage publication London.
2. Carroll (1979) “Corporate social responsibility: evolution of a definitional construct” p.130 –135.
3. Frederick theo Carroll Archie (1999), “Corporate social responsibility:
evolution of a definitional construct”, Business & Society.
4. Friedman, M (1970). The social responsibility of business is to increase its profits. New York Times Magazine, p.122–126.
5. Lachowetz et al, 2002; Gwinner and Bennett, 2008 6. Nunnally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995
7. Pablo Rodrigo & Daniel Arenas, 2008, Do Employees Care About CSR Programs A Typology of Employees According to their Attitudes.
Trang web sửdụng
Website:www.vietinbank.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1
Mã sốphiếu….
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI DOANH NGHIỆP CỦA VIETINBANK CHI NHÁNH NAM THỪA THIÊN HUẾ.
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế.
Hiện tôi đang thực tập tại phòng Tổchức-Hành chính. Tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá việc thực hiện trách nhiệm xã hội doanh nghiệp (CSR) tại Vietinbank Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế)”. Rất mong quý anh/chị có thể dành chút ít thời gian để trả lời câu hỏi, đóng góp ý kiến để đề tài của tôi được hoàn thiện tốt hơn. Ý kiến của anh/chị có ý nghĩa rất quan trọng đối với sựthành công của đề tài này. Mọi thông tin của anh/chị sẽ được cam kết giữbí mật.
Rất mong nhận được sựhợp tác của anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn!
------PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính:
Nam Nữ 2. Độtuổi:
Dưới 25 25 - 30
30 - 40 Trên 40
3. Thời gian làm việc:
Dưới 3 năm 3– 5 năm
5– 10 năm Trên 10 năm
4. Thu nhập hiện tại:
Dưới 7 triệu 7,1–10 triệu/tháng
Trường Đại học Kinh tế Huế
10,1- 20 triệu/tháng Trên 20 triệu
PHẦN II:Đối với những phát biểu anh/chị hãy trảlời bằng cách đánh dấu X vào một trong các con sốtừ 1 đến 5 theo quy ước sốcàng lớn là anh/chị càng đồng ý:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Khôngđồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
NHẬN THỨC TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH
NGHIỆP (CSR) 1 2 3 4 5
A.Nhận thức trách nhiệm kinh tếcủa công ty Câu 1 Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ phù
hợp với nhu cầu của thị trường
Câu 2 Ngân hàng có những cố gắng trong việc tiết kiệm chi phí hoạt động
Câu 3
Nổ lực trong việc nâng cao năng suất làm việc của nhân viên
Câu 4 Thiết lập một chiến lược dài hạn cho việc tăng trưởng
B.Nhận thức vềtrách nhiệm pháp lý của công ty
Câu 5
Thường xuyên bồi dưỡng kiến thức cho nhân viên về các quy định, các chính sách liên quan đến nghiệp vụ
Câu 6 NH tuân thủ cơ chế tuyển dụng, tuyển mộ người lao động
Câu 7 Thực hiện nguyên tắc công bằng trong việc khen thưởng và thăng tiến cho nhân viên
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 8 Sản phẩm dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn của pháp luật
C.Nhận thức vềtrách nhiệm đạo đức của công ty Câu 9
Huấn luyện nhân viên tuân thủ các tiêu chuẩn nghềnghiệp, đạo đức trong kinh doanh
Câu 10 Cung cấp thông tin trung thực, minh bạch cho khách hàng, người tiêu dùng và đối tác
Câu 11
Nhân viên được đảm bảo quyền riêng tư tại nơi làm việc, có trách nhiệm báo cáo các hành vi sai trái
D.Nhận thức vềtrách nhiệm thiện nguyện của công ty Câu 12 Trích một nguồn kinh phí của mình cho các
hoạt động thiện nguyện
Câu 13 Ý thức mạnh mẽ vềviệc thực hiện trách nhiệm của doanh nghiệp với cộng đồng
Câu 14 Nỗ lực đóng góp cho xã hội chứkhông chỉ đơn thuần kinh doanh vì lợi nhuận
SỰHÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5
Câu 15 Anh/ chị hài lòng với các công việc cũng như các chính sách mà công ty đưa ra
Câu 16 Anh/chị sẽ gắn bó với ngân hàng lâu dài và không có định rời bỏtổchức
Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/chị Chúc Anh/chịthành công trong công việc và cuộc sống!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2
SƠ ĐỒTỔCHỨC CỦA VIETINBANK CN NAM THỪA THIÊN HUẾ
(Nguồn: Phòng Tổchức- Hành chính)
PGD Phong Điền Ban Giámđốc
Phòng Ban Giám
KH cá nhân
Phòng Tổng hợp
Phòng Tổchức Hành chính
Phòng Kếtoán giao dịch Phòng KH
doanh nghiệp
Tổ Ngân quỹ
PGD Lý Thường Kiệt
PGD Bà Triệu
PGD Cầu Hai
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3 THỐNG KÊ TẦN SỐ 1. Đối với các đặc điểm cá nhân
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 55 43.7 51.4 51.4
Nu 52 41.3 48.6 100.0
Total 107 84.9 100.0
Missing System 19 15.1
Total 126 100.0
Mức lương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 7 triệu 13 10.3 12.1 12.1
Từ 7,1 đến 10 triệu 26 20.6 24.3 36.4
Từ 10,1 đến 20 triệu 31 24.6 29.0 65.4
Trên 20 triệu 37 29.4 34.6 100.0
Total 107 84.9 100.0
Missing System 19 15.1
Total 126 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tham nien cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 3 năm 20 15.9 18.7 18.7
Từ 3 đến 5 năm 35 27.8 32.7 51.4
Từ 5 đến 10 năm 37 29.4 34.6 86.0
Trên 10 năm 15 11.9 14.0 100.0
Total 107 84.9 100.0
Missing System 19 15.1
Total 126 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 25 tuổi 19 15.1 17.8 17.8
Từ 25 đến 30 tuổi 33 26.2 30.8 48.6
Từ 30 đến 40 tuổi 40 31.7 37.4 86.0
Trên 40 tuổi 15 11.9 14.0 100.0
Total 107 84.9 100.0
Missing System 19 15.1
Total 126 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4
KẾT QUẢPHÂN TÍCH VÀ XỬLÝ SỐ LIỆU 4.1 Kiểm định độtin cậyCronbach’s alpha
Kết quảkiểm định độtin cậy thang đo trách nhiệm kinh tế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.767 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KT1 11.0935 5.859 .578 .705
KT2 11.1776 5.959 .529 .731
KT3 11.2430 5.752 .567 .712
KT4 11.2897 5.868 .594 .697
Kết quảkiểm định độtin cậy thang đo trách nhiệm pháp lý
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.837 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PL1 11.4019 7.111 .683 .788
PL2 11.4393 7.626 .681 .787
PL3 11.3178 7.672 .685 .786
PL4 11.2897 8.113 .627 .811
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kết quảkiểm định độtin cậy thang đo trách nhiệm đạo đức
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.851 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DD1 7.3084 3.140 .729 .785
DD2 7.2804 3.430 .739 .775
DD3 7.2056 3.486 .697 .813
Kết quảkiểm định độtin cậy thang đo trách nghiệm từthiện
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.847 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TN1 7.4112 2.867 .736 .767
TN2 7.4019 2.941 .733 .770
TN3 7.2617 3.044 .677 .823
Kết quảkiểm định độtin cậy thang đo sựhài lòng trong công vệc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.766 2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HL1 3.7196 .789 .621 .
HL2 3.6355 .856 .621 .
4.2 Phân tích nhân tốkhám phá EFA
Phân tích nhân tố khám phá đối với biến độc lập
KMO and Bartlett's Testa
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .742 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 641.207
df 91
Sig. .000
a. Based on correlations
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 4.257 30.404 30.404 4.257 30.404 30.404 2.743 19.593 19.593
2 2.230 15.929 46.333 2.230 15.929 46.333 2.455 17.537 37.131
3 1.858 13.271 59.604 1.858 13.271 59.604 2.383 17.018 54.149
4 1.502 10.729 70.333 1.502 10.729 70.333 2.266 16.183 70.333
5 .688 4.916 75.248
6 .637 4.552 79.800
7 .597 4.263 84.063
8 .440 3.142 87.205
9 .388 2.774 89.979
10 .366 2.611 92.591
11 .326 2.331 94.921
12 .296 2.112 97.033
13 .258 1.845 98.878
14 .157 1.122 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
PL3 .844
PL1 .832
PL2 .801
PL4 .737
KT1 .781
KT4 .764
KT2 .749
KT3 .738
DD2 .867
DD1 .858
DD3 .818
TN3 .892
TN1 .837
TN2 .815
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phân tích nhân tố khám phá đối với biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Testa
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .520 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 50.833
df 1
Sig. .000
a. Based on correlations
Communalities
Raw Rescaled Initial Initial
HL1 .856 1.000
HL2 .789 1.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.3 Kết quảkiểm định tương quan
Correlations
HL TNKT TNPL TNDD TNTN
HL Pearson Correlation 1 .321** .381** .456** .727**
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000
N 107 107 107 107 107
TNKT Pearson Correlation .321** 1 .152 .147 .239*
Sig. (2-tailed) .001 .117 .131 .013
N 107 107 107 107 107
TNPL Pearson Correlation .381** .152 1 .319** .239*
Sig. (2-tailed) .000 .117 .001 .013
N 107 107 107 107 107
TNDD Pearson Correlation .456** .147 .319** 1 .339**
Sig. (2-tailed) .000 .131 .001 .000
N 107 107 107 107 107
TNTN Pearson Correlation .727** .239* .239* .339** 1
Sig. (2-tailed) .000 .013 .013 .000
N 107 107 107 107 107
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
4.4 Kiểm định hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .787a .619 .604 .51345 1.895
a. Predictors: (Constant), TNTN, TNKT, TNPL, TNDD b. Dependent Variable: HL
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 43.736 4 10.934 41.474 .000b
Residual 26.891 102 .264
Total 70.626 106
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), TNTN, TNKT, TNPL, TNDD
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.153 .343 -.447 .656
TNKT .133 .066 .127 2.004 .048 .931 1.074
TNPL .146 .060 .160 2.452 .016 .872 1.146
TNDD .170 .062 .184 2.727 .008 .823 1.215
TNTN .588 .066 .596 8.921 .000 .835 1.198
a. Dependent Variable: HL
4.5Đánh giá của nhân viên vềviệc thực hiện CSR.
Đánh giácủa nhân viên vềnhận thức trách nhiệm kinh tế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KT1 107 3.8411 1.00141 .09681
KT2 107 3.7570 1.02645 .09923
KT3 107 3.6916 1.04078 .10062
KT4 107 3.6449 .98337 .09507
Đánh giá của nhân viên vềnhận thức trách nhiệm pháp lý
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PL1 107 3.7477 1.19032 .11507
PL2 107 3.7103 1.08166 .10457
PL3 107 3.8318 1.06829 .10328
PL4 107 3.8598 1.03202 .09977
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá của nhân viên vềnhận thức trách nhiệm đạo đức
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DD1 107 3.5888 1.06358 .10282
DD2 107 3.6168 .96783 .09356
DD3 107 3.6916 .98490 .09521
Đánh giá của nhân viên vềnhận thức trách nhiệm từthiện
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TN1 107 3.6262 .95684 .09250
TN2 107 3.6355 .93559 .09045
TN3 107 3.7757 .94478 .09134
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 5
SỰKHÁC BIỆT TRONG ĐÁNH GIÁ CỦA NHÂN VIÊN THEO GIỚI TÍNH, ĐỘTUỔI, THÂM NIÊN CÔNG TÁC VÀ THU NHẬP 5.1 Theo giới tính
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TNKT Nam 55 3.6909 .91156 .12291
Nu 52 3.7788 .60967 .08455
TNPL Nam 55 3.7909 .84815 .11436
Nu 52 3.7837 .95362 .13224
TNDD Nam 55 3.5879 .94054 .12682
Nu 52 3.6795 .82436 .11432
TNTN Nam 55 3.6848 .84964 .11457
Nu 52 3.6731 .81246 .11267
5.2Theo độtuổi
Group Statistics
Do tuoi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TNKT Dưới 25 tuổi 19 3.5921 .69327 .15905
Từ 25 đến 30 tuổi 33 3.8485 .70970 .12354
TNPL Dưới 25 tuổi 19 3.8947 .72321 .16591
Từ 25 đến 30 tuổi 33 3.6818 1.10091 .19164
TNDD Dưới 25 tuổi 19 3.5789 1.04729 .24026
Từ 25 đến 30 tuổi 33 3.7172 .85033 .14802
TNTN Dưới 25 tuổi 19 3.6140 .79554 .18251
Từ 25 đến 30 tuổi 33 3.6364 .90279 .15716
Group Statistics
Do tuoi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TNKT Từ 30 đến 40 tuổi 40 3.6563 .91232 .14425
Trên 40 tuổi 15 3.8667 .62583 .16159
TNPL Từ 30 đến 40 tuổi 40 3.8250 .87009 .13757
Trên 40 tuổi 15 3.7833 .69991 .18072
TNDD Từ 30 đến 40 tuổi 40 3.5167 .85718 .13553
Trên 40 tuổi 15 3.8222 .83444 .21545
TNTN Từ 30 đến 40 tuổi 40 3.6917 .86194 .13629
Trên 40 tuổi 15 3.8222 .64077 .16545
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.3 Theo thu nhập bình quân
Group Statistics
Mức lương N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TNKT Dưới 7 triệu 13 3.4615 .69106 .19167
Từ 7,1 đến 10 triệu 26 3.8846 .81003 .15886
TNPL Dưới 7 triệu 13 4.0000 .59512 .16506
Từ 7,1 đến 10 triệu 26 4.0000 .56569 .11094
TNDD Dưới 7 triệu 13 3.6667 .43033 .11935
Từ 7,1 đến 10 triệu 26 3.3333 1.07497 .21082
TNTN Dưới 7 triệu 13 3.7436 .73477 .20379
Từ 7,1 đến 10 triệu 26 3.8205 .70067 .13741
Group Statistics
Mức lương N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TNKT Từ 10,1 đến 20 triệu 31 3.7419 .79447 .14269
Trên 20 triệu 37 3.7162 .77092 .12674
TNPL Từ 10,1 đến 20 triệu 31 3.5323 1.10631 .19870
Trên 20 triệu 37 3.7770 .94975 .15614
TNDD Từ 10,1 đến 20 triệu 31 3.7204 .83930 .15074
Trên 20 triệu 37 3.7568 .87011 .14305
TNTN Từ 10,1 đến 20 triệu 31 3.6559 .71224 .12792
Trên 20 triệu 37 3.5766 1.02333 .16824
5.4 Theo thâm niên công tác
Group Statistics
Tham nien cong tac N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TNKT Dưới 3 năm 20 3.9125 .48852 .10924
Từ 3 đến 5 năm 35 3.5500 .85706 .14487
TNPL Dưới 3 năm 20 3.4750 1.00623 .22500
Từ 3 đến 5 năm 35 3.9143 .79968 .13517
TNDD Dưới 3 năm 20 3.3833 1.07211 .23973
Từ 3 đến 5 năm 35 3.8952 .79529 .13443
TNTN Dưới 3 năm 20 3.7333 .69753 .15597
Từ 3 đến 5 năm 35 3.8190 .72915 .12325