• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Sau khoảng thời gian 2 tháng được tham gia thực tập tại siêu thị Big C Huế. Cá nhân tôi nhận thấy quầy dịch vụ đang làm khá tốt chức năng của mình, bên cạnh đótôi cũng có những kiến nghị mà siêu thị Big C Huế có thể xem xét và triển khai tại quầy

dịch vụ.

Trường ĐH KInh tế Huế

- Quầy dịch vụ nên trưng bày những cam kết vềcác dịch vụtại quầy.

- Bố trí thêm hàng ghế chờ, hệ thống tivi tại quầy để tạo cảm giác thoải mái cho khách hàng trong lúc chờ đợi.

- Bổsung nhân viên vào những ngày lễ, Tết.

- Mở các lớp đào tạo thêm kỹ năng xử lý tình huống bất ngờ, các lớp ngoại ngữ giúp nhân viên nâng cao khả năng ngoại ngữ để có thể phục vụ khách hàng là người nước ngoài một cách tốt hơn.

- Cung cấp các chương trình ưu đãi theo tuần, tháng để kích thích nhu cầu mua hàng hóa của khách hàng.

- Ngoài công việc chính của mình, mỗi nhân viên nên tìm hiểu các công việc của các nhân viên khác trong quầy để có thể linh động hỗtrợ các nhân viên khác vào thời gian nhàn rỗi của mình.

- Mỗi nhân viên nên tự rèn luyện các kỹ năng mềm như: kỹ năng lắng nghe, kỹ năng giải quyết tình huống, trau dồi ngoại ngữ.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, Nxb.HồngĐức, 2005.

2. Lưu Văn Nghiêm (2001), “Marketing trong kinh doanh dịch vụ”, NXB Thống kê.

3. Bài giảng Quản trị dịch vụ, Nguyễn Thị Minh Hương, 2014.

4. Nguyễn Thị Mai Trang, Chất lượng dịch vụ, sự thõa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí phát triển KH&CN, tập 9, số10 –2006.

5. Hair và các tác giả, 1998. Multivariate Data Analysis, Prentice Hall International, Inc.(Tài liệu giảng dạy chương trình Fulbright, 2005).

6. TS. Nguyễn Thị Nhiễu, Viện nghiên cứu Thương mại Việt Nam, Những giải pháp phát triển mạng lưới siêu thị ởViệt Nam thời gian tới năm 2010.

7. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thương mại số 1371/2004/QĐ-BTM ngày 24-9-2004 vềviệc ban hành Quy chếSiêu thị, Trung tâm thương mại.

8. Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), “Servqual hay Servpert - Một nghiên cứu trong ngành siêu thịbán lẻ VN”, Tạp chí Phát triển KH&CN.

9. Một sốkhóa luận tốt nghiệp.

10. Các trang wed tham khảo:

http://bigc.vn/

http://www.thongkethuathienhue.gov.vn

Trường ĐH KInh tế Huế

Phụ lục 1

PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã số phiếu………..

Xin chào anh/ chị!

Tôi là sinh viên đến từ trường Đại Học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp về đề tài: Nâng cao chất lượng dch vụ chăm sóc khách hàng ti quy dch vca siêu thBig C Huế”.

Tôi cần thu thập một số thông tin từ phía anh/chị. Mong anh/chị bỏ chút thời gian hoàn thành phiếu điều tra này, tôi rất mong nhận được thông tin từ anh/chị. Tôi cam kết rằng những thông tin này sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Cảm ơnsựhợp tác của anh/chị!

Anh/Chị vui lòng đánh dấu x vào các ô vuông tương ứng với câu trả lời của mình.

I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Câu 1: Gii tính:

Nam Nữ

Câu 2:Độtui:

Dưới 18 tuổi Từ 18 đến 22 tuổi

Từ 23 đến 35 tuổi Từ 36 đến 55 tuổi Trên 55 tuổi

Câu 3: Trình độhc vn:

THPT hoặc thấp hơn Trung cấp, cao đẳng

Đại học Sau đại học

Câu 4: Nghnghip:

Học sinh, sinh viên Công nhân

Trường ĐH KInh tế Huế

Buôn bán, kinh doanh Nhân viên văn phòng

Hưu trí Khác (ghi rõ):……

Câu 5: Thu nhp hàng tháng:

Dưới 3 triệu Từ3 - 5 triệu

Từ5 - 10 triệu Từ10 triệu trởlên

Câu 6: Đây là lần thbao nhiêu anh/chị đến quy dch vụ đểtìm hiu các thông tin và thc hin các giao dch? (trong mt tháng)

Lần đầu tiên Lần thứ2

Lần thứ3 T Lần thứ4

Nhiều hơn 4 lần

Câu 7: Anh/chị đến quy dch vca siêu thị Big C đểlàm gì? (có thchn nhiu phương án)

Tìm hiểu thông tin vềcác dịch vụ, chương trình khuyến mãi mà Big C cung cấp.

Khiếu nại

Làm thẻkhách hàng (làm thẻmới, làm lại thẻ, làm thẻtạm thời).

Làm thủtục giao hàng miễn phí Bảo hành

Đổi trảhàng hóa Xuất hóa đơn

Khác(ghi rõ):……..

II. NỘI DUNG

Câu 8: Đánh giá của anh/chị đối vi nhng tiêu chí vchất lượng dch v ti quy dch vca siêu thBig C Huế:

1. Rấtkhông đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4.

Trường ĐH KInh tế Huế

Đồng ý 5. Rất đồng ý

Tiêu chí đánh giá 1 2 3 4 5

Sựtin cậy (Reliablity)

1.Quầy dịch vụ luôn thực hiện đúng như những gì đã giới thiệu, cam kết

2.Khi khách hàng gặp trở ngại, quầy dịch vụ chứng tỏ mối quan tâm thực sựmuốn giải quyết trởngại đó

3.Quầy dịch vụcung cấp dịch vụ đúng thời điểm như đã hứa 4.Quầy dịch vụ lưu ý để đảm bảo các thủ tục không xảy ra

sai sót

5.Quầy dịch vụthực hiện dịch vụ đúngngay lần đầu tiên.

Sẵn sàng đáp ứng(Responsiveness)

6.Nhân viên nói với khách hàng một cách chính xác khi nào các dịch vụsẽ được thực hiện

7.Nhân viên nhanh chóng cung cấp dịch vụcho khách hàng 8.Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡkhách hàng

9.Nhân viên không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để không đáp ứng yêu cầu của khách hàng

10. Nhân viên luôn phục vụ công bằng với tất cả khách hàng.

Sự đảm bảo (Assurance)

11. Cách cư xửcủa nhân viên tạo sự tin tưởng đối với khách hàng

12. Khách hàng cảm thấy an toàn khi giao dịch tại quầy dịch

vụ

Trường ĐH KInh tế Huế

13. Nhân viên luôn tỏ thái độ lịch sự, nhã nhặn trong quá trình cung cấp dịch vụ

14. Nhân viên có trình độ chuyên môn để giải đáp nhanh chóng và thỏa đáng các thắc mắc từphía khách hàng 15. Nhân viên giải quyết tốt các tình huống xảy ra bất ngờ.

Sự đồng cảm (Empathy)

16. Quầy dịch vụ luôn thể hiện sự quan tâm chân thành đến cá nhân khách hàng

17. Nhân viên thểhiện sựquantâm đến khách hàng 18. Nhân viên hiểu được những nhu cầu của khách hàng 19. Thời gian hoạt động của quầy dịch vụthuận tiện cho tất

cảkhách hàng.

20. Thông cảm và trấn an khách hàng khi khách hàng gặp một số khó khăn trong quá trình nhận cung cấp dịch vụ.

21. Các chương trình ưu đãi trong các dịp lễ, Tết,…(bốc thăm trúng thưởng, quay sốmay mắn, quà tặng ưu đãi) là phù hợp.

22. Các dịch vụ sau bán hàng (gói quà, bảo hành, đổi trả,..) là đầy đủvà phù hợp.

Phương tiện hữu hình (Tangibles)

23. Quầy dịch vụcó trang thiết bịhiện đại

24. Trang thiết bị được bố trí đẹp mắt, thu hút sựchú ý 25. Trang phục nhân viên gọn gàng, lịch sự

26. Các sách,

Trường ĐH KInh tế Huế

ảnh giới thiệu của quầy dịch vụ liên quan đến

Câu 9: Anh/ chhài lòng vchất lượng dch vụ chăm sóc khách hàng tại quy dch vca siêu thBig C Huế:

Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý

Câu 10: Anh/chị có đềxut gìđểci thin chất lượng dch vụ chăm sóc khách hàng ti quy dch vca siêu th Big C Huế? (không bt buc)

………

………

Xin chân thành cảm ơn!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỪ PHẦN MỀM SPSS 1. Thống kê mô tả về mẫu điều tra

Statistics Gioi

tinh

Do tuoi Trinh do hoc van

Nghe nghiep

Thu nhap

So lan den quay dich

vu

N

Valid 135 135 135 135 135 135

Missin

g 0 0 0 0 0 0

Mean 1.69 3.01 2.28 3.19 2.43 3.01

Mode 2 3 3 3 2 2

Std. Deviation .465 1.139 .967 1.361 .927 1.387

Minimum 1 1 1 1 1 1

Maximum 2 5 4 6 4 5

Sum 228 407 308 430 328 407

Percentile s

25 1.00 2.00 1.00 2.00 2.00 2.00

50 2.00 3.00 2.00 3.00 2.00 3.00

75 2.00 4.00 3.00 4.00 3.00 4.00

1.1.

Trường ĐH KInh tế Huế

Giới tính

Gioi tinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 42 31.1 31.1 31.1

nu 93 68.9 68.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

1.2. Độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 18 tuoi 12 8.9 8.9 8.9

tu 18 den 22 tuoi 34 25.2 25.2 34.1

tu 23 den 35 tuoi 45 33.3 33.3 67.4

tu 36 den 55 tuoi 28 20.7 20.7 88.1

tren 55 tuoi 16 11.9 11.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

1.3. Trình độ học vấn

Trường ĐH KInh tế Huế

Trinh do hoc van

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

THPT hoac thap hon 35 25.9 25.9 25.9

trung cap, cao dang 41 30.4 30.4 56.3

dai hoc 45 33.3 33.3 89.6

sau dai hoc 14 10.4 10.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

1.4. Nghề nghiệp

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

hoc sinh, sinh vien 13 9.6 9.6 9.6

cong nhan 27 20.0 20.0 29.6

buon ban kinh doanh 51 37.8 37.8 67.4

nhan vien van phong 24 17.8 17.8 85.2

huu tri 6 4.4 4.4 89.6

khac 14 10.4 10.4 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

135 100.0 100.0

1.5. Thu nhập

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 3 trieu 22 16.3 16.3 16.3

tu 3 den 5 trieu 52 38.5 38.5 54.8

tu 5 den 10 trieu 42 31.1 31.1 85.9

tu 10 trieu tro len 19 14.1 14.1 100.0

Total 135 100.0 100.0

1.6. Số lần đến quầy dịch vụ

So lan den quay dich vu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

lan dau tien 23 17.0 17.0 17.0

lan thu 2 32 23.7 23.7 40.7

lan thu 3 27 20.0 20.0 60.7

lan thu 4 26 19.3 19.3 80.0

nhieu hon 4

lan 27 20.0 20.0 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

135 100.0 100.0

1.7. Mục dích đến quầy dịch vụ

Case Summary Cases

Valid Missing Total

N Percent N Percent N Percent

$mucdich

a 135 100.0% 0 0.0% 135 100.0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

$mucdich Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

$mucdich

a

Anh chi den quay dich vu cua sieu thi big c de "tim hieu thong tin ve dich vu, chuong trinh khuyen mai ma big c cung cap"

30 17.8% 22.2%

Anh chi den quay dich vu cua

sieu thi big c de "khieu nai" 16 9.5% 11.9%

Anh chi den quay dich vu cua sieu thi big c de "lam the khach hang"

20 11.8% 14.8%

Trường ĐH KInh tế Huế

Anh chi den quay dich vu cua sieu thi big c de "lam thu tuc giao hang mien phi"

28 16.6% 20.7%

Anh chi den quay dich vu cua

sieu thi big c de "bao hanh" 17 10.1% 12.6%

Anh chi den quay dich vu cua sieu thi big c de "doi tra hang hoa"

18 10.7% 13.3%

Anh chi den quay dich vu cua

sieu thi big c de "xuat hoa don" 22 13.0% 16.3%

Anh chi den quay dich vu cua

sieu thi big c de "khac" 18 10.7% 13.3%

Total 169 100.0% 125.2%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

2.Kiểm tra độ tin cậy thang đo

2.1. Cronbach’s Alpha yếu tố Sự tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.840 5

Trường ĐH KInh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted [tincay1] Quay dich

vu luon thuc hien dung nhung gi da gioi thieu, cam ket

15.47 8.967 .657 .804

[tincay2] Khi khach hang gap tro ngai quay dich vu the hien moi quan tam thuc su muon giai quyet tro ngai do

15.55 8.757 .681 .797

[tincay3] Quay dich vu cung cap dich vu dung thoi diem nhu da hua

15.41 9.646 .659 .806

[tincay4] Quay dich vu luu y de dam bao cac thu tuc khong xay ra sai sot

15.46 8.892 .684 .797

[tincay5] Quay dich vu thuc hien dung dich vu ngay lan dau tien

15.45 9.682 .548 .833

Trường ĐH KInh tế Huế

2.2. Cronbach’s Alpha yếu tố Sẵn sàng đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.789 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted [dapung1] Nhan vien

noi voi khach hang mot cach chinh xac khi nao cac dich vu se duoc thuc hien

14.13 6.937 .532 .761

[dapung2] Nhan vien nhanh chong cung cap dich vu cho khach hang

14.15 6.396 .603 .738

[dapung3] Nhan vien luon san sang giup do khach hang

14.17 6.441 .661 .721

Trường ĐH KInh tế Huế

[dapung4] Nhan vien khong bao gio to ra qua ban ron de khong dap ung yeu cau cua khach hang

14.33 6.731 .495 .774

[dapung5] Nhan vien luon phuc vu cong bang voi tat ca cac khach hang

14.06 6.519 .555 .754

1.3. Cronbach’s Alpha yếu tố Sự đảm bảo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.767 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

Trường ĐH KInh tế Huế

[dambao1] Cach cu xu cua nhan vien tao su tin tuong doi voi khach hang

16.87 3.519 .571 .713

[dambao2] Khach hang cam thay an toan khi giao dich tai quay dich vu

17.12 3.762 .581 .712

[dambao3] Nhan vien luon to thai do lich su, nha nhan trong qua trinh cung cap dich vu

17.14 3.719 .487 .743

[dambao4] Nhan vien co trinh do chuyen mon de giai dap nhanh chong va thoa dang cac thac mac tu phia khach hang

17.09 3.529 .518 .734

[dambao5] Nhan vien giai quyet tot cac tinh huog xay ra bat ngo

17.09 3.858 .549 .723

1.4. Cronbach’s Alpha yếu tố Sự đồng cảm

Reliability Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.812 7

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted [dongcam1] quay

dich vu luon the hien su quan tam chan thanh den ca nhan khach hang

25.97 8.104 .606 .777

[dongcam2] nhan vien the hien su quan tam den khach hang

25.86 8.585 .456 .803

[dongcam3] nhan vien hieu duoc nhung nhu cau cua khach hang

25.91 8.873 .447 .804

[dongcam4] thoi gian hoat dong cua quay dich vu thuan tien cho tat ca khach hang

25.80 7.997 .586 .781

Trường ĐH KInh tế Huế

[dongcam5] thong cam va tran an khach hang khi khach hang gap mot so kho khan trong qua trinh nhan cung cap dich v

25.96 8.245 .525 .792

[dongcam6] cac chuong trinh uu dai trong cac dip le tet...

la phu hop

25.86 7.943 .614 .776

[dongcam7] cac dich vu sau ban ban hang (goi qua, bao hanh, doi tra..) la day du va phu hop

25.93 7.994 .606 .777

1.5. Cronbach’s Alpha Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.847 4

Item-Total Statistics

Trường ĐH KInh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted [huuhinh1] quay dich

vu co trang thiet bi hien dai

10.41 6.692 .727 .787

[huuhinh2] trang thiet bi duoc bai tri dep mat, thu hut su chu y

10.27 7.063 .682 .807

[huuhinh3] trang phuc nhan vien gon gang, lich su

10.53 7.251 .638 .825

[huuhinh4] cac sach, anh gioi thieu cua quay dich vu lien quan den cac dich vu rat thu hut

10.39 6.554 .692 .803

2. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .734

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1237.299

df 325

Trường ĐH KInh tế Huế

Sig. .000

Communalities

Initial Extracti on [tincay1] Quay dich vu luon thuc hien dung nhung gi da

gioi thieu, cam ket 1.000 .636

[tincay2] Khi khach hang gap tro ngai quay dich vu the

hien moi quan tam thuc su muon giai quyet tro ngai do 1.000 .669 [tincay3] Quay dich vu cung cap dich vu dung thoi diem

nhu da hua 1.000 .621

[tincay4] Quay dich vu luu y de dam bao cac thu tuc

khong xay ra sai sot 1.000 .668

[tincay5] Quay dich vu thuc hien dung dich vu ngay lan

dau tien 1.000 .490

[dapung1] Nhan vien noi voi khach hang mot cach chinh

xac khi nao cac dich vu se duoc thuc hien 1.000 .545 [dapung2] Nhan vien nhanh chong cung cap dich vu cho

khach hang 1.000 .639

[dapung3] Nhan vien luon san sang giup do khach hang 1.000 .678 [dapung4] Nhan vien khong bao gio to ra qua ban ron de

khong dap ung yeu cau cua khach hang 1.000 .458

[dapung5] Nhan vien luon phuc vu cong bang voi tat ca

cac khach hang

Trường ĐH KInh tế Huế

1.000 .555

[dambao1] Cach cu xu cua nhan vien tao su tin tuong doi

voi khach hang 1.000 .579

[dambao2] Khach hang cam thay an toan khi giao dich

tai quay dich vu 1.000 .597

[dambao3] Nhan vien luon to thai do lich su, nha nhan

trong qua trinh cung cap dich vu 1.000 .458

[dambao4] Nhan vien co trinh do chuyen mon de giai dap nhanh chong va thoa dang cac thac mac tu phia khach hang

1.000 .500

[dambao5] Nhan vien giai quyet tot cac tinh huog xay ra

bat ngo 1.000 .554

[dongcam1] quay dich vu luon the hien su quan tam

chan thanh den ca nhan khach hang 1.000 .549

[dongcam2] nhan vien the hien su quan tam den khach

hang 1.000 .364

[dongcam3] nhan vien hieu duoc nhung nhu cau cua

khach hang 1.000 .362

[dongcam4] thoi gian hoat dong cua quay dich vu thuan

tien cho tat ca khach hang 1.000 .540

[dongcam5] thong cam va tran an khach hang khi khach hang gap mot so kho khan trong qua trinh nhan cung cap dich v

1.000 .474

[dongcam6] cac chuong trinh uu dai trong cac dip le tet...

la phu hop 1.000 .575

[dongcam7] cac dich vu sau ban ban hang (goi qua, bao

hanh, doi tra..) la day du va phu hop

Trường ĐH KInh tế Huế

1.000 .554

[huuhinh1] quay dich vu co trang thiet bi hien dai 1.000 .731 [huuhinh2] trang thiet bi duoc bai tri dep mat, thu hut su

chu y 1.000 .700

[huuhinh3] trang phuc nhan vien gon gang, lich su 1.000 .641 [huuhinh4] cac sach, anh gioi thieu cua quay dich vu lien

quan den cac dich vu rat thu hut 1.000 .701

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Com

pone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulati ve %

Total % of Varia

nce

Cumul ative

%

Total % of Varian

ce

Cumul ative

%

1 3.648 14.030 14.030 3.648 14.03

0 14.030 3.417 13.144 13.144

2 3.202 12.314 26.344 3.202 12.31

4 26.344 3.135 12.058 25.202

3 2.834 10.899 37.243 2.834 10.89

9 37.243 2.813 10.821 36.023

4 2.609 10.034 47.277 2.609 10.03

4 47.277 2.793 10.744 46.767

Trường ĐH KInh tế Huế

5 2.547 9.795 57.072 2.547 9.795 57.072 2.679 10.305 57.072

6 .976 3.755 60.827

7 .952 3.660 64.487

8 .880 3.383 67.870

9 .763 2.936 70.806

10 .734 2.824 73.631

11 .697 2.681 76.312

12 .648 2.493 78.805

13 .620 2.385 81.190

14 .590 2.270 83.460

15 .547 2.103 85.563

16 .464 1.784 87.347

17 .460 1.770 89.117

18 .410 1.575 90.692

19 .377 1.449 92.141

20 .366 1.407 93.548

21 .331 1.272 94.820

22 .317 1.220 96.040

23 .309 1.190 97.231

24 .277 1.066 98.296

25 .233 .897 99.193

26 .210 .807 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường ĐH KInh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

[dongcam7] cac dich vu sau ban ban hang (goi qua, bao hanh, doi tra..) la day du va phu hop

.735

[dongcam6] cac chuong trinh uu dai trong cac dip le tet... la phu hop

.734

[dongcam1] quay dich vu luon the hien su quan tam chan thanh den ca nhan khach hang

.730

[dongcam4] thoi gian hoat dong cua quay dich vu thuan tien cho tat ca khach hang

.730

[dongcam5] thong cam va tran an khach hang khi khach hang gap mot so kho khan trong qua trinh nhan cung cap dich v

Trường ĐH KInh tế Huế

.660

[dongcam3] nhan vien hieu duoc nhung nhu cau cua khach hang

.597

[dongcam2] nhan vien the hien su quan tam den khach hang

.583

[tincay2] Khi khach hang gap tro ngai quay dich vu the hien moi quan tam thuc su muon giai quyet tro ngai do

.814

[tincay4] Quay dich vu luu y de dam bao cac thu tuc khong xay ra sai sot

.813

[tincay1] Quay dich vu luon thuc hien dung nhung gi da gioi thieu, cam ket

.790

[tincay3] Quay dich vu cung cap dich vu dung thoi diem nhu da hua

.785

[tincay5] Quay dich vu thuc hien dung dich vu ngay lan dau tien

.693

[huuhinh1] quay dich vu co

trang thiet bi hien dai .852

[huuhinh2] trang thiet bi duoc

bai tri dep mat, thu hut su chu

Trường ĐH KInh tế Huế

.832

[huuhinh4] cac sach, anh gioi thieu cua quay dich vu lien quan den cac dich vu rat thu hut

.813

[huuhinh3] trang phuc nhan

vien gon gang, lich su .794

[dapung3] Nhan vien luon san

sang giup do khach hang .801

[dapung2] Nhan vien nhanh chong cung cap dich vu cho khach hang

.769

[dapung1] Nhan vien noi voi khach hang mot cach chinh xac khi nao cac dich vu se duoc thuc hien

.725

[dapung5] Nhan vien luon phuc vu cong bang voi tat ca cac khach hang

.719

[dapung4] Nhan vien khong bao gio to ra qua ban ron de khong dap ung yeu cau cua khach hang

.658

[dambao2] Khach hang cam thay an toan khi giao dich tai quay dich vu

Trường ĐH KInh tế Huế

.764

[dambao1] Cach cu xu cua nhan vien tao su tin tuong doi voi khach hang

.750

[dambao5] Nhan vien giai quyet tot cac tinh huog xay ra bat ngo

.732

[dambao4] Nhan vien co trinh do chuyen mon de giai dap nhanh chong va thoa dang cac thac mac tu phia khach hang

.691

[dambao3] Nhan vien luon to thai do lich su, nha nhan trong qua trinh cung cap dich vu

.661

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

3. Kiểm định tương quan

Correlations

tincay dapung dambao dongca m

huuhinh CLDV

tincay

Pearson

Correlation 1 .038 -.051 -.009 .028 .435**

Sig. (2-tailed)

Trường ĐH KInh tế Huế

.658 .554 .918 .745 .000