• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

a. Đối với Tổng công ty MobiFone

Tổng công ty MobiFone là công ty trực tiếp điều hành, quản lý cũng như sản xuất các sản phẩm dịch vụ viễn thông di động MobiFone, Tổng công ty cần tập trung nguồn lực vào mạng lưới viễn thông, tạo ra những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu sửdụng của khách hàng.

Triển khai các công tác bán hàng hiệu quả giúp giữvững vị thếvững mạnh của MobiFone trên thị trường viễn thông hiện tại cũng như trong tương lai.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tạo mọi điều kiện để các đơn vịthành viên chủ động tìm kiếm cơ hội cũng như linh hoạt trong các hoạt động kinh doanh tại thị trường của mình.

Triển khai việc đầu tư cơ sởhạtầng để có thể đưa dịch vụ4G vào phủsóng trên toàn quốc, hiện nay MobiFone chỉ mới phủsóng 4G trên 35 tỉnh thành trong cả nước.

Và chuẩn bị cho việc sẵn sàng tiếp nhận thếhệcông nghệmới 5G.

Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông hiện đại, an toàn có dung lượng lớn, tốc độ cao, vùng phủ sóng rộng đến vùng sâu, vùng xa một mặt nhằm mở rộng thị trường và mặt khác tạo điều kiện để phát triển kinh tế-xã hội ở những vùng đó.

Tổng công ty nên ưu tiên áp dụng các công nghệ viễn thông tiên tiến, nắm bắt xu hướng phát triển viễn thông thếgiới phù hợp cho từng chi nhánh công ty khu vực.

b. Đối với MobiFone Thừa Thiên Huế

MobiFone Thừa Thiên Huế không chỉ tập trung ở vùng thành phố mà còn cần tập trung nguồn lực cho công tác bán hàng ở các tuyến huyện thị xã, đây sẽ là những thị trường lớn và tiềm năng khi tốc độ đô thịhóa ngày càng cao.

MobiFone cần thực hiện các cuộc nghiên cứu điều tra rõ các thị trường vùng huyện, thị xã tìm kiếm cơ hội mở rộng thị trường. Từ các cuộc nghiên cứu thị trường để biết được nhu cầu khách hàng thay đổi như thế nào để từ đó điều chỉnh các chính sách kinh doanh, rút ra được điểm yếu đang gặp phải, phát huy điểm mạnh trên thị trường đểtiếp tục giữchân khách hàng.

Tiếp tục tăng cường các chính sách truyền thông, quảng bá sản phẩm.

Thường xuyên tổ chức các điểm bán lưu động để khách hàng dễ dàng tiếp cận nhà cung cấp hơn.

Tăng cường công tác quản lý nhân viên, cộng tác viên trong công ty, đảm bảo doanh số bán hàng luôn đúng chỉ tiêu, đưa ra các chính sách khen thưởng đối với nhân viên và cộng tác viên có doanh thu vượt mức chỉ tiêu đềra.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008.

2. Trần Minh Đạo, Giáo trình Markting căn bản, tái bản lần thứ tư,2013 3. Tống Viết Bảo Hoàng, slide Marketing căn bản

4. Nguyễn ThịThúyĐạt 2017. Slide Marketing dịch vụ 5. Tống Viết Bảo Hoàng, 2017. Slide Hành vi khách hàng

6. Nguyễn Thị Ánh Trang, 2017 Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế-Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng dịch vụviễn thông di động Vinaphone của khách hàng sinh viên tại trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế.

7. Lê ThịThanh Huyền, 2017. Khóa luận tốt nghiệp-Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ 4G của sinh viên: Trường hợp nghiên cứu tại Viettel Thừa Thiên Huế

8. Phan Thị Nhật Hạ, 2018. Khóa luận tốt nghiệp-Nghiên cứu ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụviễn thông đi động của khách hàng Vinaphone tại thị trường huyện Phong Điền-Thừa Thiên Huế

Một sốwebsite:

9. https://www.mobifone.vn

10.https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/

11.https://phuvang.thuathienhue.gov.vn/

12.https://www.vnptthanhhoa.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụlục 1: Bảng hỏi điều tra

Sốphiếu:...

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào quý Anh/Chị, tôi hiện đang là sinh viên K49-Marketing, Đại Học Kinh tế Huế, hiện tôi đang thực hiện đề tài “ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sửdụng dịch vụviễn thông di động MobiFone của người tiêu dùngởhuyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế”. Rất mong Anh/chị có thểdành chút thời gian đểtrả lời các câu hỏi khảo sát dưới đây, những ý kiến quý báu của Anh/chị là cơ sở để tôi thực hiện tốt đề tài. Tôi xin cam kết những thông tin thu được hoàn toàn phục vụ cho mục đích nghiên cứu và chỉ được công bố dưới dạng số liệu thống kê. Rất mong nhận được sự giúp đỡtừquý Anh/chị.

Xin chân thành cám ơn.

   Phần I. Thông tin chung

1. Anh/ chịcó ( đã từng) sửdụng dịch vụviễn thôngdi động MobiFone không?

a.Có

b.Không(Ngưng khảo sát)

2. Theo anh/chị tiêu chí nào là quan trọng để anh/chịlựa chọn sửdụng một mạng viễn thông di động? (Có thểchọn nhiều đáp án)

a.Nhà mạng đó phải uy tín, được nhiều người sửdụng b.Giá cước dịch vụ(rẻ,có nhiều ưu đãi)

c.Chất lượng mạng ( đường truyềnổn định, vùng phủsóng rộng) d.Có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn

e.Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 3. Anh/chị đã sửdụng dịch vụ được bao lâu?

a.Dưới 1 năm b.Từ 1 đến dưới 3 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

c.Từ 3 đến dưới 5 năm d.Trên 5 năm

4. Lý do Anh/chịchọn sửdụng thuê bao mạng MobiFone ( có thểchọn nhiều đáp án) a.Do MobiFone có vùng phủsóng rộng

b.Vì các hoạt động chăm sóc khách hàng tốt

c.Vì có thểdễdàng tìm mua cácđiểm bán sim, thẻcào mọi nơi

d.MobiFone có các gói cước rẻ,ưu đãi vàthường xuyên có các chương trình khuyến mãi

e.Vì MobiFonelà thương hiệu uy tín đáng tin cậy

f.Sửdụng thuê bao MobiFone vì có nhiều bạn bè và người thân sửdụng.

5. Anh/chị thường sử dụng điện thoại chủ yếu vào hoạt động gì? ( Chỉ chọn một đáp án)

a.Nghe/ gọi/ nhắn tin các dịch vụ thông thường

b.Nghe/gọi/ nhắn tin miễn phí trên các ứng dụng Internet (OTT) c.Truy cập internet

d.Sửdụng cácứng dụng trong công việc

6. Hàng tháng anh/chịchi bao nhiêu tiền cho việc sửdụng dịch vụ điện thoại di động?

a.Dưới 20.000đ/tháng

b.Từ 20.000 đến dưới 50.000đ/tháng c.Từ 50.000 đến dưới 100.000đ/tháng d.Trên 100.000đ/tháng

7. Số thành viên trong gia đình cùng sửdụng thuê bao di động MobiFone a.Chỉmột mình

b.Từ 1 đến dưới 3 người c.Trên 3 người

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Vui lòng cho biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động MobiFone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5trong đó:

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn

đồng ý

Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

Chất lượng kỹthuật

1 Chất lượng cuộc gọi rõ ràng

2 Đường truyền không bị gián đoạn trong những dịp cao điểm

3 Vùng phủsóng bao phủrộng

4 Tốc độtruy cập Internet nhanh, ít gián đoạn Chất lượng phục vụ

5 MobiFone có nhiều kênh hỗ trợ chăm sóc khách hàng nhanh chóng, hiệu quả

6 Thủ tục đăng ký thông tin thuê bao nhanh chóng

7 Tháiđộ phục vụcủa nhân viên chu đáo Chi phí_khuyến mãi

8 Giá cước của MobiFone rẻ và có nhiều ưu đãi

9 Có nhiều gói cước đăng ký Internet phù hợp nhu cầu khách hàng

10 Thông tin tính cước minh bạch, rõ ràng

Trường Đại học Kinh tế Huế

11 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hàng tháng

Dịch vụ gia tăng

12 Danh mục dịch vụ GTGT đa dạng cho khách hàng lựa chọn

13 MobiFone thường xuyên cập nhậtdịch vụ GTGT mới

14 Có thể đăng ký sử dụng dịch vụ GTGT dễ dàng

15 Nhiều giá trịcộng thêm cho khách hàng Nhóm tham khảo

16 Lựa chọn mạng MobiFone vì người thân, bạn bè

17 Lựa chọn MobiFone vì công việc

18 Lựa chọn MobiFone vì thương hiệu uy tín 19 Lựa chon MobiFone vì được nhân viên

MobiFone giới thiệu Sựhấp dẫn

20 Dễdàng tìm thấy các điểm bán sim thẻ

21 Nhiều chương trình quảng cáo của MobiFone sinh động và có ý nghĩa

22 Là nhà mạng có vị thế cao trên thị trường viễn thông

23 Có các loại hình dịch vụ phù hợp với từng đối tượng

Độtin cậy

24 Nhà mạng luôn giữ bí mật thông tin khách

Trường Đại học Kinh tế Huế

hàng

25 Các tin nhắn rác ít xuất hiện

26 Giải quyết khiếu nại rõ ràng chính xác

27 Nhà mạng luôn cung cấp đúng dịch vụ như khách hàng đãđăng ký

Quyết định sửdụng

28 Anh/chị hài lòng khi sử dụng mạng di động MobiFone

29 Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng mạng di động MobiFone lâu dài

30 Anh/chị sẵn lòng giới thiệu người thân bạn bè cùng sửdụng

9. Theo anh/chịMobiFone cần khắc phục những điểm gìđể thu hút thêm khách hàng ( Có thểchọn nhiều đáp án)

a.Khắc phục tin nhắn rác b.Giảm cước phí

c.Gia tăng các dịch vụ đăng ký Internet

d.Đẩy mạnh hoạt động truyền thông, quảng cáoởvùng huyện, thịxã e.Mức độphủsóng

f.Dịch vụ chăm sóc khách hàng II. Thông tin cá nhân

Đánh dấu X vào sựlựa chọn của anh/chị. Anh/chịvui lòng cho biết 1. Giới tính của anh/chị

a.Nam b.Nữ

2. Độtuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

a.Dưới 18 tuổi

b.Từ 18 đến dưới 25 tuổi c.Từ 25 đến dưới 40 tuổi d.Trên 40 tuổi

3. Nghềnghiệp hiện tại a. Học sinh, sinh viên b.Công nhân

c. Nhân viên, cán bộ văn phòng d.Làm nông

e. Nội trợ

f. Kinh doanh nhỏ, lẻ g.Khác...

4. Thu nhập trung bình hằng tháng a. dưới 1,5 triệu

b.Từ 1,5 đến dưới 3 triệu c. Từ 3 đến dưới 4,5 triệu d.Trên 4,5 triệu

5. Chỉ tiêu tiêu dùng hàng tháng

a. Dưới 1 triệu b.Từ 1 đếndưới 2,5 triệu c.Trên 2,5 triệu

Xin cám ơn Anh/chị đã tn tình giúpđỡ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2: kết quảxửlý SPSS

KẾT QUẢPHÂN TÍCH SỐLIỆU SPSS I. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

1. Giới tính của anh/chị

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 84 52,5 52,5 52,5

Nữ 76 47,5 47,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

2. Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 18 tuổi 7 4,4 4,4 4,4

Từ 18 đến dưới 25 tuổi 52 32,5 32,5 36,9

Từ 25 đến dưới 40 tuổi 69 43,1 43,1 80,0

Trên 40 tuổi 32 20,0 20,0 100,0

Total 160 100,0 100,0

3. Nghề nghiệp hiện tại?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh viên 18 11,3 11,3 11,3

Công nhân 52 32,5 32,5 43,8

Nhân viên, cán bộ văn

phòng 23 14,4 14,4 58,1

Làm nông 28 17,5 17,5 75,6

Nội trợ 9 5,6 5,6 81,3

Kinh doanh nhỏ, lẻ 30 18,8 18,8 100,0

Total 160 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Thu nhập trung bình hằng tháng?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

dưới 1,5 triệu 27 16,9 16,9 16,9

Từ 1,5 đến dưới 3 triệu 33 20,6 20,6 37,5

Từ 3 đến dưới 4,5 triệu 63 39,4 39,4 76,9

Trên 4,5 triệu 37 23,1 23,1 100,0

Total 160 100,0 100,0

5. Chỉ tiêu tiêu dùng hàng tháng?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 triệu 58 36,3 36,3 36,3

Từ 1 đến dưới 2,5 triệu 62 38,8 38,8 75,0

Trên 2,5 triệu 40 25,0 25,0 100,0

Total 160 100,0 100,0

II. PHẦN NỘI DUNG THÔNG TIN 1.Đặc điểm hành vi sửdụng dịch vụ

5.1Do MobiFone có vùng phủ sóng rộng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

44 27,5 27,5 27,5

Không 116 72,5 72,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

5.2Vì các hoạt động chăm sóc khách hàng tốt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

55 34,4 34,4 34,4

Không 105 65,6 65,6 100,0

Total 160 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.3Vì có thể dễ dàng tìm mua các điểm bán sim, thẻ cào mọi nơi Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

68 42,5 42,5 42,5

Không 92 57,5 57,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

5.4MobiFone có các gói cước rẻ,ưu đãi và thường xuyên có các chương trình khuyến mãi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

85 53,1 53,1 53,1

Không 75 46,9 46,9 100,0

Total 160 100,0 100,0

5.5Vì MobiFone là thương hiệu uy tín đáng tin cậy Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

75 46,9 46,9 46,9

Không 85 53,1 53,1 100,0

Total 160 100,0 100,0

5.6Sử dụng thuê bao MobiFone vì có nhiều bạn bè và người thân sử dụng.

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

78 48,8 48,8 48,8

Không 82 51,3 51,3 100,0

Total 160 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Anh/chị thường sử dụng điện thoại chủ yếu vào hoạt động gì?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nghe/ gọi/ nhắn tin các dịch

vụ thông thường 42 26,3 26,3 26,3

Nghe/gọi/ nhắn tin miễn phí trên các ứng dụng Internet (OTT)

56 35,0 35,0 61,3

Truy cập internet 50 31,3 31,3 92,5

Sử dụng các ứng dụng trong

công việc 12 7,5 7,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

7. Hàng tháng anh/chị chi bao nhiêu tiền cho việc sử dụng dịch vụ điện thoại di động?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 20.000đ/tháng 17 10,6 10,6 10,6

Từ 20.000 đến dưới

50.000đ/tháng 59 36,9 36,9 47,5

Từ 50.000 đến dưới

100.000đ/tháng 64 40,0 40,0 87,5

Trên 100.000đ/tháng 20 12,5 12,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

8. Số thành viên trong gia đình cùng sử dụng thuê bao di động Mobifone?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

chỉ một mình 39 24,4 24,4 24,4

Từ 1 đến dưới 3 người 89 55,6 55,6 80,0

Trên 3 người 32 20,0 20,0 100,0

Total 160 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

10.1 Khắc phục tin nhắn rác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

67 41,9 41,9 41,9

Không 93 58,1 58,1 100,0

Total 160 100,0 100,0

10.2 Giảm cước phí

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

76 47,5 47,5 47,5

Không 84 52,5 52,5 100,0

Total 160 100,0 100,0

10.3 Gia tăng các dịch vụ đăng ký Internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

67 41,9 41,9 41,9

Không 93 58,1 58,1 100,0

Total 160 100,0 100,0

10.4 Đẩy mạnh hoạt động truyền thông, quảng cáo ở vùng huyện, thị xã Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

67 41,9 41,9 41,9

Không 93 58,1 58,1 100,0

Total 160 100,0 100,0

10.5 Mức độ phủ sóng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

65 40,6 40,6 40,6

Không 95 59,4 59,4 100,0

Total 160 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

10.6 Dịch vụ chăm sóc khách hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

34 21,3 21,3 21,3

Không 126 78,8 78,8 100,0

Total 160 100,0 100,0

2.Kiểm định độtin cậy Cronbach’Alpha

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,789 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

9.1Vui lòng cho biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Chất lượng cuộc gọi rõ ràng]

8,91 5,426 ,650 ,711

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Đường truyền không bị gián đoạn trong những dịp cao điểm]

9,20 7,243 ,406 ,821

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Vùng phủ sóng bao phủ rộng]

8,86 5,641 ,699 ,685

Trường Đại học Kinh tế Huế

9. Vui lòng cho biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Tốc độ truy cập Internet nhanh, ít gián đoạn]

8,97 5,905 ,652 ,710

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,821 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

9.1Vui lòng cho biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Chất lượng cuộc gọi rõ ràng]

6,13 3,310 ,661 ,774

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Vùng phủ sóng bao phủ rộng]

6,08 3,497 ,712 ,719

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Tốc độ truy cập Internet nhanh, ít gián đoạn]

6,19 3,713 ,660 ,770

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,786 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Mobifone có nhiều kênh hỗ trợ chăm sóc khách hàng nhanh chóng, hiệu quả]

7,11 2,033 ,608 ,731

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Thủ tục đăng ký thông tin thuê bao nhanh chóng]

7,12 2,269 ,597 ,742

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Thái độ phục vụ của nhân viên chu đáo]

7,11 1,912 ,678 ,651

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,783 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Giá cước của Mobifone rẻ và có nhiều ưu đãi]

10,65 4,443 ,652 ,697

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Có nhiều gói cước đăng ký Internet phù hợp nhu cầu khách hàng]

10,62 4,690 ,634 ,709

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Thông tin tính cước minh bạch, rõ ràng]

10,66 4,604 ,613 ,717

Trường Đại học Kinh tế Huế

9. Vui lòng cho biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hàng tháng]

10,79 4,672 ,475 ,794

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,794 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Giá cước của Mobifone rẻ và có nhiều ưu đãi]

7,20 2,186 ,659 ,696

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Có nhiều gói cước đăng ký Internet phù hợp nhu cầu khách hàng]

7,17 2,342 ,655 ,702

Trường Đại học Kinh tế Huế

9. Vui lòng cho biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Thông tin tính cước minh bạch, rõ ràng]

7,21 2,341 ,598 ,761

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,822 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Danh mục dịch vụ GTGT đa dạng cho khách hàng lựa chọn]

10,49 4,465 ,630 ,783

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Mobifone thường xuyên cập nhật dịch vụ GTGT mới]

10,48 4,138 ,723 ,739

Trường Đại học Kinh tế Huế

9. Vui lòng cho biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Có thể đăng ký sử dụng dịch vụ GTGT dễ dàng]

10,54 4,502 ,626 ,785

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Nhiều giá trị cộng thêm cho khách hàng]

10,56 4,222 ,609 ,795

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,781 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

9. Vui lòng cho

biết mức độ đánh giá của anh/chị đối với mỗi ý kiến về dịch vụ mạng di động Mobifone. Với mức độ đánh giá từ 1 đến 5 [Lựa chọn mạng Mobifone vì người thân, bạn bè]

10,23 5,374 ,517 ,764

Trường Đại học Kinh tế Huế