• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị đối với Công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm

Công ty sản xuất và kinh doanh nông sản hữu cơ, đây là một ngành kinh doanh đang phát triển, tuy nhiên chưa được đông đảo người tiêu dùng biết đến cho nên cần xây dựng thương hiệu mạnh mẽ hơn trong tâm trí người tiêu dùng. Để nâng cao nhận thức cũng như nhận diện thương hiệu gạo hữu cơ Quế Lâm, công ty cần có các hoạt động truyền thông mạnh mẽ hơn, tham gia các hoạt động xã hội hay các chương trình giới thiệu sản phẩm để quảng bá hìnhảnh của người tiêu dùng đối với thương hiệu sản phẩm và hìnhảnh công ty. Công ty tiếp tục các chiến lược đãđềra, mởrộng thị trường bảng việc mởthêm chi nhánh mới.

Công ty đầu tư mởrộng trang thiết bị, tìm kiếm những trang thiết bị hiện đạiđể nâng cao chất lượng sản phẩm cũng như số lượng để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiều dùng. Nghiên cứu và tạo ra những loại giống lúa mới để đáp ứng nhu cầu sửdụng của người tiêu dùng.

Công ty nên có bộphận chuyên vềtruyền thông marketing để giúp cho công ty nghiên cứu thị trường tốt hơn và có các chương trình truyền thông hiệu quả hơn. Giúp người tiêu dùng có thể biết tới nhiều hơn về công ty và các sản phẩm công ty đang cung cấp.

Tổchức các lớp huấn luyện đào tạo cán bộnhân viên nâng cao chất lượng lao động, giúp nhân viên hiểu rõ vềcông việc cũng như sản phẩm đểgiúp họcó thể tư vấn chăm sóc khách hàng một cách tốt nhất, phát triển hệthống giao hàng, thanh toán tạo sựtiện lợi và nhanh chóng nhất cho khách hàng.

Tiếp tục mở rộng hợp tác liên kết với các công ty khác để mở rộng hệ thống kênh phân phối giúp công ty phát triển đẩy mạnh việc quảng bá giới thiệu sản phẩm ra thị trường, nâng cao năng lực cạnh tranh.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

- Ajzen I., Fishbein, M, “Understanding Attitudes and Predicting Social Behavior”. Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall, (1980).

- Muhammad Asif và cộng sự, “Determinant factors influencing organic food purchase intention and the moderating role of awareness: A comparative analysis”, 145-149, (2017).

- Philip kotler, Quản trị Marketing, NXB Giáo dục

- Hair & ctg (2009,116), Multivariate Data Analysis, 7th Edition

- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc,“ Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”,tháng 09/2008.

- Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.

- Nguyễn ThịMinh Hòa,Giáo trình Quản trị Marketing. NXBĐại học Huế - Khóa luận tốt nghiệp, Trần Viết Hương K47 Marketing ĐHKT Huế 2017 - Khóa luận tốt nghiệp, Trần ThịThanh Thùy, K48D Quản trịkinh doanh Danh mục Website:

-http://thuvien.hce.edu.vn

-http://www.quelamorganic.com/

-http://luanvan.net.vn

-

Trường Đại học Kinh tế Huế

https://www.wikipedia.org

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu:…

Xin chào quý Anh/Chị !

Tôi đang là sinh viên K49 Marketing - Trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực tập tại Công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm và đang thực hiện một đề tài nghiên cứu là: “Nghiên cu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định la chn sn phm go hữu cơ Quế Lâm của người tiêu dùng TP Huế”. Mong quý Anh/chịdành chút thời gian giúp tôi trảlời những câu hỏi sau. Sự giúp đỡ của Anh/chị là vô cùng quý báu để tôi có thể thực hiện thành công đề tài này. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà Anh/chị cung cấp đều được giữbí mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý Anh/Chị!

……….°°°……….

A.NỘI DUNG KHẢO SÁT

Vui lòng đánh dấu “x” vào ô trống tương ứng với câu trả lời của Anh/chị lựa chọn hoặc điền thông tin vào khoảng trống.

Câu 1: Anh/chị đã sử dụng Gạo hữu cơ Quế Lâm chưa?

☐Đã sửdụng ☐Chưa sửdụng (dừng phỏng vấn)

Câu 2: Anh/chị biết đến sản phẩm Gạo hữu cơ Quế Lâm qua những nguồn thông tin nào?

☐Bạn bè, người thân giới thiệu ☐Internet, báo chí, mạng xã hội

☐Nhân viên công ty ☐Khác…(ghi rõ)

Câu 3: Anh/chị đã sử dụng loại gạo hữu cơ nào của Quế Lâm?

☐Gạo lứt đỏ ☐Gạo lứt trắng

☐Gạo trắng ☐Gạo Hàm Hương

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐Khác…

Câu 4: Anh/chị đã sử dụng gạo hữu cơ Quế Lâm được bao lâu?

☐Dưới 1 tháng ☐Từ2 - 6tháng

☐Từ6 tháng– 1 năm ☐Trên 1 năm

Câu 5: Anh/chị vui lòng cho biết lí do vì sao Anh/chị lựa chọn sản phẩm Gạo hữu cơ Quế Lâm? (có thể chọn nhiều đáp án)

☐Thương hiệu Gạo hữu cơ QuếLâm uy tín trên thị trường

☐Giá cảphù hợp

☐Sản phẩm chất lượng tốt

☐Chương trình truyền thông mạnh

☐Nhân viên tư vấn nhiệt tình

☐Địa điểm mua hàng tiện lợi

☐Dịch vụgiao hàng nhanh chóng, tiện lợi

☐Khác….(ghi rõ lí do)

Câu 6: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây có tác động đến quyết định lựa chọn sản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm với mức độ đồng ý là.

1 = Rất không đồng ý, 2 = Không đồng ý, 3 = Trung lập, 4 = Đồng ý, 5= Rất đồng ý

STT Chỉ tiêu đánh giá Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

NIỀM TIN, THÁI ĐỘ 4 Tôi tin rằng sản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm là an

toàn, có chất lượng tốt.

5 So với các thương hiệu khác tôi vẫn tin dùng sản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm hơn.

6 Tôi hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm.

CHUẨN MỰC CHỦ QUAN 7 Tôi mua gạo hữu cơ QuếLâm vì bạn bè thường mua

ở đây.

8 Gia đình tôi muốn tôi mua gạo hữu cơ QuếLâm.

9 Tôi mua vì nhà tôi có trẻnhỏ.

SẢN PHẨM

10 Gạo nấu thơm dẻo, ngon miệng, chất dinh dưỡng cao.

11 Có nhiều chủng loại phù hợp với sở thích ăn uống của mỗi người.

12 Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứrõ ràng,đảm bảo an toàn vệsinh thực phẩm.

GIÁ CẢ 13 Giá cảphù hợp với chất lượng.

14 So với giá thị trường thì mức giá công ty đưa ra là hợp lý.

15 Giá cả tương đốiổn định.

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 Giá sản phẩm phù hợp với túi tiền của tôi.

17 Giá quá cao so với thị trường.

XÚC TIẾN 18 Chương trình tíchđiểm, chiết khấu hấp dẫn.

19 Chương trình truyền thông rộng rãi, xuất hiện nhiều trên các phương tiện thông tin (tivi,báo chí,…).

20 Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

21 Đội ngũ bán hàng có mối quan hệ tốt với khách hàng

NHÂN VIÊN 22 Nhân viên thân thiện, nhiệt tình với khách hàng.

23 Nhân viên có khả năng giao tiếp,ứng xửtốt.

24 Nhân viên am hiểu sản phẩm, giải đáp tốt các thắc mắc của khách hàng.

25 Tôi dễ dàng chọn lựa sản phẩm khi có nhân viên tư vấn.

THANH TOÁN, GIAO HÀNG 26 Đáp ứng đơn hàng chính xác, thuận tiên.

27 Giao hàng nhanh chóng kịp thời.

28 Phương thức thanh toán linh hoạt, nhanh chóng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

31 Anh/chị sẽgiới thiệu cho bạn bè người thân sửdụng gạo hữu cơ QuếLâm.

Câu 7:Theo Anh/chị, công ty cần làm gì để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm gạo hữu cơ ?

☐Giảm giá thành gạo

☐Đẩy mạnh hoạt động truyền thông

☐Nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng

☐Có nhiều chương trình khuyến mãi

☐Khác…(ghi rõ)

Câu 8:Anh/chị vui lòng cho biết giới tính?

☐Nữ ☐Nam

Câu 9: Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi ?

☐Dưới 25 tuổi ☐Từ25 - 45 tuổi ☐Từ45 - 60 tuổi ☐Trên 60 tuổi Câu 10: Trình độ học vấn của anh/chị ?

☐Tiểu học ☐Trung học

☐Cao Đẳng, Đại học ☐Trên Đại học Câu 10: Anh/chị vui lòng cho biết thu nhập hiện tại?

☐Dưới 7 triệu ☐Từ 7 đến 10 triệu

☐Từ 10 đến 15 triệu ☐Trên 15 triệu

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị!

PHỤ LỤC 2

SỐ LIỆU ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG PHẦN MỀM SPSS 1. Thống kê mô tả các biến định tính

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.1 Giới tính Statistics

GIOI TINH N

Valid 155

Missing 0

GIOI TINH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 28 18.1 18.1 18.1

Nữ 127 81.9 81.9 100.0

Total 155 100.0 100.0

1.2 Độ tuổi Statistics DO TUOI N

Valid 155

Missing 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Dưới 25 tuổi 14 9.0 9.0 9.0

Từ25 - 45

tuổi 24 15.5 15.5 24.5

Từ45 - 60

tuổi 49 31.6 31.6 56.1

Trên 60 tuổi 68 43.9 43.9 100.0

Total 155 100.0 100.0

1.3 Trình độ học vấn Statistics

TRINH DO HOC VAN N

Valid 155

Missing 0

TRINH DO HOC VAN

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung Học 13 8.4 8.4 8.4

Cao đẳng, Đại học 96 61.9 61.9 70.3

Trên Đại học 46 29.7 29.7 100.0

Total 155 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.4 Thu Nhập Statistics

THU NHAP N

Valid 155

Missing 0

THU NHAP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 7 triệu 29 18.7 18.7 18.7

Từ 7 đến 10 triệu 40 25.8 25.8 44.5

Từ 10 đến 15 triệu 56 36.1 36.1 80.6

Trên 15 triệu 30 19.4 19.4 100.0

Total 155 100.0 100.0

1.5 Phương tiện biết đến Statistics

C2.1 Biết đến sản phẩm Gạo hữu cơ Quế Lâm qua ( Bạn bè, người thân giới thiệu)

C2.2 Biết đến sản phẩm Gạo hữu cơ Quế Lâm qua (Internet, báo chí, mạng xã hội

C2.3Biết đến sản phẩm Gạo hữu cơ Quế Lâm qua (Nhân viên công

Trường Đại học Kinh tế Huế

ty)

Biết đến sản phẩm Gạo hữu cơ Quế Lâm qua ( Bạn bè, người thân giới thiệu)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 95 61.3 61.3 61.3

Có 60 38.7 38.7 100.0

Total 155 100.0 100.0

Biết đến sản phẩm Gạo hữu cơ Quế Lâm qua (Internet, báo chí, mạng xã hội

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 84 54.2 54.2 54.2

Có 71 45.8 45.8 100.0

Total 155 100.0 100.0

Biết đến sản phẩm Gạo hữu cơ Quế Lâm qua (Nhân viên công ty)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 131 84.5 84.5 84.5

Có 24 15.5 15.5 100.0

Total 155 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.6 Loại gạo sử dụng Statistics

C3.1 Sử dụng loại gạo hữu cơ của Quế Lâm (Gạo trắng)

C3.2 Sử dụng loại gạo hữu cơ của QuếLâm (Gạo Lứt đỏ)

C3.3 Sử dụng loại gạo hữu cơ của QuếLâm ( Gạo Lứt trắng)

C3.4Sửdụng loại gạo hữu cơ của Quế Lâm (Gạo Hàm Hương)

N

Valid 155 155 155 155

Missing 0 0 0 0

Sử dụng loại gạo hữu cơ của Quế Lâm (Gạo trắng) Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

0 51 32.9 32.9 32.9

1 104 67.1 67.1 100.0

Total 155 100.0 100.0

Sử dụng loại gạo hữu cơ của Quế Lâm (Gạo Lứt đỏ) Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

0 113 72.9 72.9 72.9

1 42 27.1 27.1 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sử dụng loại gạo hữu cơ của Quế Lâm ( Gạo Lứt trắng) Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

0 124 80.0 80.0 80.0

1 31 20.0 20.0 100.0

Total 155 100.0 100.0

Sử dụng loại gạo hữu cơ của Quế Lâm (Gạo Hàm Hương)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 118 76.1 76.1 76.1

1 37 23.9 23.9 100.0

Total 155 100.0 100.0

1.7 Thời gian sử dụng Statistics

Anh chị đã sử dụng gạo hữu cơ Quế Lâm được bao lâu?

N

Valid 155

Missing 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh chị đã sử dụng gạo hữu cơ Quế Lâm được bao lâu?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 tháng 21 13.5 13.5 13.5

Từ2-6 tháng 47 30.3 30.3 43.9

Từ 6 tháng – 1

năm 52 33.5 33.5 77.4

Trên 1 năm 35 22.6 22.6 100.0

Total 155 100.0 100.0

1.7 Lý do lựa chọn

Lí do lựa chọn sản phẩm gạo Hữu cơ Quế Lâm( Thương hiệu Gạo hữu cơ Quế Lâm uy tín trên thị trường)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 67 43.2 43.2 43.2

1 88 56.8 56.8 100.0

Total 155 100.0 100.0

Lí do lựa chọn sản phẩm gạo Hữu cơ Quế Lâm (Giá cả phù hợp)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lí do lựa chọn sản phẩm gạo Hữu cơ Quế Lâm (Sản phẩm chất lượng tốt)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 36 23.2 23.2 23.2

1 119 76.8 76.8 100.0

Total 155 100.0 100.0

Lí do lựa chọn sản phẩm gạo Hữu cơ Quế Lâm (Chương trình truyền thông mạnh)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 144 92.9 92.9 92.9

Có 11 7.1 7.1 100.0

Total 155 100.0 100.0

Lí do lựa chọn sản phẩm gạo Hữu cơ Quế Lâm (Nhân viên tư vấn nhiệt tình)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

0 120 77.4 77.4 77.4

1 35 22.6 22.6 100.0

Total 155 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lí do lựa chọn sản phẩm gạo Hữu cơ Quế Lâm (Địa điểm mua hàng tiện lợi)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 99 63.9 63.9 63.9

1 56 36.1 36.1 100.0

Total 155 100.0 100.0

Lí do lựa chọn sản phẩm gạo Hữu cơ Quế Lâm (Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

0 116 74.8 74.8 74.8

1 39 25.2 25.2 100.0

Total 155 100.0 100.0

1.9 Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụ

Statistics C7.1 Công ty

cần làm gìđể đẩy mạnh tiêu thụsản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm (Giảm

C7.2 Công ty cần làm gìđể đẩy mạnh tiêu thụsản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm (Đẩy

C7.3 Công ty cần làm gìđể đẩy mạnh tiêu thụsản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm (Nâng

C7.4 Công ty cần làm gìđể đẩy mạnh tiêu thụsản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm (Có

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công ty cần làm gì để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm (Giảm giá thành gạo)

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

0 109 70.3 70.3 70.3

Có 46 29.7 29.7 100.0

Total 155 100.0 100.0

Công ty cần làm gì để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm (Đẩy mạnh hoạt động truyền thông)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

0 51 32.9 32.9 32.9

Có 104 67.1 67.1 100.0

Total 155 100.0 100.0

Công ty cần làm gì để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm (Nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

0 105 67.7 67.7 67.7

Có 50 32.3 32.3 100.0

Total 155 100.0 100.0

Công ty cần làm gì để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm gạo hữu cơ Quế Lâm (Có nhiều chương trình khuyến mãi)

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

0 100 64.5 64.5 64.5

Có 55 35.5 35.5 100.0

Total 155 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kiểm định độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach’s Anphal 2.1 Kiểm định độ tin cậy thang đo biến độc lập

2.1.1 Thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.694 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1 8.42 1.959 .529 .576

TH2 8.37 1.663 .566 .528

TH3 8.45 2.314 .447 .676

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.2 Niềm tin

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.690 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NT1 8.46 1.756 .484 .628

NT2 8.57 1.741 .534 .560

NT3 8.45 1.924 .501 .605

2.1.3 Chuẩn mực chủ quan Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.713 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CM1 8.02 3.188 .380 .790

CM2 8.06 2.354 .654 .463

CM3 8.08 2.410 .581 .559

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.4 Sản phẩm Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.833 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP1 8.27 3.147 .666 .794

SP2 8.25 2.865 .704 .757

SP3 8.26 3.118 .710 .752

2.1.5 Giá

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.604 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.6 Xúc tiến Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.755 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

XT1 11.74 4.543 .569 .690

XT2 11.82 4.058 .580 .683

XT3 11.89 4.475 .533 .708

XT4 11.79 4.516 .529 .710

2.1.7 Nhân viên Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.710 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NV1 12.50 3.420 .489 .652

NV2 12.39 3.539 .488 .652

NV3 12.40 3.540 .491 .650

NV4 12.45 3.405 .515 .635

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.8 Giao hàng Thanh toán Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.737 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TT1 8.05 2.569 .553 .663

TT2 8.13 2.646 .600 .609

TT3 7.92 2.656 .534 .684

2.2 Kiểm định độ tin cậy thang đo biến độc lập lần 2 2.2.1 Chuẩn mực chủ quan

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.790 2

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Cronbach's

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.2 Giá

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.766 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

G1 12.18 3.889 .534 .727

G2 12.19 3.767 .577 .704

G3 12.34 3.731 .594 .695

G4 12.32 4.062 .560 .715

2.3 Kiểm định độ tin cậy thang đo biến phụ thuộc Quyết định lựa chọn

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.713 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QĐ1 8.66 1.603 .562 .587

QĐ2 8.59 1.697 .484 .682

QĐ3 8.58 1.609 .552 .599

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

3.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA đối với biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .669

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1314.371

df 325

Sig. .000

Communalities

Initial Extractio n

TH1 1.000 .666 TH2 1.000 .674 TH3 1.000 .574 NT1 1.000 .630 NT2 1.000 .696 NT3 1.000 .622 CM2 1.000 .796 CM3 1.000 .821 SP1 1.000 .722 SP2 1.000 .791

Trường Đại học Kinh tế Huế

G4 1.000 .632 XT1 1.000 .631 XT2 1.000 .614 XT3 1.000 .587 XT4 1.000 .611 NV1 1.000 .532 NV2 1.000 .587 NV3 1.000 .637 NV4 1.000 .630 TT1 1.000 .660 TT2 1.000 .703 TT3 1.000 .662 Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc e

Cumulat ive %

Total % of Varianc e

Cumulat ive %

Total % of Varianc e

Cumulat ive %

1 3.967 15.259 15.259 3.967 15.259 15.259 2.527 9.718 9.718 2 3.030 11.655 26.914 3.030 11.655 26.914 2.407 9.259 18.977 3 2.457 9.452 36.366 2.457 9.452 36.366 2.342 9.009 27.986 4 1.978 7.608 43.974 1.978 7.608 43.974 2.227 8.564 36.550 5 1.713 6.589 50.563 1.713 6.589 50.563 2.053 7.897 44.447 6 1.534 5.900 56.464 1.534 5.900 56.464 1.988 7.645 52.092 7 1.344 5.168 61.631 1.344 5.168 61.631 1.928 7.417 59.509

Trường Đại học Kinh tế Huế

8 1.225 4.710 66.341 1.225 4.710 66.341 1.776 6.833 66.341

9 .872 3.354 69.695

10 .848 3.260 72.955

11 .752 2.892 75.848

12 .693 2.667 78.514

13 .621 2.388 80.902

14 .587 2.259 83.161

15 .572 2.199 85.360

16 .480 1.847 87.207

17 .464 1.783 88.990

18 .436 1.675 90.665

19 .414 1.591 92.257

20 .396 1.522 93.779

21 .347 1.333 95.112

22 .314 1.208 96.320

23 .282 1.086 97.406

24 .237 .912 98.318

25 .229 .880 99.198

26 .208 .802 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8

G3 .685 NV1 .603 G2 .596 XT2 .524 G1 .518 NV4 .511 XT1 .504 NV3 .500 XT4

SP3 .670

SP1 .664

SP2 .651

CM 2 NT1

TH2 .671

TH1 .659

NT2 .603

TH3 .589

NT3 .525

G4 -.521

TT1 .514

TT2

NV2 .576

CM

3 .512 .569

TT3 XT3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 8 components extracted.

Component Transformation Matrix Compon

ent

1 2 3 4 5 6 7 8

1 .475 .565 .205 .529 .357 .057 .012 -.049

2 -.471 .090 .678 .008 .103 .151 .343 .400

3 .176 -.015 -.263 .021 -.231 .731 .557 -.039

4 .430 -.595 .056 -.140 .580 .032 .100 .301

5 -.130 -.214 -.258 .632 -.203 .102 -.287 .580

6 .558 .004 .412 -.219 -.612 -.045 -.150 .268

7 .088 -.124 -.094 .277 -.199 -.637 .668 .003

8 .026 .506 -.426 -.419 .129 -.144 .104 .581

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

3.2 Phân tích nhân tố đối với biến phụ thuộc Communalities

Initial Extracti on QĐ1 1.000 .718 QĐ2 1.000 .649

QĐ3

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.000 .531

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.898 63.271 63.271 1.898 63.271 63.271

2 .664 22.143 85.414

3 .438 14.586 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Compone nt

1 QĐ1 .847 QĐ2 .806 QĐ3 .728 Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

a. Only one component was

extracted.

The solution cannot be rotated.

4. Phân tích tương quan Correlations

TH XT G SP NV TT NT CM QĐ

TH

Pearson

Correlation 1 .074 .042 -.008 .063 -.040 .284** .050 .294**

Sig.

(2-tailed) .361 .603 .925 .436 .617 .000 .535 .000

N 155 155 155 155 155 155 155 155 155

XT

Pearson

Correlation .074 1 .213** -.109 .256** .197* -.048 -.190* .171* Sig.

(2-tailed)

Trường Đại học Kinh tế Huế

.361 .008 .176 .001 .014 .553 .018 .034

SP

Pearson

Correlation -.008 -.109 .213** 1 .078 .169* .125 .225** .421**

Sig.

(2-tailed) .925 .176 .008 .335 .035 .120 .005 .000

N 155 155 155 155 155 155 155 155 155

NV

Pearson

Correlation .063 .256** .371** .078 1 .203* -.012 .037 .371**

Sig.

(2-tailed) .436 .001 .000 .335 .011 .883 .646 .000

N 155 155 155 155 155 155 155 155 155

TT

Pearson

Correlation -.040 .197* .170* .169* .203* 1 .006 .041 .364**

Sig.

(2-tailed) .617 .014 .034 .035 .011 .939 .611 .000

N 155 155 155 155 155 155 155 155 155

NT

Pearson

Correlation .284** -.048 .026 .125 -.012 .006 1 .114 .291**

Sig.

(2-tailed) .000 .553 .747 .120 .883 .939 .158 .000

N 155 155 155 155 155 155 155 155 155

CM

Pearson

Correlation .050 -.190* -.089 .225** .037 .041 .114 1 .320**

Sig.

(2-tailed) .535 .018 .269 .005 .646 .611 .158 .000

N 155 155 155 155 155 155 155 155 155

Pearson

Correlation .294** .171* .318** .421** .371** .364** .291** .320** 1 Sig.

(2-tailed) .000 .034 .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 155 155 155 155 155 155 155 155 155

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Phân tích hồi quy

Variables Entered/Removeda Model Variables

Entered

Variables Removed

Method

1

CM, NV,

TH, TT, SP, NT, XT, Gb

. Enter

a. Dependent Variable: QĐ

b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .726a .527 .501 .38976 1.911

a. Predictors: (Constant), CM, NV, TH, TT, SP, NT, XT, G b. Dependent Variable: QĐ

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 24.748 8 3.094 20.364 .000b

Residual 22.179 146 .152

Trường Đại học Kinh tế Huế