• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị đối với công ty TNHH Tuấn Việt

Đẩy mạnh hoạt động điều tra thị trường, thường xuyên nắm bắt nhu cầu của khách hàng, cập nhật những xu hướng tiêu dùng của người tiêu dùng để có những chính sách phân phối phù hợp, có cơ sở để đề xuất phù hợp lên phía nhà sản xuất.

Tuyển chọn và huấn luyện kỹ đội ngũ nhân viên bán hàng. Nâng cao ý thức kỷ luật, tinh thần học hỏi của nhân viên. Bên cạnh việc đào tạo kỹ năng chuyên môn, cần chú trọng các kỹ năng xây dựng mối quan hệ với khách hàng. Hướng nhân viên bán hàng làm việc lâu dài.

Trường ĐH KInh tế Huế

Cải tiến hệ thống kho bãi, hàng hóa cần được bảo quản tốt hơn. Các hoạt động vận chuyển hàng trong kho cần được đầu tư máy móc để giảm thời gian và công sức.

Khắc phục triệt để sự phối hợp thiếu nhịp nhàng giữa nhân viên bán hàng và nhân viên giao hàng. Đề ra những nguyên tắc làm việc phù hợp và tôn trọng nguyên tắc, tránh xảy ra mâu thuẫn làm mất đoàn kết và giảm hiệu quả công việc.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt

[1] Hoàng Tuấn Anh, (2015), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhà bán lẻ Vinaphone tại thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh.

[2] Trương Đình Chiến, (2008), Quản trị kênh phân phối, Nhà xuất bản đại học Kinh Tế Quốc Dân-Hà Nội.

[3] Trần Minh Đạo, (2006), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản đại học Kinh Tế Quốc Dân-Hà Nội.

[4] Đinh Phi Hổ, (2014), Phương pháp nghiên cứu kinh tế và viết luận văn thạc sĩ, Nhà xuất bản Kinh Tế Hồ Chí Minh.

[5] Philip Kotler, (2007), Marketing căn bản, Nhà xuất bản lao động-Hà Nội.

[6] Phạm Đức Kỳ, Trần Mỹ Vân, Lương Minh Trí, (2011), Xây dựng mô hình đánh giá sự hài lòng của các nhà bán lẻ dịch vụ viễn thông trên thị trường Việt Nam, http://www.mbavn.org/view_news.php?id=2399.

[7] Nguyễn Thị Nhã, (2015), Đánh giá sự hài lòng của nhà bán lẻ về chính sách chăm sóc điểm bán sản phẩm Rejoice của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp Tuấn Việt trên địa bàn thành phố Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế.

[8] Hoàng Ngọc Nhậm, (2010), Giáo trình kinh tế lượng, Nhà xuất bản lao động Hà Nội.

[9] Nguyễn Minh Nhật, (2016), Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhà bán lẻ đối với chính sách phân phối: nghiên cứu trường hợp sản phẩm Unilever tại thị trường Thừa Thiên Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế.

[10] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức-Hà Nội.

[11] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức-Hà Nội.

[12] Doãn Thị Bạch Tuyết, (2015), Đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến tần suất mua hàng lặp lại của người bán lẻ trong hệ thống phân phối keo silicone join leader tại thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Tài Chính-Marketing.

Trường ĐH KInh tế Huế

[13] Giới thiệu công ty P&G, http://www.pg.com/vn/company/index.shtml.

[14] Giới thiệu công ty TNHH TMTH Tuấn Việt,http://www.tuanviet-trading.com/Gioi-thieu.aspx.

Tài liệu tiếng Anh

[1] Andy Field, (2005). Discovering statistics using SPSS. Second edition. Sage publication. London.

[2] Kotler, P., (2000). Marketing Management. 10th ed., New Jersey: Prentice-Hall.

[3] Schellhase, Hardock, Ohlwein, (2000). Customer satisfaction in business-tobusiness marketing: The case of retail organizations and their suppliers, in: Journal of Business & Industrial Marketing, Vol. 15 (2/3).

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phiếu khảo sát khách hàng

Mã số phiếu:………...

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Xin chào quý anh/chị!

Tôi là Cao Hữu Long, sinh viên năm cuối chuyên ngành Thương Mại trường ĐH Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài: “Đánh giá sự hài lòng của bán lẻ đối với chính sách phân phối các nhãn hàng P&G của công ty TNHH Tuấn Việt chi nhánh Huế”, nghiên cứu này nhằm mục đích đánh giá và nâng cao sự hài lòng của nhà bán lẻ. Để thực hiện nghiên cứu tôi cần anh/chị giành ít phút để cung cấp một vài thông tin cần thiết, tôi xin cam đoan mọi thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ nhằm mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chị!

Xin chân thành cám ơn!

------ Phần I.

Câu 1: Anh/chị đã bán các sản phẩm của P&G được bao lâu? (Chọn 1 câu trả lời) 1. Từ 0 đến dưới 3 năm. 2. Từ 3 đến dưới 5 năm.

3. Từ 5 đến dưới 10 năm. 4. Từ 10 năm trở lên

Câu 2: Anh/chị đã và đang bán các sản phẩm nào của P&G? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Tide. Ariel. Downy.

Rejoice. Pantene. Head & Shoulders.

Gillette. Safeguard . Pampers.

Whisper. Oral-B.

Câu 3: Doanh số mua vào hàng tháng đối với các sản phẩm P&G của cửa hiệu anh/chị là bao nhiêu? (Chọn 1 câu trả lời)

1. Dưới 800.0000đ.

2. Từ 800.000 đến dưới 2.000.000đ.

3. Từ 2.000.000 đến dưới 10.000.0000đ.

4. Từ10.000.000đ trở lên.

Phần II.

Trường ĐH KInh tế Huế

Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với mỗi ý kiến sau (từ câu 1 đến câu 33) về chính sách phân phối các nhãn hàng P&G của công ty TNHH Tuấn Việt. Mức độ đồng ý gồm 5 mức độ như sau:

1.Rất không đồng ý.

2.Không đồng ý.

3.Trung lập.

4.Đồng ý.

5.Rất đồng ý.

Cung cấp hàng hóa

Câu 1 Công ty cung cấp hàng hóa đa dạng. 1 2 3 4 5 Câu 2 Công ty cung cấp hàng các loại sản phẩm mới. 1 2 3 4 5 Câu 3 Công ty cung cấp hàng hóa đúng thời gian. 1 2 3 4 5 Câu 4 Công ty cung cấp hàng hóa đúng số lượng. 1 2 3 4 5 Câu 5 Công ty đổi trả hàng hóa hợp lý. 1 2 3 4 5

Chính sách bán hàng

Câu 6 Công ty đưa ra chương trình chiết khấu cao. 1 2 3 4 5 Câu 7 Quà tặng khi mua hàng có giá trị cao. 1 2 3 4 5

Câu 8

Công ty thường xuyên đưa ra các chương trình khuyến

mại. 1 2 3 4 5

Câu 9 Điều kiện nhận khuyến mại của công ty là dễ dàng. 1 2 3 4 5 Câu 10 Giá cả công ty đưa ra ổn định. 1 2 3 4 5

Thông tin đến khách hàng

Câu 11

Công ty thông tin đến khách hàng đầy đủ (gồm sản

phẩm và chương trình khuyến mại). 1 2 3 4 5 Câu 12 Công ty thông tin đến khách hàng kịp thời. 1 2 3 4 5 Câu 13 Công ty thông tin đến khách hàng chính xác. 1 2 3 4 5

Câu 14

Công ty thông tin đến khách hàng bằng nhiều hình

thức. 1 2 3 4 5

Hỗ trợ cơ sở vật chất thiết bị

Câu 15 Công ty cung cấp dụng cụ hỗ trợ bán hàng đầy đủ. 1 2 3 4 5

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 16

Công ty cung cấp dụng cụ hỗ trợ bán hàng thường

xuyên. 1 2 3 4 5

Câu 17 Công ty cung cấp dụng cụ hỗ trợ bán hàng đa dạng. 1 2 3 4 5 Câu 18 Công ty cung cấp dụng cụ hỗ trợ bán hàng có giá trị. 1 2 3 4 5

Mối quan hệ cá nhân

Câu 19 Công ty nắm rõ thông tin khách hàng. 1 2 3 4 5 Câu 20 Công ty thường xuyên thăm hỏi, quan tâm khách hàng. 1 2 3 4 5 Câu 21 Công ty tặng quà cho khách hàng dịp lễ Tết, sinh nhật. 1 2 3 4 5

Câu 22

Công ty khen thưởng cho khách hàng đủ hoặc vượt chỉ

tiêu doanh số. 1 2 3 4 5

Nhân viên bán hàng

Câu 23

Nhân viên bán hàng có kiến thức về sản phẩm và thị

trường tốt. 1 2 3 4 5

Câu 24

Nhân viên bán hàng có thái độ niềm nở, chào hàng

nhiệt tình. 1 2 3 4 5

Câu 25 Nhân viên bán hàng có độ tin cậy cao. 1 2 3 4 5

Câu 26

Nhân viên bán hàng xử lý các vấn đề một cách nhanh

chóng. 1 2 3 4 5

Câu 27

Số lần chào hàng của nhân viên bán hàng trong tháng

là hợp lý. 1 2 3 4 5

Đánh giá chung

Câu 28 Công ty cung cấp hàng hóa tốt. 1 2 3 4 5

Câu 29 Chính sách bán hàng của công ty tốt. 1 2 3 4 5 Câu 30 Công ty thông tin đến khách hàng tốt. 1 2 3 4 5

Câu 31

Công ty hỗ trợ cơ sở vật chất thiết bị bán hàng hàng

tốt. 1 2 3 4 5

Câu 32

Công ty duy trì mối quan hệ cá nhân với khách hàng

tốt. 1 2 3 4 5

Câu 33 Nhân viên bán hàng công ty tốt.

Trường ĐH KInh tế Huế

1 2 3 4 5

Câu 34: Theo anh/chị thì công ty nên làm thế nào để nâng cao sự hài lòng của nhà bán lẻ đối với chính sách bán hàng các nhãn hàng của P&G?

...

...

...

...

------ Thông tin cá nhân

Họ và tên: ...

Giới tính: Nam Nữ

Địa chỉ ...

Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của anh/chị!

Chúc anh/chị sức khỏe và thành công trong cuộc sống!

Trường ĐH KInh tế Huế

Phụ lục 2: Danh sách khách hàng tiến hành điều tra

STT Tên khách hàng Địa chỉ

1 Dì Nguyệt Chợ Phú Tân, Phú Vang

2 Lê Thị Ánh Diệp Chợ Thuận An, Phú Vang 3 Trần Nữ Diệu Nguyên Chợ Thuận An, Phú Vang 4 Trần Thị Xí Chợ Thuận An, Phú Vang 5 Trần Thị Duận Cầu ngói Thanh Toàn

6 Dì Bê Hoàng Sa, Thuận An, Phú Vang

7 Dì Thảo Chợ Dạ Lê

8 Hồ Thị Cẩm Vân Khe Tre

9 Shop Kty 264 Phan Chu Trinh

10 Dì Phượng Chợ Hương Cần, Hương Trà

11 Mệ Xuân Chợ Sịa, Quảng Điền

12 Dì Hoa Chợ Bến Đá, Phú Vang

13 Dì Tim 155 Tư Vinh, Thuận An, Phú Vang

14 Đoàn Thị Hồng 12 Phó Đức Chính 15 Nguyễn Thị Túy Vân 116 Lê Lợi

16 Dì Bích 27 Hồ Đắc Di

17 Lê Thị Hồng Nga 17 Phó Đức Chinh 18 Lê Thị Diệu Trang 35 Bến Nghé 19 Đặng Ngọc Thục Anh 6 Bà Triệu

20 Lê Thị Diệu Chợ An Lỗ

21 Ngô Thị Tuyết Chợ An Lỗ

22 Dì Hon Chợ Xép

23 Chị Hằng 75 Phan Bội Châu

24 Chị Mỹ Chợ Phường Đúc

25 Nguyễn Thị Nga 162 Phan Bội Châu 26 Dương Thị Tình 1 Lịch Đợi

27 Mệ Thoa 106 Bà Triệu

28 Dì Sương Kiệt 131 Tản Đà

29 Chị Mai Chợ Phú Mậu, Phú Vang

30 Đặng Thị Thu Sương Quốc lộ 49, Phú Vang

31 Dì Lê Chợ Tân Mỹ

32 Hoàng Thị Phương Tâm 191 Trần Phú 33 Nguyễn Thị Minh Hường Chợ Vinh Thanh

34 Trịnh Thị Thu Phương Chợ Hương Cần, Hương Trà

35 Dì Sương 100 Phạm Văn Đồng

36 Dì Hiền Chợ An Lỗ

37 Chị Hương Chợ Sịa, Quảng Điền

38 Lê Thị Thanh Tâm Chợ Thuận An, Phú Vang

39 Anh Thắng Thai Dương, Thuận An, Phú Vang

40 Chị Na Nguyễn Tất Thành, Huế

41 Tạp hóa Thanh Tùng Chợ Pha Phin

42 Dì Hoa 181 Trần Phú

Trường ĐH KInh tế Huế

43 Lê Thị Thu Thủy Chợ Đông Ba

44 Hồ Thị Ty Chợ Đông Ba

45 Lê Thị Lệ Chợ Tứ Hạ

46 Nguyễn Thị Lan 49 Kinh Dương Vương, Phú Vang

47 Chị Hà Chợ Truồi

48 Chị Hằng Chợ Truồi

49 Chị Liên Chợ Vinh Thanh

50 Chị Linh Lô 177 chợ An Cựu

51 Đoàn Thị Tuyết Chợ Nọ, Phú Vang 52 Đoàn Thị Nương Cầu Hai, Phú Lộc 53 Tạp hóa Thanh Hằng Lô 17 chợ An Cựu 54 Võ Thị Thu Hằng Kiệt 160 Lịch Đợi

55 Chị Hà Chợ Mai

56 Võ Thị Cần Khe Tre

57 Hồng Thị Ái Chợ Nọ, Phú Vang 58 Lê Thị Thúy Quảng Phú, Quảng Điền 59 Phan Thị Diệu Trà Chợ An Lỗ

60 Dì Hon Chợ Đông Ba

61 Nguyễn Thị Nhung Chợ Tứ Hạ

62 Chị Luyện Phò Trạch

63 Lê Thị Bảy Chợ Xép

64 Nguyễn Thị Hoa 41 Đặng Văn Ngữ

65 Dì Bưởi Chợ An Cựu

66 Chị Nhung 34 Tố Hữu

67 Shop Nina Chợ Nọ, Phú Vang

68 Nguyễn Thị Na 224 Phan Bội Châu 69 Nguyễn Thị Trang Quảng Thọ, Quảng Điền 70 Ngô Thị Kim Yến Sịa, Quảng Điền

71 Dì Chúc 189 Điện Biên Phủ

72 O Sáu Chợ Tân An

73 Trần Thị Bảy Chợ Cự Lại, Phú Vang 74 Trần Thị Tươi Lăng Cô, Phú Lộc 75 Trần Thị Ua Lăng Cô, Phú Lộc

76 Dì Hồng Chợ Phú Mậu, Phú Vang

77 Dì Ân An Lỗ

78 Chị Nhung 180 Lý Thái Tổ

79 Dì Dung Chợ Tứ Hạ

80 Dì Vân Chợ Dạ Lê

81 Dì Thu Vinh Hiền

82 Chị Huyền Phú Tài, Phú Mậu, Phú Vang

83 Dì Hường Chợ Truồi

84 Huỳnh Thị Kiều Oanh Chợ Sịa, Quảng Điền

85 Phan Thị Hồng Liên Quốc Lộ 49B, Lưu Khánh, Phú Dương, Phú Vang 86 Phùng Thị Tuyết Phú Lộc

87 Nguyễn Thị Thảo Hương Thủy

Trường ĐH KInh tế Huế

88 Nguyễn Thị Bắp Hương Thủy, Huế 89 Trần Ngọc Ánh 323 Nguyễn Tất Thành

90 Chị Lan 37 Tản Đà

91 Mệ Lai Chợ Bến Ngự

92 Mệ Mỹ Chợ Bến Ngự

93 Thanh Vân 112 Phan Bội Châu

94 Nguyễn Thị Nhung Chợ Đông Ba 95 Hoàng Thị Quỳnh Chợ Vỹ Dạ

96 Chị Lệ Lăng Cô

97 Trần Thị Nhung Chợ Cự Lại, Phú Vang

98 O Nguyệt 15 Điện Biên Phủ

99 Lê Thị Hương Hương Cần, Hương Trà 100 Phan Thị Sương Chợ Bến Ngự

101 Tạp hóa Anh Ngọc An Lỗ

102 Dì Lan 60 An Dương Vương

103 Dì Hương Cầu Hai, Phú Lộc

104 Tạp hóa Yến Nhi 37 An Dương Vương

105 Cửa hàng Tý Dung Quốc lộ 49 Phạm Văn Đồng

106 O Sen Tây Thượng, Phú Thượng, Phú Vang

107 Chị Thắng Chợ Sịa

108 Trần Thị Ánh Hồng Lại Thế, Phú Thượng, Phú Vang 109 Tôn Nữ Huyền Anh Hương Thủy

110 Nguyễn Thị Huế Chợ An Cựu

111 Mệ Diếc 5 Cao Xuân Dục

112 Lê Thị Mỹ Chợ Điền Hải

113 Phan Thị Cẩm Tú Tỉnh Lộ 10, Phú Vang

114 Dì Thìn 8 An Dương Vương

115 Lê Thị Lệ Thi 215 Phạm Văn Đồng

116 Chị Loan 106 Phạm Văn Đồng

117 Đào Thị Hoa Chợ Hương Sơ

118 Dì Yến Chợ Quảng Thọ

119 Dương Thị Phúc Sịa, Quảng Điền

120 Dì Ý 368 Phan Chu Trinh

121 Tạp hóa Hồng Lê 314 Trần Hưng Đạo

122 O Hạnh 109 Tôn Quang Phiệt

123 Mệ Dẻo 50 Hải Triều

124 Dì Hiền 121 Tôn Quang Phiệt

125 Chị Bi 5 Nguyễn Văn Siêu

126 Nguyễn Thị Huệ 159B Nguyễn Sinh Cung

127 Mệ Bảy An Hòa, Huế

128 Dì Phước Tăng Bạt Hổ, Huế

129 Mệ Tám 30 Võ Thị Sáu

130 Dì Lan 65 Dương Văn An

131 Tạp hóa Quỳnh Ái 13 Nguyễn Sinh Cung 132 Huỳnh Thị Kim Thư Quảng Thọ, Quảng Điền

Trường ĐH KInh tế Huế

133 Trần Mỹ Hạnh Cầu Hai, Phú Lộc

134 Chị Nhung 34 Tố Hữu

135 Chị Nhung 180 Lý Thái Tổ

136 Đặng Ngọc Thục Anh 6 Bà Triệu

137 Đặng Thị Thu Sương Quốc lộ 49, Phú Vang 138 Đoàn Thị Tuyết Chợ Nọ, Phú Vang 139 Dương Thị Tình 1 Lịch Đợi

140 Hồ Thị Cẩm Vân Khe Tre

141 Hồ Thị Ty Chợ Đông Ba

142 Hoàng Thị Phương Tâm 191 Trần Phú 143 Hồng Thị Ái Chợ Nọ, Phú Vang

144 Chị Mai Nguyễn Tất Thành, Huế

145 Dì Hồng 180 Lý Thái Tổ

146 Dì Nguyệt 34 Tố Hữu

147 Chị Mỹ 6 Bà Triệu

148 Chị Hương Quốc lộ 49, Phú Vang

149 Huỳnh Thị Kiều Oanh An Lỗ

150 Mệ Xuân Hoàng Sa, Thuận An, Phú Vang

Trường ĐH KInh tế Huế

Phụ lục 3: Kết quả thống kê mô tả

Phụ lục 3.1. Thời gian bán các sản phẩm P&G

Thoi gian ban

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1-3 nam 9 6.0 6.0 6.0

3-5 nam 33 22.0 22.0 28.0

5-10 nam 65 43.3 43.3 71.3

>10 nam 43 28.7 28.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phụ lục 3.2. Các sản phẩm của P&G đã và đang được các nhà bán lẻ phân phối

$SP Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

SPa

San pham Tide 150 13.7% 100.0%

San pham Ariel 150 13.7% 100.0%

San pham Downy 150 13.7% 100.0%

San pham Rejoice 150 13.7% 100.0%

San pham Pantene 150 13.7% 100.0%

San pham H&S 150 13.7% 100.0%

San pham Gillette 112 10.2% 74.7%

San pham Safeguard 26 2.4% 17.3%

San pham Pampers 47 4.3% 31.3%

San pham Whisper 10 0.9% 6.7%

San pham Oral-B 1 0.1% 0.7%

Total 1096 100.0% 730.7%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Phụ lục 3.3. Doanh số mua vào hàng tháng đối với các sản phẩm P&G của các nhà bán lẻ

Doanh so

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<0.8tr 60 40.0 40.0 40.0

0.8-2tr 51 34.0 34.0 74.0

2-10tr 28 18.7 18.7 92.7

<10tr 11 7.3 7.3 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Total 150 100.0 100.0

Phụ lục 3.4. Giới tính

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 1 .7 .7 .7

Nu 149 99.3 99.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Phụ lục 4: Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha

Phụ lục 4.1. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Cung cấp hàng hóa

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.779 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted [CCHH1] Cung cap hang

hoa da dang 16.41 3.344 .563 .734

[CCHH2] Cung cap cac loai

san pham moi 16.50 3.285 .605 .720

[CCHH3] Cung cap hang

hoa dung thoi gian 16.39 3.475 .516 .750

[CCHH4] Cung cap hang

hoa dung so luong 16.46 3.351 .610 .719

[CCHH5] Doi tra hang hoa

hop ly 16.43 3.615 .472 .764

Phụ lục 4.2. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Chính sách bán hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.847 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted [CSBH1] Chuong trinh chiet

khau cao 15.57 3.415 .726 .798

[CSBH2] Qua tang co gia tri

cao 14.93 3.526 .546 .849

[CSBH3] Thuong xuyen dua ra cac chuong trinh khuyen mai

14.81 3.446 .674 .811

Trường ĐH KInh tế Huế

[CSBH4] Dieu kien nhan

khuyen mai de dang 14.73 3.435 .735 .796

[CSBH5] Gia ca on dinh 15.57 3.603 .619 .826

Phụ lục 4.3. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Thông tin đến khách hàng Lần 1:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.623 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted [TT1] Thong tin den khach

hang day du 10.55 1.054 .342 .617

[TT2] Thong tin den khach

hang kip thoi 9.97 1.106 .679 .395

[TT3]Thong tin den khach

hang chinh xac 9.96 1.193 .621 .449

[TT4] Thong tin den khach

hang bang nhieu hinh thuc 11.60 1.235 .182 .740

Lần 2:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.740 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted [TT1] Thong tin den khach

hang day du 8.13 .474 .515 .816

[TT2] Thong tin den khach

hang kip thoi 7.54 .666 .660 .575

Trường ĐH KInh tế Huế

[TT3]Thong tin den khach

hang chinh xac 7.53 .720 .629 .624

Phụ lục 4.4. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Hỗ trợ cơ sở vật chất Lần 1:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.800 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted [HTCSVC1] Cung cap dung

cu ho tro ban hang day du 8.78 1.730 .719 .695

[HTCSVC2] Cung cap dung cu ho tro ban hang thuong xuyen

9.65 1.785 .706 .705

[HTCSVC3] Cung cap dung

cu ho tro ban hang da dang 8.89 1.779 .702 .706

[HTCSVC4] Cung cap dung

cu ho tro ban hang co gia tri 8.92 2.101 .367 .869

Lần 2:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.869 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted [HTCSVC1] Cung cap dung

cu ho tro ban hang day du 5.62 .935 .805 .764

[HTCSVC2] Cung cap dung

cu ho tro ban hang thuong 6.49 1.030 .722 .842

Trường ĐH KInh tế Huế

[HTCSVC3] Cung cap dung

cu ho tro ban hang da dang 5.73 1.019 .726 .838

Phụ lục 4.5. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Mối quan hệ cá nhân

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.773 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted [QHCN1] Cong ty nam ro

thong tin khach hang 11.20 2.389 .618 .696

[QHCN2] Cong ty thuong xuyen tham hoi, quan tam khach hang

11.35 2.458 .584 .715

[QHCN3] Cong ty tang qua cho khach hang dip Tet, sinh nhat

12.45 2.504 .521 .748

[QHCN4] Cong ty khen thuong cho khach hang dat hoac vuot doanh so

11.48 2.386 .581 .716

Phụ lục 4.6. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Nhân viên bán hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.773 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted [NVBH1] Nhan vien ban

hang co kien thuc ve san pham va thi truong tot

16.73 2.989 .482 .752

Trường ĐH KInh tế Huế