• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN

2. KIẾN NGHỊ

2.2. Kiến nghị đối với công ty cổ phần viễn thông FPT – chi nhánh Huế

Qua quá trình thực tập ở công ty tôi đã nghiên cứu và tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên, tôi xin kiến nghị đưa ra các giải pháp như sau:

- Công ty cần xây dựng một hệ thống bảng lương khoa học rõ ràng và phù hợp với tính chất công việc, mức độ phức tạp của công việc để trả lương xứng đáng với năng lực bỏ ra của nhân viên, việc trả lương phải công bằng, kịp thời, xứng đáng.

- Cần đầu tư, thay mới thiết bị lao động cho nhân viên đặc biệt là thiết bị làm việc cho nhân viên kĩ thuật và điều chỉnh lại giờ giấc làm việc của nhân viên để đảm bảo sự thống nhất, ổn định giờ giấc, giờ nghỉ ngơi.

- Công ty cần tạo một môi trường làm việc vui vẻ, lành mạnh như vậy nhân viên sẽ cảm thấy thích thú làm việc và cống hiến hết mình cho công ty, gắn bó lâu dài với công ty hơn.

- Cần phải mô tả công việc cho nhân viên một cách rõ ràng, chi tiết vềtính chất công việc để nhân viên nắm bắt được công việc và thực hiện tốt công việc của mình nếu có thểcông ty cần đưa ra bản mô tảcông việc cho từng bộ phận để đảm bảo tính rõ ràng, thống nhất.

- Nếu có thể ban lãnh đạo cần giảm bớt sự thách thức trong công việc để nhân viên cảm thấy thoải mái, thú vịvà phù hợp với năng lực của mình.

- Công ty cần tổ chức các hoạt động du lịch, nghỉ dưỡng cho nhân viên hằng năm để nhân viên cảm nhận được sự quan tâm của ban lãnh đạo cũng như tinh thần của nhân viên sẽ tốt hơn, giúp nhân viên giảm đc stress sau những ngày tháng làm việc mệt mỏi, cũng như làm cho mối quan hệ giữa cấp trên, cấp dưới, quan hệ đồng nghiệp trở nên thân thiết hơn.

- Luôn tạo điều kiện cho những nhân viên giỏi, có năng lực được phát triển bản thân. Khi nhân viên làm việc tốt, vượt quá chỉ tiêu nhiều lần trong các năm nên thăng

Trường Đại học Kinh tế Huế

tiến cho họ lên một chức vụ khác cao hơn để họ có động lực làm việc và phát huy tối đa năng lực của bản thân. Như vậy họ sẽ gắn bó lâu hài với công ty hơn.

- Lãnh đạo cần xây dựng một hệ thống thông tin nội bộ tốt để nhận được những ý kiến, đóng góp của nhân viên như email, cuộc thăm dò ý kiến, tổ chức các buổi họp, để giải đáp thắc mắc của nhân viên cũng như khắc phục và giải quyết kịp thời.

- Ban lãnh đạo cần thường xuyên khen thưởng không chỉ bằng vật chất mà còn bằng tinh thần, tuyên dương trước tập thể đối với những nhân viên có đóng góp cho thành tích của công ty cũng như đối với những nhân viên có thâm niên làm việc gắn bó lâu dài với công ty, trung thành, đóng góp cho công ty để các nhân viên khác còn noi theo.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệutiếng việt

1.Bùi Văn Chiêm(2010), quản trịnhân lực, trường Đại học kinh tế- đại học Huế 2.Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Sách phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, nhà xuất bản thống kê.

3. Lê Thanh Lam ( 2012). Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổchức trong công ty cổphần viễn thông FPT–chi nhánh Huế.

4. Nguyễn Thị Hạnh (2016). Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổphần viễn thông FPT–chi nhánh Huế.

5. TS. Trần Thị Kim Dung (2005), “Đo lường mức độ thỏa mãn với công việc trong điều kiện Việt Nam”, Tạp chí phát triển khoa học công nghệ

6. ThS. HồSỹMinh. Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, trường đại học kinh tếHuế.

Tài liệu tiếng anh

1. andy –field-discovering-statistics-using-spss-third-edition-20091.pdf- Adobe Acrobat pro DC

2. understanding the One–Way ANOVA.pdf –Adobe Acrobat Pro DC

Trang website

1. Phantichspss.com/phan-tich-phuong-sai-mot-yeu-to-anova.html

2. www.hosocongty.vn/chi-nhanh-hue-cong-ty-co-phan-vien-thong-fpt-com-382119.htm

3. Fpttelecom-hue.com 4. https://www.fpt.com.vn/

5. https://www.phamlocbog.com/

6. https://tailieu.vn/

7. Luanvan.net.vn/

8. https://vi.wikipedia.org/wiki/tháp_nhu-cầu_của_Maslow 9. quantri.vn/dict/details/7844-thuyet-hai-nhan-to-cua-herzberg 10. https://vi.wikipedia.org/wiki/thuyết_kỳ_vọng

11.Hotrospss.blogspot.com/2017/11/tong-hop-gan-200-mau-bang-cau-hoi-khao.html

12.Vieclam24h.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤC LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT

NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNGĐẾN SỰCAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔCHỨC CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY CỔPHẦN VIỄN THÔNG FPT–HUẾ Mã sốphiếu:…….

Xin chào anh (chị)

Tôi là sinh viên học quản trị kinh doanh tại trường đại học kinh tế Huế,hiện nay tôi đang làm bài khóa luận tốt nghiệp về đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sựcam kết gắn bó với tổchức của nhân viên công ty cổphần viễn thông FPT –Huế”.

Đểthu thập số liệu sơ cấp sử dụng cho luận văn tốt nghiệp,tôi làm khảo sát này, những đánh giá của anh chị rất cần thiết cho bài khóa luận của tôi,kính mong anh chị dành chút thời gian đểtrả lời các câu hỏi bên dưới. Tôi xin cam đoan bảo mật toàn bộ thông tin khảo sát và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

Phần1: Thông tin cá nhân

(Xin anh (chị)vui lòng đánhdấu X vào ô trốngthích hợpnhất)

Họvà tên Anh(chị): ……….

1. Giớitính:

Nam Nữ

1. Độtuổi

Dưới 25 tuổi Từ25 -dưới 35 tuổi

Từ 35- dưới 45 tuổi Trên 45 tuổi 2. Trìnhđộhọc vấn

THPT Trung cấp Caođẳng Đạihọc  Sau đại học 3. Thời gian làm việc tại công ty của anh chị

Dưới 1 năm từ 1-dưới 3 năm Từ 3-dưới 5 năm Trên 5 năm

5. Bộphận chuyên môn

Kế

Trường Đại học Kinh tế Huế

toán Kĩ thuật Kinh doanh

Hành chính dân sự Chăm sóc khách hàng 6. Thu nhậphàng tháng của anh (chị)

Dưới5 triệu Từ5-dưới 10 triệu  Từ10-dưới 15 triệu

 Từ15-dưới 20 triệu  Trên 20 triệu Phần2: Nộidung khảosát các nhân t

Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cáchđánh dấu(x) vào ô sốmà anh/chị cho là phảnánhđúngnhất ý kiếncủa mình trong các câu hỏi, tương ứngtheo mức độ:

(1) = Hoàn toàn khôngđồngý (2) = Không đồng ý

(3) = trung lập (4) =Đồngý

(5) = Hoàn toànđồng ý

Các nhân tố Mức độ

Bảnchấtcông việc 1 2 3 4 5

1 Công việc phù hợp với năng lực cá nhân của anh (chị).

2 Công việc của anh(chị)đang làm rất thú vị.

3 Công việc được mô tả một cách rõ ràng.

4 Công việc có nhiều thách thức.

Đàotạovà thăng tiến 1 2 3 4 5

5 Anh(chị) được đào tạo những kĩ năng kiến thức cần thiết cho công việc.

6

Các chính sách đề bạt, thăng tiến được thực hiện rõ ràng,công bằng và minh bạch.

7 Anh(chị) cảm thấy bản thân có nhiều

cơ hội thăng tiến trong công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lãnhđạo 1 2 3 4 5 8 Anh chị nhận được sự quan tâm và

hỗ trợ từ cấp trên.

9 Anh chị được cấp trên đối xử công bằng không phân biệt

10 Cấp trên luôn ,lắng nghe,ghi nhận sự đónggóp củanhân viên.

11 Lãnh đạo có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành.

Quan hệ đồng nghiệp 1 2 3 4 5

12 Đồng nghiệp của Anh(chị) rất thân thiện, hòađồng và dễgần.

13

Đồng nghiệp thường san sẻ kinh nghiệm và giúp đỡ lẫn nhau trong công việc.

14 Các đồng nghiệp của Anh(chị) cùng nhau phối hợp làm việc.

Điềukiệnlàm việc 1 2 3 4 5

15

Anh(chị) được làm việc trong môi trường an toàn, đảm bảo sức khỏe cho nhân viên.

16 Công ty trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị phục vụ cho công việc.

17 Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh rõ ràng

18 Bầu không khí làm việc luôn vui vẻ.

Tiền lương, thưởng 1 2 3 4 5

19 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của Anh(chị)

20

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiền lương,thu nhập được trả công

bằng giữa các nhân viên trong công ty 21 Chínhsách khen thưởng kịp thời, rõ

ràng, công khai, minh bạch.

22 Anh(chị) có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từcông ty.

23 Công ty thường xuyên thưởng và tăng lương khi Anh(chị) làm việc tốt.

Phúc lợi 1 2 3 4 5

24 Công ty thực hiện đúng và đầy đủ chế độ BHYT, BHXH

25

Công ty luôn tạo điều kiện nghỉ phép, nghỉ bệnh khi nhân viên có nhu cầu

26

Công ty tổ chức các hoạt động du lịch, nghỉ dưỡng cho nhân viên hằng năm

27 Công ty hỗ trợ chi phí đi lại (tiền xăng xe..) cho nhân viên đi thị trường.

Phần 3: Đánh giá chung

Sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức

1 2 3 4 5

28

Anh(chị) cảm thấy hài lòng với công việc tại công ty cổ phần viễn thông FPT–chi nhánh Huế

29

Anh(chị) sẵn sàng giới thiệu bạn bè và người thân vào làm việc tại công ty.

30 Anh(chị) mong muốn được gắn bó lâu dài với công ty

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Anh(chị)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chúc Anh(chị) có thật nhiều sức khỏe

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS

1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu Statistics

Gioi tinh Do tuoi Trinh do Tham nien Bo phan Thu nhap N

Valid 150 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 1,28 1,93 3,33 2,51 2,87 2,33

Median 1,00 2,00 4,00 2,00 3,00 2,00

Std. Deviation ,451 ,682 ,880 ,954 1,154 ,833

Minimum 1 1 1 1 1 1

Maximum 2 4 5 4 5 5

Sum 192 290 500 376 431 350

Percentiles

25 1,00 1,00 3,00 2,00 2,00 2,00

50 1,00 2,00 4,00 2,00 3,00 2,00

75 2,00 2,00 4,00 3,00 3,00 3,00

Giới tính

Gioi tinh Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 108 72,0 72,0 72,0

Nữ 42 28,0 28,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độtuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 39 26,0 26,0 26,0

Từ 25 - dưới 35

tuổi 83 55,3 55,3 81,3

Từ 35- dưới 45

tuổi 27 18,0 18,0 99,3

Trên 45 tuổi 1 ,7 ,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trìnhđộhọc vấn

Trinh do

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

THPT 3 2,0 2,0 2,0

Trung cấp 27 18,0 18,0 20,0

Cao đẳng 42 28,0 28,0 48,0

Đại học 73 48,7 48,7 96,7

Sau đại học 5 3,3 3,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời gian làm việc

Tham nien

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 23 15,3 15,3 15,3

Từ 1 - dưới 3

năm 54 36,0 36,0 51,3

Từ 3 - dưới 5

năm 47 31,3 31,3 82,7

Trên 5 năm 26 17,3 17,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Bộphận

Bo phan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Kếtoán 4 2,7 2,7 2,7

Kĩ thuật 70 46,7 46,7 49,3

Kinh doanh 45 30,0 30,0 79,3

Hành chính dân sự 3 2,0 2,0 81,3

Chăm sóc khách

hàng 28 18,7 18,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập hàng tháng

Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu 17 11,3 11,3 11,3

Từ 5 - dưới 10

triệu 82 54,7 54,7 66,0

Từ 10- dưới 15

triệu 37 24,7 24,7 90,7

Từ 15- dưới 20

triệu 12 8,0 8,0 98,7

Trên 20 triệu 2 1,3 1,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

2. Kiểm định độtin cậy của thang đo cronbach’s Alpha

Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,867 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BC1 10,37 5,484 ,722 ,829

BC2 10,43 5,669 ,749 ,816

BC3 10,35 6,201 ,703 ,836

BC4 10,25 5,989 ,700 ,836

Đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,843 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DT1 6,87 3,172 ,690 ,799

DT2 6,94 3,010 ,762 ,733

DT3 6,96 2,790 ,683 ,814

Lãnh đạo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,877

Trường Đại học Kinh tế Huế

4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LD1 10,14 6,443 ,749 ,837

LD2 10,09 6,160 ,725 ,847

LD3 10,17 6,185 ,754 ,834

LD4 10,36 6,527 ,713 ,851

Quan hệ đồng nghiệp Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,873 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DN1 7,09 2,944 ,738 ,842

DN2 7,09 3,221 ,794 ,791

DN3 6,91 3,154 ,744 ,832

Điều kiện làm việc Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,841 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DK1 10,36 5,789 ,713 ,782

DK2 10,29 5,591 ,742 ,768

DK3 10,38 5,928 ,661 ,805

DK4 10,37 6,287 ,587 ,836

Tiền lương, thưởng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,886 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TN1 13,58 10,299 ,769 ,851

TN2 13,57 10,676 ,775 ,850

TN3 13,65 11,382 ,724 ,863

TN4 13,80 11,826 ,664 ,875

TN5 13,53 10,305 ,710 ,867

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phúc lợi Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,840 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PL1 10,26 5,241 ,710 ,780

PL2 10,41 5,533 ,693 ,788

PL3 10,45 6,276 ,644 ,812

PL4 10,34 5,447 ,658 ,805

Sựcam kết gắn bó với tổchức của nhân viên ( DGC) Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,858 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DGC1 6,87 2,787 ,756 ,778

DGC2 7,12 3,113 ,711 ,822

DGC3 6,96

Trường Đại học Kinh tế Huế

2,777 ,733 ,801

3. Phân tích nhân tốEFA của biến độc lập và biến phụthuộc

Biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,908

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2378,154

df 351

Sig. ,000

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulati ve %

Total % of

Variance

Cumulati ve %

Total % of

Variance

Cumulati ve % 1 10,299 38,143 38,143 10,299 38,143 38,143 3,616 13,391 13,391

2 2,330 8,630 46,774 2,330 8,630 46,774 3,083 11,419 24,810

3 2,028 7,513 54,286 2,028 7,513 54,286 2,998 11,104 35,914

4 1,582 5,857 60,144 1,582 5,857 60,144 2,906 10,763 46,678

5 1,333 4,937 65,081 1,333 4,937 65,081 2,745 10,165 56,843

6 1,117 4,135 69,216 1,117 4,135 69,216 2,252 8,342 65,184

7 1,048 3,880 73,096 1,048 3,880 73,096 2,136 7,912 73,096

8 ,693 2,568 75,663

9 ,589 2,182 77,845

10 ,570 2,112 79,957

11 ,514 1,903 81,860

12 ,480 1,778 83,638

13 ,445 1,648 85,286

14 ,434

Trường Đại học Kinh tế Huế

1,607 86,893

15 ,418 1,548 88,441

16 ,365 1,350 89,791

17 ,338 1,253 91,044

18 ,309 1,143 92,187

19 ,299 1,106 93,292

20 ,277 1,027 94,319

21 ,268 ,992 95,311

22 ,251 ,930 96,241

23 ,243 ,898 97,139

24 ,227 ,841 97,980

25 ,210 ,779 98,759

26 ,185 ,684 99,443

27 ,151 ,557 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

TN2 ,825 TN1 ,817 TN5 ,778 TN3 ,765 TN4 ,701

BC3 ,804

BC2 ,787

BC4 ,780

BC1 ,757

LD3

Trường Đại học Kinh tế Huế

,786

LD1 ,756

LD4 ,741

LD2 ,736

DK1 ,835

DK2 ,806

DK3 ,730

DK4 ,712

PL2 ,777

PL3 ,770

PL1 ,769

PL4 ,668

DN2 ,777

DN3 ,733

DN1 ,733

DT2 ,786

DT1 ,759

DT3 ,670

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,732

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 202,172

df 3

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2,339 77,954 77,954 2,339 77,954 77,954

2 ,364 12,132 90,086

3 ,297 9,914 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

DGC1 ,896

DGC3 ,883

DGC2 ,870

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích tương quan Correlations

DGC TN LD BC DK PL DT DN

DGC

Pearson

Correlation 1 ,607** ,656** ,606** ,655** ,647** ,669** ,660**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 150 150 150 150 150 150 150

TN

Pearson

Correlation ,607** 1 ,401** ,378** ,405** ,452** ,440** ,432**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

LD

Pearson

Correlation ,656** ,401** 1 ,500** ,434** ,459** ,581** ,600**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

BC

Pearson

Correlation ,606** ,378** ,500** 1 ,256** ,413** ,532** ,515**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,002 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

DK

Pearson

Correlation ,655** ,405** ,434** ,256** 1 ,417** ,388** ,433**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,002 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

PL

Pearson

Correlation ,647** ,452** ,459** ,413** ,417** 1 ,517** ,463**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

DT

Pearson

Correlation ,669** ,440** ,581** ,532** ,388** ,517** 1 ,554**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

DN

Pearson

Correlation ,660** ,432** ,600** ,515** ,433** ,463** ,554** 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Phân tích hồi quy

Model Summaryb Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,888a ,788 ,777 ,388 1,432

a. Predictors: (Constant), DN, TN, DK, BC, PL, LD, DT b. Dependent Variable: DGC

ANOVAa

Model Sum of

Squares

Df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 79,252 7 11,322 75,309 ,000b

Residual 21,348 142 ,150

Total 100,599 149

a. Dependent Variable: DGC

b. Predictors: (Constant), DN, TN, DK, BC, PL, LD, DT Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -,836 ,193 -4,328 ,000

TN ,168 ,047 ,166 3,543 ,001 ,678 1,476

LD ,120 ,054 ,120 2,226 ,028 ,510 1,960

BC ,198 ,052 ,190 3,842 ,000 ,611 1,637

DK ,314 ,048 ,302 6,512 ,000 ,695 1,438

PL ,191 ,053 ,179 3,632 ,000 ,616 1,624

DT ,145 ,054 ,147 2,711 ,008 ,508 1,968

DN ,118 ,052 ,123 2,275 ,024 ,513 1,950

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Dependent Variable: DGC

6. Đánh giá của nhân viên đối với các yếu tố ảnh hưởng đến sựcam kết gắn bó của nhân viên thông qua gía trịtrung bình và thống kê mô tả

Bản chất công việc

Statistics

BC1 BC2 BC3 BC4

N Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 3,43 3,37 3,45 3,55

Median 4,00 3,00 4,00 4,00

Std. Deviation 1,012 ,945 ,856 ,909

Minimum 1 1 1 1

Maximum 5 5 5 5

Sum 514 506 518 532

Percentiles

25 3,00 3,00 3,00 3,00

50 4,00 3,00 4,00 4,00

75 4,00 4,00 4,00 4,00

Trường Đại học Kinh tế Huế

BC1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 6 4,0 4,0 4,0

Không đồng ý 23 15,3 15,3 19,3

Trung lập 39 26,0 26,0 45,3

Đồng ý 65 43,3 43,3 88,7

Hoàn toàn đồng ý 17 11,3 11,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

BC2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 4 2,7 2,7 2,7

Không đồng ý 23 15,3 15,3 18,0

Trung lập 50 33,3 33,3 51,3

Đồng ý 59 39,3 39,3 90,7

Hoàn toàn đồng ý 14 9,3 9,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

BC3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 2 1,3 1,3 1,3

Không đồng ý 19 12,7 12,7 14,0

Trung lập 49 32,7 32,7 46,7

Đồng ý 69 46,0 46,0 92,7

Hoàn toàn đồng ý 11 7,3 7,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

BC4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 3 2,0 2,0 2,0

Không đồng ý 16 10,7 10,7 12,7

Trung lập 45 30,0 30,0 42,7

Đồng ý 68 45,3 45,3 88,0

Hoàn toàn đồng ý 18 12,0 12,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đào tạo và thăng tiến

Statistics

DT1 DT2 DT3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3,51 3,45 3,43

Median 4,00 4,00 4,00

Std. Deviation ,910 ,909 1,038

Minimum 1 1 1

Maximum 5 5 5

Sum 527 517 514

Percentiles

25 3,00 3,00 3,00

50 4,00 4,00 4,00

75 4,00 4,00 4,00

DT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 ,7 ,7 ,7

Không đồng ý 24 16,0 16,0 16,7

Trung lập 38 25,3 25,3 42,0

Đồng ý 71 47,3 47,3 89,3

Hoàn toàn đồng ý 16 10,7 10,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 2 1,3 1,3 1,3

Không đồng ý 23 15,3 15,3 16,7

Trung lập 45 30,0 30,0 46,7

Đồng ý 66 44,0 44,0 90,7

Hoàn toàn đồng ý 14 9,3 9,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

DT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 10 6,7 6,7 6,7

Không đồng ý 16 10,7 10,7 17,3

Trung lập 40 26,7 26,7 44,0

Đồng ý 68 45,3 45,3 89,3

Hoàn toàn đồng ý 16 10,7 10,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lãnh đạo Statistics

LD1 LD2 LD3 LD4

N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 3,45 3,50 3,41 3,23

Median 4,00 4,00 3,00 3,00

Std. Deviation ,923 1,008 ,978 ,935

Minimum 1 1 1 1

Maximum 5 5 5 5

Sum 517 525 512 484

Percentiles

25 3,00 3,00 3,00 3,00

50 4,00 4,00 3,00 3,00

75 4,00 4,00 4,00 4,00

LD1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 4 2,7 2,7 2,7

Không đồng ý 23 15,3 15,3 18,0

Trung lập 35 23,3 23,3 41,3

Đồng ý 78 52,0 52,0 93,3

Hoàn toàn đồng ý 10 6,7 6,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LD2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 6 4,0 4,0 4,0

Không đồng ý 20 13,3 13,3 17,3

Trung lập 36 24,0 24,0 41,3

Đồng ý 69 46,0 46,0 87,3

Hoàn toàn đồng ý 19 12,7 12,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

LD3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 3 2,0 2,0 2,0

Không đồng ý 23 15,3 15,3 17,3

Trung lập 54 36,0 36,0 53,3

Đồng ý 49 32,7 32,7 86,0

Hoàn toàn đồng ý 21 14,0 14,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LD4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 7 4,7 4,7 4,7

Không đồng ý 22 14,7 14,7 19,3

Trung lập 60 40,0 40,0 59,3

Đồng ý 52 34,7 34,7 94,0

Hoàn toàn đồng ý 9 6,0 6,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Đồng nghiệp Statistics

DN1 DN2 DN3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3,45 3,46 3,63

Median 4,00 4,00 4,00

Std. Deviation 1,021 ,895 ,951

Minimum 1 1 1

Maximum 5 5 5

Sum 518 519 545

Percentiles

25 3,00 3,00 3,00

50 4,00 4,00 4,00

75 4,00 4,00 4,00

Trường Đại học Kinh tế Huế

DN1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 8 5,3 5,3 5,3

Không đồng ý 19 12,7 12,7 18,0

Trung lập 36 24,0 24,0 42,0

Đồng ý 71 47,3 47,3 89,3

Hoàn toàn đồng ý 16 10,7 10,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

DN2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 2 1,3 1,3 1,3

Không đồng ý 23 15,3 15,3 16,7

Trung lập 41 27,3 27,3 44,0

Đồng ý 72 48,0 48,0 92,0

Hoàn toàn đồng ý 12 8,0 8,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DN3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 3 2,0 2,0 2,0

Không đồng ý 17 11,3 11,3 13,3

Trung lập 36 24,0 24,0 37,3

Đồng ý 70 46,7 46,7 84,0

Hoàn toàn đồng ý 24 16,0 16,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Điều kiện làm việc

Statistics

DK1 DK2 DK3 DK4

N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 3,44 3,51 3,42 3,43

Median 4,00 4,00 3,00 3,00

Std. Deviation ,952 ,974 ,964 ,944

Minimum 1 1 1 1

Maximum 5 5 5 5

Sum 516 526 513 515

Percentiles

25 3,00 3,00 3,00 3,00

50 4,00 4,00 3,00 3,00

75 4,00 4,00 4,00 4,00

Trường Đại học Kinh tế Huế

DK1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 5 3,3 3,3 3,3

Không đồng ý 23 15,3 15,3 18,7

Trung lập 34 22,7 22,7 41,3

Đồng ý 77 51,3 51,3 92,7

Hoàn toàn đồng ý 11 7,3 7,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

DK2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 3 2,0 2,0 2,0

Không đồng ý 24 16,0 16,0 18,0

Trung lập 36 24,0 24,0 42,0

Đồng ý 68 45,3 45,3 87,3

Hoàn toàn đồng ý 19 12,7 12,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DK3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 6 4,0 4,0 4,0

Không đồng ý 16 10,7 10,7 14,7

Trung lập 54 36,0 36,0 50,7

Đồng ý 57 38,0 38,0 88,7

Hoàn toàn đồng ý 17 11,3 11,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

DK4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 4 2,7 2,7 2,7

Không đồng ý 16 10,7 10,7 13,3

Trung lập 61 40,7 40,7 54,0

Đồng ý 49 32,7 32,7 86,7

Hoàn toàn đồng ý 20 13,3 13,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế