CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN
2. Kiến nghị
2.1 Kiến nghị đối với Tổng Công ty VNPT Vinaphone
- Cần có định hướng chiến lược rõ ràng về kế hoạch phát triển kênh phân phối, định hướng kênh nào là chủ đạo. Không phát triển ồ ạt mà phải theo hướng bền vững.
- Giao chỉ tiêu kếhoạch phát triển kênh phân phối cũng như các chỉ tiêu về doanh thu, sản lượng cho địa bàn phải gắn liền với điều kiện tình hình thực tế, không giao chung chung, các chỉtiêu phải rõ ràng và cụthể, đo lường được.
- Hoàn thiện chính sách chăm sóc, khuyến khích kênh bán hàng một cách đồng bộ, thống nhất.
- Hoàn thiện hệthống thông tin, dữliệu vềkênh bán hàng.
- Bổsung, hoàn thiện chính sách hoa hồng phù hợp với nhân viên bán hàng nhằm tăng tỷ trọng phát triển của kênh này, giảm thiểu sự chi phối quá lớn từ các Đại lý uỷquyền.
- Thực hiện đầu tư đồng bộ hệ thống hình ảnh nhận diện thương hiệu của VNPT tạiĐại lý uỷquyền, điểm bán.
2.2 Kiến nghị đối với cơ quan quản lý Nhà nước (Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Bình)
- Tăng cường vai trò giám sát, quản lý Nhà nước đến các Đại lý, điểm bán lẻ cung cấp dịch vụviễn thông nói chung trong việc bán simảo, sim không chính chủ.
- Hỗtrợcho Doanh nghiệp viễn thông trong việc truyền thông các chính sách pháp luật của Nhà nước liên quan đến quản lý thuê bao di động đặc biệt là thuê bao di động trả trước.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trương Đình Chiến (2002), Quản trị marketting, NXB Thống kê Hà Nội.
[2] Vũ Trí Dũng (2007), Marketting công cộng, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
[3] Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình marketting căn bản, NXB Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội.
[4] Nguyễn Thị Minh Hoà (2015), Giáo trình quản trị marketting, NXB Đại học Huế, tr.207-231.
[5] Kinh tế Viễn thông (2003), Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, NXB Bưu điện.
[6] Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (2002), Marketting dịch vụviễn thông trong hội nhập và cạnh tranh, NXB Bưu điện.
[7] Thông tư số: 05/2012/TT-BTTTT ngày 18/5/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông vềPhân loại các dịch vụviễn thông.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC
Phụlục 1. PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào Anh/chị!
Tôi tên là Trương Thị Hoàng Yến, học viên Cao học Quản lý kinh tế của Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế, tôi đang thực hiện đềtài:“Hoàn thiện công tác quản trịkênh phân phối tại Trung tâm Kinh doanh VNPT-Quảng Bình”.Mọi ý kiến trả lời của anh/chị đều góp phần vào sựthành công của đề tài nghiên cứu và có thể giúp tôi hoàn thành khóa học của mình. Những câu hỏi này chỉ có mục đích tham khảo ý kiến của anh/chị liên quan đến đề tài mà không có mục đích nào khác.
Kính mong anh/chịdành chút ít thời gian để trảlời các câu hỏi sau.
Xin chân thành cảm ơn.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu vào ô ương ứng mỗi câu hỏi.
Câu 1. Giới tính
Nam Nữ Câu 2.Độtuổi
Dưới 30 Từ30-39 tuổi
Từ40-49 tuổi Trên 50 tuổi
Câu 3. Thời gian Anh/Chị trở thành nhà đại lý/ điểm bán hàng của Trung tâm Kinh doanh VNPT-Quảng Bình thời gian bao lâu.
Dưới 5 năm Từ 5 đến 10 năm Trên 10 năm
Câu 4. Có bao nhiêu mặt hàng Anh/Chị kinh doanh thêm ngoài sản phẩm dịch vụ của Trung tâm Kinh doanh VNPT-Quảng Bình
Không có Từ1-3 Trên 3
Câu 5. Các loại sản phẩm mà Anh/Chị đang kinh doanh cho Trung tâm Kinh doanh VNPT-Quảng Bình? (Có thểnhiều lựa chọn)
Bộkit Sim trắng
Thẻnạp tiền vật lý Sim bắn tiền đa năng (EZ)
Câu 6. Các loại dịch vụmà Anh/Chị kinh doanh cho Trung tâm Kinh doanh VNPT-Quảng Bình? (Có thểnhiều lựa chọn)
Phát triển thuê bao Thay đổi thông tin
Thẻcào vật lý, điện tử Bán dịch vụ
Câu 7. Anh/Chị thường đặt mua hàng hóa với Trung tâm Kinh doanh VNPT-Quảng Bình bằng cách nào (Có thểnhiều lựa chọn)?
Điện thoại trực tiếp cho nhân viên bán hàng phụ trách địa bàn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Điện thoại trực tiếp cho phòng Kếhoạch bán hàng
Chờgặp trực tiếp nhân viên bán hàng PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Dưới đây là những phát biểu liên quan công tác quản trị kênh phân phối tại Trung tâm Kinh doanh VNPT-Quảng Bình. Xin Anh/Chị trả lời bằng cách khoanh tròn (hoặc đánh ) con số ở từng phát biểu. Những con số này thể hiện mức độ Anh/Chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước như sau:
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Bình thường
Đồng ý
Hoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
STT Biến quan sát Mức độ đánh giá
Quản lý thành viên kênh
1 Trung tâm lựa chọn, phân loại các đại lý/ điểm bán hàng theo
các tiêu chí cụthể, rõ ràng, hợp lý 1 2 3 4 5
2 Trung tâm quản lý chặt chẻ và điều phối kịp thời, công bằng
tránh các cạnh tranh, xung đột trong kênh phân phối 1 2 3 4 5 3
Trung tâm chú trọng kiểm tra và đánh giá hoạt động kinh doanh, chất lượng cung cấp dịch vụcủa các đại lý/ điểm bán theo tháng, quý, năm
1 2 3 4 5
4 Trung tâm quan tâm tổ chức tập huấn định kỳ về nghiệp vụ
cho các đại lý/ điểm bán hàng 1 2 3 4 5
5 Trung tâm thường xuyên thăm hỏi, khảo sát thực tếcác hoạt
động đểhỗtrợ, tháo gỡ khó khăn cho đại lý/ điểm bán 1 2 3 4 5 Hoạt động hỗtrợ kênh phân phối
1 Chính sách giá sản phẩm được Trung tâm thống nhất, niêm
yết trên toàn địa bàn tỉnh 1 2 3 4 5
2 Các chính sách chiết khấu được Trung tâm quy định rõ ràng
và áp dụng thống nhất, phù hợp trên toàn kênh phân phối 1 2 3 4 5 3 Trung tâm có các chương trình bán hàng truyền thông trực
tiếp hỗtrợ đại lý/ điểm bán hàng 1 2 3 4 5
4 Trung tâm xây dựng, phối hợp các loại sản phẩm theo nhóm
giúp đại lý/ điểm bán dễbán hàng 1 2 3 4 5
5 Trung tâm có nhiều chính sách hiệu quả để thúc đẩy và tạo
động lực cho đại lý/ điểm bán hàng 1 2 3 4 5
Dòng thông tin
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Biến quan sát Mức độ đánh giá 1
Trung tâm Kinh doanh VNPT-Quảng Bình triển khai nhanh chóng các chương trình khuyến mại, các chính sách về sản phẩm dịch vụ đến đại lý Anh/chị
1 2 3 4 5
2 Các chương trình khuyến mại, các chính sách về sản phẩm
dịch vụcủa Trung tâm khi triển khai có dễhiểu và rõ ràng 1 2 3 4 5 3 Trung tâm hỗtrợnhanh chóng giải đáp về các vướng mắc của
khách hàng tại đại lý, điểm bán của Anh/chị 1 2 3 4 5
4 Liên hệdễ dàng và thuận tiện giữa đại lý Anh/chị với cán bộ
quản lý của Trung tâm 1 2 3 4 5
5
Thường xuyên được tổng đài hỗ trợ khách hàn gọi ra chăm sóc và thu thập thông tin thị trường, nắm bắt tình hình kinh doanh của đại lý/ điểm bán hàng
1 2 3 4 5
Dòngđặt hàng và phân phối hàng hóa
1 Trung tâm cung cấp nhanh chóng và chính xác nhu cầu số
lượng, loại hàng hóa cho đại lý, điểm bán của Anh/chị 1 2 3 4 5 2 Thủtục đặt hàng và giao nhận hàng hóa thuận tiện cho đại lý,
điểm bán của Anh/chị 1 2 3 4 5
3
Trung tâm luôn đảm bảo công bằng trong phân phối số lượng, chủng loại, thời gian giao nhận hàng hóa giữa các đại lý/
điểm bán
1 2 3 4 5
4 Trung tâm có các quy định rõ ràng về hình thức giao nhận
hàng đối với từng loại trung gian kênh phân phối 1 2 3 4 5 5 Trung tâm có hệ thống quản lý phân phối hiện đại phục vụ
hiệu quảcho hoạt động kinh doanh 1 2 3 4 5
Dòng xúc tiến và đàm phán
1 Các chính sách vềmức chiết khấu của từng loại hàng hóa cho
đại lý là phù hợp, công bằng 1 2 3 4 5
2 Các quyền lợi, nghĩa vụ và các ràng buộc giữa đại lý/ điểm
bán với Trung tâm được quy định rõ ràng và thống nhất 1 2 3 4 5 3 Trung tâm thực hiện tốt các chính sách hỗtrợ quảng cáo, xúc
tiến cho đại lý/ điểm bán của Anh/ chị 1 2 3 4 5
4
Trung tâm quan tâm và thực hiện tốt việc hỗ trợ quầy kê trưng bày và các ấn phẩm quảng các sản phẩm chi đại lý/
điểm bán hàng Anh /chị
1 2 3 4 5
5 Trung tâm thường xuyên có các chương trình khuyến khích 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
STT Biến quan sát Mức độ đánh giá thi đua bán hàng theo tháng/ quý năm cho các đại lý/ điểm
bán hàng
Dòng thanh toán tài chính san sẻrủi ro
1 Hình thức thanh toán của các đại lý, cửa hàng đối với Trung
tâm là thuận lợi và linh hoạt 1 2 3 4 5
2 Trung tâm luôn thực hiện đầy đủ trách nhiệm bảo hành đối
với hàng hóa đã bán chođại lý, điểm bán của Anh/chị 1 2 3 4 5 3 Việc đổi trảhàng hóa hỏng, lỗi nhanh chóng và dễ dàng cho
đại lý Anh/chị 1 2 3 4 5
4 Trung tâm có các quy định về tài chính, công nợ, rõ ràng về
thời gian, mức thanh toán cho đại lý/ điểm bán hàng Anh/chị 1 2 3 4 5 5
Trung tâm có các quy định linh hoạt về tài chính để đảm bảo lưu thông hàng hóa, hỗ trợ hoạt động kinh doanh cho đại lý/
điểm bán
1 2 3 4 5
Chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến của Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2. KẾT QUẢXỬ LÝ SỐLIỆU Đặc điểm mẫu khảo sát
Doituong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Diem giao dich 10 6,3 6,3 6,3
Dai ly uy quyen 40 25,3 25,3 31,6
Diem ban le 80 50,6 50,6 82,3
VNPost 28 17,7 17,7 100,0
Total 158 100,0 100,0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 59 37,3 37,3 37,3
Nu 99 62,7 62,7 100,0
Total 158 100,0 100,0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<30 26 16,5 16,5 16,5
30-39 74 46,8 46,8 63,3
40-49 47 29,7 29,7 93,0
>50 11 7,0 7,0 100,0
Total 158 100,0 100,0
Tham nien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<5 47 29,7 29,7 29,7
5-10 61 38,6 38,6 68,4
>10 50 31,6 31,6 100,0
Total 158 100,0 100,0
Mat hang kinh doanh them
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
0 13 8,2 8,2 8,2
1-3 39 24,7 24,7 32,9
>3 106 67,1 67,1 100,0
Total 158 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
San pham kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Bo kit 158 100,0 100,0 100,0
Cau5b
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Sim trang 158 100,0 100,0 100,0
Cau5c
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid The nap tien 158 100,0 100,0 100,0
Cau5d
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Sim ban tien 158 100,0 100,0 100,0
Cau6a
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Phat trien thue bao 158 100,0 100,0 100,0
Cau6b
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Thay doi thong tin 158 100,0 100,0 100,0
Cau6c
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid The cao 158 100,0 100,0 100,0
Cau6d
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ban dich vu 158 100,0 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Dat mua bang cach
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dien thoai truc tiep cho nhan vien ban hang
93 58,9 100,0 100,0
Missing System 65 41,1
Total 158 100,0
Cau7b
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Dien thoai truc tiep cho phong ke hoach ban hang
96 60,8 100,0 100,0
Missing System 62 39,2
Total 158 100,0
Cau7c
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Cho gap truc tiep
nhan vien ban hang 145 91,8 100,0 100,0
Missing System 13 8,2
Total 158 100,0
Thống kê mô tảcác tiêu chí
TV01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Binh thuong 32 20,3 20,3 20,9
Dong y 97 61,4 61,4 82,3
Rat dong y 28 17,7 17,7 100,0
Total 158 100,0 100,0
TV02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 4 2,5 2,5 2,5
Dong y 97 61,4 61,4 63,9
Rat dong y 57 36,1 36,1 100,0
Total 158 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TV03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 5 3,2 3,2 3,2
Dong y 94 59,5 59,5 62,7
Rat dong y 59 37,3 37,3 100,0
Total 158 100,0 100,0
TV04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Binh thuong 28 17,7 17,7 18,4
Dong y 103 65,2 65,2 83,5
Rat dong y 26 16,5 16,5 100,0
Total 158 100,0 100,0
TV05
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 4 2,5 2,5 2,5
Binh thuong 72 45,6 45,6 48,1
Dong y 77 48,7 48,7 96,8
Rat dong y 5 3,2 3,2 100,0
Total 158 100,0 100,0
HT01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Binh thuong 25 15,8 15,8 16,5
Dong y 83 52,5 52,5 69,0
Rat dong y 49 31,0 31,0 100,0
Total 158 100,0 100,0
HT02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 12 7,6 7,6 7,6
Dong y 82 51,9 51,9 59,5
Rat dong y 64 40,5 40,5 100,0
Total 158 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HT03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Binh thuong 20 12,7 12,7 13,3
Dong y 80 50,6 50,6 63,9
Rat dong y 57 36,1 36,1 100,0
Total 158 100,0 100,0
HT04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Binh thuong 37 23,4 23,4 24,1
Dong y 91 57,6 57,6 81,6
Rat dong y 29 18,4 18,4 100,0
Total 158 100,0 100,0
HT05
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Binh thuong 18 11,4 11,4 12,0
Dong y 83 52,5 52,5 64,6
Rat dong y 56 35,4 35,4 100,0
Total 158 100,0 100,0
TT01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 12 7,6 7,6 7,6
Binh thuong 81 51,3 51,3 58,9
Dong y 62 39,2 39,2 98,1
Rat dong y 3 1,9 1,9 100,0
Total 158 100,0 100,0
TT02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 3,8 3,8 3,8
Binh thuong 39 24,7 24,7 28,5
Dong y 95 60,1 60,1 88,6
Rat dong y 18 11,4 11,4 100,0
Total 158 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TT03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 13 8,2 8,2 8,2
Binh thuong 84 53,2 53,2 61,4
Dong y 58 36,7 36,7 98,1
Rat dong y 3 1,9 1,9 100,0
Total 158 100,0 100,0
TT04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 3,8 3,8 3,8
Binh thuong 48 30,4 30,4 34,2
Dong y 92 58,2 58,2 92,4
Rat dong y 12 7,6 7,6 100,0
Total 158 100,0 100,0
TT05
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1,3 1,3 1,3
Binh thuong 39 24,7 24,7 25,9
Dong y 84 53,2 53,2 79,1
Rat dong y 33 20,9 20,9 100,0
Total 158 100,0 100,0
DH01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 18 11,4 11,4 11,4
Binh thuong 64 40,5 40,5 51,9
Dong y 70 44,3 44,3 96,2
Rat dong y 6 3,8 3,8 100,0
Total 158 100,0 100,0
DH02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 24 15,2 15,2 15,2
Binh thuong 91 57,6 57,6 72,8
Dong y 39 24,7 24,7 97,5
Rat dong y 4 2,5 2,5 100,0
Total 158 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DH03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 1,9 1,9 1,9
Binh thuong 42 26,6 26,6 28,5
Dong y 98 62,0 62,0 90,5
Rat dong y 15 9,5 9,5 100,0
Total 158 100,0 100,0
DH04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 22 13,9 13,9 13,9
Binh thuong 87 55,1 55,1 69,0
Dong y 42 26,6 26,6 95,6
Rat dong y 7 4,4 4,4 100,0
Total 158 100,0 100,0
DH05
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 33 20,9 20,9 20,9
Dong y 101 63,9 63,9 84,8
Rat dong y 24 15,2 15,2 100,0
Total 158 100,0 100,0
XT01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 1,9 1,9 1,9
Binh thuong 31 19,6 19,6 21,5
Dong y 70 44,3 44,3 65,8
Rat dong y 54 34,2 34,2 100,0
Total 158 100,0 100,0
XT02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 26 16,5 16,5 16,5
Dong y 95 60,1 60,1 76,6
Rat dong y 37 23,4 23,4 100,0
Total 158 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
XT03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 6 3,8 3,8 3,8
Dong y 96 60,8 60,8 64,6
Rat dong y 56 35,4 35,4 100,0
Total 158 100,0 100,0
XT04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 17 10,8 10,8 10,8
Dong y 83 52,5 52,5 63,3
Rat dong y 58 36,7 36,7 100,0
Total 158 100,0 100,0
XT05
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 30 19,0 19,0 19,0
Dong y 95 60,1 60,1 79,1
Rat dong y 33 20,9 20,9 100,0
Total 158 100,0 100,0
RR01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 10 6,3 6,3 6,3
Dong y 101 63,9 63,9 70,3
Rat dong y 47 29,7 29,7 100,0
Total 158 100,0 100,0
RR02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Binh thuong 59 37,3 37,3 37,3
Dong y 99 62,7 62,7 100,0
Total 158 100,0 100,0
RR03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 43 27,2 27,2 27,2
Dong y 102 64,6 64,6 91,8
Rat dong y 13 8,2 8,2 100,0
Total 158 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
RR04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 4 2,5 2,5 2,5
Binh thuong 107 67,7 67,7 70,3
Dong y 47 29,7 29,7 100,0
Total 158 100,0 100,0
RR05
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 7 4,4 4,4 4,4
Binh thuong 126 79,7 79,7 84,2
Dong y 25 15,8 15,8 100,0
Total 158 100,0 100,0
Kiểm định độtin cậy của thang đo Cronbach's Alpha Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,890 30
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TV01 111,46 80,530 ,397 ,888
TV02 111,09 81,241 ,419 ,887
TV03 111,08 81,605 ,369 ,888
TV04 111,45 80,300 ,442 ,887
TV05 111,90 81,264 ,353 ,889
HT01 111,28 81,250 ,301 ,890
HT02 111,09 81,437 ,332 ,889
HT03 111,20 80,749 ,348 ,889
HT04 111,49 81,029 ,335 ,889
HT05 111,20 81,420 ,301 ,890
TT01 112,07 78,944 ,530 ,885
TT02 111,63 78,183 ,562 ,884
TT03 112,10 78,346 ,582 ,884
TT04 111,73 80,773 ,357 ,889
TT05 111,49 80,239 ,372 ,888
DH01 112,02 79,777 ,390 ,888
DH02 112,28 79,807 ,419 ,887
DH03 111,63 80,960 ,365 ,888
Trường Đại học Kinh tế Huế
DH04 112,21 78,115 ,526 ,885
DH05 111,48 79,856 ,491 ,886
XT01 111,32 78,358 ,473 ,886
XT02 111,35 78,867 ,556 ,884
XT03 111,11 80,186 ,515 ,886
XT04 111,16 79,374 ,499 ,886
XT05 111,41 79,325 ,510 ,885
RR01 111,19 80,435 ,476 ,886
RR02 111,80 81,335 ,447 ,887
RR03 111,61 80,073 ,502 ,886
RR04 112,15 80,066 ,577 ,885
RR05 112,31 81,553 ,474 ,887
Phân tích nhân tốkhám phá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy, ,803 Bartlett's Test of Sphericity
Approx, Chi-Square 3299,897
df 435
Sig, ,000
Communalities
Initial Extraction
TV01 1,000 ,649
TV02 1,000 ,770
TV03 1,000 ,727
TV04 1,000 ,661
TV05 1,000 ,567
HT01 1,000 ,777
HT02 1,000 ,673
HT03 1,000 ,785
HT04 1,000 ,611
HT05 1,000 ,829
TT01 1,000 ,692
TT02 1,000 ,718
TT03 1,000 ,741
TT04 1,000 ,789
TT05 1,000 ,763
DH01 1,000 ,713
DH02 1,000 ,705
DH03 1,000 ,683
DH04 1,000 ,709
DH05 1,000 ,653
XT01 1,000 ,669
XT02 1,000 ,883
XT03 1,000 ,550
XT04 1,000 ,669
XT05 1,000 ,851
RR01 1,000 ,682
RR02 1,000 ,502
RR03 1,000 ,645
RR04 1,000 ,821
RR05 1,000 ,713
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of
Variance Cumulative
%
1 7,693 25,644 25,644 7,693 25,644 25,644 3,820 12,734 12,734
2 3,812 12,707 38,352 3,812 12,707 38,352 3,619 12,063 24,797
3 3,358 11,195 49,547 3,358 11,195 49,547 3,571 11,903 36,701
4 2,724 9,079 58,626 2,724 9,079 58,626 3,467 11,558 48,259
5 2,384 7,946 66,572 2,384 7,946 66,572 3,387 11,291 59,550
6 1,227 4,090 70,661 1,227 4,090 70,661 3,333 11,111 70,661
7 ,981 3,271 73,932
8 ,720 2,399 76,332
9 ,676 2,252 78,584
10 ,646 2,153 80,737
11 ,610 2,035 82,772
12 ,494 1,647 84,419
13 ,450 1,499 85,918
14 ,430 1,434 87,352
15 ,418 1,393 88,745
16 ,397 1,324 90,070
17 ,356 1,188 91,258
18 ,346 1,154 92,411
19 ,295 ,983 93,395
20 ,273 ,911 94,305
21 ,271 ,904 95,210
22 ,256 ,852 96,062
23 ,227 ,758 96,820
24 ,211 ,702 97,522
25 ,185 ,618 98,140
26 ,156 ,520 98,659
27 ,144 ,480 99,139
28 ,112 ,375 99,514
29 ,104 ,348 99,862
30 ,042 ,138
Trường Đại học Kinh tế Huế
100,000Component Matrix Component
1 2 3 4 5 6
RR04 ,705
XT02 ,696
XT05 ,658
XT03 ,627
RR03 ,625
XT04 ,616
RR05 ,613
RR01 ,609
TT03 ,609
TT02 ,597
XT01 ,582
RR02 ,563
TT01 ,557
HT03 ,732
HT05 ,680 ,537
HT04 ,655
HT01 ,646 ,535
HT02 ,582
DH01 ,685
DH02 ,643
DH03 ,624
DH04 ,535 ,580
DH05 ,502 ,554
TT05 -,539
TV05 ,531
TT04 -,502 -,509
TV01 ,509
TV03 TV02 TV04
Rotated Component Matrix Component
1 2 3 4 5 6
HT05 ,906
HT03 ,870
HT01 ,867
HT02 ,811
HT04 ,763
XT02 ,871
XT05 ,850
XT01 ,788
Trường Đại học Kinh tế Huế
XT04 ,732
XT03 ,607
TT04 ,869
TT05 ,849
TT03 ,779
TT02 ,778
TT01 ,771
DH01 ,833
DH02 ,826
DH03 ,804
DH04 ,795
DH05 ,752
TV02 ,842
TV03 ,828
TV01 ,777
TV04 ,764
TV05 ,734
RR04 ,839
RR01 ,781
RR05 ,775
RR03 ,693
RR02 ,577
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,864 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TV01 16,18 3,484 ,686 ,836
TV02 15,80 3,726 ,751 ,821
TV03 15,80 3,742 ,715 ,829
TV04 16,16 3,578 ,686 ,835
TV05 16,61 3,742 ,605 ,856
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,905 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HT01 16,72 5,058 ,788 ,878
HT02 16,53 5,538 ,719 ,893
HT03 16,63 5,062 ,799 ,875
HT04 16,92 5,465 ,669 ,903
HT05 16,63 5,038 ,836 ,867
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,895 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TT01 14,75 5,350 ,730 ,874
TT02 14,31 5,183 ,738 ,872
TT03 14,78 5,295 ,750 ,870
TT04 14,41 5,223 ,756 ,868
TT05 14,16 5,107 ,732 ,874
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,879 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DH01 14,09 4,876 ,736 ,848
DH02 14,35 5,084 ,724 ,850
DH03 13,71 5,392 ,699 ,856
DH04 14,28 4,918 ,729 ,849
DH05 13,56 5,548 ,681 ,861
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,893 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
XT01 16,66 4,530 ,675 ,891
XT02 16,70 4,618 ,872 ,839
XT03 16,46 5,460 ,639 ,890
XT04 16,51 4,927 ,717 ,874
XT05 16,75 4,697 ,830 ,849
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
,868 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
RR01 13,82 2,758 ,654 ,851
RR02 14,43 3,011 ,608 ,860
RR03 14,25 2,633 ,717 ,835
RR04 14,78 2,705 ,799 ,814
RR05 14,94 3,009 ,706 ,840
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std,
Deviation
TV01 158 2 5 3,96 ,637
TV02 158 3 5 4,34 ,525
TV03 158 3 5 4,34 ,539
TV04 158 2 5 3,97 ,607
TV05 158 2 5 3,53 ,605
HT01 158 2 5 4,14 ,691
HT02 158 3 5 4,33 ,612
HT03 158 2 5 4,22 ,683
HT04 158 2 5 3,94 ,665
HT05 158 2 5 4,23 ,667
TT01 158 2 5 3,35 ,649
TT02 158 2 5 3,79 ,687
TT03 158 2 5 3,32 ,651
TT04 158 2 5 3,70 ,665
TT05 158 2 5 3,94 ,711
DH01 158 2 5 3,41 ,740